- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 148/TTr-SNN ngày 06 tháng 7 năm 2023 về việc ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao (Mã số TTHC: 1.011647.H34)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ½ ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. |
Bước 2 | Chuyển chuyên viên tham mưu xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | ½ ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 | Xử lý hồ sơ TTHC: 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo văn bản trình kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Thông báo bằng văn bản gửi cho Tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ: Thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nếu quá thời hạn 30 ngày, tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thực hiện lại Bước 1 quy trình này. | Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính | 04 ngày làm việc | - Dự thảo văn bản Thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành). |
Bước 4 | Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản giải quyết thủ tục hành chính. |
|
|
|
4.1. Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Văn bản Thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | ½ ngày làm việc | - Dự thảo văn bản Thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ (được số hóa theo dữ liệu điện tử) | |
| 4.2. Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính. | lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ½ ngày làm việc | Thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ hoặc bổ sung, sửa đổi hồ sơ (được số hóa theo dữ liệu điện tử) |
4.3. Xây dựng dự thảo các văn bản: - Quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Tổ thẩm định do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm Tổ trưởng và các thành viên là đại diện các Sở ngành Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Thông tin và Truyền thông. - Giấy mời Họp thẩm định Hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính | ½ ngày làm việc | Dự thảo Quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử) | |
4.4. Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: - Dự thảo Quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. - Dự thảo Giấy mời Họp thẩm định Hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | ½ ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Giấy mời Họp thẩm định Hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). | |
4.5. Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính. | lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ½ ngày làm việc | - Quyết định của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Giấy mời Họp thẩm định Hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). | |
4.6. Tổ chức thẩm định: - Lập Biên bản của Tổ thẩm Hồ sơ đáp ứng “Tiêu chí xác định vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao”. - Kiểm tra thực địa tại Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao dự kiến công nhận (nếu cần thiết). | Tổ thẩm định | 13 ngày làm việc | Biên bản của Tổ thẩm Hồ sơ đáp ứng “Tiêu chí xác định vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao”. | |
4.7. Xây dựng dự thảo các văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính. - Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh công nhân Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Nếu Tổ thẩm định kết luận Hồ sơ đáp ứng các Tiêu chí theo quy định). - Văn bản Thông báo cho Tổ chức không công nhận và nêu rõ lý do (Nếu Tổ thẩm định kết luận Hồ sơ không đáp ứng các Tiêu chí theo quy định) | Công chức Phòng Kế hoạch - Tài chính | 1,5 ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh công nhân Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dự thảo Văn bản Thông báo cho Tổ chức không công nhận và nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử). | |
4.8. Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính: - Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh công nhân Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Nếu Tổ thẩm định kết luận Hồ sơ đáp ứng các Tiêu chí theo quy định). - Văn bản Thông báo cho Tổ chức không công nhận và nêu rõ lý do (Nếu Tổ thẩm định kết luận Hồ sơ không đáp ứng các Tiêu chí theo quy định) | Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính | ½ ngày làm việc | - Dự thảo Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh công nhân Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dự thảo Văn bản Thông báo cho Tổ chức không công nhận và nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử). | |
Bước 5 | Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành chính. | lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ½ ngày làm việc | - Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Quyết định Ủy ban nhân dân tỉnh công nhân Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Thông báo cho Tổ chức không công nhận và nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện tử). |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến Ủy ban nhân dân tỉnh qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ½ ngày làm việc | - Tờ trình, dự thảo văn bản/(kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử |
Bước 7 | Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 6,5 ngày làm việc | ||
| 7.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT | ½ ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ |
| 7.2. Thẩm định- đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái "Chờ bổ sung". | Chuyên viên Phòng Nông nghiệp TNMT | 03 ngày làm việc | - Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
| 7.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp TNMT | ½ ngày làm việc | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
| 7.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
| 7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định |
| 7.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh | ½ ngày làm việc | Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 8 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Trong giờ hành chính | Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ): | 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 3906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 1404/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 3906/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực