- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1351/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở CÁC VỊ TRÍ HẺM CÒN LẠI ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH 40,997HA NẰM TRONG RANH QUY HOẠCH KHU CÔNG NGHỆ CAO, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Quyết định số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về đính chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông báo số 370/TB-VPCP ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình về việc giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến Dự án khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh;
Theo Thông báo số 140/TB-VP ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huỳnh Cách Mạng liên quan khiếu nại, tố cáo của công dân tại Khu công nghệ cao, Quận 9;
Công văn số 8057/UBND-NCPC ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về kiến nghị hướng dẫn xác định giá đất để thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ đối với khiếu nại, tố cáo tại Khu công nghệ cao, Quận 9;
Xét Công văn số 86/UBND-M ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận 9 về việc xin phê duyệt bổ sung đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9;
Theo ý kiến thẩm định của Hội đồng Thẩm định giá đất thành phố tại Thông báo số 382/HĐTĐGĐ ngày 14 tháng 12 năm 2018 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-STNMT-KTĐ-M ngày 10 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, như sau:
1. Đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ
Stt | Tên đường | Cấp hẻm | Vị trí đất | Tên phường | Đơn giá (đồng/m2) |
Đất ở |
| ||||
1 | Lê Văn Việt (Lã Xuân Oai - Cầu Bến Nọc) | Hẻm cấp còn lại | 2 | Tăng Nhơn Phú A | 7.064.000 |
2 | 3 | Tăng Nhơn Phú A | 5.638.000 | ||
3 | 4 | Tăng Nhơn Phú A | 4.447.000 | ||
4 | Lê Văn Việt (Cầu Bến Nọc - Ngã ba Mỹ Thành) | Hẻm cấp còn lại | 2 | Long Thạnh Mỹ | 5.722.000 |
5 | 3 | Long Thạnh Mỹ | 4.510.000 | ||
6 | 4 | Long Thạnh Mỹ | 3.484.000 | ||
7 | Man Thiện | Hẻm cấp còn lại | 1 | Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A | 5.290.000 |
8 | 2 | Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A | 4.238.000 | ||
9 | 3 | Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A | 3.383.000 | ||
10 |
| 4 | Hiệp Phú - Tăng Nhơn Phú A | 2.522.000 | |
11 | Bưng Ông Thoàn | Hẻm cấp còn lại | 2 | Tăng Nhơn Phú B | 2.973.000 |
12 | 3 | Tăng Nhơn Phú B | 2.395.000 | ||
13 | 4 | Tăng Nhơn Phú B | 1.796.000 | ||
14 | Lã Xuân Oai | Hẻm cấp còn lại | 4 | Tăng Nhơn Phú A - Long Thạnh Mỹ | 2.109.000 |
2. Đơn giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ đất áp dụng đối với nhà đất có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ, đủ điều kiện để tính bồi thường về đất.
3. Đơn giá đất để tính trừ nghĩa vụ tài chính đối với hộ gia đình, cá nhân chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính áp dụng theo quy định hiện hành.
4. Ủy ban nhân dân quận 9 chịu trách nhiệm về tính chính xác, đầy đủ về số liệu diện tích, số trường hợp phải thu hồi đất và vị trí thửa đất để xây dựng phương án giá đất tính bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
5. Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của Chứng thư và báo cáo kết quả thẩm định giá, sự phù hợp của các thông tin, số liệu thể hiện tại chứng thư thẩm định giá và tính chính xác, trung thực, khách quan của kết quả thẩm định giá theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 9 và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, đơn giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án xây dựng và mở rộng Trường Trung học phổ thông Bắc Lương Sơn, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, đơn giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án giải phóng mặt bằng, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật các ô đất có ký hiệu E.2/N011, E.2/NT5 và E.2/CL2 phụ cận tuyến đường 40m (tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê tả ngạn Sông Hồng), phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 1Luật giá 2012
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1351/QĐ-BTNMT năm 2015 đính chính Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, đơn giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án xây dựng và mở rộng Trường Trung học phổ thông Bắc Lương Sơn, xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 2189/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, đơn giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án giải phóng mặt bằng, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật các ô đất có ký hiệu E.2/N011, E.2/NT5 và E.2/CL2 phụ cận tuyến đường 40m (tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ với đê tả ngạn Sông Hồng), phường Bồ Đề, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 10Thông tư liên tịch 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình, tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 343/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực