Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3424/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện phá p thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4935/TTr-SLĐTBXH.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cổng Thông tin điện tử tỉnh để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh (Đ/c Long);
- Phó CVP UBND tỉnh (Đ/c Thiền);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT(Kh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đình Long

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3424/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/DVC

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Lao động

1

1.009466.000.00.00.H41

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

2

1.009467.000.00.00.H41

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể đại diện UBND cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

3

2.001955.000.00.00.H41

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

4

1.000436.000.00.00.H41

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

5

1.000414.000.00.00.H41

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

II

Lĩnh vực Tiền lương

6

1.004949.000.00.00.H41

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu

III

Quản lý lao động ngoài nước

7

1.000105.000.00.00.H41

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

8

2.000219.000.00.00.H41

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

9

1.000459.000.00.00.H41

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

10

2.002028.000.00.00.H41

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

11

1.005132.000.00.00.H41

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

12

1.000502.000.00.00.H41

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

IV

Lĩnh vực việc làm

13

1.009874.000.00.00.H41

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

14

1.001853.000.00.00.H41

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15

1.001823.000.00.00.H41

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

16

1.001881.000.00.00.H41

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

17

1.001973.000.00.00.H41

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

18

2.001953.000.00.00.H41

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

19

2.000178.000.00.00.H41

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

V

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

20

1.005449.000.00.00.H41

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

21

1.005450.000.00.00.H41

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

22

2.000111.000.00.00.H41

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

23

2.000134.000.00.00.H41

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

II

Lĩnh vực Người có công

24

1.010801.000.00.00.H41.01

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

25

1.010802.000.00.00.H41.01

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

26

1.010803.000.00.00.H41.01

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.

27

1.010804.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

28

1.010805.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

29

1.010808.000.00.00.H41

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

30

1.010809.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

31

1.010811.000.00.00.H41

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

32

1.010812.000.00.00.H41

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

33

1.010813.000.00.00.H41

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

34

1.010814.000.00.00.H41

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

35

1.010818.000.00.00.H41

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

36

1.010819.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

37

1.010820.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

38

1.010821.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

39

1.010822.000.00.00.H41

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

40

1.010823.000.00.00.H41

Hưởng lại chế độ ưu đãi

41

1.010824.000.00.00.H41

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

42

1.010825.000.00.00.H41

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

43

1.010828.000.00.00.H41

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

44

1.010829.000.00.00.H41

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

45

1.010830.000.00.00.H41

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

46

1.010831.000.00.00.H41

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

47

1.004964.000.00.00.H41

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a

48

2.002307.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

49

2.002308.000.00.00.H41

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

50

1.001257.000.00.00.H41

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

51

1.005387.000.00.00.H41

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

III

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

52

2.001959.000.00.00.H41

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập.

53

1.000389.000.00.00.H41.01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

54

2.000189.000.00.00.H41.01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

55

1.000167.000.00.00.H41.01

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

56

1.010928.000.00.00.H41.01

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.

57

1.000266.000.00.00.H41.01

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

58

2.000099.000.00.00.H41.01

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

59

1.000138.000.00.00.H41

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

60

1.000154.000.00.00.H41

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.

61

1.000160.000.00.00.H41

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

62

1.000509.000.00.00.H41.01

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

63

2.000632.000.00.00.H41.01

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục.

64

1.010595.000.00.00.H41.01

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

65

1.010593.000.00.00.H41.01

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục.

66

1.000482.000.00.00.H41.01

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.

67

1.000031.000.00.00.H41.01

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

68

1.000530.000.00.00.H41.01

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

69

1.000234.000.00.00.H41.01

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

70

1.000553.000.00.00.H41.01

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.

71

1.010592.000.00.00.H41.01

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

72

1.010590.000.00.00.H41

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập.

73

1.010927.000.00.00.H41.01

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.

74

1.000243.000.00.00.H41.01

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

75

1.010594.000.00.00.H41.01

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

76

1.010591.000.00.00.H41.01

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.

77

1.010596.000.00.00.H41.01

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.

IV

Lĩnh vực trẻ em

78

1.004946.000.00.00.H41

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

79

1.004944.000.00.00.H41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

80

1.012091.000.00.00.H41

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

V

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

81

2.000216.000.00.00.H41

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

82

2.000144.000.00.00.H41

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

83

2.000051.000.00.00.H41

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

84

2.000135.000.00.00.H41

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

85

2.000062.000.00.00.H41

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

86

2.000282.000.00.00.H41

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

87

2.000477.000.00.00.H41

Dừng trợ giúp xã hội tại Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

88

1.001806.000.00.00.H41

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực trẻ em

1

1.004946.000.00.00.H41

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2

1.012091.000.00.00.H41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I

Lĩnh vực trẻ em

1

1.004946.000.00.00.H41

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

2

1.004944.000.00.00.H41

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

3

2.001947.000.00.00.H41

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

4

1.004941.000.00.00.H41

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

5

2.001944.000.00.00.H41

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

6

2.001944.000.00.00.H41

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3424/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 3424/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Bùi Đình Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản