- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 68/TTr-STP ngày 08 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính (TTHC) và phê duyệt 10 (mười) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và thay thế Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2023 và Quyết định số 1041/QĐ- UBND ngày 09 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000587) | Một phần | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017. - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; Thông tư số 12/2018/TT- BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành. |
02 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (2.000518) | Một phần | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
03 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý (2.000829) | Một phần | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. Trưởng hợp bổ giấy tờ, tài liệu chứng minh là người được trợ giúp pháp lý đối với trường hợp thụ lý ngay vụ việc trợ giúp pháp lý, cụ thể như sau: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi vụ việc trợ giúp pháp lý được thụ lý, người yêu cầu trợ giúp pháp lý có trách nhiệm cung cấp, bổ sung các giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý. Trường hợp người được trợ giúp pháp lý cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trường hợp bất khả kháng thì thời hạn bổ sung giấy tờ, tài liệu là 10 ngày làm việc, kể từ khi vụ việc trợ giúp pháp lý được thụ lý. | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
04 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý (2.001680) | Một phần | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
05 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (2.001687) | Một phần | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
06 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (2.000592) | Một phần | - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 07 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 10/2023/TT-BTP ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý và Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 03/2021/TT-BTP ngày 25/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
07 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư (2.000977) | Một phần | - Trên cơ sở thông báo lựa chọn luật sư, luật sư nộp hồ sơ về Trung tâm (thời hạn nộp hồ sơ được quy định cụ thể trong thông báo lựa chọn luật sư; bảo đảm thời hạn tối thiểu là 20 ngày, tối đa không quá 30 ngày kể từ ngày thông báo được đăng tải). - Tổ đánh giá luật sư (Trung tâm TGPL) hoàn thành việc đánh giá trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Bộ phận Một cửa - Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Không | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Trà Vinh | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính | |
08 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (1.001233) | Một phần | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
09 | Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (2.000840) | Một phần | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công | |
10 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật 2.000970 | Một phần | - Trên cơ sở thông báo lựa chọn tổ chức, tổ chức nộp hồ sơ về Sở Tư pháp (thời hạn nộp hồ sơ được quy định cụ thể trong thông báo lựa chọn tổ chức; bảo đảm thời hạn tối thiểu là 20 ngày, tối đa không quá 30 ngày kể từ ngày thông báo được đăng tải). - Tổ đánh giá hoàn thành việc đánh giá trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 12 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Thực hiện ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | Không tính thời gian |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | Không tính thời gian |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ phải bổ sung giấy tờ, tài liệu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ. | 16 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 16 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
c) Trường hợp hồ sơ phải bổ sung giấy tờ, tài liệu (người được trợ giúp pháp lý cư trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc trường hợp bất khả kháng)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Nghiệp vụ, Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định cử người thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Thực hiện ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | Không tính thời gian |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | Không tính thời gian |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | Không tính thời gian |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định thay thế người thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
a) Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 08 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Ký Quyết định giải quyết khiếu nại | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
b) Đối với Giám đốc Sở Tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Văn phòng Sở Tư pháp | Văn thư | - Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại và sổ - Chuyển hồ sơ Lãnh đạo Sở. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Ban Giám đốc Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt hồ sơ chuyển Phòng HC&BTTP xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Phòng HC&BTTP | Chuyên viên phụ trách | Nghiên cứu thẩm tra hồ sơ, tham mưu xử lý. Dự thảo kết quả xử lý | 40 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng HC&BTTP | Xem xét, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 08 giờ |
|
|
| ||
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa - (Trung tâm Trợ giúp pháp lý, tổ chức ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý, tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 36 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Thông báo kết quả lựa chọn luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ cần kéo dài thời gian đánh giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 104 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | - Người tiếp nhận hồ sơ xem xét và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện thụ lý hoặc phải bổ sung thêm giấy tờ, tài liệu có liên quan. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính - Tổng hợp | Chuyên viên | Xử lý hồ sơ | 48 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng | - Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo. | 48 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Ban lãnh đạo | Thông báo kết quả lựa chọn luật sư thực hiện trợ giúp pháp lý | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | Chuyên viên Bộ phận Một cửa (Phòng Hành chính - Tổng hợp) | Trả kết quả cho cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Luật sư | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 04 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Luật sư | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 04 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 04 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
10. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Luật sư | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 36 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 24 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ cần kéo dài thời gian đánh giá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp | LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | - Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý. | 04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực Luật sư | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng. | 64 giờ |
|
|
| ||
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực Luật sư | Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử | 36 giờ |
|
|
| ||
Bước 3 | Lãnh đạo cơ quan | PGĐ phụ trách lĩnh vực Luật sư | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn phòng | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Chuyên viên bộ phận tiếp nhận | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian |
|
|
|
- 1Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý)
- 15Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 17Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 18Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 19Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 20Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 172/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 243/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thành phố Cần Thơ
- 16Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi về thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 17Quyết định 742/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 21Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý)
- 22Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, tỉnh Bạc Liêu
- 23Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Tư pháp)
- 24Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bạc Liêu
- 25Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 26Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2024 bãi bỏ một số thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 27Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- 28Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 341/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực