Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2020/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 789/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 10 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ, gồm:
1. Quyết định số 233/QĐ-UB ngày 21 tháng 3 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy của Sở Tài chính - Vật giá tỉnh Hưng Yên.
2. Quyết định số 265/QĐ-UB ngày 05 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy của Sở Địa chính tỉnh Hưng Yên.
3. Quyết định số 328/QĐ-UB ngày 23 tháng 4 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường tỉnh Hưng Yên.
4. Quyết định số 524/QĐ-UB ngày 24 tháng 5 năm 1997 của của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế khen thưởng (tạm thời) đối với ngành Giáo dục và Đào tạo.
5. Quyết định số 1791/1997/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế (tạm thời) thưởng cờ thi đua xuất sắc hàng năm đối với các ngành.
6. Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố.
7. Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ.
8. Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố.
9. Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên.
10. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sáp nhập các phòng tham mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc Sở Giao thông vận tải Hưng Yên.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
- 4Quyết định 31/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 5Quyết định 32/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp
- 7Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Quyết định 30/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực công chứng
- 10Quyết định 01/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 11/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
- 12Quyết định 32/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
- 13Quyết định 60/2022/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
- 1Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, Trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, khu phố theo Nghị định 29/2013/NĐ-CP do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Quyết định 2515/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
- 4Quyết định 31/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 32/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 33/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành trong lĩnh vực lâm nghiệp
- 6Quyết định 28/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 27/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 8Quyết định 30/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực công chứng
- 9Quyết định 01/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 10Quyết định 11/2021/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
- 11Quyết định 32/2021/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
- 12Quyết định 60/2022/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
Quyết định 34/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành thuộc lĩnh vực Nội vụ
- Số hiệu: 34/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Trần Quốc Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra