Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2019/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CƠ CHẾ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN MIỀN NÚI VÀO CHƯƠNG TRÌNH BÊ TÔNG HÓA GIAO THÔNG NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW xác định nhiệm vụ xây dựng Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 của HĐND tỉnh về việc bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với các huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Văn bản số 577/SGTVT-GT ngày 15/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với các huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh, với nội dung chính sau:
1. Đối với các tuyến đường giao thông nông thôn từ trung tâm xã đến các làng, thôn, bản ở các xã có đồng bào dân tộc thiểu số, địa hình bị chia cắt, phức tạp thuộc các huyện miền núi của tỉnh, ngân sách tỉnh hỗ trợ thêm:
- Đối với quy mô loại A là 290 triệu đồng/km đường.
- Đối với quy mô loại B là 380 triệu đồng/km đường.
- Đối với quy mô loại C là 300 triệu đồng/km đường.
- Đối với quy mô loại D là 245 triệu đồng/km đường.
2. Kế hoạch hỗ trợ
TT | Địa phương | Chiều dài (Km) | Kinh phí (triệu đồng/Km) | Tổng kinh phí (triệu đồng) |
1 | Huyện Vân Canh | 36,0 |
| 10.440 |
| Cấp đường loại A | 36,0 | 290 | 10.440 |
2 | Huyện An Lão | 19,30 |
| 7.159 |
- | Cấp đường loại B | 18,0 | 380 | 6.840 |
- | Cấp đường loại D | 1,30 | 245 | 319 |
Tổng cộng | 55,30 |
| 17.599 |
3. Nguồn kinh phí hỗ trợ: Nguồn ngân sách tỉnh.
4. Các nội dung khác: Vẫn thực hiện theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/8/2019 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải, Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện miền núi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 3Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn các xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017–2020
- 4Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
- 5Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 6Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 94/2020/QĐ-UBND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt thiết kế mẫu đường bê tông xi măng để thực hiện Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 Chủ trương đầu tư Chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017-2020
- 6Quyết định 1280/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chương trình bê tông hóa đường giao thông nông thôn các xã thuộc khu vực miền núi tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017–2020
- 7Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 221/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 52/NQ-HĐND thông qua Đề án cứng hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2017-2020
- 9Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2020 về Đề án Kiên cố hóa hệ thống đường huyện và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 10Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND về Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND bổ sung cơ chế hỗ trợ đối với huyện miền núi vào Chương trình bê tông hóa giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 34/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra