Hệ thống pháp luật

Điều 1 Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

CHỈ TIÊU

Hiện Trạng Năm 2021

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

78.795,15

 

78.795,15

 

78.795,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

70.227,19

89,13

68.382,00

 

68.382,00

86,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.554,31

9,59

7.246,00

 

7.246,00

9,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

6.671,03

8,47

6.436,00

 

6.436,00

8,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.811,90

11,18

 

8.351,74

8.351,74

10,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.275,68

11,77

9.594,00

 

9.594,00

12,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.942,27

5,00

3.942,00

 

3.942,00

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.989,19

12,68

9.989,00

0,19

9.989,19

12,68

1.6

Đất rừng sản xuất

29.564,45

37,52

28.071,00

 

28.071,00

35,63

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.614,43

3,32

2.614,00

 

2.614,00

3,32

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.004,53

1,27

 

974,65

974,65

1,24

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

84,87

0,11

 

213,47

213,47

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

7.255,06

9,21

9.380,00

 

9.380,00

12,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5,50

0,01

300,00

 

300,00

0,38

2.2

Đất an ninh

162,37

0,21

169,00

 

169,00

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

16,29

0,02

75,00

 

75,00

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

225,86

0,29

375,00

 

375,00

0,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,87

0,02

121,00

 

121,00

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

125,48

0,16

392,00

 

392,00

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

131,14

0,17

184,00

 

184,00

0,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

82,59

0,10

 

208,57

208,57

0,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.268,72

4,15

3.916,00

336,38

4.252,38

5,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.993,57

2,53

2.482,00

 

2.482,00

3,15

-

Đất thủy lợi

812,48

1,03

920,00

 

920,00

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,69

-

7,00

 

7,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,48

0,02

23,00

 

23,00

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

123,69

0,16

155,00

 

155,00

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

41,89

0,05

54,00

 

54,00

0,07

-

Đất công trình năng lượng

2,77

-

253,00

 

253,00

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,38

-

1,38

 

1,38

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

28,68

0,04

57,00

 

57,00

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,46

0,01

27,00

 

27,00

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,63

0,01

22,00

 

22,00

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, NTL, NHT

210,31

0,27

230,00

 

230,00

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,01

-

1,01

 

1,01

-

-

Đất chợ

17,68

0,02

20,00

 

20,00

0,03

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

35,27

0,04

 

39,32

39,32

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,14

-

 

8,69

8,69

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.387,53

1,76

1.474,00

 

1.474,00

1,87

2.14

Đất ở tại đô thị

78,60

0,10

223,00

 

223,00

0,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

34,14

0,04

37,00

 

37,00

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,58

-

2,00

 

2,00

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,66

0,01

 

8,95

8,95

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.661,67

2,11

 

1.491,56

1.491,56

1,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,64

0,02

 

18,64

18,64

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

 

 

0,03

0,03

-

3

Đất chưa sử dụng

1.312,89

1,67

1.033,00

0,14

1.033,14

1,24

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

2.078,40

2,64

4.104,00

 

4.104,00

5,21

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

25.174,00

 

25.174,00

31,95

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

41.999,00

 

41.999,00

53,30

6

Khu du lịch

 

 

2.500,00

 

2.500,00

3,17

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

9.989,00

 

9.989,00

12,68

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

450,00

 

450,00

0,57

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

74,00

 

74,00

0,09

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

121,00

 

121,00

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

344,00

344,00

0,44

11

Khu dân cư nông thôn

 

 

8.041,00

0,09

8.041,09

10,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1116,43

1.116,43

1,42

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.100,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

435,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

228,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

545,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

292,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

11,66

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

787,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

746,59

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

746,59

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

247,30

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

185,17

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

11,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

40,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,95

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,18

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,14

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,88

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 345/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/09/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra