ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 4273/KH-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh về việc khảo sát, đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2022; Công văn số 6685/UBND-NCKS ngày 12/10/2022 về việc khảo sát, đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 284/TTr-SNV ngày 20/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2022 (gọi tắt là Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính năm 2022).
(Chi tiết theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính năm 2022, các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có các giải pháp để đẩy mạnh cải cách hành chính nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và sự hài lòng của người dân, tổ chức ở những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Rất Hài lòng | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Chỉ số hài lòng |
1 | BQL các KKT và KCN Quảng Nam | 52,5% | 45,0% | 1,9% | 0,3% | 0,3% | 97,5% |
2 | Sở Công Thương | 64,5% | 30,4% | 4,0% | 1,1% | 0,0% | 94,9% |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56,6% | 36,3% | 5,4% | 1,1% | 0,6% | 92,9% |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 63,5% | 29,0% | 4,7% | 2,3% | 0,5% | 92,5% |
5 | Sở Nội vụ | 67,3% | 24,3% | 6,6% | 1,5% | 0,3% | 91,6% |
6 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45,7% | 45,6% | 6,0% | 1,8% | 0,9% | 91,3% |
7 | Sở Y tế | 48,4% | 42,6% | 7,4% | 0,9% | 0,7% | 91% |
8 | Sở Xây dựng | 55,4% | 34,6% | 7,7% | 1,4% | 0,9% | 90% |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 54,2% | 35,5% | 7,5% | 1,8% | 1,0% | 89,7% |
10 | Sở Tư pháp | 50,7% | 38,7% | 6,8% | 3,1% | 0,7% | 89,4% |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41,5% | 47,8% | 7,7% | 2,8% | 0,2% | 89,3% |
12 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 54,0% | 35,0% | 8,2% | 1,8% | 1,0% | 89% |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 41,3% | 46,2% | 10,6% | 1,3% | 0,6% | 87,5% |
14 | Sở Giao thông vận tải | 35,2% | 46,6% | 15,2% | 2,2% | 0,8% | 81,8% |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40,5% | 40,3% | 15,1% | 3,3% | 0,8% | 80,8% |
Ghi chú: Không thực hiện đánh giá mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của Sở Tài chính, Sở Ngoại vụ, Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh năm 2022 do số lượng mẫu điều tra khảo sát không đảm bảo theo quy định.
CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Rất Hài lòng | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Chỉ số hài lòng |
1 | Cục Hải quan tỉnh | 32,5% | 57,53% | 8,27% | 1,7% | 0,0% | 90,03% |
2 | Kho bạc Nhà nước tỉnh | 37,6% | 46,8% | 13,9% | 1,4% | 0,3% | 84,4% |
3 | Cục thuế tỉnh | 37,9% | 45,04% | 11,66% | 4,6% | 0,8% | 82,94% |
4 | Công an tỉnh | 44,6% | 36,3% | 15,6% | 2,6% | 0,9% | 80,9% |
5 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 34,5% | 43,6% | 18,0% | 3,7% | 0,2% | 78,1% |
CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Rất Hài lòng | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Chỉ số hài lòng |
1 | Huyện Núi Thành | 69,9% | 26,0% | 3,1% | 0,7% | 0,3% | 95,9% |
2 | Huyện Nông Sơn | 50,4% | 42,7% | 4,5% | 1,6% | 0,8% | 93,1% |
3 | Huyện Hiệp Đức | 58,4% | 30,5% | 6,8% | 2,5% | 1,8% | 88,9% |
4 | Huyện Bắc Trà My | 53,3% | 34,6% | 8,8% | 2,2% | 1,1% | 87,9% |
5 | Huyện Tiên Phước | 50,3% | 37,5% | 8,3% | 2,6% | 1,3% | 87,8% |
6 | Huyện Thăng Bình | 46,0% | 41,7% | 8,2% | 2,8% | 1,3% | 87,7% |
7 | Thị xã Điện Bàn | 44,2% | 43,0% | 10,1% | 1,8% | 0,9% | 87,2% |
8 | Huyện Nam Giang | 31,7% | 55,2% | 9,1% | 2,3% | 1,7% | 86,9% |
9 | Thành phố Hội An | 49,7% | 36,8% | 9,8% | 2,6% | 1,1% | 86,5% |
10 | Huyện Nam Trà My | 44,6% | 41,3% | 9,0% | 4,9% | 0,2% | 85,9% |
11 | Huyện Quế Sơn | 50,8% | 34,0% | 9,5% | 3,3% | 2,4% | 84,8% |
12 | Thành phố Tam Kỳ | 47,6% | 36,8% | 11,0% | 3,2% | 1,4% | 84,4% |
13 | Huyện Phước Sơn | 36,7% | 44,8% | 11,5% | 5,9% | 1,1% | 81,5% |
14 | Huyện Phú Ninh | 45,0% | 35,7% | 16,1% | 2,3% | 0,9% | 80,7% |
15 | Huyện Tây Giang | 41,3% | 39,0% | 13,6% | 4,1% | 2,0% | 80,3% |
16 | Huyện Đông Giang | 37,4% | 42,7% | 14,4% | 4,5% | 1,0% | 80,1% |
17 | Huyện Đại Lộc | 39,0% | 40,0% | 15,8% | 3,8% | 1,4% | 79% |
18 | Huyện Duy Xuyên | 42,6% | 35,2% | 15,0% | 4,3% | 2,9% | 77,8% |
CHỈ SỐ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Đơn vị | Rất Hài lòng | Hài lòng | Bình thường | Không hài lòng | Rất không hài lòng | Chỉ số hài lòng |
1 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nam Giang | 54,7% | 40,8% | 3,4% | 1,1% | 0,0% | 95,5% |
2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nông Sơn | 49,7% | 41,9% | 4,9% | 2,5% | 1,0% | 91,6% |
3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Hội An | 51,5% | 37,2% | 6,9% | 3,4% | 1,0% | 88,7% |
4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phước Sơn | 42,5% | 46,2% | 9,0% | 2,2% | 0,1% | 88,7% |
5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Điện Bàn | 50,7% | 37,3% | 8,6% | 2,3% | 1,1% | 88% |
6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hiệp Đức | 54,9% | 32,9% | 7,5% | 2,8% | 1,9% | 87,8% |
7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Núi Thành | 68,2% | 18,9% | 8,1% | 3,0% | 1,8% | 87,1% |
8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bắc Trà My | 49,8% | 34,8% | 10,9% | 3,2% | 1,3% | 84,6% |
9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Tam Kỳ | 37,4% | 45,9% | 12,0% | 3,7% | 1,0% | 83,3% |
10 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nam Trà My | 25,8% | 57,4% | 11,8% | 4,4% | 0,6% | 83,2% |
11 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tiên Phước | 46,8% | 35,7% | 12,3% | 3,8% | 1,4% | 82,5% |
12 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đại Lộc | 38,5% | 42,7% | 14,0% | 3,2% | 1,6% | 81,2% |
13 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Duy Xuyên | 39,8% | 40,0% | 13,1% | 4,1% | 3,0% | 79,8% |
14 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thăng Bình | 36,5% | 42,4% | 11,3% | 5,0% | 4,8% | 78,9% |
15 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Quế Sơn | 35,8% | 40,0% | 14,9% | 7,0% | 2,3% | 75,8% |
16 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Ninh | 37,9% | 37,1% | 21,6% | 3,4% | 0,0% | 75% |
17 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tây Giang | 19,0% | 54,4% | 22,8% | 3,8% | 0,0% | 73,4% |
18 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Giang | 17,2% | 41,9% | 34,7% | 5,5% | 0,7% | 59,1% |
- 1Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 2Quyết định 2236/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
- 3Quyết định 4646/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 2083/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố Hải Phòng năm 2021
- 4Kế hoạch 4273/KH-UBND về khảo sát, đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2022
- 5Quyết định 2236/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
- 6Quyết định 4646/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2022 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện năm 2022 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Quyết định 2083/QĐ-UBND phê duyệt và công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 công bố Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính tỉnh Quảng Nam năm 2022
- Số hiệu: 345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực