- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3419/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mền của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3419/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
4 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
6 | Quyết định điều chuyển tài sản công |
7 | Quyết định bán tài sản công |
8 | Quyết định thanh lý tài sản công |
9 | Thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công |
10 | Mua quyển hóa đơn |
11 | Mua lẻ hóa đơn |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
3. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
4. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 30 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 60 ngày |
6. Tên thủ tục hành chính: Quyết định điều chuyển tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
7. Tên thủ tục hành chính: Quyết định bán tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
8. Tên thủ tục hành chính: Quyết định thanh lý tài sản công.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình UBND huyện , trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt Tờ trình gửi UBND huyện | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | UBND huyện phê duyệt và ban hành quyết định | UBND huyện | 8 |
Bước 6 | Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND huyện (quyết định hành chính) và giao cho phòng chuyên môn | Lãnh đạo cơ quan, Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
9. Tên thủ tục hành chính: Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 23 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 02 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 01 |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày |
10. Tên thủ tục hành chính: Mua quyển hóa đơn
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
11. Tên thủ tục hành chính: Mua hóa đơn lẻ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo cơ quan | 1/2 ngày |
Bước 5 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, đơn vị | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 01 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày |
- 1Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
- 8Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2517/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định
Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực