Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3410/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2246/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2016 và Giám đc Sở Tư pháp tại văn bản số 1136/STP-KSTT ngày 26 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 91 thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương, bao gồm:

- 50 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (44 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ);

- 36 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (34 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; 02 thủ tục thuộc lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ);

- 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (05 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.

Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo; Tiêu chuẩn nhà giáo; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ được công bố tại Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP (Lg,V), Th, KGVX;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÌNH DƯƠNG

(Công bố kèm theo Quyết định số:        /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

1

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

1

2

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

3

3

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông

4

4

Giải thể trường trung học phổ thông

6

5

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

7

6

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

9

7

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp

11

8

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

13

9

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

14

10

Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

17

11

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

20

12

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

28

13

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

30

14

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

31

15

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

32

16

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

34

17

Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

35

18

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sởđào tạo trực thuộc tỉnh

40

19

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

58

20

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

72

21

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia

88

22

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

93

23

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

98

24

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

103

25

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

105

26

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

106

27

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

109

28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

110

29

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học

119

30

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

131

31

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

138

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

145

33

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

150

34

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

158

35

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

160

36

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

162

37

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục

164

38

Công nhận đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

167

39

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

169

40

Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên, học viên

172

41

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

189

42

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

191

43

Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

194

44

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

196

II

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

199

45

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

199

46

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

202

47

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

203

III

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

204

48

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

204

49

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

206

50

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

210

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

212

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

212

1

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

212

2

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

214

3

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

216

4

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

218

5

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

219

6

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

221

7

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

222

8

Giải thể trường tiểu học

224

9

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

226

10

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

227

11

Thành lập, cho phép thành lập trường  trung học cơ sở

228

12

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

230

13

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

232

14

Giải thể trường trung học cơ sở

234

15

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

235

16

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

238

17

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

240

18

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

245

19

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

247

20

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS

248

21

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS

249

22

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

250

23

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

252

24

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

254

25

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

257

26

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

258

27

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

261

28

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

269

29

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

270

30

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp xã

272

31

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

274

32

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi

277

33

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

286

34

Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

287

II

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

306

35

Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc

306

36

Chỉnh sửa nội dung văn bằng

307

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

309

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

309

1

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

309

2

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

312

3

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

315

4

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáodục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

316

5

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

318

Tổng số thủ tục hành chính: A + B + C = 91

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN