- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3436/2007/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 18 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ QUA PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm Pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2836/TC-QLG ngày 07/9/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định mức thu bằng tiền phí qua phà Rừng và phà Đông Triều theo Phụ lục số 1 và Phụ lục số 2 kèm theo quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí qua phà.
- Đối tượng nộp phí: Người, phương tiện, hàng hóa qua phà.
- Đơn vị thu phí: Công ty Quản lý cầu phà Quảng Ninh.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí qua phà.
Công ty Quản lý cầu phà Quảng Ninh có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai mức thu tại địa điểm thu phí; hạch toán thu - chi và nộp thuế đối với hoạt động vận chuyển khách, phương tiện, hàng hóa qua phà theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quy định thu phí qua phà tại các Quyết định của Ủy ban Nhân dân tỉnh: số 561/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005 về việc sửa đổi, điều chỉnh mức thu bằng tiền 4 loại phí thuộc ngân sách nhà nước; số 3591/2005/QĐ-UB ngày 20/9/2005 về việc điều chỉnh mức thu phí qua phà Bãi Cháy và phà Rừng.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Công ty Quản lý cầu phà Quảng Ninh; Thủ trưởng đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
MỨC THU PHÍ QUA PHÀ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số: 3436/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | NỘI DUNG | Vé lượt (đồng/lượt) | Vé tháng (đồng/tháng) | Vé quý (đồng/quý) |
1 | Hành khách |
|
|
|
a | Hành khách đi bộ | 1.000 | 30.000 | 80.000 |
b | Hành khách đi bộ có gánh | 1.500 |
|
|
2 | Xe đạp, xe máy |
|
|
|
a | Hành khách đi xe đạp | 2.000 | 50.000 | 135.000 |
b | Hành khách đi xe đạp thồ hàng | 3.000 |
|
|
c | Hành khách đi xe máy | 3.000 | 70.000 | 190.000 |
d | Hành khách đi xe máy thồ hàng | 3.000 | 90.000 | 240.000 |
3 | Xe thô sơ, súc vật kéo, xích lô |
|
|
|
- | Có hàng | 4.000 |
|
|
- | Không hàng | 3.000 |
|
|
4 | Xe ô tô |
|
|
|
a | Xe ô tô 4 chỗ ngồi đến dưới 9 chỗ ngồi | 15.000 | 450.000 | 1.215.000 |
b | Xe ô tô 9 chỗ đến dưới 24 chỗ | 25.000 | 750.000 | 2.025.000 |
c | Xe ô tô 24 chỗ đến dưới 32 chỗ | 30.000 | 900.000 | 2.430.000 |
d | Xe ô tô 32 chỗ đến dưới 40 chỗ | 35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 |
e | Xe ô tô từ 40 chỗ đến dưới 50 chỗ | 40.000 | 1.200.000 | 3.240.000 |
f | Xe ô tô trên 50 chỗ trở lên và xe lát gầm thấp | 55.000 |
|
|
g | Xe tải dưới 3 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 45.000 |
|
|
- | Không hàng | 25.000 |
|
|
h | Xe tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 55.000 |
|
|
- | Không hàng | 35.000 |
|
|
i | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 70.000 |
|
|
- | Không hàng | 55.000 |
|
|
k | Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 120.000 |
|
|
- | Không hàng | 60.000 |
|
|
l | Xe tải từ 15 tấn đến dưới 20 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 180.000 |
|
|
- | Không hàng | 90.000 |
|
|
m | Xe tải từ 20 tấn đến dưới 25 tấn |
|
|
|
- | Có hàng | 220.000 |
|
|
- | Không hàng | 120.000 |
|
|
n | Xe container |
|
|
|
- | Loại 20 feet | 250.000 |
|
|
- | Loại 40 feet | 300.000 |
|
|
PHỤ LỤC 2
MỨC THU PHÍ QUA PHÀ ĐÔNG TRIỀU
(Kèm theo Quyết định số:3436/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | NỘI DUNG | Mức thu (đồng/lượt) |
1 | Hành khách đi bộ hoặc có gánh | 1.000 |
2 | Xe đạp, xe máy |
|
a | Hành khách đi xe đạp | 1.000 |
b | Hành khách đi xe đạp thồ hàng | 2.000 |
c | Hành khách đi xe máy | 2.000 |
d | Hành khách đi xe máy thồ hàng | 3.000 |
3 | Xe thô sơ, súc vật kéo, xích lô |
|
a | Súc vật, trâu bò | 3.000 |
b | Xe súc vật | 5.000 |
4 | Xe ô tô |
|
a | Xe ô tô 4 chỗ ngồi đến dưới 9 chỗ ngồi | 15.000 |
b | Xe ô tô 9 chỗ đến dưới 24 chỗ | 20.000 |
c | Xe ô tô 24 chỗ đến dưới 32 chỗ | 30.000 |
d | Xe ô tô 32 chỗ đến dưới 40 chỗ | 40.000 |
e | Xe ô tô trên 40 chỗ | 50.000 |
g | Xe tải dưới 3 tấn |
|
- | Có hàng | 20.000 |
- | Không hàng | 15.000 |
h | Xe tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
|
- | Có hàng | 30.000 |
- | Không hàng | 20.000 |
i | Xe tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
|
- | Có hàng | 50.000 |
- | Không hàng | 30.000 |
k | Xe tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
|
- | Có hàng | 70.000 |
- | Không hàng | 40.000 |
l | Xe tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn |
|
- | Có hàng | 80.000 |
- | Không hàng | 50.000 |
m | Xe tải từ 18 tấn trở lên | 100.000 |
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6Nghị quyết 06/2007/NQ-HĐND bổ sung khung mức thu phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể phí; hỗ trợ chi phí hoả thiêu tại An Lạc Viên, chính sách thực hiện đề án duy trì, nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục trung học cơ sở và trung học giai đoạn 2006 - 2015, chế độ công tác phí, hội nghị đối với các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 ban hành
Quyết định 3436/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua phà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 3436/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Vũ Nguyên Nhiệm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/09/2007
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực