Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 342/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 19 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 59/TTr-SNV ngày 01 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này, vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
02 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
03 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
04 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
05 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
06 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
07 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
08 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
09 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. | - 25 ngày làm việc thẩm định hồ sơ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - 10 ngày làm việc cơ quan trình khen thưởng thông báo kết quả khen thưởng. | Bộ phận Một cửa của Sở Nội vụ hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
02 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
03 | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
04 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
05 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
06 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
07 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
08 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính hoặc dịch vụ công trực tuyến | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
02 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
03 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
04 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
05 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã hoặc thông qua hệ thống bưu chính | Không có | - Luật Thi đua, khen thưởng đã được sửa đổi, bổ sung; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | B-BNV-264747-TT | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | B-BNV-264748-TT | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | B-BNV-264749-TT | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | B-BNV-264750-TT | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | B-BNV-264751-TT | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
6 | B-BNV-264752-TT | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
7 | B-BNV-264753-TT | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
8 | B-BNV-264754-TT | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | B-BNV-264755-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | B-BNV-264756-TT | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | B-BNV-264757-TT | Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | B-BNV-264758-TT | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | B-BNV-264759-TT | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
6 | B-BNV-264760-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
7 | B-BNV-264761-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
8 | B-BNV-264762-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||
1 | B-BNV-264763-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
2 | B-BNV-264764-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
3 | B-BNV-264765-TT | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
4 | B-BNV-264766-TT | Tặng danh hiệu Gia đình văn hóa | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
5 | B-BNV-264767-TT | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố 08 danh mục thủ tục hành chính mới, 08 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 1595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 2850/QĐ-UBND năm 2018 công bố 08 danh mục thủ tục hành chính mới, 08 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc chức năng quản lý của Ngành Nội vụ do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11Quyết định 5819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 1935/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua, khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1741/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thi đua khen thưởng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 342/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Anh Nhịn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra