Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 26/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 22 tháng 01 năm 2021 và Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Kế hoạch năm 2021 | Diện tích tăng ( ); giảm (-) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 45.518,73 | 100,00 | 45.518,73 | 100,00 | 0.00 | |
1 | Đất nông nghiệp | 35.985,46 | 79,06 | 34.867,85 | 76,60 | -1.117,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3.359,46 | 7,38 | 3.090,67 . | 6,79 | -268,79 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.097,56 | 6,81 | 2.829,44 | 6,22 | -268,12 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 534,70 | 1,17 | 503,28 | 1,11 | -31,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.111,42 | 4,64 | 2.039,03 | 4,48 | -72,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 12.907,18 | 28,36 | 12.907,06 | 28,36 | -0,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 114,56 | 0,25 | 114,55 | 0,25 | -0,01 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 16.495,01 | 36,24 | 15.726,99 | 34,55 | -768,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 324,18 | 0,71 | 309,75 | 0,68 | -14,44 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 138,95 | 0,31 | 176,53 | 0,39 | 37,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.246,83 | 20,31 | 10.389,68 | 22,83 | 1.142,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | 906,58 | 1,99 | 945,59 | 2,08 | 39,01 |
2.2 | Đất an ninh | 9,11 | 0,02 | 10,28 | 0,02 | 1,17 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 253,70 | 0,56 | 751,72 | 1,65 | 498,02 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 71,02 | 0,16 | 75,00 | 0,16 | 3,98 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 79,43 | 0,17 | 98,43 | 0,22 | 19,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 63,93 | 0,14 | 65,64 | 0,14 | 1,71 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 275,66 | 0,61 | 275,66 | 0,61 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4.492,77 | 9,87 | 4.776,49 | 10,49 | 283,72 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 16,41 | 0,04 | 4,54 | 0,01 | -11,87 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 6,65 | 0,01 | 16,41 | 0,04 | 9,76 |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 72,81 | 0,16 | 136,06 | 0,30 | 63,25 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 20,29 | 0,04 | 23,95 | 0,05 | 3,66 |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | 20,00 | 0,04 | 20,00 |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,22 | 0,00 | 0,22 | 0,00 | 0,00 |
2.9.7 | Đất giao thông | 1.367,21 | 3,00 | 1.543,13 | 3,39 | 175,92 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 2.804,43 | 6,16 | 2.823,31 | 6,20 | 18,88 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 198,95 | 0,44 | 202,82 | 0,45 | 3,87 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 0,72 | 0,00 | 0,91 | 0,00 | 0,19 |
2.9.11 | Đất chợ | 5,08 | 0,01 | 5,14 | 0,01 | 0,06 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 42,14 | 0,09 | 42,14 | 0,09 | 0,00 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 36,48 | 0,10 | 47,82 | 0,11 | 11,34 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 497,08 | 1,09 | 519,57 | 1,14 | 22,49 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 606,64 | 1,33 | 701,46 | 1,54 | 94,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,25 | 0,05 | 23,30 | 0,05 | 1,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,14 | 0,00 | 1,00 | 0,00 | -0,14 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 30,26 | 0,07 | 30,56 | 0,07 | 0,30 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 619,56 | 1,36 | 616,71 | 1,35 | -2,85 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | - | 166,34 | 0,37 | 166,34 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,69 | 0,01 | 5,07 | 0,01 | 0,38 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 76,26 | 0,17 | 93,71 | 0,21 | 17,45 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 91,67 | 0,20 | 91,58 | 0,20 | -0,09 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 784,43 | 1,72 | 775,32 | 1,70 | -9,11 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 282,03 | 0,62 | 276,28 | 0,61 | -5,75 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 286,44 | 0,63 | 261,20 | 0,57 | -25,24 |
4 | Đất khu công nghệ cao | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế | - | - | - | - | - |
6 | Đất đô thị | 8.294,73 | 18,22 | 8.350,46 | 18,35 | 55,73 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.155,19 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 268,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 268,12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 31,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 72,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,01 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 768,02 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 14,44 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,27 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,75 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,04 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,96 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,07 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,26 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 8,83 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - |
2 21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,09 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 5,75 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.117,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 268,79 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 268,12 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 31,42 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 72,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,01 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 732,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,34 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 35,48 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 35,48 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,67 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2021
Stt | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,24 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,45 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,84 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,75 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,54 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,29 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,72 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,09 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,01 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,43 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:
a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | ||
1 | Doanh trại Đại đội pháo phòng không C594 | Phường Thủy Lương | 7.50 |
2 | Trường bắn Ban CHQS thị xã Hương Thủy giai đoạn 1 | Phường Thủy Châu, Phường Phú Bài | 30.00 |
| Công trình liên huyện |
|
|
3 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha) | Phường An Đông, Thành phố Huế; xã Thủy Thanh, Thị xã Hương Thủy | 5.12 |
II | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Đường Lụ - Tre Giáo | Xã Phú Sơn | 1.00 |
2 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương Thủy | Thị xã Hương Thủy | 0.10 |
3 | Đường phân luồng công nhân ra vào Khu công nghiệp Phú Bài (phần diện tích bổ sung) | Phường Phú Bài | 0.74 |
4 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn III | Phường Phú Bài | 46.61 |
| Công trình liên huyện |
|
|
5 | Đường 100m nối 2 khu Vâng Dương (Cầu qua sông Như Ý) Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 4.50 |
6 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 1.30 |
III | Công trình, dự án thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài | Phường Phú Bài | 1.30 |
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy | Phường Phú Bài | 2.50 |
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 3.91 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang | Phường Thủy Dương | 2.30 |
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 3.00 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0.10 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phù Nam (Cây Sen) | Phường Thủy Châu | 2.00 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 1.30 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) | Xã Thủy Thanh | 2.66 |
10 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cư Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc) giai đoạn 2 | Xã Thủy Bằng | 0.80 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Phù | 0.45 |
12 | Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ | Phường Phú Bài | 0.80 |
13 | Mở rộng đường Lê Trọng Bật | Phường Phú Bài | 0.05 |
14 | Nâng cấp, cải tạo Đường bê tông kiệt Vân Dương đến Sóng Hồng | Phường Phú Bài | 0.03 |
15 | Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 0.35 |
16 | Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 1.00 |
17 | Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán | Phường Thủy Dương | 0.30 |
18 | Đường tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa Dụ, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.19 |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 | Phường Thủy Phương | 1.12 |
20 | Đường từ QL1A vào khu quy hoạch Thanh Lam (Cạnh Huế Tôn) (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0.05 |
21 | Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Lương | 1.00 |
22 | Đường bê tông liên thôn khu vực xóm Dừa, xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0.50 |
23 | Đường bê tông thôn Tân Lập thôn 1B | Xã Thủy Phù | 0.12 |
24 | Đường Bằng Lãng đấu nối đường Trung Tâm xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0 50 |
25 | Đường Trung tâm xã Phú Sơn giai đoạn 2 | Xã Phú Sơn | 0.30 |
26 | Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 1.50 |
27 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 3.40 |
28 | Cụm công nghiệp Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 12.91 |
29 | Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.15 |
30 | Khu thể thao xã Thủy Bằng (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Bằng | 0.85 |
31 | Mở rộng khuôn viên trường Trung học cơ sở Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.09 |
32 | Mở rộng chợ Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0.06 |
33 | Công sở xã Thủy Thanh (Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMT xã) | Xã Thủy Thanh | 0.55 |
34 | Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân dân xã Thủy Phù | Xã Thủy Phù | 3.81 |
35 | Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố 7 | Phường Thủy Lương | 0.20 |
36 | Công viên cây xanh vỉa hè khu quy hoạch Vịnh Mộc | Phường Thủy Dương | 0.35 |
37 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn) | Xã Thủy Thanh | 3.27 |
38 | Khu dân cư khu vực 1 | Phường Thủy Dương | 9.00 |
39 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương (phần bổ sung) | Phường Thủy Dương | 0.78 |
40 | Nâng cấp, mở rộng đường Tôn Thất Sơn (Trưng Nữ Vương đến đường tránh Huế) | Phường Thủy Phương | 1.20 |
41 | Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất vùng Ô Thủy Châu, thị xã Hương Thủy | Phường Thủy Châu | 2.00 |
42 | Nạo vét, kè chống sạt lở sông Lợi Nông đoạn qua phường Thủy Phương, Thủy Châu | Phường Thủy Phương, Thủy Châu | 1.50 |
43 | Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài | Xã Thủy Phù | 3.00 |
44 | Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 3.90 |
45 | Hạ tầng kỹ thuật Khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 1) | Xã Thủy Phù | 0 10 |
46 | Đường mặt cắt 31m vào khu OTT29 và đường mặt cắt 36m vào khu XH6 thuộc khu E - An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 6.00 |
47 | Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 6.25 |
48 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân, xã Thủy Thanh | 9.93 |
49 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 7.90 |
50 | Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh - Phường Thủy Dương | 0.54 |
51 | Tuyến đường liên khu 18,5m nối từ khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Thanh giai đoạn 3 đến khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Dương giai đoạn 3. (Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh - Phường Thủy Dương | 0.60 |
52 | Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 2.80 |
| Công trình liên huyện |
|
|
53 | Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha; xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha) | Thị xã Hương Thủy - Thị xã Hương Trà- Huyện Phú Vang | 6.76 |
54 | Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là 0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha; TX.Hương Thủy là 0,27 ha) | Thị xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang | 0.49 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||||||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 3 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy | Phường Phú Bài | 2.50 | 1.00 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 3.91 | 3.91 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang | Phường Thủy Dương | 2.30 | 1.86 |
|
|
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương (phần bổ sung) | Phường Thủy Dương | 0.78 | 0.78 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 3.00 | 1.80 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Phương | 0.10 | 0.10 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 1.30 | 1.27 |
|
|
8 | Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề) | Phường Thủy Lương | 0.36 | 0.36 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh) | Xã Thủy Thanh | 2.66 | 2.66 |
|
|
10 | Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn) | Xã Thủy Thanh | 3.27 | 3.12 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Cư Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc) giai đoạn 2 | Xã Thủy Bằng | 0.80 | 0.50 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Phù | 0.45 | 0.43 |
|
|
13 | Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Lương | 1.00 | 0.60 |
|
|
14 | Đường bê tông liên thôn khu vực xóm Dừa, xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0.50 | 0.10 |
|
|
15 | Đường Bằng Lãng đấu nối đường Trung Tâm xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.50 | 0.10 |
|
|
16 | Đường Trung tâm xã Phú Sơn giai đoạn 2 | Xã Phú Sơn | 0.30 | 0.05 |
|
|
17 | Đường Lụ - Tre Giáo, thuộc kế hoạch năm thứ 3, Hợp phần khôi phục cải tạo đường địa phương (dự án Lramp) | Xã Phú Sơn | 1.00 | 0.20 |
|
|
18 | Đường Cam Lộ - La Sơn | Xã Thủy Bằng - Phú Sơn | 81.56 | 0.58 |
|
|
19 | Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 1.50 | 1.00 |
|
|
20 | Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương | Phường Thủy Phương, Thủy Dương | 3.40 | 2.80 |
|
|
21 | Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất vùng Ô Thủy Châu, thị xã Hương Thủy | Phường Thủy Châu | 2.00 | 1.50 |
|
|
22 | Nạo vét, kè chống sạt lở sông Lợi Nông đoạn qua phường Thủy Phương, Thủy Châu | Phường Thủy Phương, Thủy Châu | 1.50 | 0.50 |
|
|
23 | Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài | Xã Thủy Phù | 3.00 | 1.50 |
|
|
24 | Khu thể thao xã Thủy Bằng (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Bằng | 0.85 | 0.20 |
|
|
25 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW2)- khu vực thị xã Hương Thủy | Thị xã Hương Thủy | 0.10 | 0.04 |
|
|
26 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế); Khu TĐC xã Thủy Bằng, khu TĐC xã Phú Sơn | Xã Thủy Bằng; Xã Phú Sơn | 3.90 | 1.90 |
|
|
27 | Công sở xã Thủy Thanh (Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND - UBMT xã) | Xã Thủy Thanh | 0.55 | 0.55 |
|
|
28 | Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố 7 | Phường Thủy Lương | 0.20 | 0.13 |
|
|
29 | Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân, xã Thủy Thanh | 9.93 | 9.90 |
|
|
30 | Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 7.90 | 7.90 |
|
|
31 | Đường mặt cắt 19,5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh - Phường Thủy Dương | 0.54 | 0.54 |
|
|
32 | Tuyến đường liên khu 18,5m nối từ Khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Thanh giai đoạn 3 đến Khu hạ tầng kỹ thuật Thủy Dương giai đoạn 3. (Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh - Phường Thủy Dương | 0.60 | 0.60 |
|
|
33 | Đường mặt cắt 36m, đường mặt cắt 19,5m qua khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1, khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 2.80 | 1.70 |
|
|
34 | Đường mặt cắt 31m vào khu OTT29 và đường mặt cắt 36m vào khu XH6 thuộc khu E - An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 6.00 | 5.40 |
|
|
35 | Tuyến đường mặt cắt 100m nối từ đường quy hoạch mặt cắt 60m đến đường quy hoạch mặt cắt 36m thuộc khu B đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 6.25 | 6.08 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
| |
36 | Đường 100m nối 2 khu Vâng Dương (Cầu qua sông Như Ý) Tổng quy mô 4,5 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.67 ha | Phường An Đông và Xuân Phú, TP Huế; xã Thủy Vân, thị xã Hương Thủy | 4.50 | 1.20 |
|
|
| Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ - thành phố của tỉnh Thừa… ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương: 0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha) | TP Huế, TX…, Quang Điền, Phong Điền, Phú Vang |
|
|
|
|
38 | Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành phố Huế: 4,05 ha: Thị xã….. | Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 5.12 | 5.01 |
|
|
39 | Cầu Phú Thứ (tổng quy mô dự án 0,49 ha trong đó thị xã Hương Thủy 0,27 ha) | Thị xã Hương Thủy - Huyện Phú Vang | 0.49 | 0.34 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Đường Cam Lộ - La Sơn | Thị xã Hương Thủy | 81.56 |
2 | Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Xã Dương Hòa Lặp đặt 02 camera CCTV: 2,0 m2, Xã Thủy Bằng Lắp đặt 02 trạm trung chuyển sóng T: 0,02 ha) | Xã Dương Hòa, Thủy Bằng | 0.03 |
3 | Đường dây 500kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi | Thị xã Hương Thủy | 0.51 |
4 | Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế) (Khu TĐC xã Thủy Bằng, khu TĐC xã Phú Sơn) | Xã Thủy Bằng; Xã Phú Sơn | 3.90 |
5 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đợt 2 | Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy | 428.60 |
6 | Đường phân luồng công nhân ra vào Khu công nghiệp Phú Bài | Phường Phú Bài | 1.01 |
7 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến Than | Xã Thủy Bằng | 0.33 |
1.2 | Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||
1 | Cải tạo, nâng cấp Mương thoát nước khu 6A củ tổ 6 | Phường Phú Bài | 0.50 |
2 | Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2. (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) | Phường Phú Bài | 2.00 |
3 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án giải tỏa các hộ dân dọc quốc lộ 1 A khu vực trước đường vào sân bay Phú Bài (Phía đối diện cổng vào sân bay tiếp giáp đường sắt) | Phường Phú Bài | 3.00 |
4 | Chu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0.76 |
5 | Khu trường học, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 7.41 |
6 | Dự án Khu công viên phần mềm, công nghệ thông tin tập trung Thừa Thiên Huế (Thành phố truyền thông thông minh, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Vân | 39.60 |
7 | Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2, thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương), Tổng quy mô 44,65 đã thực hiện 41 ha chuyển tiếp 3,65 ha). | Xã Thủy Vân | 3.65 |
8 | Đô thị giáo dục quốc tế (Thành phố giáo dục quốc tế, thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Vân | 42.60 |
9 | Dự án khu dân cư Thủy Vân (ký hiệu đất OTT27, OTT28) thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 11.00 |
10 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 5.60 |
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 1.30 |
12 | Di dời 4 hộ tại chợ cầu Ngói Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh | 0.05 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) | Xã Thủy Thanh | 3.00 |
14 | Dự án nhà ở xã hội tai khu đất XH1 thuộc khu E | Phường Thủy Dương | 3.81 |
15 | Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán | Phường Thủy Dương | 1.00 |
16 | Đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 0.15 |
17 | Kè đường Khúc Thừa Dụ | Phường Thủy Dương | 1.00 |
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) | Phường Thủy Dương | 2.90 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) | Phường Thủy Dương | 3.30 |
20 | Sân bóng đá phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.40 |
21 | Trường Cao đẳng Giao thông Huế (cơ sở 2) - giai đoạn 2 | Phường Thủy Phường | 7.22 |
22 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư | Phường Thủy Phương | 1.61 |
23 | Đường Phùng Lưu (đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến đường vào sân golf) | Phường Thủy Dương | 0.90 |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 | Phường Thủy Dương- Thủy Phương | 2.00 |
25 | Hạ tầng kỹ thuật khu Bầu Được | Phường Thủy Châu | 1.62 |
26 | Nạo vét đoạn cuối mương mặt trận Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 0.65 |
27 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 | Phường Thủy Lương | 0.07 |
28 | Đường Trung tâm xã giai đoạn 4 | Xã Thủy Bằng | 1.50 |
29 | Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo xứ Thiên An | Xã Thủy Bằng | 0.30 |
30 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.17 |
31 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô | Xã Thủy Tân | 9.80 |
32 | Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) | Xã Thủy Phù | 1.90 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
33 | Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Hương đoạn qua phường Hương Hồ, xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | Phường Hương Hồ, Xã Hương Thọ - thị xã Hương Trà và xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 5.78 |
34 | Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An. Trong đó: xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 9,20 ha, phường An Đông thành phố Huế 14,33 ha | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế | 23.53 |
35 | Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) | Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế | 13.48 |
36 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy) | Phường An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 2.43 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
2.1 | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | ||
1 | Công an phường Thủy Dương Phường Thủy Dương 0.17 |
|
|
2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | ||
1 | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng - giai đoạn 2 - dự án thành phần Thừa Thiên Huế. Tiểu dự án: Xây dựng mới và nâng cấp Bến Than (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Bằng | 0.15 |
2 | Đường Cam Lộ - La Sơn (phần diện tích bổ sung) | Thị xã Hương Thủy | 39.00 |
3 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn III (phần bổ sung) | Phường Phú Bài | 2.56 |
4 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1 | Xã Thủy Phù | 21.00 |
5 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (Hồ Phú Bài 2 thuộc xã Thủy Phù, hồ Ba Cửa thuộc phường Phú Bài, hồ Năm Lăng thuộc phường Thủy Phương) | Phường Phú Bài Phường Thủy Phương Xã Thủy Phù | 11.83 |
6 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn | Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn | 1.34 |
7 | Trạm biến áp 110KV Phú Bài 2 và đầu nối | Xã Thủy Phù | 0.75 |
8 | Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối | Thị xã Hương Thủy | 0.25 |
2.3 | Công trình, dự án thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||
1 | Công trình hồ chứa nước Ba Cửa thuộc dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thừa Thiên Huế (bổ sung) | Phường Phú Bài | 3.50 |
2 | Đường giao thông nối đường Nguyễn Khoa Văn và đường 2 tháng 9 | Phường Phú Bài | 0.90 |
3 | Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Vân | 1.20 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích công trình, dự án 1,60 ha đã thực hiện 1,35 ha còn lại chuyển tiếp 0,25 ha) | Xã Thủy Vân | 0.25 |
5 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tại khu đất CC6 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 0.70 |
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3 | Xã Thủy Thanh | 3.00 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu khu dân cư trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) | Xã Thủy Thanh | 1.50 |
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Thanh | 0.05 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh) | Xã Thủy Thanh | 0.70 |
10 | Nâng cấp, mở rộng Km3 200 - Km4 00 Đường tỉnh 1 | Xã Thủy Thanh | 0.77 |
11 | Nâng cấp, mở rộng đường Phùng Quán (phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Dương | 0.50 |
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Hói Cây Sen giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 2.80 |
13 | Đường đất cấp phối kiệt 272 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 0.10 |
14 | Nâng cấp mở rộng đường Phùng Quán (đoạn từ QL1A đến đường Trưng Nữ Vương) | Phường Thủy Dương | 0.10 |
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 8.50 |
16 | Sửa chữa nâng cấp đê bao Nam Sông Hương kết hợp giao thông | Phường Thủy Dương - Thủy Phương | 1.00 |
17 | Đường bê tông hạ tầng tổ 8 phường Thủy Phương (Đường bê tông hạ tầng tổ 8 và khu dân cư Vùng Lộng giai đoạn 2) | Phường Thủy Phương | 1.20 |
18 | Đường từ QL1A vào khu quy hoạch Thanh Lam (Cạnh Huế Tôn) | Phường Thủy Phương | 0.05 |
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 | Phường Thủy Châu | 0.97 |
20 | Hội trường UBND phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.30 |
21 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 1.67 |
22 | Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung | Phường Thủy Lương | 1.00 |
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2 (gần khu tái định cư cao tốc) | Xã Thủy Bằng | 1.50 |
24 | Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3 (phần bổ sung) | Xã Thủy Bằng | 0.10 |
25 | Sân bóng đá xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 1.30 |
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù giai đoạn I | Xã Thủy Phù | 0.50 |
27 | Đường bê tông thôn 5 xã Thủy Phù giai đoạn 2 | Xã Thủy Phù | 0.50 |
28 | Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 11.34 |
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
29 | Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy là 0,63 ha, thành phố Huế 0,1 ha) | Thành phố Huế và Thị xã Hương Thủy | 0.73 |
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha | Phường An Đông - Thành phố Huế; xã Thủy Thanh - Thị xã Hương Thủy | 10.48 |
31 | Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (khu đất OTT23, 24, 25; XH4; TH1; CTR13 thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương), Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha) | Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy | 51.67 |
32 | Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường An Đông 1,08 ha; Phường Thủy Dương 0,22 ha) | Phường An Đông - Thành phố Huế; Phường Thủy Dương - Thị xã Hương Thủy | 1.30 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2 (HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2) | Phường Phú Bài | 2.00 | 1.90 |
|
|
2 | Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0.76 | 0.60 |
|
|
3 | Khu trường học, thuộc Khu B - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 7.41 | 3.23 |
|
|
4 | Dự án khu dân cư Thủy Vân (ký hiệu đất OTT27, OTT28) thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 11.00 | 9.80 |
|
|
5 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 5.60 | 5.20 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh | Xã Thủy Thanh | 1.30 | 1.30 |
|
|
7 | Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh | 1.24 | 0.70 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2) | Xã Thủy Thanh | 3.00 | 3.00 |
|
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4) | Phường Thủy Dương | 2.90 | 2.90 |
|
|
10 | Sân bóng đá phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.40 | 2.40 |
|
|
11 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4) | Phường Thủy Dương | 3.30 | 3.30 |
|
|
12 | Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E | Phường Thủy Dương | 3.81 | 3.81 |
|
|
13 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư | Phường Thủy Phương | 1.61 | 1.10 |
|
|
14 | Khu xen cư kiệt Vương Thừa Vũ | Phường Thủy Phương | 0.45 | 0.21 |
|
|
15 | Khu xen cư Giáp Hải | Phường Thủy Phương | 0.15 | 0.13 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu Bầu Được | Phường Thủy Châu | 1.62 | 1.54 |
|
|
17 | Quy hoạch đất ở xen cư tổ 3 (Bến sen 0.08 ha), tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà 0.12 ha, | Phường Thủy Châu | 0.20 | 0.19 |
|
|
18 | Nạo vét đoạn cuối mương mặt trận Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 0.65 | 0.38 |
|
|
19 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 1 | Phường Thủy Lương | 0.07 | 0.07 |
|
|
20 | Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.17 | 0.02 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô | Xã Thủy Tân | 9.80 | 9.80 |
|
|
22 | Đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV đạt 2 | Xã Thủy Phù | 428.60 | 4.20 |
|
|
| Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
23 | Chỉnh trang khu dân cư CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép thuộc khu A đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha) | Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy - Phường An Đông TP Huế | 13.48 | 7.28 |
|
|
24 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy) | Phường An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy | 2.43 | 1.55 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Đất xen ghép vùng Tân Canh, thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0.63 | 0.63 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 0.25 | 0.25 |
|
|
3 | Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (tại khu đất CC6 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 0.70 | 0.70 |
|
|
4 | Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 0.60 | 0.10 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3, xã Thủy Thanh | xã Thủy Thanh | 3.00 | 3.00 |
|
|
6 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2) | Xã Thủy Thanh | 1.50 | 1.50 |
|
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (phần diện tích bổ sung) | Xã Thủy Thanh | 0.05 | 0.05 |
|
|
8 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh) | Xã Thủy Thanh | 0.70 | 0.40 |
|
|
9 | Nâng cấp, mở rộng Km3 200 - Km4 00 Đường tỉnh 1 | Xã Thủy Thanh | 0.77 | 0.22 |
|
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Hỏi Cây Sen giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 2.80 | 2.80 |
|
|
11 | Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.70 | 2.70 |
|
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 8.50 | 8.30 |
|
|
13 | Sửa chữa nâng cấp đê bao Nam Sông Hương kết hợp giao thông | Phường Thủy Dương - Thủy Phương | 1.00 | 1.00 |
|
|
14 | Đường bê tông hạ tầng tổ 8 phường Thủy Phương (Đường bê tông hạ tầng tổ 8 và khu dân cư Vùng Lộng giai đoạn 2) | Phường Thủy Phương | 1.20 | 0.80 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 | Phường Thủy Châu | 0.97 | 0.97 |
|
|
16 | Hội trường UBND phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.30 | 0.30 |
|
|
17 | Đất kinh doanh dịch vụ | Phường Thủy Châu | 0.44 | 0.44 |
|
|
18 | Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung | Phường Thủy Lương | 1.00 | 0.90 |
|
|
19 | Đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi tại xã Dương Hòa xã Phú Sơn | Xã Dương Hòa, xã Phú Sơn | 1.34 | 0.07 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cư Chánh 2 xã Thủy Bằng (gần khu tái định cư cao tốc) | Xã Thủy Bằng | 1.50 | 1.30 |
|
|
21 | Khu thể thao xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.85 | 0.20 |
|
|
22 | Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1 | Xã Thủy Phù | 21.00 | 1.10 |
|
|
23 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù giai đoạn I | Xã Thủy Phù | 0.50 | 0.50 |
|
|
24 | Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối | Thị xã Hương Thủy | 0.25 | 0.19 |
|
|
| Công trình liên huyện |
|
|
|
|
|
25 | Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thị xã là 0,63 ha, thành phố Huế 0,1 ha) | Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy | 0.73 | 0.55 |
|
|
26 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha | Phường An Đông - thành phố Huế; xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 10.48 | 8.90 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh | ||
1 | Trụ sở Công an xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0.11 |
II | Các công trình, dự án do thị xã xác định năm 2021 | ||
2 | Kè khe Ba Cửa đoạn giữa Quốc Lộ 1A- đường sắt | Phường Phú Bài | 0.05 |
3 | Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành) | Phường Phú Bài | 2.49 |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất 43 lô đất tại khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 | Xã Thủy Vân | 0.62 |
5 | Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập | Xã Thủy Thanh | 0.02 |
6 | San nền, hàng rào Trạm Y tế xã Thủy Thanh. | Xã Thủy Thanh | 0.21 |
7 | San nền, hàng rào sân vườn Trường tiểu học Thanh Toàn | Xã Thủy Thanh | 0.33 |
8 | San nền, xây dựng Nhà văn hóa thôn Vân Thê Thượng | Xã Thủy Thanh | 0.10 |
9 | Nhà văn hóa tổ 11, phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 0.03 |
10 | Dự án Tổ hợp nhà ở kinh doanh kết hợp trung tâm thương mại, du lịch dịch vụ và vui chơi giải trí tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 16,2 ha trong đó 13,1 ha thuộc phường Thủy Dương thị xã Hương Thủy còn lại ha thuộc phường An Đông thành phố Huế) | Phường Thủy Dương | 13.10 |
11 | Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha) | Phường Thủy Phương | 14.91 |
12 | Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (khu vực 2 với diện tích: 13,17 ha) | Phường Thủy Phương | 13.17 |
13 | Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.34 |
14 | Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.75 |
15 | Trường Mầm Non Ánh Dương | Phường Thủy Châu | 0.88 |
16 | Trường Trung học cơ sở Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1.82 |
17 | Xen ghép đất ở dọc đường Thần Nhân Trung | Phường Thủy Lương | 0.15 |
18 | Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề) | Phường Thủy Lương | 0.36 |
19 | Khu đất thương mại dịch vụ (kinh doanh, buôn bán vật liệu xây dựng) | Phường Thủy Lương | 0.62 |
20 | Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương) | Phường Thủy Lương | 0.50 |
21 | Xây dựng mới nhà văn hóa tổ dân phố 2, phường Thủy Lương | Phường Thủy Lương | 0.06 |
22 | Mở rộng trường tiểu học Cư Chánh | Xã Thủy Bằng | 0.50 |
23 | Khu đấu giá Đồng Cát | Xã Thủy Bằng | 0.65 |
24 | Xây dựng bến thuyền Châu Ê | Xã Thủy Bằng | 0 54 |
25 | Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp | Xã Dương Hòa | 198.90 |
26 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3 | Phường Thủy Châu | 0.07 |
27 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 5 | Phường Thủy Châu | 0.07 |
28 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 9 | Phường Thủy Châu | 0.07 |
29 | Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 1.75 |
30 | Trụ sở UBND xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0.36 |
31 | Khu Phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) Tổng quy mô 44,65 ha, đã bồi thường giải phóng mặt bằng 41,0 ha, còn lại 3,65 ha đang tiếp tục thực hiện GPMB | Xã Thủy Vân | 41.00 |
32 | HTKT khu TĐ4 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương: Tổng quy mô 5,1 ha đã giao đất thực hiện dự án là 3,2 ha. | Xã Thủy Vân | 1.90 |
33 | Dự án HTKT khu dân cư TĐC2 thuộc khu A, thuộc địa bàn thị xã 6,4ha đã thực hiện thủ tục giao đất được 3,6 còn lại 2,8ha | Xã Thủy Thanh | 2.80 |
34 | Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (Tổng quy mô 34,8 ha, đã bồi thường giải phóng mặt bằng 33,6 ha, còn lại 1,2 ha đang tiếp tục thực hiện GPMB) | Xã Thủy Vân | 33.60 |
35 | HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 2.70 |
36 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 2.80 |
37 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3 | Phường Thủy Dương | 3.00 |
38 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2 | Phường Thủy Châu - Phú Bài | 3.16 |
39 | Xây dựng đường Quang Trung | Phường Phú Bài | 1.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2019 |
|
|
1 | Xen cư đường Nguyễn Xuân Ngà | Phường Phú Bài | 0.06 |
2 | Mở rộng trường mầm non Bình Minh | Phường Phú Bài | 0.10 |
3 | Khu xen ghép thôn Vân Dương và vùng Kho thôn Dạ Lê, xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0.21 |
4 | Khu xen ghép đất ở Tổ 9, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.38 |
5 | Khu xen ghép đất ở Tổ 10, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.30 |
6 | Khu xen ghép đất ở Tổ 12, phường Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.16 |
7 | Xen ghép đường Tôn Thất Sơn | Phường Thủy Phương | 0.04 |
8 | Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực đồi Trốc Voi | Phường Thủy Phương | 0.36 |
9 | Cho thuê đất lâm nghiệp | Phường Thủy Châu | 16.60 |
10 | Khu đất xen ghép dọc đường Trần Hoàn | Phường Thủy Lương | 0.07 |
11 | Khu dịch vụ Quang Lăng (khu vực Quang Lăng gần HTX nông nghiệp) | Phường Thủy Lương | 0.10 |
12 | Đất xen ghép dọc đường Thuận Hóa tổ 6 | Phường Thủy Lương | 0.06 |
13 | Xây dựng Nhà giao dịch VNPT Trung tâm Viễn thông Hương Thủy | Phường Thủy Lương | 0.16 |
14 | Khu quy hoạch đất ở thôn Kim Son | Xã Thủy Bằng | 0.15 |
15 | Nhà văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng | Xã Thủy Bằng | 0.85 |
16 | Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp | Xã Thủy Phù | 19.00 |
17 | Quy hoạch phân lô khu đất xen ghép tại Xứ hồ Kẹp thôn 5 | Xã Thủy Phù | 0.29 |
18 | Xen ghép thôn 3 xứ Thượng Kênh Voi (0,02 ha), xen ghép xứ Cồn Bún thôn 4 (0,7 ha), Xen ghép Ô Mưa (0,03 ha) | Xã Thủy Phù | 0.75 |
19 | Phát triển trang trại tại xã Phú Sơn | Xã Phú Sơn | 10.00 |
20 | Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất ở (Khu đất xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân: 0,04 ha; Khu đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha) | Xã Dương Hòa | 0.59 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2020 |
|
|
1 | Các khu đất xen ghép trên địa bàn phường Phú Bài (Xen ghép Hồ Phụ Lão: 0,05 ha (BCS), xen ghép Nguyễn Xuân Ngà: 0,03 ha (BHK), xen ghép khu QH 7A: 0,02 ha (NTD 0,01 ha, BCS 0,01 ha), xen ghép tổ 6 gần trường MN Sao Mai: 0,03 ha (CLN), xen ghép tổ 7 gần nhà ông Được: 0,5 ha(NTS) | Phường Phú Bài | 0.63 |
2 | Xây dựng trang trại tổng hợp | Phường Phú Bài | 2.26 |
3 | Xây dựng trang trại tổng hợp | Phường Phú Bài | 6.32 |
4 | Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Vân | Xã Thủy Vân | 0.18 |
5 | Đất xen ghép vùng Tân Canh thôn Dạ Lê | Xã Thủy Vân | 0.63 |
6 | Khu nhà ở xã hội XH1 thuộc Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 1.86 |
7 | Khu Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2) | Xã Thủy Thanh | 0.12 |
8 | Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Thanh | 0.60 |
9 | Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường Thủy Dương | Phương Thủy Dương | 1.00 |
10 | Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 2.70 |
11 | Chỉnh trang cánh đồng Thanh Lam | Phường Thủy Phương | 4.50 |
12 | HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 2.19 |
13 | Khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản khu vực núi đồi Trốc Voi 1 (59,5 ha), Trốc Voi 2 (55 ha) phường Thủy Phương, phường Thủy Châu, khu vực Gich Đương 2 (23.4 ha) xã Thủy Phù. | Phường Thủy Phương, phường Thủy Châu - xã Thủy Phú | 137.90 |
14 | Phương án cho thuê đất tại phường Thủy Thủy Phương | Phường Thủy Phương | 0.72 |
15 | Đất kinh doanh dịch vụ | Phường Thủy Châu | 0.44 |
16 | Quy hoạch dọc đường Trần Hoàn | Phường Thủy Lương | 0.05 |
17 | Xen ghép dọc đường Thuận Hóa, dọc đường Tê tông ông Thệ tổ 3, 5 | Phường Thủy Lương | 0.28 |
18 | Quy hoạch dọc đường Hoàn Phan Thái (Khu Sân Ri) | Phường Thủy Lương | 0.03 |
19 | Khu Quy hoạch dân cư Rột Cây Xoài | Phường Thủy Lương | 0.04 |
20 | Dự án giao đất tái định cư và đấu giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 0.94 |
21 | Cửa hàng xăng dầu xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 0.15 |
22 | Trường Mầm non Hoa Hướng Dương | Xã Thủy Phù | 0.89 |
23 | Đất xen ghép trong khu dân cư thôn 2,4,1b | Xã Thủy Phù | 1.20 |
24 | Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân | Xã Thủy Phù | 50.00 |
25 | Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia đình cá nhân do thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù | Xã Thủy Phù | 2.20 |
26 | Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới) | Xã Thủy Phù | 42.47 |
27 | Diện tích Ban 5 dự kiến trả lại cho địa phương | Xã Dương Hòa | 249.28 |
28 | Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới CIC8 (Giai đoạn 1,2) | Phường Thủy Dương | 2.30 |
29 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích 5,829ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993) | Xã Thủy Vân | 0.139 |
Xã Thủy Thanh | 0.08 | ||
Phường Thủy Dương | 0.648 | ||
Phường Thủy Phương | 1.359 | ||
Phường Thủy Châu | 0.535 | ||
Phường Thủy Lương | 0.567 | ||
Xã Thủy Bằng | 0.601 | ||
Xã Thủy Phù | 1.720 | ||
Phường Phú Bài | 0.175 | ||
Xã Thủy Tân | 0.005 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
I | Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
1.1 | Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất tái định cư và khu dân cư tại thôn Cư Chánh 1 | Xã Thủy Bằng | 1.28 |
|
|
|
1.2 | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép tổ 10 (giai đoạn 2) | Phường Phú Bài | 0.83 |
|
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Thủy Dương | Phường Thủy Dương | 1.68 | 1.59 |
|
|
1.3 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Quý Đông | Phường Thủy Dương | 3.00 | 3.00 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Thủy Dương (Phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Dương | 1.02 | 1.02 |
|
|
3 | Khu đô thị và công viên văn hóa đa năng thuộc khu B - Đô thị mới An Vân Dương | Xã Thủy Vân | 56.10 | 56.10 |
|
|
II | Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | |||||
2.1 | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới tại khu đất có ký hiệu OTT10 - Đô thị mới An Vân Dương (hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT10 thuộc khu E-An Vân Dương) | Xã Thủy Thanh | 9.97 | 9.3 |
|
|
2.2 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Sân bóng đá xã Thủy Tân | Xã Thủy Tân | 1.80 | 0.50 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Quý Đông | Phường Thủy Dương | 3.00 | 3.00 |
|
|
3 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Thủy Dương (Phần diện tích bổ sung) | Phường Thủy Dương | 1.02 | 1.02 |
|
|
III | Danh mục công trình, dự án do thị xã xác định trong Kế hoạch sử dụng đất | |||||
3.1 | Năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 | Đất xen ghép phường Phú Bài | Phường Phú Bài | 0.03 |
|
|
|
2 | Khu quy hoạch phân lô đất ở Trung tâm xã | Xã Thủy Tân | 2.47 |
|
|
|
3 | Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân | Xã Phú Sơn | 58.00 |
|
|
|
4 | Đất xen ghép xã Thủy Bằng (Đất xen cư thôn Tân Ba: 0,50 ha, thôn Cư Chánh 1: 0,05 ha | Xã Thủy Bằng | 0.55 |
|
|
|
5 | Đất kinh doanh dịch vụ | Xã Thủy Bằng | 0.09 |
|
|
|
6 | Dự án lắp ráp thử nghiệm thuyền rồng phụng mẫu đạt chuẩn du lịch trên Sông Hương | Xã Thủy Bằng | 0.23 |
|
|
|
7 | Quy hoạch đất kinh doanh dịch vụ tổ 7 phường Thủy Châu | Phường Thủy Châu | 0.27 |
|
|
|
8 | Điểm sản xuất kinh doanh, dịch vụ phường Thủy Luông | Phường Thủy Lương | 0.60 |
|
|
|
9 | Đất kinh doanh dịch vụ | Xã Thủy Phù | 0.49 |
|
|
|
10 | Điểm du lịch Thác Đá Dăm, Khe Rệ | Xã Dương Hòa | 3.00 |
|
|
|
11 | Khai thác khoáng sản, cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường | Xã Dương Hòa | 3.60 |
|
|
|
3.2 | Năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 | Lắp đặt bảng quảng cáo của Tổng Công ty hàng không Việt Nam - CTCP | Phường Thủy Phương | 0.02 |
|
|
|
3.3 | Năm 2020 |
|
|
|
|
|
1 | Khu xen cư tổ 4 (Phía Sau đường Hoàng Phan Thái) | Phường Thủy Lương | 0.3 |
|
|
|
2 | Khu đất xen ghép đường Quang Trung: 0,5 ha (SKC). | Phường Phú Bài | 0.5 |
|
|
|
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 64-CP năm 1993 về việc giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 398/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khách trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
- 9Quyết định 400/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 340/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 340/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra