- 1Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và thay thế văn bản áp dụng trong thủ tục hành chính đã được công bố của ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 345/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD ngày 22 tháng 6 năm 2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế:
- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về công bố danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng: Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020; Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020; Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2020; Quyết định số 191/QĐ- UBND ngày 12 tháng 4 năm 2021.
- Các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng thực hiện tại Bộ phận một cửa: Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2020; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020; Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020; Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020;
- Mục VIII Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 345 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | Ghi chú | |||||||||||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
1 | 1.009794. 000.00.00 .H34 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ | X | X | X | Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
2 | 1.009788. 000.00.00 .H34 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ | X | X | X | Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
3 | 1.009791. 000.00.00 .H34 | Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ). | 14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ | X | X | X | Theo Quyết định số 477/QĐ- BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
4 | 1.008891. 000.00.00 .H34 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
5 | 1.008989. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
6 | 1.008990. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
7 | 1.008991. 000.00.00 .H34 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
8 | 1.008992. 000.00.00 .H34 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
9 | 1.008993. 000.00.00 .H34 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định cụ thể của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019. - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ | X | X | X | Quyết định số 1186a/QĐ- BXD ngày 18/9/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
10 | 1.003011. 000.00.00 .H34 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Có (chi phí thẩm định đồ án QH theo quy định) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xâydựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X |
|
| Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
11 | 1.002701. 000.00.00 .H34 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Có (chi phí thẩm định nhiệm vụ QH theo quy định) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xâydựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X |
|
| Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
12 | 1.008432. 000.00.00 .H34 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Có (chi phí thực tế: tài liệu, in ấn, trích lục. th eo quy định). | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày 17/6/2009. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 411/QĐ- TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ . - Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh. | X | X | X | Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
13 | 1.002515. 000.00.00 .H34 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng | X | X | X | Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
14 | 1.002621. 000.00.00 .H34 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng | X | X | X | Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
15 | 2.001116. 000.00.00 .H34 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng | X | X | X | Quyết định số 833/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
16 | 1.002693. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. | Không | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009. - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 834/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
17 | 1.006871. 000.00.00 .H34 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum. | Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính | - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 10/2017/TT-BXDngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
18 | 1.002526. 000.00.00 .H34 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | 30 hoặc 45 ngày tùy trường hợp cụ thể | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ. | X |
|
| Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng | |||||||||
19 | 1.002580. 000.00.00 .H34 | Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ. - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng | |||||||||
20 | 1.002562. 000.00.00 .H34 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | 45 hoặc 67 ngày tùy từng trường hợp cụ thể | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ | X |
|
| Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng | |||||||||
21 | 1.002605. 000.00.00 .H34 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | 37 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ. | X |
|
| Quyết định số 402/QĐ- BXD ngày 18/4/2013 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
22 | 1.006873. 000.00.00 .H34 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng | |||||||||
23 | 1.006876. 000.00.00 .H34 | Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 1290/QĐ- BXD ngày 29/12/2017 của Bộ Xây dựng | |||||||||
24 | 1.007750. 000.00.00 .H34 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
25 | 1.007748. 000.00.00 .H34 | Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
|
| Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
26 | 1.010009. 000.00.00 .H34 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ | X |
| X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
27 | 1.007764. 000.00.00 .H34 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày/60 ngày đối với trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
28 | 1.007763. 000.00.00 .H34 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
29 | 1.007765. 000.00.00 .H34 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X |
|
| Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
30 | 1.007767. 000.00.00 .H34 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở năm 2014. - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
31 | 1.007762. 000.00.00 .H34 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính | X | X | X | Quyết định số 837/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
32 | 1.007766. 000.00.00 .H34 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X | X | X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
33 | 1.010005. 000.00.00 .H34 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
| X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
34 | 1.010006. 000.00.00 .H34 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
| X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
35 | 1.010007. 000.00.00 .H34 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
| X | Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
36 | 1.002572. 000.00.00 .H34 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Hai trăm nghìn đồng chẵn/ chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng | X | X | X | Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
37 | 1.002625. 000.00.00 .H34 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Hai trăm nghìn đồng chẵn/ chứng chỉ | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng | X | X | X | Quyết định số 832/QĐ- BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng | |||||||||
38 | 1.002643. 000.00.00 .H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
|
| Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
39 | 1.002630. 000.00.00 .H34 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum
| Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. | X |
|
| Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
| |||||||||||||||||||
40 | 1.009972. 000.00.00 .H34 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | 35 ngày (Dự án nhóm A), 25 ngày (dự án nhóm B), 15 ngày (dự án nhóm C) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X |
| X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
41 | 1.009973. 000.00.00 .H34 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | 40 ngày (công trình cấp I, cấp đặc biệt), 30 ngày (công trình cấp II và cấp III), 20 ngày (công trình còn lại) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X |
| X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
42 | 1.009974. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
43 | 1.009975. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
44 | 1.009976. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
45 | 1.009977. 000.00.00 .H34 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
46 | 1.009978. 000.00.00 .H34 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
47 | 1.009979. 000.00.00 .H34 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
48 | 1.009980. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
49 | 1.009981. 000.00.00 .H34 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
50 | 1.009982. 000.00.00 .H34 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
51 | 1.009983. 000.00.00 .H34 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
52 | 1.009984. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
53 | 1.009985. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
54 | 1.009986. 000.00.00 .H34 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
55 | 1.009987. 000.00.00 .H34 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài | 25 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
56 | 1.009988. 000.00.00 .H34 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
57 | 1.009989. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
58 | 1.009990. 000.00.00 .H34 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
59 | 1.009991. 000.00.00 .H34 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
60 | 1.009928. 000.00.00 .H34 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính và Bộ Xây dựng. | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
61 | 1.009936. 000.00.00 .H34 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum | Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | Ghi chú | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||
| ||||||||||
1 | 1.002662. 000.00.00 .H34 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có (chi phí thẩm định nhiệm vụ QH theo quy định) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X |
|
| Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | 1.003141. 000.00.00 .H34 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện | 25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có (chi phí thẩm định đồ án QH theo quy định) | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018. - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng. - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng. | X |
|
| Quyết định số 835/QĐ- BXD ngày 20/8/2016 của Bộ Xây dựng |
3 | 1.008455. 000.00.00 .H34 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 15 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Có (chi phí thực tế: tài liệu, in ấn, trích lục.... theo quy định). | - Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH 12 ngày 17/6/2009. - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. - Luật số 35/2018/QH 14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ . - Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng. - Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của UBND tỉnh. | X | X | X | Quyết định số 808/QĐ- BXD ngày 17/6/2020 của Bộ Xây dựng |
| ||||||||||
4 | 1.009994. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
5 | 1.009995. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
6 | 1.009996. 000.00.00 .H34 | Cấp Giấy phép di dời đối với cổng trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính và địa phương | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
7 | 1.009997. 000.00.00 .H34 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 20 ngày đối với công trình; 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
8 | 1.009998. 000.00.00 .H34 | Gia hạn Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
9 | 1.009999. 000.00.00 .H34 | Cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ. - Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum. | X | X | X | Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng |
- 1Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và thay thế văn bản áp dụng trong thủ tục hành chính đã được công bố của ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 2237/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung thủ tục hành chính ngành Xây dựng thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh do tỉnh Kon Tum ban hành
- 8Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và thay thế văn bản áp dụng trong thủ tục hành chính đã được công bố của ngành xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 191/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở liên quan đến bãi bỏ thành phần hồ sơ về xuất trình sổ hộ khẩu giấy áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Hoạt động xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Xây dựng tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2237/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành xây dựng do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 345/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết