Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2012/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 03 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên bộ: Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước; Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;

Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;

Căn cứ Quyết định số 2590/2004/QĐ-BYT ngày 30/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo Quyết định số 155/QĐ-TTg ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc Ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Thực hiện Văn bản số 156/HĐND-TT ngày 02/8/2012 của Thường trực HĐND tỉnh Lào Cai về việc thỏa thuận Tờ trình của UBND tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế - Giám đốc Sở Tài chính - Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Tờ trình số 84/TTrLN-SYT-STC-SLĐTB&XH-BHXH ngày 30/7/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:

1. Giá 692 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính (Phụ lục số 01).

2. Giá 924 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội (Phụ lục số 02)

Giá viện phí thu theo Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 áp dụng từ ngày 15/8/2012

Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp các sở, ngành: Tài chính; Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh niêm yết công khai giá các dịch vụ y tế tại cơ sở; kiểm tra việc thực hiện theo quy định. Trong quá trình tổ chức thực hiện, có vấn đề phát sinh, điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 08/5/2010 của UBND tỉnh Lào Cai về giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

 

 

Nơi nhận:
- TT Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3 Quyết định;
- Công báo Lào Cai;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT, VX, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

Phụ biểu số 01

DANH MỤC

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI (THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

STT TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá thu

1

 

2

3

5

 

PHN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

14,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7,000

 

 

5

Trạm y tế xã

5,000

2

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

3

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

100,000

4

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

5

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

300,000

 

PHN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

6

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

335,000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

70,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50,000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

7

 

2

Bệnh viện hạng II

65,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30,000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23,000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20,000

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

120,000

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60,000

 

B4.3

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

75,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50,000

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

28,000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20,000

8

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10,000

 

PHN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

C1

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C1.1

Siêu âm

 

9

3

1

Siêu âm

34,000

10

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

11

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680,000

12

6

4

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

2,050,000

 

C1.2

Chiếu, chụp Xquang

 

 

C1.2.1

Chụp Xquang các chi

 

13

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

14

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

15

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

16

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

17

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

18

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

19

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

20

14

8

Khung chậu

42,000

 

C1.2.2

Chụp XQuang vùng đầu

 

21

15

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

22

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36,000

23

17

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

24

18

4

Khớp thái dương-hàm

36,000

25

19

5

Chụp ổ răng

36,000

 

C1.2.3

Chụp Xquang cột sống

 

26

20

1

Các đốt sống cổ

36,000

27

21

2

Các đốt sống ngực

42,000

28

22

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42,000

29

23

4

Cột sống cùng-cụt

42,000

30

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

31

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36,000

 

C1.2.4

Chụp Xquang vùng ngực

 

32

26

1

Tim phổi thẳng

42,000

33

27

2

Tim phổi nghiêng

42,000

34

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

 

C1.2.5

Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật

 

35

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

36

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395,000

37

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385,000

38

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

39

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87,000

40

34

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

102,000

41

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142,000

 

C1.2.6

Một số kỹ thuật chụp XQuang khác

 

42

36

1

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

43

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295,000

44

38

3

Chụp vòm mũi họng

42,000

45

39

4

Chụp ống tai trong

42,000

46

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42,000

47

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

48

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

49

50

8

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2,800,000

50

51

9

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

51

52

10

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

52

53

11

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

53

54

12

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

305,000

54

55

13

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465,000

55

56

14

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420,000

56

57

15

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

57

58

16

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155,000

58

59

17

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195,000

59

60

18

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415,000

 

C2

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

60

65

1

Thông đái

64,000

61

66

2

Thụt tháo phân

40,000

62

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

63

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74,000

64

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

65

70

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

66

71

7

Chọc hút khí màng phổi

86,000

67

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

68

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117,000

69

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145,000

70

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

71

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

72

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300,000

73

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740,000

74

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395,000

75

80

16

Sinh thiết da

80,000

76

81

17

Sinh thiết hạch, u

130,000

77

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110,000

78

83

19

Sinh thiết màng phổi

335,000

79

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445,000

80

85

21

Nội soi ổ bụng

575,000

81

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675,000

82

87

23

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

83

88

24

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220,000

84

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

85

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

86

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

87

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

88

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

89

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

90

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680,000

91

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

92

98

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500,000

93

99

34

Mở khí quản

565,000

94

100

35

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465,000

95

101

36

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

96

102

37

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785,000

97

103

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1,030,000

98

104

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840,000

99

105

40

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

100

106

41

Đặt nội khí quản

415,000

101

107

42

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3,200,000

102

108

43

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

103

109

44

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,700,000

104

110

45

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950,000

105

111

46

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87,000

106

112

47

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104,000

107

113

48

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

1,240,000

108

114

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

68,000

109

115

50

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470,000

110

116

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

111

117

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,240,000

112

118

53

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570,000

113

119

54

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720,000

114

120

55

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220,000

115

121

56

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

116

122

57

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820,000

117

123

58

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

 

 

 

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

 

118

124

1

Chôn chỉ (cấy chỉ)

99,000

119

125

2

Châm (các phương pháp châm)

40,000

120

126

3

Điện châm

49,000

121

127

4

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

20,000

122

128

5

Xoa bóp bấm huyệt

23,000

123

129

6

Hồng ngoại

20,000

124

130

7

Điện phân

23,000

125

131

8

Sóng ngắn

20,000

126

132

9

Laser châm

50,000

127

133

10

Tử ngoại

21,000

128

134

11

Điện xung

22,000

129

135

12

Tập vận động toàn thân (30 phút)

14,000

130

136

13

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16,000

131

137

14

Siêu âm điều trị

32,000

132

138

15

Điện từ trường

21,000

133

139

16

Bó Farafin

45,000

134

140

17

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

15,000

135

141

18

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

24,000

 

C3

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

136

142

1

Cắt chỉ

45,000

137

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60,000

138

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80,000

139

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105,000

140

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115,000

141

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160,000

142

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

143

149

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45,000

144

150

9

Tháo bột khác

38,000

145

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155,000

146

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200,000

147

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210,000

148

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230,000

149

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180,000

150

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

151

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80,000

152

158

17

Cắt phymosis

180,000

153

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220,000

154

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

57,000

155

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235,000

156

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

66,000

157

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

158

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

62,000

159

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165,000

160

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

172,000

161

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700,000

162

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

169,000

163

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

164

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

66,000

165

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

166

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

66,000

167

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

168

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

53,000

169

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

170

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

51,000

171

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

172

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

126,000

173

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

174

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310,000

175

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495,000

176

182

41

Đặt và thăm dò huyết động

4,250,000

 

C3.2

Sản phụ khoa

 

177

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105,000

178

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

242,000

179

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

180

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

181

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640,000

182

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530,000

183

189

7

Soi cổ tử cung

50,000

184

190

8

Soi ối

37,000

185

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60,000

186

192

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

187

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

197,000

188

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

189

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

190

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600,000

191

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

192

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430,000

 

C3.3

Mắt

 

193

199

1

Đo nhãn áp

16,000

194

200

2

Đo Javal

15,000

195

201

3

Đo thị trường, ám điểm

14,000

196

202

4

Thử kính loạn thị

11,000

197

203

5

Soi đáy mắt

22,000

198

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18,000

199

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18,000

200

206

8

Thông lệ đạo một mắt

34,000

201

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

58,000

202

208

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

203

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

204

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

205

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

206

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665,000

207

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350,000

208

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505,000

209

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675,000

210

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790,000

211

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615,000

212

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

213

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

214

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

215

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

216

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720,000

217

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,180,000

218

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870,000

219

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1,000,000

220

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,160,000

221

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,280,000

 

C3.4

Tai - Mũi - Họng

 

222

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

223

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

224

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

225

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

226

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195,000

227

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75,000

228

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

229

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125,000

230

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530,000

231

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

232

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

233

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

234

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230,000

235

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

236

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

237

243

16

Nạo VA gây mê

485,000

238

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

239

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

240

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

241

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

242

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

243

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

244

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

245

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,930,000

246

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

247

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

248

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

249

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,285,000

 

C3.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

250

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

251

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

252

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

253

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50,000

254

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90,000

255

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

256

262

7

Một răng

230,000

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

257

263

8

Răng chốt đơn giản

225,000

258

264

9

Mũ chụp nhựa

208,000

259

265

10

Mũ chụp kim loại

330,000

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

260

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145,000

261

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200,000

262

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190,000

263

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250,000

 

C5

Xét nghiệm

 

 

C5.1

Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch

 

264

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

57,000

265

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

26,000

266

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

32,000

267

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

268

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

269

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20,000

270

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

271

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30,000

272

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

32,000

273

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

274

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

275

289

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33,000

276

290

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

57,000

277

291

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

34,000

278

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

279

293

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320,000

280

294

17

Tìm tế bào Hargraves

56,000

281

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10,000

282

296

19

Co cục máu đông

13,000

283

297

20

Thời gian Howell

27,000

284

298

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377,000

285

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

286

300

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

287

301

24

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

48,000

288

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

289

303

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128,000

290

304

27

Xét nghiệm tế bào hạch

42,000

291

305

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

292

306

29

Nhuộm sudan den

67,000

293

307

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

78,000

294

308

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89,000

295

309

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80,000

296

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

297

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38,000

298

312

35

Định lượng Ca++ máu

19,000

299

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26,000

300

314

37

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

301

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25,000

302

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29,000

303

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24,000

304

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24,000

305

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32,000

306

320

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

307

321

44

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

308

322

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

309

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92,000

310

324

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260,000

311

325

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280,000

312

326

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217,000

313

327

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435,000

314

328

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990,000

315

329

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95,000

316

330

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193,000

317

331

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625,000

318

332

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

70,000

319

333

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105,000

320

334

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98,000

321

335

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400,000

322

336

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

323

337

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60,000

 

 

 

Một số xét nghiệm khác

 

324

338

1

Pro-calcitonin

300,000

325

339

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380,000

326

340

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

540,000

327

341

4

SCC

190,000

328

342

5

PRO-GRT

325,000

329

343

6

Tacrolimus

673,000

330

344

7

PLGF

680,000

331

345

8

SFLT1

680,000

332

346

9

Đường máu mao mạch

22,000

333

347

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

68,000

334

348

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

41,000

335

349

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300,000

 

 

 

Xét nghiệm Hóa sinh

 

336

350

1

Testosteron

87,000

337

351

2

HbA1C

94,000

338

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875,000

339

353

4

Điện di protein huyết thanh

295,000

340

354

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180,000

341

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

 

C5.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

342

356

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

343

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390,000

344

358

3

Calci niệu

23,000

345

359

4

Phospho niệu

19,000

346

360

3

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

347

361

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

12,000

348

362

5

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59,000

349

363

6

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

350

364

7

Amylase niệu

38,000

351

365

8

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

6,000

352

366

9

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch

26,000

353

367

10

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

84,000

354

368

11

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

355

369

12

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

356

370

13

Porphyrin: Định tính

45,000

357

371

14

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3,000

358

372

15

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4,500

 

C5.3

Xét nghiệm Phân

 

359

373

1

Tìm Bilirubin

6,000

360

374

2

Xác định Canxi, Phospho

6,000

361

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

9,000

362

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

363

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6,000

 

C5.4

Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ,nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

 

 

 

 

Vi khuẩn - Ký sinh trùng

 

364

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

365

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

366

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155,000

367

381

4

Kháng sinh đồ

165,000

368

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

369

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

370

384

7

Định lượng HBsAg

420,000

371

385

8

Anti-HBs định lượng

98,000

372

386

9

PCR chẩn đoán CMV

670,000

373

387

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,760,000

374

388

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750,000

375

389

12

RPR định tính

32,000

376

390

13

RPR định lượng

73,000

377

391

14

TPHA định tính

45,000

378

392

15

TPHA định lượng

150,000

 

 

 

Xét nghiệm Tế bào

 

379

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

380

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

381

395

3

Công thức nhiễm sắc thể

480,000

 

 

 

Xét nghiệm Dịch chọc dò

 

382

396

1

Protein dịch

13,000

383

397

2

Glucose dịch

15,000

384

398

3

Clo dịch

21,000

385

399

4

Phản ứng Pandy

8,000

386

400

5

Rivalta

8,000

 

 

 

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý

 

387

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

388

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245,000

389

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260,000

390

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185,000

391

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255,000

392

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

240,000

393

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275,000

394

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

395

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

230,000

396

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290,000

397

411

11

Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học

970,000

398

412

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

340,000

399

413

13

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

228,000

400

414

14

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105,000

401

415

15

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

 

 

 

Xét nghiệm độc chất

 

402

416

16

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130,000

403

417

17

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240,000

404

418

18

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130,000

405

419

19

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

450,000

406

420

20

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

48,000

407

421

21

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

981,000

408

422

22

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975,000

409

423

23

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94,000

410

424

24

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

62,000

411

425

25

Định lượng cấp NH3 trong máu

170,000

 

C6

Thăm dò chức năng

 

412

426

1

Điện tâm đồ

35,000

413

427

2

Điện não đồ

60,000

414

428

3

Lưu huyết não

31,000

415

429

4

Đo chức năng hô hấp

106,000

416

430

5

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan

30,000

417

431

6

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30,000

418

432

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

419

433

8

Test thanh thải Ure

55,000

420

434

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

421

435

10

Thăm dò các dung tích phổi

185,000

422

436

11

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

345,000

 

C4

Phẫu thuật, Thủ thuật

 

 

C4.1

Phẫu thuật

 

 

I

Khối u

 

423

 

1

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

2,740,000

424

 

2

Cắt ung thư thận

2,916,000

425

 

3

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2,724,000

426

 

4

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm

2,611,000

427

 

5

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2,574,000

428

 

6

Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật

1,722,000

429

 

7

Cắt u giáp trạng

1,763,000

430

 

8

Khoét chóp cổ tử cung

1,657,000

 

II

Tim mạch, Lồng ngực

 

431

 

1

Khâu vết thương mạch máu chi

2,765,000

432

 

2

Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương

1,632,000

433

 

3

Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm

1,776,000

434

 

4

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

1,334,000

435

 

5

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1,700,000

436

 

6

Cắt một xương sường trong viêm xương

1,798,000

437

 

7

Thắt các động mạch ngoại vi

1,490,000

438

 

8

Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan

1,180,000

439

 

9

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm

1,515,000

440

 

10

Khâu kín vết thương thủng ngực

1,506,000

441

 

11

Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi

3,089,000

 

III

Thần kinh sọ não

 

442

 

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não.

3,288,000

443

 

2

Phẫu thuật chèn ép tủy

3,216,000

444

 

3

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

3,218,000

445

 

4

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3,216,000

446

 

5

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

3,331,000

447

 

6

Phẫu thuật viêm xương sọ

1,873,000

448

 

7

Khoan sọ thăm dò

1,724,000

449

 

8

Ghép khuyết xương sọ

1,904,000

450

 

9

Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê)

1,816,000

451

 

10

Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/lấy máu tụ dưới da

1,169,000

452

 

11

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1,574,000

 

IV

Tai - Mũi - Họng

 

453

 

1

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

3,258,000

454

 

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

3,388,000

455

 

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

3,279,000

456

 

4

Phẫu thuật xoang trán

3,362,000

457

 

5

Nạo sàng hàm

3,255,000

458

 

6

Phẫu thuật cắt dây thanh

3,327,000

459

 

7

Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương

3,167,000

460

 

8

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

3,129,000

461

 

9

Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản

3,287,000

462

 

10

Vá nhĩ đơn thuần

1,997,000

463

 

11

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1,957,000

464

 

12

Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/phẫuthuật vách ngăn mũi

1,932,000

465

 

13

Phẫu thuật khí quản người lớn

1,932,000

466

 

14

Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên)

1,932,000

 

V

Răng - Hàm - Mặt

 

467

 

1

Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên

1,768,000

468

 

2

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1,775,000

 

VI

Lao và bệnh Phổi

 

469

 

1

Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, khâu lỗ rò phế quản bằng cơ da

3,109,000

470

 

2

Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi

3,024,000

471

 

3

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

3,089,000

472

 

4

Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

3,037,000

473

 

5

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

2,669,000

474

 

6

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

1,810,000

475

 

7

Mở ngực lấy máu cục trong phổi

1,751,000

476

 

8

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi

1,720,000

477

 

9

Mở màng phổi tối thiểu

1,712,000

478

 

10

Khâu vết thương nhu mô phổi

1,697,000

479

 

11

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

1,117,000

 

VII

Tiêu hóa - Bụng

 

480

 

1

Cắt dạ dày toàn bộ

4,109,000

481

 

2

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

2,621,000

482

 

3

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

2,809,000

483

 

4

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

2,798,000

484

 

5

Cắt một nửa dạ dầy sau cắt dây thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm...

2,949,000

485

 

6

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/tắc ruột do các nguyên nhân khác

3,263,000

486

 

7

Cắt lại đại tràng

2,789,000

487

 

8

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, sigma

3,011,000

488

 

9

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

3,169,000

489

 

10

Cắt túi thừa tá tràng

3,215,000

490

 

11

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng

3,358,000

491

 

12

Cắt u mạc treo có cắt ruột

3,502,000

492

 

13

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột

3,152,000

493

 

14

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

2,896,000

494

 

15

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

3,328,000

495

 

16

Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị

3,255,000

496

 

17

Cắt đoạn ruột non

3,587,000

497

 

18

Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

3,414,000

498

 

19

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2,616,000

499

 

20

Cắt bỏ trĩ vòng

3,200,000

500

 

21

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

3,152,000

501

 

22

Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột

3,291,000

502

 

23

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1,940,000

503

 

25

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa/viêm phúc mạc ruột thừa/áp xe – đám quánh ruột thừa

2,000,000

504

 

26

Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác

1,908,000

505

 

27

Làm hậu môn nhân tạo

2,000,000

506

 

28

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

2,000,000

507

 

29

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

2,000,000

508

 

30

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

2,000,000

509

 

31

Cắt cơ tròn trong

2,000,000

510

 

32

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1,832,000

511

 

33

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

2,000,000

512

 

34

Mở bụng thăm dò

2,000,000

513

 

35

Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên

1,812,000

514

 

36

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

2,000,000

515

 

37

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

2,000,000

516

 

38

Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ

1,760,000

517

 

39

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1,659,000

518

 

40

Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần

1,753,000

 

VIII

Gan - Mật - Tụy

 

519

 

1

Cắt bỏ phân thùy gan

3,392,000

520

 

2

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

3,324,000

521

 

3

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

3,128,000

522

 

4

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại

3,214,000

523

 

5

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

3,061,000

524

 

6

Cắt lách do chấn thương

3,173,000

525

 

7

Dẫn lưu túi mật

1,451,000

526

 

8

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

1,735,000

527

 

9

Khâu vỡ gan do chấn thương

3,044,000

528

 

10

Dẫn lưu áp xe gan

1,328,000

 

IX

Tiết niệu - Sinh dục

 

529

 

1

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2,912,000

530

 

2

Lấy sỏi san hô thận

2,839,000

531

 

3

Nối niệu quản, đài thận

2,984,000

532

 

4

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2,946,000

533

 

5

Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng /âm đạo - trực tràng

3,273,000

534

 

6

Cắt thận đơn thuần

2,962,000

535

 

7

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

2,956,000

536

 

8

Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

2,907,000

537

 

9

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

2,907,000

538

 

10

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2,974,000

539

 

11

Cắt nối niệu quản

2,890,000

540

 

12

Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo

2,816,000

541

 

13

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2,807,000

542

 

14

Cắm niệu quản bàng quang

2,761,000

543

 

15

Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

2,851,000

544

 

16

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

3,013,000

545

 

17

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

3,241,000

546

 

18

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang

2,954,000

547

 

19

Cắt cổ bàng quang

3,011,000

548

 

20

Cắt nối niệu đạo sau

2,810,000

549

 

21

Phẫu thuật treo thận

1,780,000

550

 

22

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1,848,000

551

 

23

Chữa cương cứng dương vật

1,851,000

552

 

24

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1,938,000

553

 

25

Cắt nối niệu đạo trước

1,855,000

554

 

26

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1,867,000

555

 

27

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1,776,000

556

 

28

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1,867,000

557

 

29

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1,837,000

558

 

30

Dẫn lưu bể thận qua da

1,720,000

559

 

31

Mổ lấy sỏi bàng quang

1,661,000

560

 

32

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê

1,469,000

561

 

33

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1,794,000

562

 

34

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1,739,000

563

 

35

Cắt u nang thừng tinh

1,286,000

564

 

36

Cắt u lành dương vật, bao quy đầu

1,354,000

565

 

37

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1,410,000

566

 

38

Cắt túi thừa niệu đạo

1,353,000

567

 

39

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1,398,000

 

X

Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác

 

568

 

1

Dẫn lưu áp xe phổi

1,426,000

569

 

2

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

3,108,000

570

 

3

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

3,132,000

571

 

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi

3,192,000

572

 

5

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

3,119,000

573

 

6

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1,746,000

574

 

7

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

2,854,000

575

 

8

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2,822,000

576

 

9

Nối dây chằng chéo

2,921,000

577

 

10

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối

2,767,000

578

 

11

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

3,048,000

579

 

12

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

3,125,000

580

 

13

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

3,115,000

581

 

14

Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta

3,265,000

582

 

15

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

3,180,000

583

 

16

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời

3,100,000

584

 

17

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

3,130,000

585

 

18

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng

1,760,000

586

 

19

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay

1,834,000

587

 

20

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

1,520,000

588

 

21

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

1,535,000

589

 

22

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

1,744,000

590

 

23

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

1,663,000

591

 

24

Chích áp xe phần mềm lớn

1,238,000

 

XI

Sản - Phụ khoa

 

592

 

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4,500,000

593

 

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4,566,000

594

 

3

Cắt tử cung đường bụng

2,860,000

595

 

4

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

2,978,000

596

 

5

Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận

2,712,000

597

 

6

Nối 2 tử cung (Strassman)

1,989,000

598

 

7

Mở thông vòi trứng 2 bên

3,249,000

599

 

8

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,316,000

600

 

9

Lấy khối máu tụ thành nang

2,611,000

601

 

10

Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến tận cơ vòng

1,786,000

602

 

11

Làm lại thành âm đạo

1,765,000

603

 

12

Cắt u nang vú hay u vú lành

1,852,000

604

 

13

Khâu tử cung do nạo thủng

1,768,000

605

 

14

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1,385,000

 

XII

Chấn thương - Chỉnh hình

 

606

 

1

Phẫu thuật gãy Monteggia

2,400,000

607

 

2

Phẫu thuật viêm xương háng

3,268,000

608

 

3

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng

3,188,000

609

 

4

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2,758,000

610

 

5

Mổ đóng đinh nội tuỷ hai xương cẳng tay

3,149,000

611

 

6

Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức tạp

3,169,000

612

 

7

Đục nạo xương viêm và chuyển vật da che phủ

3,232,000

613

 

8

Phẫu thuật vết thương khớp

3,039,000

614

 

9

Nối gân gấp

3,132,000

615

 

10

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

3,136,000

616

 

11

Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn)

2,874,000

617

 

12

Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng

2,968,000

618

 

13

Phẫu thuật cắt cụt đùi

3,405,000

619

 

14

Đóng đinh xương chày mở

3,196,000

620

 

15

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner

3,026,000

621

 

16

Cắt u xương sụn

3,193,000

622

 

17

Nối gân duỗi

3,093,000

623

 

18

Cắt cụt chi, tháo khớp

1,852,000

624

 

19

Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay, chân

1,471,000

625

 

20

Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng

2,993,000

 

XIII

Bỏng

 

626

 

1

Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

3,496,000

627

 

2

Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% diện tích cơ thể

3,406,000

 

XIV

Phẫu thuật Nội soi

 

628

 

1

Phẫu thuật nội soi lồng ngực

3,474,000

629

 

2

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi

3,600,000

630

 

3

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ cầm máu

3,600,000

631

 

4

Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động)

3,600,000

632

 

5

Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa/ phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa

3,600,000

633

 

6

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang nông qua niệu đạo

3,597,000

634

 

7

Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt

3,600,000

635

 

8

Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc

3,600,000

636

 

9

Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản

3,600,000

637

 

10

Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố chậu, khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

3,600,000

638

 

11

Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác

3,600,000

639

 

12

Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội soi

3,600,000

 

C4.2

Thủ thuật

 

 

I

Ung bướu

 

640

 

1

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

422,000

 

II

Tai - Mũi - Họng

 

641

 

1

Khâu vành rách tai sau chấn thương (có khâu sụn vành tai)

830,000

 

III

Tiêu hóa - Bụng - Gan mật

 

642

 

1

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da

1,015,000

643

 

2

Chọc dò cùng đồ Douglas

348,000

 

IV

Tiết niệu - Sinh dục

 

644

 

1

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

780,000

645

 

2

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

879,000

646

 

3

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

925,000

647

 

4

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

724,000

648

 

5

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang, niệu quản

342,000

649

 

6

Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu

617,000

 

V

Sản - Phụ khoa

 

650

 

1

Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1,593,000

651

 

2

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1,036,000

652

 

3

Thay máu sơ sinh

892,000

653

 

4

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

713,000

 

VI

Nhi khoa

 

654

 

1

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

1,161,000

655

 

2

Bột chậu lưng chân có kéo nắn (gây mê)

1,106,000

656

 

3

Tiêm nội tuỷ

418,000

657

 

4

Chọc dò tủy sống sơ sinh

340,000

658

 

5

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (gây mê)

877,000

659

 

6

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

760,000

660

 

7

Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm cả ambu dùng nhiều lần)

242,000

 

VII

Chấn thương - Chỉnh hình

 

661

 

1

Nắn trong gãy Dupuytren

787,000

662

 

2

Nắn trong gãy Monteggia

775,000

663

 

3

Nắn trong gãy Pouteau-Colles

711,000

 

VIII

Cơ - Xương - Khớp

 

664

 

1

Rửa khớp

374,000

665

 

2

Tiêm ngoài màng cứng

290,000

666

 

3

Tiêm cạnh cột sống

240,000

667

 

4

Tiêm khớp

271,000

 

IX

Hồi sức cấp cứu - Lọc máu

 

668

 

1

Gây tê màng cứng làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật

1,058,000

669

 

2

Sốc điện cấp cứu có kết quả

994,000

670

 

3

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

986,000

671

 

4

Đặt nội khí quản cấp cứu

824,000

672

 

5

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh

1,042,000

673

 

6

Rửa màng tim

1,172,000

674

 

7

Nội soi dạ dày cấp cứu

877,000

675

 

8

Mở khí quản cấp cứu

816,000

676

 

9

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

621,000

677

 

10

Hồi sức người bệnh bị suy thở/sốc các loại/rối loạn đông máu/hôn mê/suy thận

948,000

678

 

11

Chọc hút dịch màng tim dưới siêu âm

1,208,000

 

X

Nội soi

 

679

 

1

Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

1,099,000

680

 

2

Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc

1,057,000

681

 

3

Nội soi dạ dày tá tràng bằng phương pháp vô cảm

478,000

 

XI

Tâm thần

 

682

 

1

Sốc điện tâm thần

372,000

 

XII

Ngoại khoa

 

683

 

1

Máng lao cột sống

778,000

684

 

2

Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault

398,000

685

 

3

Chọc dò khớp gối

306,000

 

XIII

Bỏng

 

686

 

1

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

840,000

 

XIV

Xét nghiệm

 

687

 

1

Soi tươi phát hiện Demodex

30,000

 

XV

Các kỹ thuật khác

 

688

 

1

Thở ô xy (chưa bao gồm ô xy)

155,000

689

 

2

Điều trị mụn cóc/ mụn thịt/sẩn cục/u vàng/u nhú sinh dục/u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/nốt ruồi(dưới 5 tổn thương) bằng laser, plasma

382,000

690

 

3

Điều trị bớt sùi/sẹo lõm/xóa xăm(1-5cm2) bằng laser CO2

392,000

691

 

4

Nuôi dưỡng người bệnh ăn qua sonde(một lần chưa bao gồm sonde)

40,000

692

 

5

Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở khí quản, thở máy(một lần chưa bao gồm sonde)

37,000

 

Phụ lục số 02

DANH MỤC

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI (THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH)
(Kèm theo Quyết định số: 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(đơn vị tính: đồng )

Stt

Stt theo mục

Các loại dịch vụ

Giá thu

 

 

PHN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi

 

1

1

Chọc dò tuỷ sống

35,000

2

4

Chọc dò màng tim

80,000

3

5

Rửa dạ dày

30,000

4

6

Đốt mụn cóc

30,000

5

7

Cắt sùi mào gà

60,000

6

8

Chấm Nitơ, AT

10,000

7

9

Đốt Hydradenome

50,000

8

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65,000

9

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130,000

10

12

Bạch biến

65,000

11

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

70,000

12

14

Cắt đường rò mông

120,000

13

15

Lột nhẹ da mặt

240,000

14

16

Móng quặp

80,000

15

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50,000

16

20

Sinh thiết vú

100,000

17

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

960,000

18

22

Soi khớp có sinh thiết

256,000

19

23

Soi màng phổi

180,000

20

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250,000

21

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250,000

22

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

320,000

23

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp

400,000

24

28

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

320,000

25

29

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

150,000

26

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450,000

27

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1.600.000

28

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

640,000

29

33

Nội soi tai

70,000

30

34

Nội soi mũi xoang

70,000

31

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170,000

32

36

Nội soi ống mật chủ

110,000

33

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

560,000

34

39

Nội soi lồng ngực

700,000

35

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

36

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

37

42

Đo áp lực đồ bàng quang

100,000

38

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100,000

39

44

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

40

45

Niệu dòng đồ

35,000

41

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100,000

42

47

Cắt bỏ tinh hoàn

100,000

43

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

45,000

44

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300,000

45

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

46

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

640,000

47

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500,000

48

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650,000

49

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1.600.000

50

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

51

58

Đặt catheter động mạch quay

450,000

52

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600,000

53

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

240,000

54

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

640,000

55

63

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180,000

56

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650,000

57

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200,000

58

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650,000

59

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750,000

60

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550,000

61

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180,000

62

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.440.000

63

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

960,000

64

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

800,000

65

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120,000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

66

1

Giao thoa

10,000

67

2

Bàn kéo

20,000

68

3

Bồn xoáy

10,000

69

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

70

5

Tập do cứng khớp

12,000

71

6

Tập do liệt ngoại biên

10,000

72

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15,000

73

8

Chẩn đoán điện

10,000

74

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

75

12

Tập với xe đạp tập

5,000

76

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

77

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50,000

78

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

79

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

80

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

81

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

82

19

Tập dưỡng sinh

7,000

83

20

Điện vi dòng giảm đau

10,000

84

21

Xoa bóp bằng máy

10,000

85

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

86

23

Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút)

15,000

87

24

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50,000

88

25

Xoa bóp toàn thân (45 phút)

30,000

89

26

Xông hơi

15,000

90

27

Giác hơi

12,000

91

28

Bó êm cẳng tay

7,000

92

29

Bó êm cẳng chân

8,000

93

30

Bó êm đùi

12,000

94

32

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

95

33

Điện từ trường cao áp

10,000

96

34

Laser chiếu ngoài

10,000

97

35

Laser nội mạch

30,000

98

36

Laser thẩm mỹ

30,000

99

37

Sóng xung kích điều trị

30,000

100

38

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450,000

101

39

Nẹp chỉnh hình trên gối

900,000

102

40

Nẹp cổ tay- bàn tay

300,000

103

41

áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900,000

104

42

Giày chỉnh hình

450,000

105

43

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

1.000.000

106

44

Nẹp đỡ cột sống cổ

450,000

107

45

Đèn chiếu hồng ngoại

5,000

108

46

Điện phân

5,000

109

47

Điện xung các loại (Faradic; Giao thoa, TENS…)

5,000

110

48

Siêu âm điều trị

8,000

111

49

Chiếu tia tử ngoại

5,000

112

50

Sóng ngắn, sóng cực ngắn

6,000

113

51

Bó Parapin

5,000

114

52

Điện từ trường

6,000

115

53

Laser điều trị

7,000

116

54

Ngải cứu, túi chườm

4,000

117

55

Tập vận động cho ngưòi bệnh (toàn thân 30 phút)

15,000

118

56

Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút)

10,000

119

57

Vỗ rung, dẫn lưu tư thế

7,000

 

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

 

C2.1

Ngoại khoa

 

120

1

Cố định gãy xương sườn

35,000

121

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50,000

122

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50,000

123

4

Nắn, bó gẫy xương gót

50,000

124

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150,000

125

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

126

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120,000

127

8

Phẫu thuật thừa ngón

170,000

128

9

Phẫu thuật dính ngón

270,000

129

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120,000

130

11

Đặt Iradium (lần)

450,000

131

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

132

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900,000

133

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.600.000

134

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.600.000

135

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.600.000

136

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.600.000

137

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

138

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.800.000

139

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5.600.000

140

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5.600.000

141

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

142

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

143

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5.600.000

144

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4.800.000

145

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4.800.000

146

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

960,000

147

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.440.000

148

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.440.000

149

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.440.000

150

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

800,000

151

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.440.000

152

33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.440.000

153

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1.440.000

154

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.440.000

155

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.200.000

156

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.400.000

157

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.600.000

158

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.800.000

159

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.800.000

160

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.800.000

161

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.600.000

162

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.200.000

163

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2.400.000

164

46

Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

165

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

166

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

167

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.800.000

168

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

169

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

170

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

171

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35,000

172

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng)

800,000

173

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.200.000

174

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

800,000

175

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

560,000

176

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125,000

177

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.800.000

178

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.800.000

179

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.800.000

180

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

181

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.400.000

182

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

1.600.000

183

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

184

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

185

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.600.000

186

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

187

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

188

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.400.000

189

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.400.000

190

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

191

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

192

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

193

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.000.000

194

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

195

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

196

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

197

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

198

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.600.000

199

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

200

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2.400.000

201

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

2.000.000

202

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.600.000

203

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.600.000

204

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.600.000

205

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.200.000

206

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

207

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

208

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.600.000

209

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.200.000

210

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2.400.000

211

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

212

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

213

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

12.000.000

214

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

215

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

216

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

217

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

218

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.600.000

219

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.000.000

220

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

221

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

222

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1.600.000

223

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1.760.000

224

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.760.000

225

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

226

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.400.000

227

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.280.000

228

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

229

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

230

112

Tạo hình khí-phế quản

8.000.000

231

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.400.000

232

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

960,000

233

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.400.000

234

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

235

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

236

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.600.000

237

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

C2.2

Sản, phụ khoa

 

238

1

Làm thuốc âm đạo

5,000

239

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

240

3

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

241

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

242

5

Nạo hút thai trứng

70,000

243

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200,000

244

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15,000

245

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80,000

246

10

Tiêm nhân Chorio

12,000

247

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

248

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180,000

249

13

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

250

14

Khâu rách cùng đồ

80,000

251

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

252

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400,000

253

17

Bóc nhân xơ vú

150,000

254

18

Trích ápxe Bartholin

120,000

255

19

Bóc nang Bartholin

180,000

256

20

Triệt sản nam

100,000

257

21

Triệt sản nữ

150,000

258

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400,000

259

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

260

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

261

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

262

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

263

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350,000

264

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

265

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400,000

266

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

267

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500,000

268

35

Nội xoay thai

350,000

269

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650,000

270

37

Chọc hút noãn

2.880.000

271

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.000.000

272

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.200.000

273

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.160.000

274

41

Đo tim thai bằng Doppler

35,000

275

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70,000

276

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

277

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

4.000.000

278

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.320.000

279

47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4.800.000

280

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

960,000

281

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.400.000

 

C2.3

Mắt

 

282

1

Đo khúc xạ máy

5,000

283

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40,000

284

3

Điện chẩm

35,000

285

4

Sắc giác

20,000

286

5

Điện võng mạc

35,000

287

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

288

7

Đo thị lực khách quan

40,000

289

8

Đánh bờ mi

10,000

290

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

291

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15,000

292

11

Điện di điều trị (1 lần)

8,000

293

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400,000

294

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400,000

295

14

Nặn tuyến bờ mi

10,000

296

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

297

16

Đốt lông xiêu

12,000

298

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470,000

299

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550,000

300

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500,000

301

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400,000

302

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200,000

303

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

256,000

304

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400,000

305

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500,000

306

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700,000

307

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650,000

308

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600,000

309

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400,000

310

29

Soi bóng đồng tử

8,000

311

30

Phẫu thuật cắt bè

450,000

312

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

313

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250,000

314

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

600,000

315

34

Rạch góc tiền phòng

400,000

316

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500,000

317

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280,000

318

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

640,000

319

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450,000

320

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600,000

321

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600,000

322

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300,000

323

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400,000

324

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350,000

325

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350,000

326

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

640,000

327

46

Lấy dị vật tiền phòng

400,000

328

47

Lấy dị vật hốc mắt

500,000

329

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

500,000

330

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220,000

331

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270,000

332

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600,000

333

52

Khâu giác mạc phức tạp

400,000

334

53

Khâu củng mạc phức tạp

400,000

335

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400,000

336

55

Khâu phục hồi bờ mi

300,000

337

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600,000

338

57

Chích mủ hốc mắt

230,000

339

59

Cắt bỏ túi lệ

500,000

340

61

Cắt mộng áp Mytomycin

470,000

341

62

Gọt giác mạc

430,000

342

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

700,000

343

64

Khâu cò mi

190,000

344

65

Phủ kết mạc

350,000

345

66

Cắt u kết mạc không vá

250,000

346

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

560,000

347

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500,000

348

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

600,000

349

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500,000

350

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100,000

351

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

120,000

352

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

120,000

353

74

Mở bao sau bằng Laser

120,000

354

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

320,000

355

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400,000

356

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700,000

357

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

320,000

358

79

Điện đông thể mi

160,000

359

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

360

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

361

82

Điện rung mắt quang động

40,000

362

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40,000

363

84

Lấy huyết thanh đóng ống

30,000

364

85

Cắt chỉ giác mạc

15,000

365

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò)

15,000

366

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500,000

367

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750,000

368

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

250,000

369

90

Phẫu thuật tháo cò mi

60,000

370

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80,000

371

92

U bạch mạch kết mạc

40,000

372

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2.800.000

373

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

374

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.600.000

375

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.600.000

376

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250,000

 

C2.4

Tai - Mũi - Họng

 

377

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

378

2

Lấy dị vật họng

20,000

379

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100,000

380

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

75,000

381

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20,000

382

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50,000

383

7

Trích màng nhĩ

30,000

384

8

Thông vòi nhĩ

30,000

385

9

Nong vòi nhĩ

10,000

386

10

Chọc hút dịch vành tai

15,000

387

11

Chích rạch vành tai

25,000

388

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25,000

389

13

Hút xoang dưới áp lực

20,000

390

14

Nâng, nắn sống mũi

120,000

391

15

Khí dung

8,000

392

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15,000

393

18

Bẻ cuốn mũi

40,000

394

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180,000

395

20

Nhét meche mũi

40,000

396

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40,000

397

22

Đốt họng hạt

25,000

398

23

Chọc hút u nang sàn mũi

25,000

399

24

Cắt polyp ống tai

20,000

400

25

Sinh thiết vòm mũi họng

25,000

401

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125,000

402

27

Soi thanh quản cắt papilloma

125,000

403

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70,000

404

29

Soi thực quản bằng ống mềm

70,000

405

30

Đốt Amidan áp lạnh

100,000

406

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150,000

407

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220,000

408

33

Thông vòi nhĩ nội soi

60,000

409

34

Nong vòi nhĩ nội soi

60,000

410

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150,000

411

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250,000

412

37

Nội soi Tai Mũi Họng

180,000

413

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

600,000

414

39

Đo sức cản của mũi

65,000

415

40

Đo thính lực đơn âm

30,000

416

41

Đo trên ngưỡng

35,000

417

42

Đo sức nghe lời

25,000

418

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15,000

419

44

Đo nhĩ lượng

15,000

420

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35,000

421

46

Đo OAE (1 lần)

30,000

422

47

Đo ABR (1 lần)

120,000

423

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.200.000

424

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

425

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.200.000

426

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3.840.000

427

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2.400.000

428

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

4.000.000

429

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

4.000.000

430

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4.800.000

431

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4.800.000

432

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3.600.000

433

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

434

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

435

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

436

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5.600.000

437

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

4.000.000

438

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

4.000.000

439

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4.400.000

440

65

Cắt u cuộn cảnh

4.400.000

441

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

442

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

3.600.000

443

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.600.000

444

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4.800.000

445

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

446

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.600.000

447

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

448

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4.000.000

 

C2.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

449

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100,000

450

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120,000

451

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60,000

452

4

Rạch áp xe trong miệng

35,000

453

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

454

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130,000

455

7

Nhổ chân răng

80,000

456

8

Mổ lấy nang răng

140,000

457

9

Cắt cuống 1 chân

120,000

458

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

459

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25,000

460

12

Lấy u lành dưới 3cm

400,000

461

13

Lấy u lành trên 3cm

500,000

462

14

Lấy sỏi ống Wharton

500,000

463

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360,000

464

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200,000

465

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

466

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110,000

467

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130,000

468

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230,000

469

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780,000

470

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400,000

471

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150,000

472

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

280,000

 

C2.5.2

Điều trị răng

 

473

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70,000

474

2

Trám bít hố rãnh

90,000

475

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110,000

476

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210,000

477

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260,000

478

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

479

7

Răng sâu ngà

140,000

480

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160,000

481

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300,000

482

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370,000

483

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

600,000

484

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

730,000

485

13

Điều trị tuỷ lại

870,000

486

14

Hàn composite cổ răng

250,000

487

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350,000

488

16

Phục hồi thân răng có chốt

350,000

489

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900,000

490

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

491

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750,000

492

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650,000

 

C2.5.4

Răng giả cố định

 

493

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

494

2

Một đơn vị sứ kim loại

700,000

495

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

496

4

Một trụ thép

550,000

497

5

Một chụp thép cầu nhựa

600,000

498

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220,000

499

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

500

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500,000

501

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750,000

502

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.920.000

503

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.400.000

504

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900,000

505

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

506

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

507

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

508

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7.000.000

509

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220,000

510

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

400,000

511

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70,000

 

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

512

1

Làm lại hàm

200,000

513

2

Sửa hàm

60,000

514

3

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

50,000

 

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

515

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.600.000

516

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.920.000

517

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

518

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

519

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.760.000

520

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.560.000

521

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.520.000

522

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.440.000

523

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.560.000

524

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1.440.000

525

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.600.000

526

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.680.000

527

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.560.000

528

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.600.000

529

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.440.000

530

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.440.000

531

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

532

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.760.000

533

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.840.000

534

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

535

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.600.000

536

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.600.000

537

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1.360.000

538

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1.900.000

539

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

540

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

541

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1.480.000

542

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

543

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

544

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

960,000

545

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

960,000

546

32

Phẫu thuật căng da mặt

960,000

547

33

Cắt u nang giáp móng

1.280.000

548

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.280.000

549

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

550

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.560.000

551

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.560.000

552

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.120.000

553

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.200.000

554

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.040.000

555

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.400.000

556

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1.500.000

557

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

558

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

559

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

560

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.280.000

561

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )

1.400.000

562

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

563

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

640,000

564

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.040.000

565

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.200.000

566

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

 

C2.6

BỎNG

 

567

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100,000

568

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100,000

569

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120,000

570

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

571

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

572

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

573

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

574

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50,000

575

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60,000

576

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

577

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90,000

578

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70,000

579

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55,000

580

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300,000

581

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100,000

 

C3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

582

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200,000

583

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40,000

584

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35,000

585

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60,000

586

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60,000

587

7

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

588

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15,000

589

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15,000

590

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30,000

591

11

Tập trung bạch cầu

25,000

592

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30,000

593

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

30,000

594

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60,000

595

15

Nhuộm Phosphatase acid

65,000

596

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

400,000

597

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30,000

598

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70,000

599

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70,000

600

20

Lách đồ

50,000

601

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

128,000

602

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35,000

603

24

Thời gian thrombin (TT)

35,000

604

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70,000

605

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100,000

606

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25,000

607

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45,000

608

30

Định lượng D- Dimer

176,000

609

31

Định lượng Protein S

176,000

610

32

Định lượng Protein C

176,000

611

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180,000

612

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

144,000

613

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

144,000

614

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

144,000

615

37

Định lượng Plasminogen

144,000

616

38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

144,000

617

39

Định lượng β - Thromboglobulin (β TG)

144,000

618

40

Định lượng t- PA

144,000

619

41

Định lượng anti Thrombin III

120,000

620

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

144,000

621

43

Định lượng chất ức chế C 1

144,000

622

44

Định lượng yếu tố Heparin

144,000

623

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

176,000

624

47

Định lượng FDP

100,000

625

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.800.000

626

49

Điện di miễn dịch

360,000

627

50

Test đường + Ham

60,000

628

51

Đếm số lượng CD3-CD4 –CD8

280,000

629

52

Phân tích CD (1 loại CD)

120,000

630

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60,000

631

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65,000

632

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180,000

633

57

Định lượng men G6PD

70,000

634

58

Định lượng men Pyruvat kinase

120,000

635

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

360,000

636

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

160,000

637

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

640,000

638

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800,000

639

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

200,000

640

64

Anti-HCV (ELISA)

100,000

641

65

Anti- HIV (ELISA)

90,000

642

66

HBsAg (nhanh)

60,000

643

67

Anti-HCV (nhanh)

60,000

644

68

Anti- HIV (nhanh)

60,000

645

69

Anti-HBs ( ELISA)

60,000

646

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

60,000

647

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

95,000

648

72

Anti- HBe (ELISA)

80,000

649

73

HBeAg ( ELISA)

80,000

650

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90,000

651

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60,000

652

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70,000

653

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

100,000

654

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

100,000

655

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

100,000

656

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

100,000

657

81

Xác định DNA trong viêm gan B

216,000

658

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

144,000

659

83

HIV (PCR)

280,000

660

84

HCV (RT- PCR)

360,000

661

85

HIV (RT- PCR)

48,000

662

86

Định tuýp E, B HIV-1

76,000

663

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.080.000

664

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180,000

665

89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

150,000

666

90

Định nhóm máu A1

30,000

667

91

Xác định kháng nguyên H

30,000

668

92

Định nhóm máu hệ Kell

136,000

669

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

136,000

670

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

136,000

671

95

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Le a, Le b)

136,000

672

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên j a, j b, j a,

264,000

673

97

Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lu a, Lu b)

128,000

674

98

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

128,000

675

99

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fy a, Fy b)

128,000

676

100

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

128,000

677

101

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

128,000

678

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80,000

679

103

Định danh kháng thể bất thường

880,000

680

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35,000

681

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80,000

682

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

640,000

683

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

684

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.000.000

685

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.400.000

686

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

687

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

13.000.000

688

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

689

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

320,000

690

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

320,000

691

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

692

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.200.000

693

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800,000

694

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

695

121

Xét nghiệm xác định gen

2.560.000

 

 

Xét nghiệm hoá sinh

 

696

1

Gross

15,000

697

2

Maclagan

15,000

698

3

Amoniac

70,000

699

4

CPK

25,000

700

5

ACTH

75,000

701

6

ADH

108,000

702

7

Cortison

75,000

703

8

GH

75,000

704

10

Erythropoietin

75,000

705

11

Thyroglobulin

75,000

706

12

Calcitonin

75,000

707

13

TRAb

200,000

708

14

Phenytoin

75,000

709

15

Theophylin

75,000

710

16

Tricyclic anti depressant

75,000

711

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75,000

712

18

Nồng độ rượu trong máu

28,000

713

19

Paracetamol

35,000

714

20

Benzodiazepam (BZD)

35,000

715

21

Ngộ độc thuốc

60,000

716

22

Salicylate

70,000

717

23

ALA

85,000

718

24

A/G

35,000

719

25

Calci

12,000

720

26

Calci ion hoá

25,000

721

27

Phospho

15,000

722

28

CK-MB

35,000

723

29

LDH

25,000

724

30

Gama GT

18,000

725

31

CRP hs

50,000

726

32

Ceruloplasmin

65,000

727

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45,000

728

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

60,000

729

36

Lipase

55,000

730

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

55,000

731

38

Beta2 Microglobulin

70,000

732

39

RF (Rheumatoid Factor)

55,000

733

40

ASLO

55,000

734

41

Transferin

60,000

735

42

Khí máu

100,000

736

43

Catecholamin

160,000

737

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

60,000

738

45

TSH

55,000

739

46

Alpha FP (AFP)

85,000

740

47

PSA

85,000

741

48

Ferritin

75,000

742

50

CEA

80,000

743

51

Beta - HCG

80,000

744

52

Estradiol

75,000

745

53

LH

75,000

746

54

FSH

75,000

747

55

Prolactin

70,000

748

57

Homocysteine

108,000

749

58

Myoglobin

85,000

750

59

Troponin T/I

70,000

751

60

Cyclosporine

240,000

752

61

PTH

176,000

753

62

CA 19-9

104,000

754

63

CA 15 - 3

112,000

755

64

CA 72 -4

100,000

756

65

CA 125

104,000

757

66

Cyfra 21 - 1

90,000

758

67

Folate

80,000

759

68

Vitamin B12

70,000

760

69

Digoxin

80,000

761

70

Anti - TG

200,000

762

71

Pre albumin

90,000

763

72

Lactat

90,000

764

73

Lambda

90,000

765

74

Kappa

90,000

766

75

HBDH

90

767

76

Haptoglobin

90

768

77

GLDH

90,000

769

78

Alpha Microglobulin

90,000

 

 

Xét nghiệm vi sinh

 

770

1

Vi khuẩn chí

25,000

771

2

Xét nghiệm tìm BK

25,000

772

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100,000

773

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

774

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

200,000

775

7

Phản ứng CRP

30,000

776

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100,000

777

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250

778

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370

779

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.000.000

780

12

Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.008.000

781

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90,000

782

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

104,000

783

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

104,000

784

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

785

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120,000

786

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

787

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

788

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

104,000

789

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

104,000

790

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

100,000

791

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95,000

792

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

793

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140,000

794

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130,000

795

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150,000

796

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150,000

797

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

798

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170,000

799

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

800

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

801

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100,000

802

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90,000

803

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95,000

804

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130,000

805

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80,000

806

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35,000

807

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

808

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85,000

809

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

144,000

 

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

810

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35,000

811

2

Micro Albumin

50,000

812

3

Opiate (định tính)

40,000

813

4

Amphetamin (định tính)

40,000

814

5

Marijuana (định tính)

40,000

815

6

Protein Bence - Jone

20,000

816

7

Dưỡng chấp

20,000

817

8

DPD

144,000

 

C3.3

Xét nghiệm phân

 

818

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45,000

819

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90,000

 

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

820

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100,000

821

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100,000

822

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

160,000

823

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

320,000

824

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

150,000

825

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300,000

826

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70,000

827

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100,000

 

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

828

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

75,000

829

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

75,000

830

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35,000

 

C3.7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

833

3

Xạ hình chức năng thận

160,000

834

4

Thận đồ đồng vị

176,000

835

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

208,000

836

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

160,000

837

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

200,000

838

8

Xạ hình gan mật

176,000

839

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

176,000

840

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

200,000

841

11

Xạ hình lách

176,000

842

12

Xạ hình tuyến giáp

100,000

843

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80,000

844

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

100,000

847

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

176,000

848

18

Xạ hình toàn thân với I-131

200,000

849

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

200,000

850

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200,000

851

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

216,000

852

22

Xạ hình xương

176,000

853

23

Xạ hình chức năng tim

200,000

854

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

176,000

855

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

100,000

856

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

176,000

857

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

224,000

858

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

136,000

859

29

Xạ hình não

136,000

860

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

120,000

861

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

120,000

862

32

Xạ hình tưới máu phổi

176,000

863

33

Xạ hình thông khí phổi

200,000

864

34

Xạ hình tuyến vú

176,000

865

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

200,000

 

C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

866

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100,000

867

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100,000

868

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

100,000

869

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

176,000

870

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70,000

871

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

240,000

872

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120,000

873

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

224,000

874

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

136,000

875

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

240,000

876

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

240,000

877

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

336,000

878

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

216,000

879

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

336,000

880

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

336,000

881

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

336,000

882

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

336,000

 

C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

883

1

Test Raven/ Gille

15,000

884

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20,000

885

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10,000

886

4

Test WAIS/ WICS

25,000

887

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20,000

888

6

Điện tâm đồ gắng sức

100,000

889

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

120,000

890

8

Điện cơ (EMG)

100,000

891

9

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

 

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

C4.1

Siêu âm

 

892

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150,000

893

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30,000

894

5

Siêu âm tim gắng sức

400,000

895

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

136,000

896

7

Siêu âm nội soi

400,000

 

C4.2

Chiếu, chụp X - Quang

 

 

C4.2.3

Chụp X - Quang vùng đầu

 

897

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40,000

898

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40,000

899

4

Chụp khu trú Baltin

50,000

900

5

Chụp Vogd

50,000

901

6

Chụp đáy mắt

20,000

902

7

Chụp Angiography mắt

160,000

903

8

Chụp khớp cắn

15,000

 

C4.2.2

Chụp X - quang Răng – hàm - mặt

 

904

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

905

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100,000

906

5

Chụp răng kỹ thuật số.

20,000

 

C4.2.3

Chụp X - Quang vùng ngực

 

907

1

Chụp khí quản

30,000

908

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25,000

 

C4.2.4

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

 

909

1

Chụp tele gan

45,000

910

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600,000

 

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X - Quang khác

 

911

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.600.000

912

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.000.000

913

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800,000

914

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

400,000

915

10

Chụp mật qua Kehr

150,000

916

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100,000

917

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

224,000

918

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300,000

919

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

40,000

920

15

Mammography (1 bên)

80,000

921

16

Chụp tuyến nước bọt

40,000

 

C5

Một số kỹ thuật khác

 

922

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

200,000

923

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

28.000.000

924

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

28.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 34/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/08/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 15/10/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản