Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3408/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 07 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ, ĐƠN GIÁ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, TẠI NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT THÀNH PHỐ LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/5/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;

n cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 570/TTr-SGTVTXD ngày 28/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành định mức chi phí, đơn giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt, tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai

1. Định mức chi phí.

2. Đơn giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

2.1. Mức giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt, tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai sau khi đã trừ đi giá trị sản phẩm thu hồi (45.000đồng/tấn) là: 367.758 đồng/tấn (chưa bao gồm thuế VAT).

(Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi bảy ngàn, bảy trăm năm mươi tám đồng)

2.2. Mức giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt nêu trên bao gồm đầy đủ các chi phí, khấu hao tài cố định, chi phí quản lý doanh nghiệp và lợi nhuận định mức.

(Có phụ lục định mức chi phí, đơn giá kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Mức giá xử lý quy định tại khoản 2, Điều 1 là căn cứ để xác định dự toán chi phí công tác vận hành xử lý chất thải rắn sinh hoạt; làm cơ sở để xác định phương án giá tối đa và là căn cứ để ký hợp đồng dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Lào Cai theo Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành liên quan đến việc xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

2. Giao sở Giao thông vận tải - Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan kiểm tra, giám sát việc thực hiện áp dụng định mức chi phí, đơn giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại Quyết định này.

3. Giao UBND thành phố Lào Cai, UBND thị xã Sa Pa, UBND huyện Bát Xát tiếp tục vận động nhân dân thực hiện tốt việc phân loại rác thải tại nguồn trên địa bàn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải - Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Bát Xát, thị xã Sa Pa, thành phố Lào Cai, các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành định mức chi phí, đơn giá công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai./.

 


Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- PCVP 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH3, QLĐT1, KT1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ, ĐƠN GIÁ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, TẠI NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT THÀNH PHỐ LÀO CAI.
(Kèm theo Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)

(đơn vị tính: đồng)

TT

Danh mục

Chi phí (đồng/tn)

Chi phí 01 năm

I

Chi phí vật tư trực tiếp (Cvt)

25.843

707.441.329

1

Công tác xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost

17.503

 

 

- Chế phẩm EM thứ cấp

1.999

 

 

- Nước sạch

2.485

 

 

- Điện năng

13.019

 

2

Công tác chôn lấp rác đã qua xử lý (chi phí tính bằng 30%/chi phí thực tế theo cách tính tại QĐ 645)

3.940

 

 

- Vôi bột

1.040

 

 

- Đất phủ bãi

6.265

 

 

- Hóa chất diệt ruồi permethrin 50EC

2.040

 

 

- EM thứ cấp

1.999

 

 

- Bokashi

1.789

 

3

Công tác phun thuốc diệt ruồi

4.400

 

 

a chất diệt ruồi permethrin 50EC

4.400

 

II

Chi phí nhân công trực tiếp (CNC)

121.088

3.314.780.195

1

Công tác xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost

114.846

 

 

- Cán bộ kĩ thuật bậc 4/8

12.213

 

 

- Nhân công vận hành, điện, bơm nước 4/7.

37.200

 

 

- Nhân công phun thuốc EM; phân loại rác thô bậc 4/7

11.185

 

 

- Nhân công vận hành trạm cân 4/7.

5.577

 

 

- Nhân công phân loại rác thủ công, đóng bao, cân rác...Bậc 4/7.

48.671

 

2

Công tác chôn lấp rác đã qua xử lý (chi phí tính bằng 30%/ chi phí thực tế theo cách tính tại QĐ 645)

5.704

 

 

- Nhân công Bậc thợ bình quân 4/7

19.012

 

3

Công tác phun thuốc diệt ruồi

539

 

 

- Nhân công Bậc thợ bình quân 4/7

539

 

III

Chi phí máy, thiết bị trực tiếp (CM)

130.200

3.564.237.605

1

Công tác xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost

127.713

3.496.136.660

1.1

Chi phí máy, thiết bị trực tiếp (Chỉ tính chi phí máy thiết bị trực tiếp xe ô tô tải 5 tấn và máy phun hóa chất, 4 máy xúc lật chỉ tính phần hao phí nhân công và nhiên liệu xăng dầu còn chi phí khấu hao tính trực tiếp vào chi phí khấu hao máy thiết bị phần vốn Nhà nước)

41.246

1.129.116.327

 

- Máy xúc lật dung tích 3m3

11.202

 

 

- Máy xúc lật dung tích 1,8m3

14.829

 

 

- Máy phun hóa chất 3CV

418

 

 

- Xe tải 5 tấn

14.798

 

1.2

Chi phí khấu hao máy thiết bị, trực tiếp (cả 02 dây chuyền sơ chế và tinh chế)

86.466

 

1.2.1

Phần thiết bị vốn Nhà nước

52.802

1.445.452.345

1.2.2

Phần thiết bị vốn doanh nghiệp

33.665

921.567.988

2

Công tác chôn lấp rác đã qua xử lý (chi phí tính bằng 30%/ chi phí thực tế theo cách tính tại QĐ 645)

2.360

64.609.376

 

- Máy ủi 170CV

5.772

 

 

- Xe bồn 6m3

2.021

 

 

- Máy bơm xăng 5CV

75

 

3

Công tác phun thuốc diệt ruồi

128

3.491.569

 

- Máy bơm xăng 5CV

128

 

IV

Chi phí sản xuất chung (CSXC)

 

2.662.286.170

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định (không bao gồm chi phí khấu hao tài sn máy, thiết bị trực tiếp)

 

1.646.783.480

2

Chi phí duy tu, bảo dưỡng phần xây dựng

 

102.923.968

3

Chi phí duy tu, bảo dưỡng máy thiết bị trực tiếp

 

80.888.263

4

Chi phí Quan trắc môi trường

 

78.503.792

5

Chi phí bảo hộ lao động và công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận phân xưởng (Lao động trực tiếp)

 

56.120.000

6

Chi phí mua bảo hiểm bắt buộc (theo Hóa đơn mua Bo hiểm cháy nổ do Công ty cổ phần môi trường đô thị cung cấp)

 

32.485.000

7

Chi phí mua bao tải đóng mùn (theo hóa đơn thực tế do Công ty CP môi trường đô thị cung cấp bình quân: 7.738.270đ/tháng)

 

92.859.240

8

Chi trả độc hại bằng hiện vật (23 lao động trực tiếp x 20.000đ/ngày x 26 ngày/tháng x 12 tháng)

 

143.520.000

9

Chi khám sức khỏe định kỳ cho lao động nữ 2 lần/năm

 

20.000.000

10

Tiền lương bộ phận phân xưởng

 

408.202.428

10.1

Chi phí tiền lương quản lý + Bảo vệ

 

334.839.000

10.2

BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (Các khoản do DN chi trả cho bộ phận quản lý)

 

73.363.428

A

Tổng chi phí sản xuất (I+II+III+IV)

 

10.248.745.299

B

Chi phí quản lý doanh nghiệp (Cql) 5%/Tổng chi phí sản xuất (Bao gồm các khoản chi phí quy định tại khoản đ, khoản 2 Điều 3 Thông tư 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017)

 

512.437.265

 

Tổng chi phí hợp lý, hợp lệ thực hiện dịch xử lý chất thải rắn (01 năm)

 

10.761.182.564

 

Tổng khối lượng chất thải rắn sinh hoạt vận chuyển đến cơ sở xử lý (01 năm) (75 tấn x 365 ngày)

27.375

 

 

Giá thành toàn bộ để xử lý 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt (ZTB)

393.103

 

C

Lợi nhuận Định mức (≤5%/(A+B))

19.655

538.059.128

 

Tổng chi phí 01 năm bao gồm lợi nhuận

 

11.299.241.692

 

Giá thành toàn bộ để xử lý 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt và Lợi nhuận

412.758