Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3407/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2988/TTr-SCT ngày 18 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này: Danh mục 16 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; 04 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Thủ tục số 120, 121 Phần I-A lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Thủ tục số 131, 132 Phần I-B lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PVP P.C Công, T.V. Dũng;
- Các phòng: NC, KT, TK-BT,TH, KSTTHC;
- Trung tâm tin học công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, SCT, KSTTHC(Q
uỳnh).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC:

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TTHUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

1

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

2

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

3

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

4

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

6

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

7

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

8

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

9

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

55 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

10

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

11

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thnhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

12

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

20 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

13

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

55 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

14

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

15

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

16

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

45 ngày làm việc

Hồ sơ nhận từ Bộ Công Thương qua Văn thư Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Không

Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ.

Tổng số: 16 thủ tục hành chính

 

II. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GII QUYT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

TT

Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

Số 120 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phm.

2

Số 121 Phần I-A Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

3

Số 131 Phần I-B Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

4

S132 Phần I-B Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ

Tổng số: 04 thủ tục hành chính