Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN&PTNT ngày 07/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi tiết có phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 danh mục TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp (số thứ tự 01, phụ lục 01) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT công bố tại Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp & PTNT.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ giải quyết TTHC số thứ tự 37 Phụ lục 01 và số thứ tự 01 Phụ lục 2 lĩnh vực Lâm nghiệp tại Quyết định số 1310/QĐ-CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
TT | Tên thủ tục hành chính mới ban hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||||
1 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số 374/QĐ-BNN- TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | DVC trực tuyến | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||||
1 | Xác nhận bảng kê lâm sản (1.000045) | - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Chi cục Kiểm lâm tỉnh đối với các huyện, thành phố không có Hạt Kiểm lâm. - Hạt Kiểm lâm cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Một phần | Không | Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (Sửa đổi bổ sung các mẫu đơn) |
2 | Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (1.000047) | 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn. | Toàn trình | Không | Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp & PTNT công bố TTHC mới ban hành; TTHC được sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT. (Sửa đổi bổ sung các mẫu đơn) |
* Ghi chú : Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT
Mã TTHC: 1.011470.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng & phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng | 0,5 ngày | Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét dự thảo văn bản | Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng | 0,5 ngày | Dự thảo đã được xem xét, ký nháy |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 0,5 ngày | Văn bản dự thảo trình Sở Nông nghiệp &PTNT ban hành |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác | Lãnh đạo Sở phụ trách | 01 ngày | Văn bản phê duyệt phương án khai thác |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2. Thủ tục: Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
Mã TTHC: 1.000047.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
|
Bước 1 | Nộp và tiếp nhận hồ sơ - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc gửi trực tuyến trên dịch vụ công trực tuyến (dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); + Hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Trả lời ngay tính hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua dịch vụ bưu chính | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Chuyển hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển cho Chi cục Kiểm lâm đối với tổ chức, cá nhân khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên tại thành phố Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Tường, huyện Yên Lạc hoặc gửi Hạt Kiểm lâm cấp huyện đối với tổ chức, cá nhân khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên tại các huyện, thành phố: Sông Lô, Lập Thạch, Tam Dương, Tam Đảo, Bình Xuyên, Phúc Yên | Chi cục Kiểm lâm tỉnh hoặc Hạt Kiểm lâm cấp huyện | 0,5 ngày | Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng & BTTN hoặc lãnh đạo Hạt Kiểm lâm huyện | 0,5 ngày | Đã chuyển công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, báo cáo, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 03 ngày | -Đủ điều kiện giải quyết: Kết quả thẩm định - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chi cục Kiểm lâm) | Lãnh đạo phòng Quản lý bảo vệ rừng & BTTN | 01 ngày | Hồ sơ đã được xem xét, ký nháy | |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục/Hạt Kiểm lâm xem xét, phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm hoặc lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 02 ngày đối với Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm; 03 ngày đối với lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Kết quả đã được ký, chuyển đóng dấu, trả kết quả | |
Bước 6 | Chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư hoặc công chức được phân công | 0,5 ngày | Văn bản đã đóng dấu, gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | |
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức/cá nhân - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. TTHC Xác nhận bảng kê lâm sản
Mã TTHC: 1.000045.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
|
1 | Trường hợp tổ chức, cá nhân có địa chỉ ở thành phố Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc |
| |||
Bước 1 | Nộp và tiếp nhận hồ sơ: - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc hoặc dịch vụ công trực tuyến (dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Tiếp nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thu phí, lệ phí, (nếu có). | Tổ chức, cá nhân; công chức tiếp nhận hồ sơ | Trả lời ngay tính hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 01 giờ | Chuyển công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận đến lãnh đạo Đội xem xét. |
|
Bước 4 | Trường hợp cần xác minh: Tham mưu văn bản thông báo, tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh | Công chức được phân công/tổ kiểm tra được giao xác minh | 0,25 ngày, (02 ngày, đối với trường hợp phức tạp không quá 06 ngày) | - Thông báo về việc xác minh; - Biên bản kiểm tra xác minh - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận |
|
Bước 5 | Xem xét kết quả thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Đội Kiểm lâm cơ động & PCCCR | 01 giờ | Hốồsơ đã được ký nháy |
|
Bước 6 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối xác nhận | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ | Hồ sơ đã được ký hoặc văn bản từ chối |
|
Bước 7 | Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được phân công | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
| Tổng thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
| |||
2. | Trường hợp tổ chức, cá nhân có địa chỉ ở thành phố Phúc Yên, các huyện: Sông Lô, Lập Thạch, Tam Dương, Tam Đảo, Bình Xuyên |
| |||
Bước 1 | Nộp và tiếp nhận hồ sơ: - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ (nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính) đến Hạt Kiểm lâm sở tại hoặc dịch vụ công trực tuyến (dichvucong.vinhphuc.gov.vn) - Tiếp nhận hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ: + Nếu hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả) + Nếu hồ sơ không hợp lệ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Thu phí, lệ phí, (nếu có) | Tổ chức, cá nhân; công chức tiếp nhận hồ sơ | Trả lời ngay tính hợp lệ đối với hồ sơ nộp trực tiếp; trong 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với hồ sơ gửi qua đường bưu điện | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 giờ | Đã chuyển công chức xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức kiểm lâm | 0,25 ngày | Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận đến lãnh đạo Hạt nếu không đủ điều kiện xác nhận |
|
Bước 4 | Trường hợp cần xác minh: Tham mưu văn bản thông báo, tiến hành xác minh và lập biên bản kiểm tra xác minh | Công chức kiểm lâm /tổ kiểm tra được giao xác minh | 0,25 ngày, (02 ngày, đối với trường hợp phức tạp không quá 06 ngày) | - Dự thảo Thông báo về việc xác minh; - Biên bản kiểm tra xác minh - Chuyển hồ sơ nếu đủ điều kiện xác nhận/dự thảo văn bản từ chối xác nhận nếu không đủ điều kiện xác nhận | |
Bước 5 | Ký duyệt hồ sơ/văn bản từ chối xác nhận | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,25 ngày | Hồ sơ đã được ký hoặc văn bản từ chối | |
Bước 6 | Trả hồ sơ/kết quả cho tổ chức/cá nhân | Công chức được phân công | 01 giờ | Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | |
| Tổng thời hạn giải quyết: - Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp phải xác minh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
PHỤ LỤC 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Mã TTHC: 1.011471.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Hạt Kiểm lâm) - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Công chức được phân công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 0,5 ngày | Chuyển công chức phân công xử lý |
Bước 3 | Công chức Kiểm lâm tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết: Tổ chức thẩm định hồ sơ; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm kiểm tra, xem xét và ký ban hành văn bản trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | 01 ngày | Văn bản trình UBND cấp huyện đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản kèm theo |
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm tra, xem xét dự thảo của Hạt Kiểm lâm và ký ban hành văn bản phê duyệt phương án khai thác | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Quyết định phê duyệt phương án của UBND cấp huyện |
Bước 6 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân | Công chức được phân công tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức/ công dân; - Trả kết quả cho tổ chức/ công dân |
Tổng thời gian giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 342/QĐ-CT ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.000037.000.00.00. H62 | Xác nhận bảng kê lâm sản | Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản | Lâm nghiệp | Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
- 1Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 1310/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 297/QĐ-CT năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 374/QĐ-BNN-TCLN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
- 11Quyết định 127/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
Quyết định 342/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 342/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra