Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3411/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT ĐAI NĂM 2023

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2023 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023) như sau:

Tổng diện tích tự nhiên:

33.133.831 ha, bao gồm:

- Diện tích nhóm đất nông nghiệp:

27.976.827 ha;

- Diện tích nhóm đất phi nông nghiệp:

3.984.523 ha;

- Diện tích nhóm đất chưa sử dụng:

1.172.481 ha.

(Diện tích chi tiết từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, đối tượng quản lý được thể hiện trong biểu hiện trạng sử dụng đất năm 2023 của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kèm theo Quyết định này).

Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 được sử dụng thống nhất trong cả nước.

Điều 2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo việc công khai và cung cấp kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 của địa phương cho các tổ chức, cá nhân để sử dụng thống nhất theo quy định.

2. Số liệu thống kê diện tích đất đai năm 2023 phải được thường xuyên kiểm tra, rà soát để cập nhật, chỉnh lý biến động vào kết quả kiểm kê đất đai năm 202 4. Việc thống kê diện tích đất đai được thực hiện và báo cáo trên phần mềm thống kê, kiểm kê đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đỗ Đức Duy (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ: KH-TC, Đất đai; Cục QHPTTNĐ;
- Lưu VT, VP(TH), ĐKDLTTĐĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân


Biểu số 01: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích các loại đất trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (15)

(5) = (8)+(9) +…+ (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15) = (16) +...+ (18)

(16)

(17)

(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.133.831

27.014.084

15.739.894

3.174.067

2.261.508

5.173.962

28.223

43.771

66

1

592.590

6.119.747

4.549.276

30.251

1.540.220

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.976.827

24.817.838

14.951.395

2.543.197

1.765.054

4.964.219

25.518

22.046

-

-

546.411

3.158.988

2.358.018

15.809

785.161

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.649.036

11.497.819

10.470.713

658.460

218.460

137.436

2.129

6.009

-

-

4.612

151.217

109.449

8.312

33.457

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.728.480

6.655.626

6.277.324

135.285

158.963

79.300

604

827

-

-

3.323

72.853

62.962

3.567

6.324

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.919.512

3.893.756

3.776.921

28.723

82.440

4.370

85

-

 

-

1.218

25.756

22.375

2.581

800

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.808.967

2.761.870

2.500.403

106.563

76.523

74.930

519

827

 

-

2.105

47.097

40.587

986

5.524

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.920.556

4.842.193

4.193.389

523.175

59.497

58.136

1.525

5.182

 

-

1.289

78.364

46.487

4.744

27.133

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.465.524

12.468.382

3.755.305

1.834.955

1.475.140

4.823.714

23.181

14.630

-

-

541.456

2.997.142

2.239.088

6.827

751.227

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

8.026.531

6.351.992

3.306.694

1.483.919

605.785

700.862

9.112

14.239

 

-

231.380

1.674.539

1.348.639

5.591

320.310

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.123.031

3.896.530

437.144

311.681

470.208

2.362.483

11.783

391

 

-

302.840

1.226.501

861.726

1.237

363.538

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.315.962

2.219.860

11.467

39.355

399.147

1.760.369

2.287

-

 

-

7.236

96.102

28.723

-

67.379

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

783.328

773.920

682.176

22.595

66.923

1.127

45

717

 

-

337

9.408

8.455

618

335

1.4

Đất làm muối

LMU

15.246

14.936

9.921

4.209

482

136

-

188

 

-

0

310

310

0

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

63.692

62.781

33.281

22.977

4.048

1.806

162

501

 

-

6

911

717

51

142

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.984.523

2.036.294

762.103

608.666

492.193

126.020

2.697

21.585

66

1

22.964

1.948.229

1.214.116

4.559

729.554

2.1

Đất ở

OTC

770.270

767.907

747.185

19.094

668

357

153

431

-

1

17

2.364

694

1.285

384

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.313

562.990

556.063

6.247

331

143

17

178

-

0

11

1.323

436

635

252

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

205.957

204.917

191.122

12.847

337

214

136

253

-

1

6

1.040

258

651

131

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.021.751

995.934

9.588

562.749

316.067

82.549

2.290

21.126

66

-

1.500

1.025.817

757.370

2.994

265.453

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.242

13.138

-

-

13.138

-

-

-

-

-

-

104

48

18

38

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

207.880

207.779

-

-

207.779

-

-

-

-

-

-

101

73

3

25

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.676

52.676

-

-

52.676

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94.014,73

91.365

87

9.494

17.321

62.089

1.341

884

65

-

84

2.650

1.985

84

580

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

328.819

324.939

8.827

293.152

2.404

996

542

19.017

1

-

1

3.880

1.130

2.114

636

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.325.119

306.037

674

260.103

22.749

19.464

408

1.225

0

-

1.415

1.019.082

754.135

774

264.173

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.327

13.324

10

0

8

1

1

-

-

-

13.303

3

0

0

3

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.148

7.136

9

0

9

0

10

-

-

-

7.107

13

11

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.916

94.939

3.395

3.279

86.955

95

194

14

-

-

1.007

11.978

11.850

5

123

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

748.708,86

12.371

253

4.904

669

6.540

-

2

-

-

2

736.338

325.777

33

410.529

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

234.464

63.138

1.294

18.029

7.332

36.416

28

12

-

-

28

171.327

118.100

194

53.033

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

81.938

81.547

369

611

80.485

62

21

-

-

-

0

391

314

49

28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.172.481

159.951

26.396

22.205

4.262

83.724

9

141

-

-

23.215

1.012.530

977.141

9.884

25.505

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

196.671

5.061

366

2.152

331

2.173

-

39

-

-

-

191.610

183.358

5.732

2.520

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

857.292

153.281

26.022

19.315

3.862

80.756

9

102

-

-

23.215

704.011

676.928

4.152

22.931

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

118.519

1.610

8

738

69

795

-

-

-

-

-

116.909

116.854

-

55

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.565

36.631

3.880

2.979

28.749

762

245

15

-

-

-

369.934

337.839

-

32.095

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.170

22.078

3.880

2.148

16.035

-

-

15

-

-

-

2.092

1.773

-

319

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

5.326

5.018

-

-

4.421

354

243

-

-

-

-

308

-

-

308

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

377.070

9.535

-

831

8.293

408

3

-

-

-

-

367.534

336.066

-

31.468

 

Biểu số 02: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất nông nghiệp trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (14)

(5)=(6) +…+ (13)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)= (15 +..+ (17)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.976.827

24.817.838

14.951.395

2.543.197

1.765.054

4.964.219

25.518

22.046

-

546.411

3.158.988

2.358.018

15.809

785.161

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.649.036

11.497.819

10.470.713

658.460

218.460

137.436

2.129

6.009

-

4.612

151.217

109.449

8.312

33.457

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.728.480

6.655.626

6.277.324

135.285

158.963

79.300

604

827

-

3.323

72.853

62.962

3.567

6.324

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.919.512

3.893.756

3.776.921

28.723

82.440

4.370

85

-

-

1.218

25.756

22.375

2.581

800

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.184.429

3.162.952

3.063.726

27.085

69.453

1.524

65

-

-

1.098

21.477

18.175

2.568

734

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

635.207

630.947

613.933

1.563

12.810

2.549

20

-

-

73

4.260

4.180

14

66

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

99.876

99.857

99.262

74

177

297

-

-

-

47

19

19

-

-

1.1.1.2

Đất trồng hàng năm khác

HNK

2.808.967

2.761.870

2.500.403

106.563

76.523

74.930

519

827

-

2.105

47.097

40.587

986

5.524

1.1.1.2.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

1.050.527

1.030.122

930.605

37.083

60.134

1.637

43

191

-

429

20.406

19.623

515

267

1.1.1.2.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

1.758.440

1.731.749

1.569.798

69.479

16.390

73.293

476

636

-

1.676

26.692

20.964

471

5.257

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.920.556

4.842.193

4.193.389

523.175

59.497

58.136

1.525

5.182

-

1.289

78.364

46.487

4.744

27.133

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.465.524

12.468.382

3.755.305

1.834.955

1.475.140

4.823.714

23.181

14.630

-

541.456

2.997.142

2.239.088

6.827

751.227

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

8.026.531

6.351.992

3.306.694

1.483.919

605.785

700.862

9.112

14.239

-

231.380

1.674.539

1.348.639

5.591

320.310

1.2.1.1

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.869.104

2.883.174

988.810

857.746

431.487

403.073

5.501

982

-

195.574

985.931

736.085

510

249.335

1.2.1.2

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

3.219.230

2.759.571

1.893.939

507.033

131.863

201.202

2.029

11.433

-

12.073

459.659

407.904

4.935

46.820

1.2.1.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất

RSM

938.197

709.247

423.945

119.140

42.435

96.587

1.582

1.824

-

23.733

228.949

204.649

145

24.155

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.123.031

3.896.530

437.144

311.681

470.208

2.362.483

11.783

391

-

302.840

1.226.501

861.726

1.237

363.538

1.2.2.1

Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên

RPN

4.016.175

3.047.086

299.163

245.855

356.355

1.868.830

9.271

286

-

267.328

969.089

654.977

1.156

312.956

1.2.2.2

Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng

RPT

598.736

462.849

64.229

40.380

86.418

267.548

1.099

72

-

3.103

135.886

97.950

78

37.858

1.2.2.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ

RPM

508.121

386.595

73.753

25.447

27.435

226.105

1.413

33

-

32.409

121.526

108.799

3

12.724

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.315.962

2.219.860

11.467

39.355

399.147

1.760.369

2.287

-

-

7.236

96.102

28.723

-

67.379

1.2.3.1

Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên

RDN

2.085.183

2.007.689

7.264

37.048

346.684

1.609.069

2.181

-

-

5.443

77.494

22.035

-

55.459

1.2.3.2

Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng

RDT

104.795

94.751

1.960

1.442

25.463

65.752

105

-

-

28

10.045

1.155

-

8.890

1.2.3.3

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rừng đặc dụng

RDM

125.984

117.421

2.243

866

26.999

85.548

-

-

-

1.765

8.563

5.533

-

3.031

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

783.328

773.920

682.176

22.595

66.923

1.127

45

717

-

337

9.408

8.455

618

335

1.4

Đất làm muối

LMU

15.246

14.936

9.921

4.209

482

136

-

188

-

0

310

310

0

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

63.692

62.781

33.281

22.977

4.048

1.806

162

501

-

6

911

717

51

142

 

Biểu số 03: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CẢ NƯỚC TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Loại đất

Tổng diện tích đất phi nông nghiệp trong đơn vị hành chính

Diện tích đất theo đối tượng sử dụng

Diện tích đất theo đối tượng quản lý

Tổng số

Hộ gia đình, cá nhân trong nước (GDC)

Tổ chức trong nước (TCC)

Tổ chức nước ngoài (NNG)

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài (CNN)

Cộng đồng dân cư và Cơ sở tôn giáo (CDS)

Tổng số

UBND cấp xã (UBQ)

Tổ chức phát triển quỹ đất (TPQ)

Cộng đồng dân cư và Tổ chức khác (TKQ)

Tổ chức kinh tế (TKT)

Cơ quan, đơn vị của Nhà nước (TCN)

Tổ chức sự nghiệp công lập (TSN)

Tổ chức khác (TKH)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TVN)

Tổ chức ngoại giao (TNG)

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(15)

(5) = (8) + (9) +…+ (14)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15) =(16) +...+ (18)

(16)

(17)

(18)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.984.523

2.036.294

762.103

608.666

492.193

126.020

2.697

21.585

66

1

22.964

1.948.229

1.214.116

4.559

729.554

2.1

Đất ở

OTC

770.270

767.907

747.185

19.094

668

357

153

431

 

1

17

2.364

694

1.285

384

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.313

562.990

556.063

6.247

331

143

17

178

 

0

11

1.323

436

635

252

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

205.957

204.917

191.122

12.847

337

214

136

253

 

1

6

1.040

258

651

131

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.021.751

995.934

9.588

562.749

316.067

82.549

2.290

21.126

66

 

1.500

1.025.817

757.370

2.994

265.453

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.242

13.138

 

 

13.138

 

 

 

 

 

 

104

48

18

38

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

207.880

207.779

 

 

207.779

 

 

 

 

 

 

101

73

3

25

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.676

52.676

 

 

52.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94.015

91.365

87

9.494

17.321

62.089

1.341

884

65

 

84

2.650

1.985

84

580

2.2.4.1

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3.023

3.005

 

 

 

2.997

9

-

-

-

-

18

3

6

8

2.2.4.2

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9.419

8.140

8

573

5.283

2.199

14

8

0

-

54

1.278

806

10

463

2.2.4.3

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1.467

1.452

4

38

173

825

405

-

-

-

7

16

11

3

2

2.2.4.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.674

7.635

1

414

366

6.844

8

3

-

-

1

38

12

22

4

2.2.4.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49.901

49.779

28

2.278

365

46.607

401

77

11

-

13

122

83

27

12

2.2.4.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20.826

19.699

46

5.851

10.847

1.739

411

797

-

-

8

1.127

1.066

15

47

2.2.4.7

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

1.231

1.187

-

319

147

658

63

-

-

-

-

44

-

-

44

2.2.4.8

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

54

54

-

-

0

-

-

-

54

-

-

-

-

-

-

2.2.4.9

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

419

413

0

20

131

220

31

-

-

-

-

6

6

0

0

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

328.819

324.939

8.827

293.152

2.404

996

542

19.017

1

 

1

3.880

1.130

2.114

636

2.2.5.1

Đất khu công nghiệp

SKK

97.970

97.308

5

84.088

410

640

-

12.167

-

-

-

662

95

223

344

2.2.5.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

19.681

19.513

54

18.737

49

157

74

442

-

-

-

168

4

97

68

2.2.5.3

Đất khu chế xuất

SKT

487

482

1

186

-

-

-

296

-

-

-

4

-

-

4

2.2.5.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

49.469

48.749

2.455

43.757

885

64

419

1.168

1

-

0

719

52

599

68

2.2.5.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82.461

81.243

5.300

71.848

253

40

27

3.774

-

-

1

1.218

106

1.016

96

2.2.5.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45.219

44.533

27

43.083

376

89

17

942

-

-

-

686

592

94

0

2.2.5.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33.533

33.110

986

31.454

431

6

6

228

-

-

-

423

282

85

55

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.325.119

306.037

674

260.103

22.749

19.464

408

1.225

0

 

1.415

1.019.082

754.135

774

264.173

2.2.6.1

Đất giao thông

DGT

743.893

36.193

258

30.893

2.283

2.266

48

400

0

-

45

707.701

529.723

439

177.539

2.2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

328.124

24.857

344

18.813

718

4.924

47

5

-

-

1

303.266

221.082

40

82.145

2.2.6.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.725

5.777

1

36

4.002

1.475

65

-

-

-

198

1.948

221

-

1.727

2.2.6.4

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

8.533

6.679

 

219

702

5.638

119

-

-

-

-

1.855

125

-

1.730

2.2.6.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4.595

4.475

3

5

3.485

12

0

-

-

-

969

120

101

1

18

2.2.6.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12.402

10.766

10

4.801

4.558

1.060

62

78

-

-

196

1.636

932

30

674

2.2.6.7

Đất công trình năng lượng

DNL

204.883

204.072

48

199.906

192

3.255

5

662

-

-

4

811

720

0

90

2.2.6.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

918

907

 

791

46

67

3

 

-

-

-

11

2

-

9

2.2.6.9

Đất chợ

DCH

3.984

3.536

7

392

2.927

209

0

-

-

-

0

448

432

5

10

2.2.6.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.588

7.841

 

3.813

3.470

473

17

68

-

-

-

748

619

59

69

2.2.6.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

1.473

935

2

433

365

80

43

11

-

-

1

538

176

199

163

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.327

13.324

10

0

8

1

1

-

-

-

13.303

3

0

0

3

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.148

7.136

9

0

9

0

10

-

-

-

7.107

13

11

0

1

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.916

94.939

3.395

3.279

86.955

95

194

14

-

-

1.007

11.978

11.850

5

123

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

748.709

12.371

253

4.904

669

6.540

-

2

-

-

2

736.338

325.777

33

410.529

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

234.464

63.138

1.294

18.029

7.332

36.416

28

12

-

-

28

171.327

118.100

194

53.033

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

81.938

81.547

369

611

80.485

62

21

-

-

-

0

391

314

49

28

 

Biểu số 04: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẢ NƯỚC THEO CÁC VÙNG ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN - KINH TẾ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế

Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

Vùng Đồng bằng Sông Hồng

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung

Vùng Tây Nguyên

Vùng Đông Nam Bộ

Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

33.133.831

9.517.702

2.127.864

9.586.117

5.454.831

2.355.142

4.092.176

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.976.827

8.061.999

1.422.992

8.222.500

5.013.837

1.872.520

3.382.979

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

11.649.036

2.275.463

765.444

2.164.281

2.539.730

1.335.009

2.569.109

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

6.728.480

1.729.389

629.120

1.342.184

893.989

232.691

1.901.106

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.919.512

576.940

551.728

697.954

185.760

119.525

1.787.605

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.808.967

1.152.450

77.392

644.230

708.229

113.166

113.501

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.920.556

546.074

136.324

822.097

1.645.742

1.102.317

668.003

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

15.465.524

5.734.563

515.750

5.970.541

2.453.627

495.903

295.141

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

8.026.531

3.113.325

276.108

2.944.880

1.403.921

154.622

133.674

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.123.031

2.107.653

161.580

2.074.324

535.433

158.850

85.192

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.315.962

513.585

78.062

951.337

514.273

182.431

76.275

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

783.328

47.692

124.290

62.458

13.819

25.974

509.095

1.4

Đất làm muối

LMU

15.246

-

804

7.344

-

3.286

3.813

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

63.692

4.280

16.705

17.877

6.661

12.348

5.821

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.984.523

659.647

646.621

1.171.224

366.790

479.813

660.427

2.1

Đất ở

OTC

770.270

122.631

152.250

202.832

61.296

92.325

138.936

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

564.313

100.502

110.787

154.721

45.855

42.931

109.518

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

205.957

22.129

41.463

48.111

15.441

49.394

29.419

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.021.751

357.548

356.148

584.231

214.857

250.184

258.783

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.242

2.407

2.480

3.056

1.226

1.369

2.705

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

207.880

60.836

18.264

71.738

18.327

28.472

10.242

2.2.3

Đất an ninh

CAN

52.676

4.121

2.877

24.836

7.856

5.680

7.305

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

94.015

15.773

22.670

23.616

7.560

13.797

10.599

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

328.819

45.365

80.611

83.835

13.457

72.310

33.242

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

1.325.119

229.045

229.045

377.150

166.432

128.556

194.690

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.327

602

3.598

2.530

1.061

2.381

3.154

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7.148

715

2.374

3.007

65

348

640

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

106.916

14.537

16.896

58.854

6.084

5.220

5.324

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

748.709

111.780

87.176

161.632

66.523

70.815

250.783

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

234.464

51.507

27.398

77.832

16.681

58.363

2.684

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

81.938

326

783

80.307

222

178

122

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.172.481

796.056

58.249

192.393

74.204

2.809

48.770

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

196.671

23.963

44.078

75.722

2.665

2.720

47.524

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

857.292

682.867

6.880

95.203

71.418

86

839

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

118.519

89.227

7.292

21.469

121

3

407

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

406.565

-

310.979

19.642

-

244

75.699

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

24.170

-

5.440

4.080

-

233

14.417

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

5.326

-

4.664

4

-

-

657

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

377.070

-

300.876

15.558

-

11

60.625

 

Biểu số 4.1: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI PHÍA BẮC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Yên Bái

Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Điện Biên

Tỉnh Sơn La

Tỉnh Hoà Bình

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

9.517.702

792.755

586.795

670.039

831.018

485.325

352.196

353.456

636.425

689.267

389.589

906.873

953.993

1.410.889

459.082

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.061.999

680.416

541.741

622.720

720.324

458.513

301.273

293.930

542.363

617.400

298.952

644.513

882.880

1.064.825

392.149

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.275.463

199.497

97.554

109.869

114.202

44.246

110.168

117.485

135.430

121.229

144.831

115.200

465.136

408.016

92.599

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.729.389

158.941

53.219

101.628

85.460

35.451

55.738

61.676

107.073

72.392

78.624

85.635

443.728

327.749

62.073

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

576.940

36.449

27.890

35.119

43.478

19.367

42.044

45.781

32.642

29.106

69.292

33.486

88.805

42.340

31.140

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.152.450

122.492

25.329

66.509

41.982

16.084

13.695

15.894

74.431

43.286

9.332

52.150

354.923

285.410

30.933

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

546.074

40.556

44.335

8.241

28.742

8.795

54.430

55.810

28.357

48.837

66.207

29.565

21.408

80.267

30.525

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

5.734.563

477.787

440.455

512.245

604.099

412.413

185.949

167.200

402.910

492.677

145.572

528.204

414.979

653.050

297.024

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.113.325

231.730

273.157

201.383

497.641

300.927

108.629

117.369

186.647

306.934

111.907

221.526

129.364

283.057

143.054

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.107.653

194.466

120.798

293.494

93.328

82.653

37.844

33.450

156.548

149.595

20.577

265.405

246.784

298.764

113.947

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

513.585

51.591

46.500

17.368

13.129

28.834

39.477

16.381

59.715

36.148

13.088

41.273

38.831

71.229

40.022

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

47.692

2.646

3.526

527

1.854

1.702

4.691

8.688

3.603

3.295

8.289

1.005

2.611

3.401

1.854

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.280

486

207

78

169

152

464

556

420

198

260

104

155

358

673

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

659.647

39.723

42.232

31.122

52.310

20.687

47.723

57.347

37.984

57.254

87.245

36.072

27.594

66.424

55.930

2.1

Đất ở

OCT

122.631

7.821

6.861

5.552

9.389

2.690

13.031

11.435

6.038

6.861

20.111

3.943

5.646

8.808

14.446

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

100.502

6.720

5.851

4.274

8.063

2.121

8.870

9.741

4.611

5.469

16.553

3.463

4.954

7.494

12.319

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

22.129

1.101

1.011

1.278

1.326

569

4.161

1.694

1.427

1.391

3.557

479

692

1.314

2.127

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

357.548

23.265

24.947

18.873

30.533

13.047

27.368

28.306

22.895

18.785

53.376

9.376

11.364

42.348

33.063

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.407

163

179

119

131

113

151

206

228

138

219

149

166

224

221

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

60.836

1.114

2.901

1.801

10.934

3.951

2.726

2.433

1.415

1.920

24.912

284

1.399

1.583

3.464

2.2.3

Đất an ninh

CAN

4.121

120

348

76

65

45

488

1.079

79

246

528

68

291

487

201

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

15.773

720

1.099

651

796

539

1.630

1.486

1.287

925

2.116

621

677

1.534

1.692

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

45.365

2.521

2.085

2.542

1.481

1.738

6.377

4.821

6.539

4.213

5.422

1.002

678

1.399

4.548

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

229.045

18.628

18.333

13.683

17.126

6.661

15.996

18.282

13.347

11.344

20.178

7.253

8.154

37.120

22.938

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

602

12

28

11

11

20

96

162

13

36

176

4

-

15

17

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

715

17

35

30

98

4

86

93

33

40

215

3

3

17

42

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

14.537

405

884

566

597

173

885

1.470

518

836

1.461

584

759

3.249

2.150

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

111.780

8.033

9.111

5.762

10.105

4.480

5.537

13.137

8.331

8.626

6.880

5.312

8.963

11.490

6.014

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51.507

164

365

324

1.544

272

693

2.724

127

21.940

5.017

16.847

818

481

193

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

326

8

0

3

33

0

28

19

30

130

10

4

41

16

5

3

Đất chưa sử dụng

CSD

796.056

72.616

2.822

16.197

58.384

6.124

3.201

2.179

56.078

14.614

3.393

226.288

43.518

279.639

11.003

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

23.963

1.368

532

8.051

1.775

2.509

345

1.432

1.843

789

816

2.318

510

21

1.654

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

682.867

54.993

295

7.916

12.066

1.980

770

345

50.342

12.806

2.569

222.531

42.394

270.912

2.949

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

89.227

16.255

1.995

231

44.543

1.635

2.086

403

3.893

1.019

8

1.439

614

8.707

6.401

II

Đất có mặt nước ven biển quan sát)

MVB

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu số 4.2: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Bắc Ninh

TP. Hà Nội

TP. Hải Phòng

Tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hà Nam

Tỉnh Nam Định

Tỉnh Thái Bình

Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Quảng Ninh

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

2.127.864

123.600

82.271

335.984

152.644

166.828

93.020

86.193

166.883

158.461

141.186

620.795

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.422.992

90.696

45.222

196.626

80.439

104.056

56.673

51.112

110.183

105.513

99.535

482.938

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

765.444

53.570

39.512

154.691

48.147

82.466

49.298

40.134

88.694

90.459

59.928

58.546

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

629.120

39.859

38.761

125.364

42.642

62.060

33.658

36.685

80.314

82.563

50.052

37.161

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

551.728

31.413

35.737

99.830

40.606

57.813

30.174

31.856

73.532

76.556

44.532

29.680

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77.392

8.446

3.025

25.534

2.036

4.248

3.485

4.829

6.782

6.007

5.520

7.480

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136.324

13.711

750

29.327

5.505

20.405

15.640

3.449

8.379

7.896

9.875

21.386

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

515.750

31.523

558

20.324

18.151

9.029

-

5.045

3.059

850

29.013

398.197

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

276.108

11.857

-

6.087

555

2.931

-

1.133

-

-

4.136

249.408

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

161.580

4.116

558

3.942

9.632

4.586

-

3.912

1.978

254

8.363

124.240

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

78.062

15.551

-

10.295

7.963

1.513

-

-

1.081

596

16.514

24.549

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

124.290

4.731

4.911

14.911

12.927

12.051

4.804

4.496

16.860

12.856

10.144

25.599

1.4

Đất làm muối

LMU

804

-

-

-

106

-

0

-

648

50

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

16.705

872

241

6.700

1.109

510

2.570

1.437

923

1.298

449

595

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

646.621

32.627

36.861

136.730

68.857

62.658

36.217

32.618

52.707

52.652

37.388

97.307

2.1

Đất ở

OCT

152.250

8.469

11.049

39.958

15.557

17.415

10.469

6.737

11.700

13.994

7.225

9.677

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

110.787

5.936

6.469

28.766

10.453

13.158

8.438

4.914

10.036

12.871

5.855

3.891

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

41.463

2.533

4.580

11.192

5.104

4.258

2.030

1.823

1.664

1.124

1.370

5.786

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

356.148

19.494

20.515

69.204

33.790

33.803

20.429

20.815

31.597

31.761

21.262

53.477

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.480

181

168

625

201

268

156

107

204

197

165

208

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

18.264

1.188

154

7.307

2.298

659

77

222

151

187

1.195

4.827

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.877

286

85

515

144

225

42

209

48

47

429

847

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

22.670

1.702

1.289

8.045

1.609

1.896

1.179

1.410

1.003

1.311

1.163

2.062

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

80.611

3.751

6.412

10.225

11.498

7.109

5.442

5.721

3.927

3.606

4.449

18.472

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

229.245

12.386

12.408

42.488

18.040

23.646

13.533

13.146

26.264

26.414

13.860

27.061

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.598

115

215

805

301

330

210

169

671

424

190

168

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.374

83

164

718

144

131

137

138

282

353

131

92

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

16.896

702

733

3.373

1.163

1.550

980

987

2.028

1.804

1.501

2.076

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

87.176

2.548

3.450

15.018

10.104

8.424

3.363

2.871

5.348

4.097

5.167

26.786

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27.398

1.191

698

7.365

7.770

990

616

759

980

162

1.885

4.980

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

783

25

37

289

29

13

13

144

100

56

27

50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

58.249

277

189

2.628

3.348

114

130

2.463

3.992

295

4.264

40.549

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

44.078

264

173

2.309

2.504

92

130

283

3.943

295

2.293

31.793

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

6.880

13

16

56

293

10

-

346

44

-

714

5.388

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

7.292

0

-

264

550

13

-

1.834

6

-

1.257

3.368

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

310.979

-

-

-

3.095

-

-

-

3.643

16.708

-

287.534

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

5.440

-

-

-

-

-

-

-

-

2.753

-

2.687

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4.664

-

-

-

1.288

-

-

-

-

3.376

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

300.876

-

-

-

1.807

-

-

-

3.643

10.580

-

284.847

 

Biểu số 4.3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Thanh Hóa

Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Hà Tĩnh

Tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Trị

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Thành phố Đà Nẵng

Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Bình Định

Tỉnh Phú Yên

Tỉnh Khánh Hòa

Tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Bình Thuận

TChấp giữa Phú Yên và Bình Định

TChấp giữa TTHuế và Đà Nẵng

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

9.586.117

1.111.471

1.648.650

599.445

799.876

470.123

494.711

128.473

1.057.486

515.525

606.640

502.599

520.011

335.575

794.260

512

761

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.222.500

913.931

1.481.677

496.576

724.274

413.245

400.306

71.057

944.951

454.837

519.557

427.568

380.498

290.803

701.949

511

761

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.164.281

242.058

291.480

136.768

90.872

121.480

67.837

7.918

192.806

170.346

139.536

164.322

98.151

84.151

356.557

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.342.184

196.374

194.297

92.271

61.548

68.716

41.370

6.238

112.517

95.151

98.477

134.209

57.984

65.471

117.563

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

697.954

138.200

106.838

67.847

33.305

29.299

31.682

3.470

56.769

43.343

53.839

33.457

24.620

20.218

55.068

-

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

644.230

58.174

87.458

24.424

28.243

39.417

9.688

2.768

55.749

51.808

44.638

100.752

33.364

45.253

62.495

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

822.097

45.684

97.183

44.497

29.325

52.764

26.467

1.680

80.289

75.195

41.059

30.113

40.168

18.680

238.994

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

5.970.541

652.228

1.177.418

351.842

629.152

288.404

325.423

62.882

747.949

282.867

376.080

259.846

275.200

199.460

340.519

511

761

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

2.944.880

410.302

631.283

162.535

335.271

142.154

142.224

23.495

294.452

157.120

166.167

137.353

145.705

30.729

165.451

510

128

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.074.324

159.216

374.162

114.931

149.635

80.925

85.874

8.938

313.668

125.747

176.934

106.740

109.332

127.086

141.136

1

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

951.337

82.710

171.973

74.377

144.246

65.324

97.326

30.449

139.828

-

32.979

15.752

20.163

41.645

33.932

-

633

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

62.458

13.380

10.176

5.448

3.403

3.033

5.995

206

3.641

1.092

2.678

2.627

5.642

2.020

3.116

-

-

1.4

Đất làm muối

LMU

7.344

239

827

383

73

10

-

-

3

121

205

173

976

3.795

540

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

17.877

6.026

1.776

2.134

774

319

1.052

52

552

410

1.058

600

529

1.377

1.217

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.171.224

173.695

143.199

90.509

58.749

44.141

88.052

55.960

96.998

57.205

77.894

57.270

108.075

35.998

83.476

2

-

2.1

Đất ở

OCT

202.832

57.062

28.196

14.188

7.235

4.816

10.006

7.133

21.670

12.246

10.696

5.871

7.789

5.508

10.415

-

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

154.721

46.100

24.581

11.588

5.897

3.190

6.134

2.447

17.034

10.103

6.969

4.372

4.983

4.209

7.113

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

48.111

10.962

3.615

2.600

1.338

1.626

3.872

4.686

4.637

2.143

3.727

1.499

2.805

1.298

3.302

-

-

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

584.231

81.569

83.765

43.595

33.111

21.165

37.457

14.047

45.228

26.514

40.021

32.615

41.954

24.369

58.822

-

-

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3.056

525

445

290

166

155

167

77

288

188

155

153

131

97

219

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

71.738

5.715

5.258

1.526

3.914

1.464

1.522

2.366

4.537

728

6.570

7.315

15.694

3.069

12.061

-

-

2.2.3

Đất an ninh

CAN

24.836

3.738

1.292

168

706

273

1.754

107

2.037

54

927

1.432

1.405

594

10.348

-

-

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

23.616

4.745

3.669

2.029

1.521

1.052

1.496

853

1.755

1.216

1.336

815

1.437

624

1.069

-

-

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

83.835

11.699

8.913

6.178

3.343

2.006

4.911

4.766

6.796

3.686

8.147

2.802

5.608

3.427

11.554

-

-

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

377.150

55.148

64.187

33.405

23.461

16.215

27.607

5.878

29.814

20.642

22.886

20.097

17.679

16.559

23.571

-

-

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.530

177

291

220

62

93

267

94

115

149

230

115

310

104

304

-

-

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.007

141

332

423

52

391

911

74

254

90

82

36

111

41

68

-

-

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

58.854

5.595

6.399

4.821

3.595

4.936

9.536

984

6.651

4.832

5.278

1.428

1.125

850

2.823

-

-

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

161.632

21.930

22.116

12.210

12.409

9.420

7.157

2.441

19.056

12.447

12.501

12.521

6.137

4.195

7.091

2

-

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

77.832

7.174

2.095

14.996

2.282

3.311

22.716

686

4.011

924

9.076

4.640

1.065

918

3.939

-

-

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

80.307

47

5

58

3

10

1

30.501

12

4

10

45

49.585

14

13

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

192.393

23.846

23.774

12.360

16.854

12.737

6.352

1.456

15.538

3.483

9.188

17.761

31.437

8.773

8.835

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

75.722

6.630

9.416

11.496

6.801

5.906

5.042

1.348

8.655

3.026

5.599

4.214

2.139

2.763

2.688

-

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

95.203

7.167

9.901

847

5.932

6.805

1.166

108

6.698

417

3.158

13.332

29.237

4.835

5.599

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

21.469

10.049

4.457

17

4.120

26

144

-

186

40

432

215

61

1.176

547

-

-

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

19.642

3.174

3

-

166

-

-

-

327

96

31

6.647

3.786

-

5.413

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

4.080

41

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.215

1.753

-

70

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

4

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

-

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

15.558

3.133

3

-

166

-

-

-

327

96

31

4.432

2.028

-

5.342

-

-

 

Biểu số 4.4: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Kon Tum

Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Đắk Lắk

Tỉnh Đắk Nông

Tỉnh Lâm Đồng

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

5.454.831

967.730

1.551.013

1.307.041

650.927

978.120

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.013.837

901.736

1.407.765

1.193.028

601.294

910.014

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.539.730

296.447

837.305

660.426

377.539

368.014

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

893.989

144.555

401.141

215.559

71.624

61.109

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

185.760

19.129

66.446

71.586

8.674

19.924

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

708.229

125.425

334.696

143.973

62.950

41.185

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.645.742

151.892

436.164

444.866

305.915

306.905

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

2.453.627

603.474

566.437

527.031

218.971

537.716

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.403.921

352.759

373.257

237.309

134.472

306.124

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

535.433

159.606

111.786

69.355

47.506

147.180

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

514.273

91.109

81.393

220.367

36.993

84.412

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13.819

1.228

2.187

4.918

3.535

1.951

1.4

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

6.661

588

1.836

654

1.249

2.334

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

366.790

57.051

103.569

98.668

48.369

59.133

2.1

Đất ở

OCT

61.296

8.877

17.443

16.229

5.959

12.788

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

45.855

6.513

12.557

12.918

4.840

9.027

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

15.441

2.364

4.885

3.311

1.120

3.761

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

214.857

38.363

56.096

58.475

29.162

32.761

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.226

226

347

230

208

213

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

18.327

2.524

6.545

4.017

2.516

2.724

2.2.3

Đất an ninh

CAN

7.856

93

3.492

2.342

1.301

628

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

7.560

865

2.082

1.976

825

1.812

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

13.457

2.257

2.951

2.668

2.483

3.097

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

166.432

32.396

40.679

47.242

21.828

24.286

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.061

101

175

141

159

485

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

65

2

11

1

1

50

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

6.084

643

1.685

1.995

653

1.109

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

66.523

8.463

21.385

16.857

11.694

8.124

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

16.681

572

6.632

4.971

692

3.814

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

222

29

143

-

48

2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

74.204

8.943

39.680

15.345

1.264

8.972

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.664

276

911

798

-

679

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

71.418

8.668

38.651

14.546

1.264

8.289

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

121

-

117

-

-

4

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

-

-

 

-

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

-

-

 

-

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

-

-

 

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

-

-

 

-

-

-

 

Biểu số 4.5: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐÔNG NAM BỘ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Bình Phước

Tỉnh Tây Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

 

2.355.142

586.362

269.464

687.356

404.165

209.539

198.256

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.872.520

461.261

201.174

612.743

341.309

111.730

144.303

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.335.009

278.378

188.708

437.078

264.224

63.965

102.657

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

232.691

58.843

8.318

8.462

100.304

32.442

24.322

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

119.525

22.840

2.842

6.653

60.776

15.415

10.999

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

113.166

36.003

5.476

1.809

39.528

17.027

13.323

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.102.317

219.535

180.389

428.616

163.920

31.523

78.335

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

495.903

171.114

10.710

171.725

72.453

35.639

34.262

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

154.622

35.148

6.869

96.924

10.427

752

4.503

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

158.850

33.699

3.652

43.600

30.058

34.858

12.983

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

182.431

102.267

189

31.200

31.968

30

16.776

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25.974

7.736

359

1.047

2.051

9.400

5.380

1.4

Đất làm muối

LMU

3.286

-

-

-

-

2.247

1.039

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

12.348

4.034

1.397

2.893

2.581

478

965

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

479.813

125.092

68.290

74.086

62.856

96.779

52.710

2.1

Đất ở

OCT

92.325

20.103

15.500

8.342

10.783

29.529

8.069

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

42.931

13.430

3.326

5.527

7.503

9.180

3.964

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

49.394

6.672

12.174

2.815

3.279

20.349

4.104

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

250.184

52.587

45.602

52.216

27.853

35.095

36.832

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.369

195

190

367

180

313

124

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

28.472

12.698

1.662

2.966

1.026

2.184

7.936

2.2.3

Đất an ninh

CAN

5.680

1.220

1.434

1.150

416

345

1.115

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

13.797

2.449

3.213

1.910

800

4.197

1.228

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

72.310

15.454

19.996

8.338

7.106

9.477

11.939

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

128.556

20.571

19.107

37.485

18.325

18.579

14.489

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.381

855

170

206

225

425

498

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

348

87

98

6

35

76

47

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

5.220

1.371

960

772

761

927

429

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

70.815

14.850

5.427

9.635

3.838

30.474

6.591

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58.363

35.238

533

2.816

19.356

176

243

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

178

-

0

94

6

76

2

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.809

9

-

527

-

1.031

1.243

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

2.720

-

-

527

-

1.031

1.162

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

86

5

-

-

-

-

81

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

3

3

-

-

-

-

-

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

244

-

-

-

-

-

244

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

233

-

-

-

-

-

233

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

11

-

-

-

-

-

11

 

Biểu số 4.6: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3411/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Tỉnh Long An

Tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Bến Tre

Tỉnh Đồng Tháp

Tỉnh Vĩnh Long

Tỉnh Trà Vinh

TP. Cần Thơ

Tỉnh Hậu Giang

Tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh An Giang

Tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Bạc Liêu

Tỉnh Cà Mau

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

4.092.176

449.479

255.636

237.970

338.228

152.573

239.077

144.040

162.223

329.820

353.683

635.208

266.788

527.451

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.382.979

352.896

189.626

179.833

276.627

119.325

185.195

113.612

139.604

278.214

295.313

566.547

222.684

463.504

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2.569.109

311.075

177.857

135.386

254.515

118.404

141.074

110.787

135.139

211.473

277.864

455.993

100.688

138.855

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.901.106

286.755

65.363

24.928

206.409

66.833

92.410

79.812

90.920

162.314

252.761

393.018

83.050

96.533

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.787.605

268.215

56.114

19.079

194.779

65.494

82.499

77.921

78.397

144.432

241.597

382.188

81.714

95.176

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

113.501

18.541

9.249

5.849

11.629

1.339

9.911

1.891

12.523

17.882

11.164

10.831

1.337

1.357

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

668.003

24.319

112.494

110.458

48.107

51.571

48.665

30.975

44.219

49.160

25.103

62.975

17.637

42.321

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

295.141

24.377

2.005

7.152

11.084

-

7.406

-

3.321

9.022

11.580

71.650

3.932

143.612

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

133.674

20.189

688

1.230

3.723

-

3.345

-

570

4.009

2.388

5.916

-

91.617

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

85.192

1.622

1.317

3.509

47

-

4.061

-

-

4.734

7.906

26.446

3.654

31.895

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

76.275

2.566

-

2.413

7.313

-

-

-

2.752

279

1.286

39.289

278

20.100

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

509.095

15.654

9.687

33.749

10.855

864

36.464

2.787

903

56.911

5.563

38.657

116.499

180.502

1.4

Đất làm muối

LMU

3.813

-

-

1.452

-

-

161

-

-

522

-

-

1.513

166

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.821

1.791

77

2.094

173

57

89

39

242

286

306

246

52

369

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

660.427

96.583

54.315

56.797

61.601

33.231

50.821

30.387

22.619

50.944

56.726

65.878

28.473

52.051

2.1

Đất ở

OCT

138.936

30.206

11.251

9.123

15.663

6.674

6.077

8.699

4.639

6.130

14.064

14.377

5.218

6.816

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

109.518

26.167

10.055

8.181

13.478

5.556

5.065

3.455

3.270

4.381

9.998

10.903

3.735

5.273

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

29.419

4.039

1.196

942

2.185

1.118

1.012

5.244

1.369

1.749

4.065

3.474

1.484

1.543

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

258.783

36.430

15.210

11.579

25.521

11.299

14.649

12.762

13.406

22.386

26.048

32.110

17.857

19.526

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.705

313

246

180

241

155

167

179

180

230

239

214

151

210

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

10.242

472

651

756

474

307

207

845

66

533

954

1.717

1.059

2.202

2.2.3

Đất an ninh

CAN

7.305

175

1.720

292

887

48

238

65

612

193

47

87

121

2.821

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10.599

1.843

756

652

1.016

481

558

759

606

671

1.000

1.044

394

817

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33.242

11.977

2.523

924

1.766

1.263

894

1.860

1.171

1.253

1.666

5.969

892

1.084

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

194.690

21.651

9.316

8.775

21.136

9.045

12.585

9.054

10.771

19.505

22.141

23.079

15.239

12.392

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.154

183

233

214

205

178

549

144

90

382

390

322

163

102

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

640

75

65

109

45

43

37

23

12

56

66

54

31

24

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

5.324

992

676

680

194

413

475

165

142

489

335

283

290

191

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

250.783

28.166

26.830

35.071

19.850

14.616

29.022

8.572

4.315

21.478

15.256

18.078

4.894

24.635

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.684

523

46

22

96

1

2

15

6

6

552

649

11

757

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

122

9

5

0

27

7

11

8

9

16

16

5

9

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48.770

-

11.694

1.341

-

17

3.060

40

-

663

1.644

2.783

15.631

11.896

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

47.524

-

11.694

1.341

-

17

3.060

40

-

663

911

2.270

15.631

11.896

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

839

-

-

-

-

-

-

-

-

-

569

269

-

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

407

-

-

-

-

-

-

-

-

-

163

244

-

-

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

75.699

-

-

32.114

-

-

29.634

-

-

-

-

13.951

-

-

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

14.417

-

-

1.245

-

-

-

-

-

-

-

13.171

-

-

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

657

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

657

-

-

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

60.625

-

-

30.868

-

-

29.634

-

-

-

-

123

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3411/QĐ-BTNMT năm 2024 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 3411/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2024
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Lê Minh Ngân
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản