Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 34/2011/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 03 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thong thường trên thị trường;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo nguyên tắc sau:

1. Đối với các loại tài sản ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ mới 100% là giá ghi trên chứng từ, hóa đơn bán hàng theo quy định của pháp luật hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Khi giá cả thị trường biến động tăng, giảm đến 20% so với bảng giá tối thiểu quy định và đối với các loại tài sản phát sinh nhưng không có trong bảng giá theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế thành phố quyết định ban hành bảng giá tương ứng để tính thu lệ phí trước bạ.

3. Đối với trường hợp giá cả biến động trên 20% so với bảng giá tối thiểu quy định, Cục trưởng Cục Thuế thành phố báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là 05 (năm) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND thành phố;
- TV. UBND thành phố;
- UBMTTQ TP và các Đoàn thể thành phố;
- Sở, ban ngành thành phố;
- TT. HĐND và UBND quận, huyện;
- VP. Thành ủy, các Ban Đảng;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VP. UBND thành phố (3B);
- Chi cục Văn thư – Lưu trữ thành phố;
- Website Chính phủ;
- Công báo, Báo Cần Thơ;
- Lưu: VT, AT.180

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Sơn

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU

ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2011/QĐ-UBND Ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ

TT

Mục lục

1

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô

2

Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe môtô

3

Bảng khung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện thuỷ nội địa và động cơ

 

Chương I:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ

Đơn vị tính Đồng Việt Nam

SỐ TT

Hiệu / loại xe

Xuất xứ

Giá mới 100%

1

ASIA

 

 

a

Xe chở khách

 

 

a.1

Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

a.2

Loại 10 – 15 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

a.3

Loại 20 – 26 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

a.4

Loại 27 – 30 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

a.5

Loại 31 – 40 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

a.6

Loại 41 – 50 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.7

Loại 51 – 60 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

a.8

Loại 61 – 70 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

a.9

Loại 71 – 80 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

a.10

Loại 81 – 90 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

b

Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách)

 

 

 

Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ

 

 

b.1

Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

30.720.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

60.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

67.200.000

b.2

Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

c

Xe tải thùng

 

 

c.1

Tải trọng dưới 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

28.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

64.000.000

c.2

Tải trọng 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

c.3

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

48.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

c.4

Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

c.5

Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

c.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

c.7

Tải trọng trên 4,5tấn – 6tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

c.8

Tải trọng trên 6tấn – 8tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

c.9

Tải trọng trên 8tấn – 11tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

240.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

d

Một số loại khác

Hàn Quốc

 

 

Số loại Granto 13tấn, ôtô tải sản xuất năm 1995.

 

245.900.000

 

Loại tải trọng 13tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 1997.

 

590.000.000

 

Số loại AM518CS, 11.051cm3, ôtô bom Bêtông sản xuất năm 2005.

 

475.000.000

2

ACURA

 

 

 

Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006.

Canada

1.255.000.000

 

Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006.

Canada

1.500.000.000

3

AUDI

 

 

a

Loại (1.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

b

Loại (1.8)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

c

Loại (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

d

Loại (2.2) – (2.5)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e

Loại (2.6) – (3.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

f

Một số loại khác

 

 

 

Số loại Q7 3.6 Quattro, dung tích xi lanh 3.597cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Đức

1.051.000.000

 

Số loại Q7 3.0T Quattro, dung tích xi lanh 2.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

Đức

3.246.800.000

 

Số loại A3 Sportback 1.4T, dung tích xi lanh 1.390cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008.

Đức

647.500.000

 

Số loại Santa A4 1.8T, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đức

1.517.200.000

4

BLIND

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SK410BV, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005.

 

145.600.000

 

Số loại SK410BV, máy lạnh, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005.

 

161.500.000

5

BMW

 

 

a

Loại 316i, sedan, 04 cửa

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b

Loại 318i, sedan, 04 cửa

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

c

Loại 320i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

464.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

d

Loại 325i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

396.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 – 2004

 

480.000.000

 

Số loại 325i, 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

998.373.000

e

Loại 518i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

f

Loại 520i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

396.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

g

Loại 525i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

560.000.000

h

Loại 530i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

i

Loại 730i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

396.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

j

Loại 733i

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

396.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

k

Một số loại khác

 

 

 

Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

1.329.700.000

 

Số loại 328i, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2007.

Đức

1.320.000.000

 

Số loại 730LI, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

3.799.000.000

 

Số loại 740LI, dung tích 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất 2008.

3.813.700.000

 

Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

2.778.000.000

 

Số loại X6 X Drive 35I, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008.

Mỹ

2.599.000.000

 

Số loại 320I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đức

1.156.700.000

 

Số loại 535I Gran Turismo, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

2.826.000.000

 

Số loại 528I, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

2.318.000.000

 

Số loại X1 Sdrive 18I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.543.000.000

6

CADILAC

 

 

a

De Ville Concours (4.6), sedan, 04 cửa

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

832.000.000

b

Fleetwood (5.7), sedan, 04 cửa

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

c

Seville (4.6), sedan, 04 cửa

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

896.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

960.000.000

d

Loại khác

 

 

 

Số loại Escalade, dung tích xi lanh 6.199cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

1.562.000.000

7

CHANGHE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CH1012L, tải trọng 570kg, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

77.000.000

 

Số loại CH6321D, ôtô tải 08 chỗ sản xuất năm 2005.

 

155.000.000

8

CHEVROLET

 

 

a

Cativa

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại KLACIF, tải trọng toàn bộ 2,32tấn, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2006.

 

505.600.000

 

Số loại KLAC1DF, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2007.

 

551.900.000

 

Số loại KLAC1FF, dung tích xi lanh 2.405cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010.

 

739.000.000

 

Số loại CA26R, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2009.

 

712.500.000

 

Số loại CF26R, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

642.000.000

 

Số loại Captiva, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010.

 

594.200.000

b

Suburban (5.7), 04 cửa, 09 chỗ

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

c

Blazer

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

d

Một số loại khác

 

 

 

Số loại Spark KLAKF4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

245.000.000

 

Số loại Spark KLAKA4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

273.100.000

 

Số loại Spark KLAKFOU, dung tích xi lanh 995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

274.300.000

 

Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2009.

176.500.000

 

Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2010.

213.100.000

 

Số loại Vivant KLAUU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

366.400.000

 

Số loại Vivant KLAUAZU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

446.500.000

 

Số loại Cruze KL1J-JBN11/CD5, dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

540.400.000

 

Số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, động cơ Xăng KC, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

445.000.000

9

CHIẾN THẮNG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CT0.98T1, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

117.000.000

 

Số loại CT1.25T1, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

152.500.000

 

Số loại CT1.25D2, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

212.000.000

 

Số loại CT2.00T1, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

160.000.000

 

Số loại CT2D4, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

230.000.000

 

Số loại CT3.45D1/4x4, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

282.100.000

 

Số loại CT4.50D2, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

319.000.000

10

CHIEN-YOU

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CYSCD-06, tải trọng 20,43tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 20 feet sản xuất năm 2007.

 

116.200.000

 

Số loại CY3SCE-09, tải trọng 30tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container 2009.

 

203.000.000

 

Số loại YSC-408, tải trọng 19,2tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 40 feet sản xuất năm 2007.

 

129.000.000

 

Số loại YSC-407, tải trọng 25,7tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container loại 40feet sản xuất năm 2007.

 

135.000.000

 

Số loại YSC-436, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container sản xuất năm 2009.

 

156.000.000

11

CHRYSLER

 

 

a

New Yorker (3.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

608.000.000

b

Concorde (3.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

c

Concorde (3.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

12

CITROEL

 

 

a

Citroel AX

 

 

a.1

Loại (1.1)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

a.2

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

b

Citroel ZX

 

 

b.1

Loại (1.1)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

b.2

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

b.3

Loại (1.8) – (1.9)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

b.4

Loại (2.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

172.800.000

c

Citroel BX

 

 

c.1

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

134.400.000

c.2

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

c.3

Loại (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

c.4

Loại (2.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

d

Citroel BX

 

 

d.1

Loại (2.0) – (2.1)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

d.2

Loại (3.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

e

Xe chở khách hiệu Citroel

 

 

e.1

Loại 12 – 15 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

e.2

Loại 16 – 20 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

e.3

Loại 21 – 25 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e.4

Loại 26 – 30 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

e.4

Loại 31 – 40 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

e.4

Loại 41 – 50 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

13

CPT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SMRM40F2X1450, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc chở container 40feet sản xuất năm 1997.

 

70.000.000

 

Số loại SMRM40F2. SI450, tải trọng 23,4tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất năm 2009.

 

182.000.000

14

CUULONG

 

 

a

Loại CL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 2810D2A/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

145.000.000

 

Số loại 2810D2A-TL, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

145.000.000

 

Số loại 2810D2A-TL/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

145.000.000

 

Số loại 3810DA, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

130.500.000

 

Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

119.500.000

 

Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

119.500.000

 

Số loại 3812DA, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

143.000.000

 

Số loại CL3812DA1, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

143.000.000

 

Số loại CL3812DA2, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

143.000.000

 

Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

130.000.000

 

Số loại 3812T-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

130.000.000

 

Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

213.000.000

 

Số loại 4025D2A-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

213.000.000

 

Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

188.000.000

 

Số loại 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

188.000.000

 

Số loại 5220D2, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

195.500.000

 

Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

291.000.000

 

Số loại 7540DA1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

269.000.000

 

Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

315.000.000

 

Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

286.000.000

 

Số loại 7550DGA-1, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

286.000.000

 

Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

361.000.000

 

Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

280.000.000

 

Số loại 9650T2-MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

282.000.000

 

Số loại 9670D2A, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

371.000.000

 

Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

371.000.000

 

Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

146.000.000

 

Số loại DFA/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

146.000.000

 

Số loại DFA1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

146.000.000

 

Số loại DFA3.2T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.2T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.45T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3.50T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

205.000.000

 

Số loại DFA3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

148.000.000

 

Số loại DFA3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

148.000.000

 

Số loại DFA6025T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

212.000.000

 

Số loại DFA6025T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

212.000.000

 

Số loại DFA6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

211.500.000

 

Số loại DFA6027T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

211.500.000

 

Số loại DFA7027T2/TK, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

174.000.000

 

Số loại DFA7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

174.000.000

 

Số loại DFA9670DA-1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

355.000.000

 

Số loại DFA9670DA-2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

355.000.000

 

Số loại DFA9670DA-3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

355.000.000

 

Số loại DFA9670DA-4, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

355.000.000

 

Số loại DFA9670DA-T750, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

370.000.000

 

Số loại DFA9670DA-T860, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

370.000.000

 

Số loại DFA9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

285.500.000

 

Số loại DFA9970T2-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

285.500.000

 

Số loại DFA9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

285.500.000

 

Số loại DFA9970T3-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

285.500.000

 

Số loại DFA9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

347.000.000

 

Số loại DFA12080D, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

440.000.000

 

Số loại DFA12080D-HD, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

440.000.000

 

Số loại KC6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

230.500.000

 

Số loại KC6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

270.500.000

 

Số loại KC8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

294.000.000

 

Số loại KC8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

336.000.000

 

Số loại KC8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

330.000.000

 

Số loại KC8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

330.000.000

 

Số loại KC8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại KC8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại KC8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

316.000.000

 

Số loại KC8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

351.000.000

 

Số loại KC9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

378.000.000

 

Số loại KC9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

378.000.000

 

Số loại KC9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

342.000.000

 

Số loại KC9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

342.000.000

b

Loại DFA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

139.000.000

 

Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

135.300.000

 

Số loại 3.2T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007

 

184.800.000

 

Số loại 3.2T1, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

185.000.000

 

Số loại 3.2T3, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

218.000.000

 

Số loại 3.2T3-LK, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

218.000.000

 

Số loại 3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

218.000.000

 

Số loại 3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

218.000.000

 

Số loại 3810D, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

140.900.000

 

Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

125.200.000

 

Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

125.200.000

 

Số loại 3810T-MB, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

125.200.000

 

Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

160.000.000

 

Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

169.000.000

 

Số loại 4215T, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

181.000.000

 

Số loại 4215T1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

183.000.000

 

Số loại 4215T1-MB, tải trọng 1,05tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

183.000.000

 

Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

183.000.000

 

Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

181.000.000

 

Số loại 6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

178.100.000

 

Số loại 6027T-MB, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

178.100.000

 

Số loại 1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

178.100.000

 

Số loại 1/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

135.300.000

 

Số loại 2.95T3, tải trọng 2,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

170.800.000

 

Số loại 2.95T3/MB, tải trọng 2,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

170.800.000

 

Số loại 45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

190.700.000

 

Số loại 3.45T, tải trọng 3.45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

184.800.000

 

Số loại 3.45T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

190.700.000

 

Số loại 7027T2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

140.600.000

 

Số loại 7027T2/TK, tải trọng 2,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.600.000

 

Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.600.000

 

Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

 

151.000.000

 

Số loại 7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

144.600.000

 

Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

225.000.000

 

Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

258.300.000

 

Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

225.000.000

 

Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

258.300.000

 

Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

258.300.000

 

Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

225.000.000

 

Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

258.300.000

 

Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

225.000.000

 

Số loại 9670DA-1, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9670DA-2, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9670DA-3, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

381.000.000

 

Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9670D-T750, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9670D-T860, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

377.200.000

 

Số loại 9960T, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

260.000.000

 

Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

269.700.000

 

Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

270.500.000

 

Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

266.500.000

 

Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

269.700.000

 

Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

270.500.000

 

Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9970T2-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9970T3-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

347.800.000

 

Số loại 10307D, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

292.500.000

 

Số loại 12080D, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

405.000.000

 

Số loại 12080D-HD, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

455.000.000

c

KC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

161.000.000

 

Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

170.000.000

 

Số loại 6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

255.000.000

 

Số loại 6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

288.000.000

 

Số loại 8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

320.000.000

 

Số loại 8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

352.000.000

 

Số loại 8135D2-T550, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

350.000.000

 

Số loại 8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

352.000.000

 

Số loại 8135D2-T650A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

350.000.000

 

Số loại 8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

352.000.000

 

Số loại 8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

320.000.000

 

Số loại 8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

320.000.000

 

Số loại 8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

331.000.000

 

Số loại 8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

367.000.000

 

Số loại 9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

378.000.000

 

Số loại 9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

378.000.000

 

Số loại 9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

342.300.000

 

Số loại 9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

342.300.000

 

Số loại 9060D2-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

375.000.000

 

Số loại 9060D2-T00, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

375.000.000

 

Số loại 9060D-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

340.000.000

 

Số loại 9060D-T700, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

340.000.000

d

Sinotruk

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 10,07tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

745.200.000

 

Số loại ZZ1251M6041W, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2007.

 

627.200.000

 

Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 9,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.cm

 

727.200.000

 

Số loại ZZ4187M3511V, tải trọng 8,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

508.700.000

 

Số loại ZZ4257M3231V, tải trọng 15,72tấn, ôtô tải sản xuất 2007.

 

540.200.000

 

Số loại ZZ4257N3241V, tải trọng 14,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

582.200.000

 

Số loại ZZ5257GJBM3647W, tải trọng 10,56tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

901.200.000

 

Số loại ZZ5257GJBN3641W, tải trọng 11,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

931.200.000

e

ZB

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

140.000.000

 

Số loại 3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

140.000.000

 

Số loại 3812D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

173.000.000

 

Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

153.000.000

 

Số loại 3812T1-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

153.000.000

 

Số loại 5220D, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

187.500.000

 

Số loại 5225D, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

187.200.000

 

Số loại 5225D2, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

230.000.000

g

Một số loại khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 2810D2A, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

133.700.000

 

Số loại 3810DA, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

135.700.000

 

Số loại 3810T, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

123.700.000

 

Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

 

160.000.000

 

Số loại 3810T1, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

123.700.000

 

Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

193.300.000

 

Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

156.600.000

 

Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

172.300.000

 

Số loại 4025DG3C, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

172.300.000

 

Số loại 4025QT7, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.600.000

 

Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

144.600.000

 

Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.300.000

 

Số loại 4025QT8, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.300.000

 

Số loại 4025QT9, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

147.300.000

 

Số loại 5220D2A, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

197.300.000

 

Số loại 5220D2A, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

212.000.000

 

Số loại 5220D2A-1, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

215.000.000

 

Số loại 5840D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

210.800.000

 

Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

244.800.000

 

Số loại 7540DA1, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

219.300.000

 

Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

258.800.000

 

Số loại 7550D2B, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

252.800.000

 

Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

240.700.000

 

Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

267.000.000

 

Số loại 7550QT1, ôtô tải sát xi sản xuất năm 2007.

 

208.500.000

 

Số loại 7550QT1, tải trọng 6,08tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

 

215.500.000

 

Số loại 7550QT2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

208.500.000

 

Số loại 7550QT2, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

238.700.000

 

Số loại 7550QT4, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

208.500.000

 

Số loại 7550QT4, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

238.700.000

 

Số loại 9650TL, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

292.700.000

 

Số loại 9650TL/MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

292.700.000

 

Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

361.000.000

 

Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

370.000.000

 

Số loại 9650T2-MB, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

370.000.000

 

Số loại 9670D2A, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

395.000.000

 

Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

395.000.000

 

Số loại CY4100ZLQ/TC-3TL, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

240.000.000

 

Số loại 14008T-MB, tải trọng 7,7tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2008.

 

478.000.000

15

DAEWOO

 

 

a

Xe du lịch 04 chỗ

 

 

a.1

Loại dưới (1.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

a.2

Loại từ (1.0) – (1.3)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

a.3

Loại trên (1.3) – (1.6)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

a.4

Loại (1.7) – (1.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

172.800.000

a.5

Loại (2.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

a.6

Loại (2.0) – (2.2)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.7

Loại trên (2.2) – dưới (2.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.8

Loại (2.8) – (3.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

b

Xe chở khách

 

 

b.1

Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

b.2

Loại 10 – 15 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

b.3

Loại 20 – 26 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

b.4

Loại 27 – 30 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

b.5

Loại 31 – 40 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

b.6

Loại 41 – 50 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b.7

Loại 51 – 60 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

b.8

Loại 61 – 70 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

b.9

Loại 71 – 80 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

b.10

Loại 81 – 90 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

460.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

499.200.000

c

Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách)

 

 

 

Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ

 

 

c.1

Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

30.720.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

60.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

67.200.000

c.2

Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

d

Xe tải thùng

 

 

d.1

Tải trọng dưới 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

28.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

64.000.000

d.2

Tải trọng 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

d.3

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

d.4

Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

d.5

Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

d.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

d.7

Tải trọng trên 4,5tấn – 6,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

d.8

Tải trọng trên 6tấn – 8tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

d.9

Tải trọng trên 8tấn – 11tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

e

Lacetti

 

 

 

Số loại SE, dung tích xi lanh 1.598cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2004.

Hàn Quốc

313.700.000

 

Số loại SE-1, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

404.700.000

 

Số loại SE-1, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

355.300.000

f

Luxury

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại BF106, một cửa, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2005.

 

710.000.000

 

Số loại BF106, hai cửa, ôtô khách 41 chỗ sản xuất năm 2008.

 

730.000.000

g

Một số loại khác

 

 

 

Loại tải trọng 13tấn, ôtô tải sản xuất năm 1995.

Hàn Quốc

245.900.000

 

Số loại Standard BF106, hai cửa, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

680.000.000

 

Số loại BH115, ôtô 46 chỗ sản xuất năm 2005.

1.052.000.000

 

Số loại Gentra SX 1.5, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2006.

Hàn Quốc

302.400.000

 

Số loại Gentra SF69Y-2-1, dung tích xi lanh 1.498cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Hàn Quốc

321.800.000

 

Số loại Gentra X SX, dung tích xi lanh 1.206cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

300.000.000

 

Số loại Matiz Super, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

134.200.000

 

Số loại Matiz Groove, dung tích xi lanh 995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

370.000.000

 

Số loại Matiz SX, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

280.900.000

 

Số loại BH115E, dung tích xi lanh 11.051cm3, sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

1.255.000.000

 

Số loại BS106A, động cơ Diezel DE08TIS, công suất tối đa 240ps/2300 vòng phút, 01 cửa lên xuống, ôtô khách 46 ghế sản xuất năm 2008.

122.300.000

 

Số loại GDW6900, động cơ YC4G180-20, công suất tối đa 179/2300 vòng phút, 02 cửa lên xuống, ôtô Buýt 25 ghế và 64 chỗ đứng sản xuất năm 2008.

595.000.000

 

Số loại BS090D, động cơ Diezel, công suất tối đa 130kw/2500 vòng phút, hai cửa lên xuống, ôtô Buýt 30+1 ghế hoặc 31+1 ghế sản xuất năm 2008.

800.000.000

 

Số loại BS090A, động cơ DE08TIS, công suất tối đa 225/pr/2300rpm vòng phút, một cửa lên xuống, ôtô khách 33+1 ghế sản xuất năm 2009.

1.207.000.000

 

Số loại BS090DL, động cơ Diezel, công suất tối đa 130kw/2500 vòng phút, hai cửa lên xuống, ôtô Buýt 28 ghế và 47 chỗ đứng sản xuất năm 2008.

800.000.000

 

Số loại BS090-D3, động cơ Diesel, ôtô khách 31 chỗ ngồi + 25 chỗ đứng sản xuất năm 2008.

952.000.000

 

Số loại BS090-D4, động cơ Diesel, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2008.

952.000.000

 

Số loại BS090-HGF, động cơ Diesel, công suất 225ps/2300 vòng phút, ôtô khách 33 chỗ sản xuất năm 2008.

1.003.400.000

 

Số loại BS106D, động cơ Diezel DE08TIS, công suất tối đa 240ps/2300 vòng phút, 02 cửa lên xuống, ôtô Buýt 28 ghế và 55 chỗ đứng sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

1.188.600.000

 

Số loại BH115E, động cơ Diesel Doosan DE12T, ôtô khách 46 chỗ sản xuất 2008.

1.344.000.000

 

Số loại BH115E-G2, động cơ Diesel, công suất 310ps/2100 vòng phút, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2008.

1.337.800.000

 

Số loại BH Luxury Air (BH116), động cơ DE12TIS, công suất tối đa 310/pr/2100rpm vòng phút, một cửa lên xuống, ôtô khách 46 ghế sản xuất năm 2009.

1.907.000.000

16

DAIHATSU

 

 

a

Citivan

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại S92LV Semi-Deluxe, sản xuất năm 2005.

 

240.000.000

 

Số loại S92LV Deluxe, sản xuất năm 2005.

 

264.000.000

 

Số loại S92LV Super-Deluxe, sản xuất năm 2005.

 

275.200.000

b

Terios

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

306.900.000

 

Số loại ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

361.600.000

c

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

c.1

Loại (1.0) Hatchback, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

c.2

Loại (1.3) sedan, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

c.3

Loại (1.0) Hatchback, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

c.4

Loại (1.3) Hatchback, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

134.400.000

d

Applause (1.6), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

e

Mira 659cc

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

f

Opti 659cc

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

g

Xe việt dã gầm cao

 

 

g.1

Rugger Hardtop (2.8), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

g.2

Feroza – Rocky Hardtop (1.6), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

236.800.000

h

Xe chở khách

 

 

h.1

Denta Winde 07 – 08 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

h.2

Atrai 569cc, 06 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

i

Xe vận tải

 

 

i.1

Tải trọng 1tấn trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

i.2

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

i.3

Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

i.4

Tải trọng trên 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

i.5

Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

i.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

j

Một số loại khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Victor, sản xuất năm 2004.

 

241.800.000

 

Số loại Devan S92LV, sản xuất năm 2005.

 

200.000.000

 

Số loại Hijet Jumbo S92LP, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2005.

 

131.500.000

 

Số loại Hijet Q-Bic, ôtô tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005.

 

143.300.000

17

DODGE

 

 

a

Neon (2.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

88.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

120.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

b

Intrepid (3.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

c

Spirit (3.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

d

Stratus (2.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

80.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

112.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

18

DONGFENG

Trung Quốc

 

 

Loại tải trọng 7 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1997.

 

240.000.000

 

Số loại EQ1011T, tải trọng 730kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2003.

 

83.000.000

 

Loại tải trọng 5tấn, tải Ben sản xuất 2005.

 

276.000.000

 

Loại tải trọng 7,75 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

 

322.000.000

 

Số loại EQ1020TF, tải trọng 810kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

105.000.000

 

Số loại LG5250GJY, tải trọng 12,56tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc sản xuất năm 2007.

 

737.900.000

 

Số loại EQ1020TF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.310cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

133.400.000

 

Số loại EQ1161ZE1, tải trọng 8,8tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

485.000.000

 

Số loại SLA5250CXYDFL, tải trọng 13,2tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007.

 

830.000.000

 

Số loại DFL5250CCQAX9, tải trọng 12,965tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

 

952.600.000

 

Số loại DFL5311CCQAX3A, tải trọng 14,75tấn, dung tích xi lanh 8.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

 

1.040.000.000

 

Số loại DFL13114A, tải trọng 13,35tấn, dung tích xi lanh 8.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

1.030.000.000

19

FAW

 

 

 

Số loại Hoàng Trà, không có máy lạnh, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

340.000.000

 

Số loại Hoàng Trà, có máy lạnh, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2004.

365.000.000

 

Loại tải trọng 1,17tấn, dung tích xi lanh 2.270cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

118.000.000

 

Loại tải trọng 1,95tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2005.

160.000.000

 

Loại tải trọng 1,95tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

170.000.000

 

Số loại CA1030JK4, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

130.000.000

 

Số loại CA1040AD, tải trọng 1,95tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2005.

160.000.000

 

Số loại CA1061HK26L4-HT.TK-44, dung tích xi lanh 3.168cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

240.000.000

 

Số loại CA1201P1K2L10T3A91, tải trọng 10,6tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007.

Trung Quốc

325.000.000

 

Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58, tải trọng 12tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Dầu, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

680.000.000

 

Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53, tải trọng 13tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

666.600.000

 

Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59, tải trọng 13tấn, dung tích 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

676.800.000

 

Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải trọng 11,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2011.

844.800.000

 

Số loại CA4252P21K2T1A, tải trọng kéo theo 25,81tấn, dung tích xi lanh 7.700cm3, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2007.

Trung Quốc

575.900.000

 

Số loại CA4252P21K2TA1, tải trọng 31,81tấn, dung tích xi lanh 8.600cm3, động cơ Diesel, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2007.

648.000.000

 

Số loại CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

472.600.000

 

Số loại CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

245.000.000

 

Số loại CAH1121K28L6R5, tải trọng 5,25tấn, dung tích 4.752cm3,động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

248.000.000

 

Số loại LG5246GSNA, tải trọng 12,87tấn, dung tích xi lanh 7.700cm3, động cơ Diesel, ôtô xi téc (chở xi măng rời) sản xuất 2007.

Trung Quốc

794.500.000

 

Số loại BESTURN, dung tích xi lanh 1.595cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ, sản xuất năm 2010.

Trung Quốc

440.000.000

20

FIAT

 

 

a

Loại (1.0) trở xuống

Ý

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

b

Loại (1.1) – (1.3)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

40.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

134.400.000

c

Loại (1.3) – (1.4)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

d

Loại (1.5) – (1.6)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

40.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

e

Loại trên (1.6) – (2.0)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

48.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

f

Loại trên (2.0) – (2.4)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

48.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

g

Loại trên (2.4) – (3.0)

Ý

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

131.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

435.200.000

h

Một số loại khác

 

 

 

Số loại Albea HLX, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

394.200.000

 

Số loại Doblo ELX, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

343.800.000

 

Số loại 500, dung tích xi lanh 1.242cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

859.000.000

21

FONTON

 

 

 

Số loại 1 - HT1250T, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

118.000.000

 

Số loại 1T - FC2200-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005.

154.800.000

 

Số loại 1T - FC2200-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005.

131.400.000

 

Số loại 1T - FC2200-TK-C/I, sản xuất năm 2005.

143.000.000

 

Số loại 1T - FC2200-TK-C/N, sản xuất năm 2005.

132.300.000

 

Số loại 1T - FC2200-TK-C/T, sản xuất năm 2005.

129.000.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMB-C/I, sản xuất năm 2005.

140.800.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMB-C/N, sản xuất năm 2005.

137.500.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMB-C/T, sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

128.500.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005.

146.000.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005.

137.000.000

 

Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005.

151.500.000

 

Số loại 1T-FC2200-TK-C/BOIT, ôtô tải sản xuất năm 2008.

145.000.000

 

Số loại 1T-FC2200-TK-C/BONT, ôtô tải sản xuất năm 2005.

137.100.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005.

240.500.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOIT, sản xuất năm 2005.

224.800.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BONT, sản xuất năm 2005.

208.400.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005.

204.100.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/I, sản xuất năm 2005.

220.400.000

 

Số loại 3.1T – FC4100K-TK-C/N, sản xuất năm 2005.

204.100.000

 

Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/T, sản xuất năm 2005.

199.700.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005.

241.100.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOIT, sản xuất năm 2005.

225.100.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BONT, sản xuất năm 2005.

208.000.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005.

203.000.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/I, sản xuất năm 2005.

220.200.000

 

Số loại 3.1T – FC4100-TK-C/N, sản xuất năm 2005.

203.000.000

 

Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/T, sản xuất năm 2005.

198.200.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/I, sản xuất năm 2005.

205.300.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/N, sản xuất năm 2005.

200.500.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/T, sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

199.000.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005.

215.900.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005.

207.200.000

 

Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005.

205.300.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/I, sản xuất năm 2005.

203.800.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/N, sản xuất năm 2005.

199.000.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/T, sản xuất năm 2005.

197.500.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005.

"

214.400.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005.

205.700.000

 

Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005.

203.800.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F-THACO/TMB, tải trọng 1,75tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2006.

173.700.000

 

Loại tải trọng 11tấn, ôtô tải mui cao sản xuất năm 2005.

500.000.000

 

Loại tải trọng 11tấn, ôtô tải mui thấp sản xuất năm 2005.

480.000.000

 

Loại tải trọng 13,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

560.000.000

 

Loại tải trọng 4,5tấn ôtô tải Ben sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

194.000.000

 

Loại tải trọng 6,2tấn, ôtô tải sản xuất 2005.

Trung Quốc

320.000.000

 

Loại tải trọng 8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005.

380.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

144.000.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

122.000.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

130.000.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

167.000.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trong 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

160.000.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

182.700.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

173.300.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

186.400.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

175.100.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

182.700.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

170.500.000

 

Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,3tấn, dung tích xi lanh 2.670cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

Trung Quốc

157.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

155.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

195.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

187.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

211.900.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

201.900.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín năm 2008.

215.300.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín năm 2009.

203.200.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, dung tích 3.707cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

182.000.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

211.900.000

 

Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

199.400.000

 

Số loại BJ1063VCJFA, tải trọng 3,45 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Trung Quốc

178.000.000

 

Số loại BJ1168VLPEG, tải trọng 9,5 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

445.000.000

 

Số loại BJ1168VLPEG/TRUONGHAI-TMB, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 5.990cm3, tải trọng 8tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

507.000.000

 

Số loại BJ1311VNPKJ, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

950.000.000

 

Số loại BJ1311VNPKJ, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

940.000.000

 

Số loại BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải trọng 15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

1.022.500.000

 

Số loại BJ4141SJFJA-2, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

499.000.000

 

Số loại BJ4141SJFJA-2, tải trọng 27,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

456.000.000

 

Số loại BJ4183SMFJB-S3, tải trọng 35,625tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2008.

675.000.000

 

Số loại BJ4183SMFJB-S3, tải trọng 35,625tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2009.

631.000.000

 

Số loại BJ4253SMFJB-S3, tải trọng 38,925tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2008.

765.000.000

 

Số loại BJ4253SMFJB-S3, tải trọng 38,925tấn. ôtô đầu kéo sản xuất năm 2009.

746.000.000

 

Số loại BJ5243VMCGP, tải trọng 14,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

560.000.000

 

Số loại BJ5243VMCGP, tải trọng 14,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

573.000.000

 

Số loại BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải trọng 9tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

656.000.000

 

Số loại BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải trọng 9tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

618.500.000

 

Số loại BJ3188DK.JB, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.871cm3, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

415.000.000

22

FORD

 

 

a

Aspire

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

b

Crown Victoria (4.6)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

c

Countour (2.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

d

Escort (1.9)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

e

Escape

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại XLT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

652.500.000

 

Số loại 1EZ, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

550.500.000

 

Số loại 2.3L, động cơ Xăng 16 van, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

649.500.000

 

Số loại IN2 ENGZ4, dung tích xi lanh 2.261 cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

649.500.000

 

Số loại 1N2 ENLD4, ôtô con 05 chỗ, sản xuất năm 2005.

 

717.700.000

 

Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ, 4x4, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

722.500.000

 

Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x4, XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

736.200.000

 

Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

739.000.000

 

Số loại EV24, dung tích xi lanh 2.261cc, động cơ Xăng, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

792.500.000

 

Số loại EV24, dung tích xi lanh 2.261cc, động cơ Xăng, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

823.500.000

 

Số loại EV65, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x2, XLS, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

627.300.000

 

Số loại EV65, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

666.900.000

 

Số loại EV65, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

698.000.000

 

Số loại EV65, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

739.900.000

 

Số loại XLT V6, động cơ Xăng 3.0L 24 van DOHC, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

742.500.000

f

Everest

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 4x2 MT, máy Dầu, sản xuất năm 2005.

 

488.300.000

 

Số loại 4x2 MT, máy Xăng, sản xuất năm 2005.

 

503.800.000

 

Số loại 4x4 MT, máy Dầu, sản xuất năm 2005.

 

643.300.000

 

Số loại UV9 F, 4x2, động cơ Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

503.800.000

 

Số loại UV9 F, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

516.200.000

 

Số loại UV9 G, 4x2, động cơ Dầu, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

488.300.000

 

Số loại UV9 G, 4x2, động cơ Dầu, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

500.700.000

 

Số loại UV9 H, 4x4, động cơ Dầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

643.300.000

 

Số loại UV9 H9, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

652.600.000

 

Số loại UV9 P, dung tích xi lanh 2.606cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

581.400.000

 

Số loại UV9R - 4X2, động cơ Diesel 2,5L, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

564.400.000

 

Số loại UW 151-7, động cơ Diesel 2.5L, 1 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

693.500.000

 

Số loại UW 151-7, động cơ Diesel 2.5L, 1 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

762.000.000

 

Số loại UW 151-7, dung tích xi lanh 2.44cc, động cơ Diesel, 1 cầu, số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

792.200.000

 

Số loại UW 151-7, 4x2, Diesel 2.5L, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

649.800.000

 

Số loại UW151-7, động cơ Dầu 2.5L, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

737.200.000

 

Số loại UW151-7, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

805.000.000

 

Số loại UW151-7, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

840.200.000

 

Số loại UW152-2, dung tích xi lanh 2.499cm3, động Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

554.400.000

 

Số loại UW152-2, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

701.100.000

 

Số loại UW 851-2, động cơ Diesel 2.5L, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

834.100.000

 

Số loại UW 851-2, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

910.000.000

 

Số loại UW 851-2, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

876.000.000

 

Số loại UW 852-2, 4x4, Diesel 2.5L, hộp số cơ khí, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

754.200.000

 

Số loại UW852-2, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, hai cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

872.100.000

 

Số loại UV9S, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, hai cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2009.

 

752.400.000

g

Focus

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 1.8L AT, ôtô 05 chỗ sản xuất 2005.

 

572.700.000

 

Số loại DA3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

639.200.000

 

Số loại DA3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

686.700.000

 

Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, MCA, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

625.100.000

 

Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, MCA, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

690.000.000

 

Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

721.000.000

 

Số loại DA3 AODB MT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

691.600.000

 

Số loại DA3 G6DH, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

682.100.000

 

Số loại DA3 G6DH AT, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, động cơ Diesel, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

 

733.200.000

 

Số loại DA3 G6DH AT, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, động cơ Diesel, 5 cửa – ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

785.900.000

 

Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

537.700.000

 

Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, ICA2- 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

639.900.000

 

Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

620.800.000

 

Số loại DB3 AODB AT, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

581.300.000

 

Số loại DB3 AODB MT, 2.0L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

570.400.000

 

Số loại DB3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghia, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

653.600.000

 

Số loại DB3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghi, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

639.600.000

 

Số loại DB3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cc, động cơ Xăng, số tự động, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

717.000.000

 

Số loại DB3 BZ MT, 1.6L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Comfor, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

496.000.000

 

Số loại DB3 QQDD AT, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

550.300.000

 

Số loại DB3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

579.600.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, 1.8L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

539.400.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, động cơ Xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

508.300.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, động cơ Xăng 1.8L, hộp số sàn, 4 cửa, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

541.800.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

503.500.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

542.100.000

 

Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa - ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

600.300.000

h

Laser

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Ghia AT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

514.500.000

 

Số loại Ghia MT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

490.500.000

 

Số loại Ghia 1.8L MT, động cơ DOHC hợp số tự động, sản xuất năm 2005.

 

582.800.000

 

Số loại LXi, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

415.500.000

 

Số loại LXi 1.6L, động cơ DOHC, sản xuất năm 2008.

 

532.800.000

i

Mondeo

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 2.0L, sản xuất năm 2005.

 

719.200.000

 

Số loại 2.5L, sản xuất năm 2005.

 

827.700.000

 

Số loại B4Y-CJBB, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

591.000.000

 

Số loại B4Y-CJBB, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

688.200.000

 

Số loại B4Y-LCBD, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

712.500.000

 

Số loại B4Y-LCBD, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

804.500.000

 

Số loai BA7, động cơ xăng 2.3L, 4 cửa, số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.024.200.000

 

Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

910.100.000

 

Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

926.300.000

 

Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

992.800.000

j

Ranger

 

 

 

Số loại XL Canopy, sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

444.900.000

 

Số loại XL tiêu chuẩn, động cơ Diesel SOHC 2.5L, sản xuất năm 2005.

421.600.000

 

Số loại XLT Styling, sản xuất năm 2005.

505.300.000

 

Số loại XLT OFF Road, sản xuất năm 2005.

494.500.000

 

Số loại XLT tiêu chuẩn, sản xuất năm 2005.

474.300.000

 

Số loại 2AW 1F2-2, loại 4x2, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, (nắp che thùng sau), ôtô tải Pick-up chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên) sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

478.800.000

 

Số loại 2AW 1F2-2, loại 4x2, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008.

460.800.000

 

Số loại 2AW 1F2-2, một cầu, Diesel XL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

463.600.000

 

Số loại 2AW 1F2-2, một cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

"

482.600.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

522.500.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

549.100.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, ôtô tải Pick-up cabin kép sản xuất 2009.

585.200.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

619.400.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

609.900.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau), sản xuất năm 2008.

545.400.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008.

518.400.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II (cao cấp du lịch), ôtô tải Pick-up chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau), sản xuất năm 2008.

613.800.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II (cao cấp thể thao), ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008.

604.800.000

 

Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

581.400.000

 

Số loại 2AW, ôtô Pickup cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau sản xuất năm 2004.

411.000.000

 

Số loại 2AW, trang bị cao cấp du lịch XLT, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004.

499.500.000

 

Số loại 2AW, trang bị cao cấp thể thao XLT, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004.

468.000.000

 

Số loại 2AW, tiêu chuẩn XL, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004.

417.000.000

 

Số loại 2AW, trang bị cao cấp du lịch XLT, Active, ôtô Pickup cabin kép chở hàng, sản xuất năm 2005.

523.900.000

 

Số loại 2AW, trang bị cao cấp thể thao XLT Active, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2005.

523.900.000

 

Số loại 2AW, trang bị tiêu chuẩn XL, có nắp che thùng sau, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2005.

454.200.000

 

Số loại UV7B, trang bị tiêu chuẩn 4x2 Diesel XL, tải trọng toàn bộ
2,716tấn, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô Pick-up chở hàng cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2007.

448.800.000

 

Số loại UV7C - 4x4 Diesel XL, nắp che thùng sau, phụ kiện lắp thêm nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007.

511.700.000

 

Số loại UV7C - 4x4 Diesel XLT, cao cấp du lịch, phụ kiện lắp thêm chụp thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007.

576.300.000

 

Số loại UV7C-4x4 Diesel XLT, cao cấp thể thao, phụ kiện lắp thêm thanh thể thao thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007.

567.800.000

 

Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

581.400.000

 

Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

615.600.000

 

Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

606.100.000

 

Số loại UV7C, tiêu chuẩn loại 4x4 Diesel XL, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007.

486.200.000

 

Số loại UV7C, tiêu chuẩn loại 4x4 Diesel XLT, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007.

545.700.000

 

Số loại UF4MLAC (AT), tải trọng 737kg, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Thái Lan

611.200.000

 

Số loại UF5FLAA (MT), tải trọng 737kg, dung tích 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009.

542.440.000

 

Số loại Ranger, tải trọng 737kg, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009.

556.700.000

k

Transit

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FCCY-E5FA, động cơ Xăng, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2004.

 

448.500.000

 

Số loại FCCY-E5FA, động cơ Xăng, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005.

 

561.100.000

 

Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2004.

 

448.500.000

 

Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005.

 

561.100.000

 

Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005.

 

531.700.000

 

Số loại TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.402cm3, ôtô tải Van 16 chỗ sản xuất năm 2006.

 

546.600.000

 

Số loại FAC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

468.000.000

 

Số loại FAC6 SWFA, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

484.500.000

 

Số loại FAC6-SWFA, tải trọng 1,359tấn, dung tích 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

468.000.000

 

Số loại FAC6-SWFA, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

522.500.000

 

Số loại FCA6 PHFA, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2009.

 

689.700.000

 

Số loại FCA6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008.

 

684.000.000

 

Số loại FCA6-SWFAS, dung tích xi lanh 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô 09 chỗ sản xuất năm 2008.

 

600.000.000

 

Số loại FCC6 GZFA, động cơ Petrol, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008.

 

651.600.000

 

Số loại FCC6 GZFA, động cơ Xăng, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2009.

 

657.400.000

 

Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2008.

 

662.400.000

 

Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2009.

 

676.400.000

 

Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2010.

 

712.500.000

 

Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2011.

 

779.570.000

 

Số loại FCC6-SWFA, dung tích xi lanh 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2007.

 

615.400.000

 

Số loại PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO II, ôtô tải VAN sản xuất năm 2011.

 

606.100.000

 

Số loại JX6582T-M3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2011.

 

798.000.000

l

Taurus

 

 

l.1

Loại (3.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

l.2

Loại khác

 

 

 

Số loại Taurus, dung tích xi lanh 2.997cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 1995.

Mỹ

700.000.000

m

Loại khác

 

 

 

Số loại Land, tải trọng 4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

198.000.000

 

Số loại Flex Limited, dung tích xi lanh 3.496cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 06 chỗ sản xuất năm 2009.

Canada

1.650.000.000

 

Số loại Imax Ghia, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

840.000.00

 

Số loại Everest, dung tích xi lanh 2.606cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Thái Lan

750.000.000

 

Số loại Fiesta JA8 4D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

572.000.000

 

Số loại Fiesta JA8 4D M6JA MT, dung tích xi lanh 1.388cm3, động cơ Xăng KC - 4cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

499.000.000

 

Số loại Fiesta JA8 5D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

606.000.000

23

FORCIA

 

 

 

Số loại HN888TĐ2, tải trọng 818kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2006.                  

Trung Quốc

101.000.000

 

Số loại HN1450TĐ, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006.

120.000.000

 

Số loại HN666TĐ, tải trọng 666kg, dung tích xi lanh 1.357cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.                 

Việt Nam lắp ráp

98.000.000

 

Số loại HN990TĐ1, tải trọng 950kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009.                 

135.000.000

 

Số loại 990TL, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.                 

146.000.000

 

Số loại HN1250TL, tải trọng 1,25tấn dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.                  

Việt Nam lắp ráp

164.500.000

24

FORLAND

 

 

 

Loại tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

100.000.000

 

Số loại BJ3032D8JB5, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

125.000.000

25

FORLANDA

 

 

 

Loại tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

89.000.000

 

Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

115.000.000

 

Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

149.000.000

 

Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005.

Đức

115.000.000

 

Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005.

149.000.000

26

FUSIN

 

 

 

Số loại BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn , ôto tải sản xuất năm 2006.

Trung Quốc

132.000.000

 

Số loại CT1000, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

97.000.000

 

Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

140.000.000

 

Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

154.000.000

 

Số loại FT2500E, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

215.000.000

 

Số loại FT2500L, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

172.000.000

 

Số loại JB28SL, ôtô khách sản xuất năm 2009.

400.000.000

 

Số loại JB35SL, ôtô khách sản xuất năm 2009.

600.000.000

 

Số loại LT1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

124.000.000

 

Số loại T880 FT2500L, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

180.000.000

 

Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

175.000.000

 

Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

194.700.000

 

Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.

157.000.000

 

Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

283.500.000

 

Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

229.000.000

 

Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.

292.000.000

 

Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

178.000.000

 

Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

194.700.000

 

Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011.

157.000.000

27

GIAIPHONG

 

 

 

Số loại T0836.FAW, tải trọng 810kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

105.000.000

 

Số loại T0836.FAW/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

110.000.000

 

Số loại T0836.FAW-1/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2010.

106.000.000

 

Số loại T1036.YJ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2007.

165.000.000

 

Số loại T4075.Y/MPB, tải trọng 3,49tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

Trung Quốc

239.000.000

 

Số loại DT2046.4x4, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

173.000.000

28

HEIBAO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

95.000.000

 

Số loại SM1023-HT.TB02-39, tải trọng 660kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

100.500.000

 

Số loại SM1023-HT.TB-65, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

102.000.000

 

Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

124.300.000

 

Số loại SM1023-HT.MB-27, tải trọng 710kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

 

130.300.000

 

Số loại SM1023-HT.TK-28, tải trọng 660kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2010.

 

132.300.000

29

HINO

 

 

a

Xe chở khách

 

 

a.1

Loại 31 – 40 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

a.2

Loại 41 – 50 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

a.3

Loại 51 – 60 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

a.4

Loại 61 – 70 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

736.000.000

a.5

Loại 71 – 80 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

a.6

Loại 81 – 90 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

832.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

896.000.000

b

Xe vận tải

 

 

b.1

Tải trọng 2tấn – 2,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

 

b.2

Tải trọng trên 2,5tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

b.3

Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

b.4

Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

b.5

Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

275.200.000

b.6

Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

b.7

Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

b.8

Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b.9

Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

b.10

Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

b.11

Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

403.200.000

b.12

Tải trọng trên 11,5tấn – 12,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

c

Một số loại khác

 

 

 

Số loại FC1JPUB/TRUONGLONG-FG.LC, tải trọng 6,5tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải gắn cẩu sản xuất 2008.

Việt Nam lắp ráp

702.100.000

 

Số loại FC1JPUB-QUYENAUTO QL.01DL, tải trọng 8,1tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008..

Hàn Quốc

1.216.000.000

 

Số loại FC1JTUA - QUYEN AUTO.03DLD, tải trọng 14,6tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008.

1.464.000.000

 

Số loại FC3JEUA/PMSC.XD7, tải trọng 5,74tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, ôtô xitéc chở nhiên liệu 07m3 sản xuất 2007.

Việt Nam lắp ráp

615.000.000

 

Số loại FC3JLUA, tải trọng 6,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

403.000.000

 

Số loại FC3JLUA, tải trọng 6,645tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

393.700.000

 

Số loại FC3JLUA/TRUONGLONG - FC.CB, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

626.400.000

 

Số loại FC3JEUA-SAMCO TE4, tải trọng 6,2tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

862.900.000

 

Số loại FC9JESA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

671.800.000

 

Số loại FC9JJSA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

678.600.000

 

Số loại FC9JLSA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

692.800.000

 

Số loại FC9JESA-TL/TRUONGLONG - FC.DUMP, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

812.000.000

 

Số loại FC9JESA-MM.BNL, tải trọng 5,55tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô xi téc chở xăng 03 chỗ sản xuất năm 2011.

828.000.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.CB, tải trọng 6,05tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

671.500.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.DB, tải trọng 5,6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

788.300.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.DB, tải trọng 5,6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

788.300.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.LC, tải trọng 4,8tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ (có cần cẩu) sản xuất năm 2009.

710.400.000

 

Số loại FC9JLSA-TV2/MM.TMB, tải trọng 5,8tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

771.900.000

 

Số loại FC9JLSA-TV2/HP.TMB, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009.

880.000.000

 

Số loại FC9JLSA-TV2-QUYEN AUTO.03TK, tải trọng 5,62tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất 2011.

1.167.200.000

 

Số loại FC9JESA-TL/TRUONGLONG – FC.FT, tải trọng 5,46tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô xìtéc (chở nhiên liệu) sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

764.000.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/SAOBAC-TK, tải trọng 5,65tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

775.600.000

 

Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG – FC.CB, tải trọng 6,05tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

790.000.000

 

Số loại FG1JJPUB/PMSC.X10, tải trọng 8,3tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô xitéc chở nhiên liệu 10m3 sản xuất năm 2007.

815.000.000

 

Số loại FG1JPUB, tải trọng 9,4tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

945.100.000

 

Số loại FG1JPUB, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

945.100.000

 

Số loại FG1JPUB/TRUONGLONG-FG.CB, tải trọng 8,7tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

786.500.000

 

Số loại FG1JPUB-MBFG.ST, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

685.900.000

 

Số loại FG1JPUB-MM.TCC, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 7961cm3, ôtô tải có cần cẩu sản xuất năm 2007.

850.000.000

 

Số loại FG1JPUB-SAMCO TE6, tải trọng 7,5tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có gắn cẩu sản xuất năm 2008.

1.717.400.000

 

Số loại FG3JJUA, tải trọng 9,745tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

650.600.000

 

Số loại FG3JPUA, tải trọng 9,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

573.500.000

 

Số loại FG8JJSB, tổng tải trọng 15,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

939.600.000

 

Số loại FG8JJSB-TLỎTUONGLONG-FG.FT, tải trọng 8,51tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc chở xăng sản xuất năm 2011.

845.000.000

 

Số loại FG8JJSB-MM.BNL, tải trọng 7,77tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

1.191.300.000

 

Số loại FG8JPSB, tổng tải trọng 15,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

988.900.000

 

Số loại FG8JPSB-TL9.4, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

846.000.000

 

Số loại FG8JPSB-TL9.4/TRUONGLONG-FG.CB, tải trọng 8,85tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

852.800.000

 

Số loại FG8JPSB-TL9.4/TRUONGLONG-FG.LC, tải trọng 7,6tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải (có cần cẩu) sản xuất năm 2009.

989.400.000

 

Số loại FL.CB, tải trọng 24tấn, ôtô tải mui bạt sản xuất năm 2005.

Nhật bản

821.100.000

 

Số loại FL1JTUA MB, tải trọng 14tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

903.300.000

 

Số loại FL1JT, tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

833.900.000

 

Số loại FL1JTUA- QUYEN AUTO.03DLT, tải trọng 14,3tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2006.

1.361.200.000

 

Số loại FL1JTUA.MB, tải trọng 14tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

1.154.400.000

 

Số loại FL1JTUA/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 15,4tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

928.600.000

 

Số loại FL1JTUA-LAMBERET, tải trọng 14,6tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007.

947.300.000

 

Số loại FL1JTUA-MBM.ST, tải trọng 15,6tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

972.800.000

 

Số loại FL8JTSA, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

1.268.500.000

 

Số loại FL8JTSA 6x2-TL, tải trọng 16,3tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008.

1.418.300.000

 

Số loại FL8JTSA.MB, tổng tải trọng 23,375tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

1.362.000.000

 

Số loại FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 16tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

1.239.800.000

 

Số loại FL8JTSA 6x2-QUYEN AUTO.05DLS, tải trọng 14,6tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009.

2.082.600.000

 

Số loại FL8JTSA 6x2/MM.TMB-TN, tải trọng 16,2tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2008.

1.239.800.000

 

Số loại FL8JTSL-TL6x2/TRUONGLONG-FL.CBA, tải trọng 15,4tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

1.311.300.000

 

Số loại FLAJTUA, tải trọng toàn bộ 24tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

784.500.000

 

Số loại FM1JNUA-SAMCO SEH, tải trọng 13,5tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc (chở axít HCL) sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

2.413.400.000

 

Số loại FM2PKSM, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

1.371.600.000

 

Số loại FM8JNSA, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

1.324.600.000

 

Số loại PC.FT, trọng tải toàn bộ 10,4tấn, ôtô xitéc (xe bồn) sản xuất năm 2005.

555.800.000

 

Số loại WU342L-TL, tải trọng 2,75tấn, dung tích xi lanh 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

445.200.000

 

Số loại WU422L-TL, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải nhỏ sản xuất năm 2008.

494.700.000

 

Số loại FC3JEUA/TRUONGLONG-FC.FT, tải trọng 5,65tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc (chở nhiên liệu) sản xuất năm 2008.

643.100.000

 

Số loại WU342L-HKMRHD3/TRUONGLONG-WU3-TL, tải trọng 4,47tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

536.000.000

 

Số loại WU422L/ĐL-BNL, tải trọng 3,7tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải xi téc chở xăng 03 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

757.000.000

 

Số loại WU422L-TL/SAOBAC-TK, tải trọng 3,8tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2011.

1.078.800.000

 

Số loại WU342L-TL, tải trọng 2,75tấn, dung tích xi lanh 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

503.000.000

30

HOA MAI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, dung tích 2.670cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

117.000.000

 

Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

152.000.000

 

Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

155.000.000

 

Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

160.000.000

 

Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

165.000.000

 

Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

175.000.000

 

Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

178.000.000

 

Số loại HD1500.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

200.000.000

 

Số loại HD1500.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

206.000.000

 

Số loại HD1500A.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

229.000.000

 

Số loại HD1800A, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3, ôtô tải tự đổ sản
xuất năm 2007.

 

130.000.000

 

Số loại HD1800A, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

170.000.000

 

Số loại HD1800A, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

180.000.000

 

Số loại HD1800B, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

207.000.000

 

Số loại HD1800TL (có điều hoà), tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

200.000.000

 

Số loại HD1800TK (có điều hoà), tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

208.000.000

 

Số loại HD1900 tải trong 1,9tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

190.000.000

 

Số loại HD2000TL, tải trọng 2tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

180.000.000

 

Số loại HD2000TL/MB1, tải trọng 2tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

188.000.000

 

Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

185.000.000

 

Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

195.000.000

 

Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

205.000.000

 

Số loại HD2350.4x4, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

210.000.000

 

Số loại HD2350.4x4, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

220.000.000

 

Số loại HD2500, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

235.000.000

 

Số loại HD2500, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

272.000.000

 

Số loại HD2500.4x4, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

235.000.000

 

Số loại HD2500.4x4, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

242.000.000

 

Số loại HD3000, tải trọng 3tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

276.000.000

 

Số loại HD3250, tải trọng 3,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

242.000.000

 

Số loại HD3250.4x4, tải trọng 3,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

266.000.000

 

Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

252.000.000

 

Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

260.000.000

 

Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

300.000.000

 

Số loại HD3450.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

275.000.000

 

Số loại HD3450.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

285.000.000

 

Số loại HD3450.4x4 (lốp 825-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

315.000.000

 

Số loại HD3450.4x4 (lốp 920-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

320.000.000

 

Số loại HD3450A.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

339.000.000

 

Số loại HD3450MP.4x4 (lốp 825-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

340.000.000

 

Số loại HD3450MP.4x4 (lốp 920-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

345.000.000

 

Số loại HD3450A-MP.4x4 (có điều hoà), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

363.000.000

 

Số loại HD3450MP (có điều hoà), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

315.000.000

 

Số loại HD3600, tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

255.000.000

 

Số loại HD3600, tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009.

 

265.000.000

 

Số loại HD3600MP (có điều hoà), tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

315.000.000

 

Số loại HD4500A.4x4, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.397cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

211.000.000

 

Số loại HD4500, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

280.000.000

 

Số loại HD4500, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

320.000.000

 

Số loại HD4650, tải trọng 4,65tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008.

 

250.000.000

 

Số loại HD4650.4x4, tải trọng 4,65tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

275.000.000

 

Số loại HD4950, tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

329.000.000

 

Số loại HD4950.4x4, tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

345.000.000

 

Số loại HD4950MP (có điều hoà), tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010.

 

363.000.000

 

Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

270.000.000

 

Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

295.000.000

 

Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

290.000.000

 

Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

320.000.000

 

Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

310.000.000

 

Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

345.000.000

 

Số loại HD5000MP.4x4 (có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

394.000.000

 

Số loại HD5000A-MP.4x4 (có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

389.000.000

 

Số loại HD5000MP.4x4 (không có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

365.000.000

 

Số loại HD6500 (có điều hòa), tải trọng 6,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

424.000.000

 

Số loại HD6500 (không có điều hòa), tải trọng 6,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010.

 

387.000.000

 

Số loại HD7000 (có điều hòa), tải trọng 7tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

487.000.000

 

Số loại HD990, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

187.000.000

 

Số loại HD990TL (có điều hoà), tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

192.000.000

 

Số loại HD990TK (có điều hoà), tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

200.000.000

 

Số loại HM990TL, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

104.000.000

 

Số loại T.3T, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

206.000.000

 

Số loại T.3T/MB, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

187.000.000

 

Số loại T.3T/MB1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

218.000.000

 

Số loại TĐ2TA-1, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

205.000.000

 

Số loại TĐ3T(4x4)-1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

260.000.000

 

Số loại TĐ3Tc-1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

236.000.000

31

HOÀNG TRÀ

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CA3041K5L, tải trọng 1,65tấn, dung tích xi lanh 2.545cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

139.000.000

 

Số loại CA1031K4.SX-HT.TTC-52, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.270cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

107.000.000

 

Số loại CA1041K2L2.SX-HT.MB-54, tải trọng 1,495tấn, dung tích 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

 

155.000.000

 

Số loại CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, tải trọng 1,85tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

154.000.000

 

Số loại FHT1250T, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

159.600.000

 

Số loại FHT1250T-MB, tải trọng 1,495tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

 

229.800.000

 

Số loại FHT1250T-MB, tải trọng 990kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

 

177.000.000

 

Số loại FHT1250T-TK, tải trọng 1,495tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2010.

 

247.700.000

 

Số loại FHT1840T, tải trọng 1,84tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

207.800.000

 

Số loại FHT7990SX-MB, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

 

319.800.000

 

Số loại FHT7990SX-TTC, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

256.800.000

 

Số loại YC67C101, trọng lượng 3,56tấn, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010.

 

410.300.000

 

Số loại YC6701C1, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

32

HONDA

 

 

a

Accord

 

 

a.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

a.3

Loại (2.2)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.4

Loại (2.3) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

262.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

a.5

Loại khác

 

 

 

Số loại 2.4, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2005.

Thái Lan

550.000.000

 

Số loại EX, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

749.000.000

 

Số loại EX-L, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

709.500.000

 

Số loại EX-L, dung tích xi lanh 3.471cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

865.000.000

 

Số loại LX-P, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

819.700.000

 

Số loại Accord, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

1.013.000.000

b

Civic

 

 

b.1

Loại (1.5) – (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

b.2

Loại khác

 

 

 

Số loại 1.8L 5AT FD1, dung tích xi lanh 1.799cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

Việt Nam lắp ráp

534.200.000

 

Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

537.400.000

 

Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

646.000.000

 

Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

703.000.000

 

Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

754.000.000

 

Số loại 1.8L 5MT FD1, dung tích xi lanh 1.799cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

Nhật Bản

489.555.000

 

Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

480.000.000

 

Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

581.400.000

 

Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

643.000.000

 

Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

689.000.000

 

Số loại 2.0L 5AT, sản xuất năm 2006.

605.000.000

 

Số loại 2.0L 5AT FD1, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

605.000.000

 

Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

605.000.000

 

Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

731.500.000

 

Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

793.000.000

 

Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

850.000.000

 

Số loại CR-V SX, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

633.000.000

 

Số loại CR-V 2.4L AT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

1.007.000.000

 

Số loại CR-V 2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.133.000.000

 

Số loại 2.4L AT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

993.000.000

c

Legend, Acura Legend

 

 

c.1

Loại (2.7)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1987

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1988 – 1989

 

256.000.000

c.2

Loại (3.2)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1989

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

544.000.000

d

Inspire

Nhật Bản

 

d.1

Loại (2.0)

 

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

d.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

e

Vigor

 

 

e.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

e.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

403.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

f

Ascot Innova

 

 

f.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

f.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

g

Integra (loại 1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

h

Prelude coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

i

City

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

j

Today

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

k

Xe việt dã gầm cao

 

 

k.1

Passpor (3.2), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

l

Xe chở khách

 

 

l.1

Odysey (3.2), 04 cửa, 07 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

l.2

Loại chở khách 12 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

l.3

Minicar dưới (1.0), 16 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

m

Acty (xe tải nhẹ, mui kín)

Nhật Bản

 

 

Loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

 

n

Một số loại khác

 

 

 

Số loại CR-VEX, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

750.000.000

 

Số loại Fit Sport, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

497.000.000

 

Số loại CR-V2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

910.000.000

 

Số loại CR-V 2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.027.000.000

33

HUANGHAI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Premio DD1030 (Premio DX), ôtô Pickup kép 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

310.500.000

 

Số loại Premio DD1030, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

311.600.000

 

Số loại Premio DD1030, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 655kg sản xuất 2009.

 

292.800.000

 

Số loại Premio DD1030, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất 2010.

 

289.800.000

 

Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

315.000.000

 

Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

308.150.000

 

Số loại PMC Premio II DD1022 4x4, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

396.900.000

 

Số loại Premio Max, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2010.

 

319.200.000

 

Số loại Prronto DD6490D (Pronto DX II), ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

383.400.000

 

Số loại Pronto DD6490D, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

385.700.000

 

Số loại Pronto DD6490A, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

400.000.000

 

Số loại Pronto DD6490A, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

394.400.000

 

Số loại Pronto DD6490A-CT, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

405.000.000

 

Số loại Pronto DD6490A, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

 

Số loại Pronto DD6490A-CT, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

424.000.000

34

HUYNDAI

 

 

a

Xe du lịch 04 chỗ

 

 

a.1

Loại dưới (1.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

a.2

Loại từ (1.0) – (1.3)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

a.3

Loại trên (1.3) – (1.6)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

a.4

Loại (1.7) – (1.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

a.5

Loại (2.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

a.6

Loại (2.0) – (2.2)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.7

Loại trên (2.2) – dưới (2.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

a.8

Loại (2.8) – (3.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

a.9

Loại xe hai cầu (Hyundai Galoper)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

198.400.000

b

Xe chở khách

 

 

b.1

Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

83.200.000

b.2

Loại 10 – 15 chỗ (Hyundai Grace)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

b.3

Loại 20 – 26 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

b.4

Loại 27 – 30 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

b.5

Loại 31 – 40 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b.6

Loại 41 – 50 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

b.7

Loại 51 – 60 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

b.8

Loại 61 – 70 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

b.9

Loại 71 – 80 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

b.10

Loại 81 – 90 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

512.000.000

c

Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách)

 

 

 

Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ

 

 

c.1

Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

48.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

67.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

73.600.000

c.2

Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

d

Xe tải thùng

 

 

d.1

Tải trọng dưới 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

28.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

64.000.000

d.2

Tải trọng 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

d.3

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

d.4

Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

d.5

Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

d.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

d.7

Tải trọng trên 4,5tấn – 6tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

d.8

Tải trọng trên 6tấn – 8tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

d.9

Tải trọng trên 8tấn – 11tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

e

County

 

 

 

Loại County dung tích xi lanh 3907cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2006.

Việt Nam lắp ráp

832.200.000

 

Loại dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2007.

Hàn Quốc

970.000.000

f

Getz

 

 

 

Loại dung tích xi lanh 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Hàn Quốc

349.700.000

 

Loại dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

290.300.000

 

Loại dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Hàn Quốc

389.500.000

 

Loại dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

334.000.000

 

Grand Starex

Hàn Quốc

 

 

Số loại CVX, tải trọng 600kg, dung tích xi lanh 2.497cm3, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

542.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

500.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008.

 

589.900.000

 

Số loại H1, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008.

 

603.400.000

g

H100 Porter

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 1.25, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.067cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2006.

 

220.000.000

 

Số loại 1.25-2/TB, tải trọng 1,15tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

254.300.000

 

Số loại 1.25-2/TK, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

241.600.000

 

Số loại 1.25, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

221.600.000

 

Số loại 1.25/MTV-MB, tải trọng 1,15tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2008.

 

230.000.000

 

Số loại 1.25/MTV-TK, tải trọng 1,05tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

 

236.000.000

 

Số loại 1.25/THQ-MP1,1, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng mui phủ sản xuất năm 2008.

 

228.900.000

 

Số loại 1.25/TL, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

 

222.000.000

 

Số loại 1.25-2/HVN-TK, tải trọng 1,05tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

257.000.000

 

Số loại 1.25-2, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

250.000.000

 

Số loại 1.25-TĐ, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

237.000.000

h

Mighty

 

 

 

Số loại HD72, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

Hàn Quốc

350.000.000

 

Số loại HD65/THQ-TK2,3, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

431.000.000

 

Số loại HD65/HVN-MB, tải trọng 2,38tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

400.000.000

 

Số loại HD72/HVN-MB-ĐV, tải trọng 3,135tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

490.000.000

 

Số loại HD72/HVN-TK-ĐV, tải trọng 3,1tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

595.000.000

 

Số loại HD72/DT-TMB, tải trọng 3,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

490.000.000

 

Số loại HD72/VMCT-TK, tải trọng 3,1tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.

512.000.000

 

Số loại HD72/ĐL-TL.TN, tải trọng 3,49tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

540.000.000

i

Santafe

Hàn Quốc

 

 

Loại dung tích xi lanh 2.656cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2007.

 

726.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.188cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

710.000.000

 

Số loại MLX, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

526.000.000

 

Số loại SLX, dung tích 1.995cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

988.000.000

 

Loại dung tích 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

756.500.000

 

Loại dung tích 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

1.145.000.000

 

Loại dung tích 1.995cm3, động cơ Diesel ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

1.145.500.000

j

Starex

Hàn Quốc

 

 

Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, sản xuất năm 2002.

 

250.000.000

 

Số loại GRX, dung tích 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2007.

 

390.000.000

k

Verna

 

 

 

Loại dung tích xi lanh 1.399cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Hàn Quốc

197.000.000

 

Số loại C1.6, dung tích xi lanh 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

400.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 1.495cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

Ấn Độ

420.000.000

l

Một số loại khác

 

 

 

Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1990.

Hàn Quốc

404.300.000

 

Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1991.

409.500.000

 

Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1992.

420.000.000

 

Loại tải trọng 7,5tấn, dung tích xi lanh 16.031cm3, ôtô tải cẩu sản xuất năm 1995.

682.500.000

 

Loại tải trọng 18tấn, ôtô tải hiệu không thùng sản xuất năm 1995.

756.000.000

 

Số loại D4DA, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

570.000.000

 

Số loại HD060P-8MIX-MHHB, trọng tải 16,11tấn, dung tích xi lanh 9.960cm3, động cơ Diesel, ôtô trộn Bêtông sản xuất 2009.

Hàn Quốc

1.552.500.000

 

Số loại HD120, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

500.000.000

 

Số loại HD120/TQH-STD, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2010.

Việt Nam lắp ráp

518.000.000

 

Số loại HD120/THACO, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2010.

Việt Nam lắp ráp

755.000.000

 

Số loại HD160, tải trọng 10,5tấn, ôtô sát xi tải có buồng lái sản xuất năm 2004.

700.600.000

 

Số loại HD170, tải trọng 8,5tấn, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

650.000.000

 

Số loại HD270, tải trọng 15tấn, dung tích xi lanh 16.031cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Ben sản xuất năm 2004.

Hàn Quốc

835.000.000

 

Loại tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất 2005.

200.000.000

 

Loại tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005.

208.000.000

 

Số loại HD270, tải trọng 12.730kg, dung tích xi lanh 12.920cm3, động cơ Diesel, ôtô trộn bêtông 02 chỗ sản xuất năm 2010.

1.645.000.000

 

Số loại HD70 Dunptruck, tải trọng 3tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

320.000.000

 

Loại tải trọng 15tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Hàn Quốc

450.000.000

 

Số loại Aero Town, ôtô khách 30 chỗ ngồi và 10 chỗ đứng sản xuất năm 2005.

1.345.000.000

 

Số loại i10, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Ấn Độ

202.700.000

 

Số loại i10, dung tích xi lanh 1.248cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

380.300.000

 

Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Hàn Quốc

180.000.000

 

Số loại HD65, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008.

527.500.000

 

Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009.

580.000.000

 

Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

225.000.000

 

Số loại HD65/THACO, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

447.000.000

 

Số loại HD65/THACO-MBB, tải trọng 2,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

520.000.000

 

Số loại HD65/THACO-TK, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009.

447.000.000

 

Số loại HD65/THACO-TB, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

528.000.000

 

Số loại HD65-FUSIN/TL, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

300.000.000

 

Số loại HD65-FUSIN/TL, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

498.000.000

 

Số loại HD65/VMCT-TL.D4DB-d, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

490.000.000

 

Số loại HD72/TC-3.5T, tải trọng 3,5tấn, dung tích 3.907cm3, ôtô tải, sản xuất 2007.

Việt Nam lắp ráp

429.500.000

 

Số loại HD72/TC-MP.D4AL, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

410.000.000

 

Số loại HD72/THACO-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2008.

520.400.000

 

Số loại HD72/THACO-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2008.

Hàn Quốc

610.000.000

 

Số loại HD72, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009.

410.000.000

 

Số loại HD72, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

445.000.000

 

Số loại HD72/DONGNAM-TL, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

422.000.000

 

Số loại HD72/TC-MP.D4DB-d, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

500.000.000

 

Số loại HD72/THACO-MBB, tải trọng 3,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

320.000.000

 

Số loại HD72/VMCT-TL.D4DB-d, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

528.600.000

 

Số loại HD72/ĐL-TMB.CAB-CHASSIS, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

590.000.000

 

Số loại HD120/ĐL-TL, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

500.000.000

 

Số loại HD/250ĐL-TTK, tải trọng 13tấn, dung tích 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

1.700.000.000

 

Số loại HD320/THACO-MBB, tải trọng 17tấn, dung tích 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

1.505.000.000

 

Số loại H320, tải trọng 25,985tấn, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi có buồng lái sản xuất năm 2008.

960.000.000

 

Số loại 15TON, tải trọng 15tấn, dung tích xi lanh 9.960cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

1.740.000.000

 

Số loại Genesis Coupe 2.0T, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2010.

Hàn Quốc

1.029.500.000

 

Số loại H-1, dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2009.

745.000.000

 

Số loại H-1, tải trọng 435kg, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 06 chỗ sản xuất năm 2011.

678.000.000

 

Số loại I20, dung tích xi lanh 1.396cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Ấn Độ

475.000.000

 

Số loại I30 CW, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Hàn Quốc

510.000.000

 

Số loại I30 CW, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

646.500.000

 

Số loại Sonata, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

752.700.000

 

Số loại Sonata, dung tích 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

860.000.000

 

Số loại Tucson, dung tích 1.975cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

580.000.000

 

Số loại Accent, dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

490.000.000

 

Số loại Accent, dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2011.

567.000.000

 

Số loại Tucson 2.0 A/T 4WD, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

848.500.000

 

Số loại Tucson 4WD, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

883.000.000

 

Số loại Tucson LX20 dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

882.000.000

 

Số loại Elantra, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Hàn Quốc

536.500.000

 

Số loại Universe Space Luxury, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

2.550.000.000

 

Số loại Avante HD-16GS-M4, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

504.000.000

 

Số loại Avante HD-20GS-A4, dung tích xi lanh 1.975cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

595.000.000

35

IFA

 

 

a

Loại Ben tự đổ

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

b

Loại tải thùng

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

36

ISUZU

 

 

a

Asaka

 

 

a.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

a.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

281.600.000

b

D-Max

 

 

 

Số loại TFR85H MT-LS, tải trọng 690kg, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

462.000.000

 

Số loại TFR85H MT-LS – 4x2 – động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 690kg sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

524.000.000

 

Số loại TFR85H MT-S – 4x2 – động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 730kg sản xuất năm 2009.

464.000.000

 

Số loại TFS77H AT, ôtô Pickup cabin kép chở 05 người và 550kg sản xuất năm 2006.

Nhật Bản

572.000.000

 

Số loại TFS77H MT, ôtô Pickup cabin kép chở 05 người và 550kg sản xuất năm 2006

490.000.000

 

Số loại TFS85H - 4x4 - động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 680kg sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

648.000.000

 

Số loại TFS85H AT- 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tự động), ôtô 05 chỗ và 680kg sản xuất năm 2009.

553.000.000

 

Số loại LS, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 525kg sản xuất năm 2010.

Thái Lan

647.000.000

c

Hi-Lander

 

 

 

Số loại TBR54F AT – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tự động), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

500.000.000

 

Số loại TBR54F LX – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tay), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

412.500.000

 

Số loại TBR54F MT – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tay), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

457.000.000

 

Số loại TBR54F MT, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2008.

483.600.000

 

Số loại V-Spec TBR54F, động cơ 2.5 Diesel, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004.

445.500.000

 

Số loại V-Spec TBR54F, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2005.

Nhật Bản

534.000.000

d

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

d.1

Plazza (1.8), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

d.2

Gemini

 

 

d.2.1

Loại sedan (1.5),04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

d.2.2

Loại sedan (1.7), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

d.2.3

Loại Coupe (1.5) – (1.6), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

e

Xe việt dã gầm cao

 

 

e.1

Rodeo SV6-4WD (3.2), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

e.2

Troopre và Bighorn

 

 

e.2.1

Loại (3.1), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

339.200.000

e.2.2

Loại (3.1), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

e.2.3

Loại (3.2), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e.2.4

Loại (3.2), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

e.3

Fargo 08 – 10 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

f

Xe chở khách

 

 

f.1

Loại 08 – 10 chỗ

Nhật Bản

121.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

156.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

 

f.2

Loại 12 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

f.3

Loại 26 – 27 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

f.4

Loại 29 – 30 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

f.5

Loại 31 – 40 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

249.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

377.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

441.600.000

f.6

Loại 41 – 50 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

409.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

473.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

537.600.000

f.7

Loại 51 – 60 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

499.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

627.200.000

f.8

Loại 61 – 70 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

403.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

467.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

672.000.000

f.9

Loại 71 – 80 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

704.000.000

f.10

Loại 81 – 90 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

830.000.000

g

Xe vận tải

 

 

g.1

Loại du lịch (Pickup)

 

 

g.1.1

Loại (1.6) – (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

g.1.2

Loại (2.2) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

g.1.3

Loại (2.6) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

g.1.4

Loại trên (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

h

Xe tải nhẹ

 

 

 

(Dạng mui kín, khoang hàng không có kính)

 

 

h.1

Fargo

 

 

h.1.1

Dạng 07 – 09 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

h.1.2

Dạng 12 – 15 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

i

Xe tải thùng

 

 

i.1

Tải trọng 1tấn trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

i.2

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

i.3

Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

i.4

Tải trọng trên 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

i.5

Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

i.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

264.000.000

i.7

Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

275.200.000

i.8

Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

i.9

Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

i.10

Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

i.11

Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

i.12

Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

i.13

Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

403.200.000

j

Một số loại khác

 

 

 

Số loại Samco, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

361.500.000

 

Số loại FRR90N CAB CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,8tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.

876.000.000

 

Số loại FTR33P-STD, tải trọng 9tấn, dung tích xi lanh 8.226cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

661.500.000

 

Số loại FVM34T/STD, tải trọng 16,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

1.330.500.000

 

Số loại FVR34L, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

970.700.000

 

Số loại FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 15,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

1.005.000.00

 

Số loại FVR34Q, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

1.012.500.000

 

Số loại FVR34Q CAB CHASSIS/THQ-MPB, tải trọng 8,3tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

1.110.000.000

 

Số loại FVR34 /STD, tải trọng 8,76tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

1.428.300.000

 

Số loại NHR55E – FL, tải trọng 1,4tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2006.

258.500.000

 

ISố loại NKR66E –STD – SAMCO TG2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2006.

Việt Nam lắp ráp

377.500.000

 

Số loại NKR66L – STD05, tải trọng 1,99tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2007.

311.500.000

 

Số loại NKR66L – VAN05, tải trọng 1,85tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2006.

330.000.000

 

Số loại NKR66L-STD05, tải trọng 1,99tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

299.000.000

 

Số loại NKR66L/THQ-TK1,85, tải trọng 1,85tấn, dung tích4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất 2010.

364.500.000

 

Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2009.

361.600.000

 

Số loại NLR55E, tải trọng 1,4tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

356.700.000

 

Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/QTH-TK, tải trọng 1,1tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.

370.400.000

 

Số loại NMR85E, tải trọng 2tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

433.000.000

 

Số loại NMR85H CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 4,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.

460.000.000

 

Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-STD, tải trọng 1,99tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

447.000.000

 

Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-MPB, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

580.000.000

 

Số loại NMR85H, tải trọng 1,99tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

439.500.000

 

Số loại NPR66E-STD, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

310.600.000

 

Số loại NPR66P, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải sản xuất 2006

Nhật Bản

319.200.000

 

Số loại NPR66P-STD, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

341.000.000

 

Số loại NPR85H, tải trọng 3,95tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

470.800.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.

470.000.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.

500.300.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-STD, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

579.300.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-TL, tải trọng 3,7tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

544.000.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-MP, tải trọng 3,48tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

682.300.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

697.000.000

 

Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

691.000.000

 

Số loại NQR71R SAMCO, ôtô khách 50 chỗ ngồi và đứng, sản xuất năm 2004.

470.000.000

 

Số loại NQR71R, Bus Chassis, ôtô sát xi Buýt sản xuất năm 2006.

Nhật Bản

500.000.000

 

Số loại NQR71R, tải trọng 5,1tấn, dung tích 4.570cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất 2005.

400.300.000

 

Số loại NQR71R, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

401.300.000

 

Số loại NQR71R-SAMCO TC.IS.02, tải trọng 4 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải có thiết bị nâng người làm việc trên cao sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

552.000.000

 

Số loại NQR75L CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 8,85tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008.

Việt Nam lắp ráp

436.300.000

 

Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

497.900.000

 

Số loại NQR75L, tải trọng 5,5tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

526.600.000

 

Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

607.800.000

 

Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-STD, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

725.000.000

 

Số loại NQR7R, tải trọng 5,5 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

364.300.000

 

Số loại FRR90N, tải trọng 6,2tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

691.500.000

37

JAC

 

 

 

Số loại HFC1040K, tải trọng 1,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

176.000.000

 

Số loại HFC, tải trọng 1,25 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

134.000.000

 

Số loại HK6730K, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

372.000.000

 

Số loại HFC1025KZ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2011.

Việt Nam lắp ráp

229.000.000

 

Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất 2007.

128.000.000

 

Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

115.600.000

 

Số loại HFC3045K – TB, dung tích xi lanh 2.771cm3, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2007.

218.000.000

 

Số loại HFC1160KR1 YC6J190-20, dung tích xi lanh 6.494cm3, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

555.000.000

 

Số loại HFC1160KR1, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, ôtô tải sản xuất 2007.

Trung Quốc

555.000.000

 

Số loại HFC1251KR1 6C280-2, tải trọng 11,67tấn, dung tích xi lanh 8.270cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

770.000.000

 

Số loại HFC1312KR1 CA6DF2-26, tải trọng 13,73tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

808.000.000

 

Số loại HFC1041K, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

295.000.000

 

Số loại HFC1047K, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

314.000.000

 

Số loại HFC1047K/KM1, tải trọng 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

333.000.000

 

Số loại HFC1061K/KM1, tải trọng 3,05tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

356.000.000

 

Số loại TRA1020K-TRACI, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

156.000.000

 

Số loại TRA1020K-TRACI/MP, tải trọng 1,3tấn, dung tích 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

215.000.000

 

Số loại TRA1020-TRACI YSD490Q, tải trọng 1,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

157.000.000

 

Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

145.000.000

 

Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,2tấn, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

149.000.000

 

Số loại TRA1040KSV YSD490Q, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.543cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

162.000.000

 

Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

178.000.000

 

Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2009.

157.000.000

 

Số loại TRA1040KSV/TK, tải trọng 1,55tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

173.000.000

 

Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, có máy lạnh, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

Việt Nam lắp ráp

182.300.000

 

Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

172.000.000

 

Số loại TRA1040KV/TK, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

188.000.000

 

Số loại TRA1040KV/TMB, tải trong 1,75tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

180.000.000

 

Số loại TRA1041K-TRACI, tải trong 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

249.000.000

 

Số loại TRA1041K-TRACI/KM1, tải trong 1,85tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010.

299.000.000

 

Số loại TRA1044K- TRACI CY4100Q, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

203.000.000

 

Số loại TRA1044K-TRACI/TK, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

253.000.000

 

Số loại TRA1044K-TRACI, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

196.000.000

 

Số loại TRA1044H-TRACI, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

237.500.000

 

Số loại TRA1044H-TRACI/KM2, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2010.

252.000.000

 

Số loại TRA1047K-TRACI/KM1, tải trọng 2,9tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009.

304.700.000

 

Số loại TRA1062V- TRACI YZ4108Q, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

238.000.000

 

Số loại TRA1062V-TRACI, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009.

215.900.000

 

Số loại TRA1062V-TRACI/KM1, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009.

310.000.000

 

Số loại TRA1083K-TRACI/MP, tải trọng 6tấn, dung tích 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

395.500.000

 

Số loại TRA1083K-TRACI, tải trọng 6,4tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

401.000.000

38

JEEP

 

 

a

Wrangler

 

 

a.1

Loại (2.5) trở xuống

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

97.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

137.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.2

Loại trên (2.5) – (4.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

80.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

104.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

a.3

Loại trên (4.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

b

Cherokee

 

 

b.1

Loại (2.5) trở xuống

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

59.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

396.800.000

b.2

Loại (4.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

422.400.000

b.3

Loại trên (4.0) – (5.2)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

100.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

c

Grand Cherokee

 

 

c.1

Loại (2.5) trở xuống

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

396.800.000

c.2

Loại (4.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

422.400.000

c.3

Loại trên (4.0) – (5.2)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

72.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

104.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

39

JINBEI

 

 

 

Số loại SY 1041 DLS3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

130.000.000

 

Số loại SY 5044XXYD3-V, tải trọng 999kg, phanh dầu, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007.

179.000.000

 

Số loại SY 5047XXY-V, tải trọng 999kg, phanh hơi, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007.

187.000.000

 

Số loại SY 1020DEF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, đông cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

106.900.000

 

Số loại SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC, ôtô xát xi tải sản xuất năm 2010.

117.600.000

 

Số loại SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC/TB, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.050cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2011.

155.000.000

 

Số loại SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, ôtô tải sản xuất năm 2010.

145.500.000

 

Số loại SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.050cm3,động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

124.900.000

 

Số loại SY 1037ADQ46 PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011.

141.200.000

 

Số loại SY 1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải sản xuất năm 2011.

149.900.000

 

Số loại SY 1041DLS3 - Vinaxuki MB, tải trọng 1,735tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

133.200.000

40

JIULONG

 

 

 

Loại tải trọng 1,2tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

155.000.000

 

Loại tải trọng 1,2tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

140.000.000

 

Loại tải trọng 1,5tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

150.000.000

 

Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

149.000.000

 

Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004.

115.000.000

 

Loại tải trọng 3,6tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

200.000.000

 

Loại tải trọng 3,tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

170.000.000

 

Loại tải trọng 4tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

205.000.000

 

Loại tải trọng 730kg, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005.

78.000.000

 

Loại tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

89.000.000

 

Loại tải trọng 750kg, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

77.000.000

 

Số loại 58730D, tải trọng 2,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2004.

Việt Nam lắp ráp

180.000.000

 

Số loại SY1022DEF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất 2004.

Trung Quốc

86.000.000

41

JRD

 

 

a

Daily

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Pickup, một cầu, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.
 - Máy dầu;
 - Máy xăng.

 


284.400.000
266.400.000

 

Số loại Pickup, một cầu máy Dầu 4x2, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

351.000.000

 

Số loại Pickup, - I (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng – có Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

232.000.000

b

Excel

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

194.700.000

 

Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

199.000.000

 

Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 – 2011.

 

236.000.000

 

Số loại D/TK, tải trọng 1,85 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

236.000.000

 

Số loại D/TM, tải trọng 2,1 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

236.000.000

 

Số loại I, tải trọng 1,45 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

165.000.000

 

Số loại I, tải trọng 1,45 tấn, dung tích 3.2L, máy Dầu – có máy lạnh, Direct Injection, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

193.000.000

 

Số loại S, tải trọng 4 tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

247.500.000

 

Số loại S, tải trọng 4 tấn, 03 chỗ, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

267.000.000

 

Số loại S, tải trọng 4 tấn, dung tích 3.9L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

306.200.000

 

Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

184.800.000

 

Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

199.000.000

 

Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

222.300.000

 

Số loại C/TMB, tải trọng 17 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

222.300.000

 

Số loại C/TK, tải trọng 1,65 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

222.300.000

 

Số loại C.TM, tải trọng 1,7 tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

220.000.000

 

Số loại I, tải trọng 1,45tấn, 02 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008.
 - Máy dầu - Có máy lạnh (New moder);
 - Máy xăng – Có máy lạnh (Old moder).

 


183.600.000
178.200.000

 

Số loại I, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

156.000.000

 

Số loại I, tải trọng 1,45tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

176.200.000

 

Số loại I/TMB, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2010.

 

166.000.000

 

Số loại I/TMB, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2011.

 

193.000.000

 

Số loại I/TM, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

172.500.000

 

Số loại I/TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

193.000.000

 

Số loại II, tải trọng 2,5 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

190.000.000

 

Số loại II, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

185.000.000

 

Số loại II, tải trọng 2,5tấn, dung tích 3.3L, máy Dầu, Direct Injection, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

185.300.000

 

Số loại II, 3 chỗ, tải có Ben sản xuất 2008:
 - 3 tấn;
 - 5 tấn.

 


232.200.000
243.000.000

c

Manjia

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại I, tải trọng 600kg, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2008.

 

95.000.000

 

Số loại I, tải trọng 600kg, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009.

 

99.700.000

 

Số loại I, tải trọng 600kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

115.000.000

 

Số loại I, tải trọng 600kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

123.300.000

 

Số loại I/TK, tải trọng 440kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

123.300.000

 

Số loại I/TM, tải trọng 500kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

123.300.000

 

Số loại I, tải trọng 700kg, 02 chỗ máy Xăng, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

125.000.000

 

Số loại II, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải (cabin kép) 04 chỗ - 420kg sản xuất năm 2010 – 2011.

 

144.300.000

d

Mega

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

131.000.000

 

Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

172.800.000

 

Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

145.300.000

 

Số loại I, máy Xăng, dung tích 1.1L, Fuel Injection, ôtô du lịch 07 chỗ - Sport MPV sản xuất năm 2010 - 2011.

 

146.900.000

 

Số loại II, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

146.200.000

 

Số loại II.D, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

154.800.000

e

Storm

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2008.

 

136.000.000

 

Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009.

 

147.700.000

 

Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

 

161.900.000

 

Số loại I/TK, tải trọng 770kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

161.900.000

 

Số loại I/TM, tải trọng 800kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

161.850.000

 

Số loại I/TK, tải trọng 770kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

140.000.000

 

Loại tải trọng 980kg 02 chỗ, máy Dầu, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

156.600.000

f

Suv Daily

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại I, 1 cầu, máy Dầu 2.8l, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

244.200.000

 

Số loại I (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng –có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

240.800.000

 

Số loại I (4x2), dung tích 2.8L, máy Dầu –có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

247.000.000

 

Số loại II, 1 cầu, máy Dầu 2.8l, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

230.000.000

 

Số loại II, 1 cầu, máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

244.000.000

 

Số loại II (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng – có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

250.600.000

 

Số loại II (4x2), dung tích 2.8L, máy Dầu – có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

244.300.000

 

Số loại II.A, dung tích xi lanh 2.771cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

321.300.000

 

Số loại II, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

304.300.000

 

Số loại II, ôtô tải sản xuất năm 2008:
 - Máy Dầu 4 x 2;
 - Máy Xăng 4 x 2.

 


358.200.000
340.200.000

g

Travel

Việt Nam lắp ráp

 

 

Loại máy Dầu, ôtô 05 chỗ sản xuất 2007.

 

185.300.000

 

Loại máy Xăng 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

174.000.000

 

Loại máy Xăng 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

165.000.000

 

Loại máy Xăng, dung tích 1.1L, Fuel Injection, ôtô du lịch 05 chỗ - MPV sản xuất năm 2010 - 2011.

 

162.800.000

h

Một số loại khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Pickup, một cầu, máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

234.960.000

 

Loại Pickup, một cầu máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

218.000.000

42

JUEJIN

Trung Quốc

 

 

Loại 1,2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

 

140.000.000

 

Loại 1,24tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

 

150.000.000

43

JUPITER

Trung Quốc

 

 

Số loại SGJ9353TJZGW, tải trọng 30,5tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container sản xuất năm 2008..

 

75.000.000

 

Số loại SGJH 9351, trọng lượng kéo theo 28,46tấn, Sơmi Rơmoóc tải chở container sản xuất năm 2007.

 

70.000.000

 

Số loại SGJH9450, tải trọng 40tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container 40feet sản xuất năm 2008.

 

80.000.000

44

KAMAZ

 

 

a

Loại có thùng chở hàng thông dụng

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

b

Loại có thùng chở hàng tự đổ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

c

Sơmi rơmoóc

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

d

Một số loại khác

 

 

 

Loại tải trọng 22tấn, ôtô kéo rơmoóc sản xuất năm 1989.

Liên Xô

200.000.000

 

Số loại 65111, tải trọng 14tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2004.

Nga

640.000.000

 

Số loại 65115-726-15, tải trọng 12,73tấn, dung tích xi lanh 10.850cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

810.000.000

 

Số loại 55111-15/VMIC-TDD,5M, tải trọng 13tấn, dung tích xi lanh 10.850cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất 2008.

960.000.000

45

KCT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 742-S-01, tải trọng 21,32tấn, Sơmi rơmoóc chở container 40feet sản xuất 2007.

 

178.500.000

 

Số loại 743-X-02, tải trọng 30,405tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2008.

 

221.000.000

 

Số loại 842-X-04, tải trọng 27,2tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2009.

 

158.000.000

 

Số loại 843-X-03, tải trọng 31tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2009.

 

217.000.000

 

Số loại 543-CC-01, tải trọng 30tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2010.

 

255.000.000

46

KIA

 

 

a

Xe du lịch 04 chỗ

 

 

a.1

Loại dưới (1.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

83.200.000

a.2

Loại từ (1.0) – (1.3)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

a.3

Loại trên (1.3) – (1.6)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

a.4

Loại (1.7) – (1.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

a.5

Loại (2.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

a.6

Loại (2.0) – (2.2)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.7

Loại trên (2.2) – dưới (2.8)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

a.8

Loại (2.8) – (3.0)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

b

Xe chở khách

 

 

b.1

Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

b.2

Loại 10 – 15 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

b.3

Loại 20 – 26 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

b.4

Loại 27 – 30 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

b.5

Loại 31 – 40 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

b.6

Loại 41 – 50 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b.7

Loại 51 – 60 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

b.8

Loại 61 – 70 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

b.9

Loại 71 – 80 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

b.10

Loại 81 – 90 chỗ

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

460.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

499.200.000

c

Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách)

 

 

 

Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ

 

 

c.1

Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

30.700.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

60.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

67.200.000

c.2

Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ)

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

d

Xe tải thùng

 

 

d.1

Tải trọng dưới 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

28.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

64.000.000

d.2

Tải trọng 1tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

d.3

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

d.4

Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

d.5

Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

d.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

d.7

Tải trọng trên 4,5tấn – 6,5tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

d.8

Tải trọng trên 6tấn – 8tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

d.9

Tải trọng trên 8tấn – 11tấn

Hàn Quốc

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

e

Carens

 

 

 

Số loại EX CRDI, dung tích xi lanh 1.991cm3, máy Dầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Hàn Quốc

505.000.000

 

Số loại EX, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

493.000.000

 

Số loại EX, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng, số tay, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

493.000.000

 

Số loại FGKA42 (RNYFG5212), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

504.000.000

 

Số loại FGKA42, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2011.

529.000.000

 

Số loại FGKA43 (RNYFG5213), máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2011.

514.000.000

 

Số loại FGFC42 (RNYFG5213), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất 2009.

528.200.000

 

Số loại FGFC42, (RNYFG52A2), động cơ Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011.

Việt Nam lắp ráp

458.000.000

 

Số loại FGFC42, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

455.500.000

 

Số loại Carens, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

Hàn Quốc

505.000.000

 

Số loại Carens, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

493.000.000

f

Carnival

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FLBGV6B, dung tích xi lanh 2.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

487.000.000

 

Số loại FLBGV6B, máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

480.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.656cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2009.

 

710.000.000

g

Morning

 

 

 

Số loại BAH42F8, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

309.600.000

 

Số loại BAH42F8, máy Xăng, số sàn – EXMT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009.

295.500.000

 

Số loại BAH42F8, máy Xăng, số sàn – LXMT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009.

286.000.000

 

Số loại BAH42F8, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2010.

307.000.000

 

Số loại BAH42F8 (RNYSA2432), máy Xăng - số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011.

278.000.000

 

Số loại BAH43F8, máy Xăng, số tự động – SXAT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009.

307.800.000

 

Số loại BAH43F8, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

298.300.000

 

Số loại BAH43F8 (RNYSA2433), máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2011.

294.000.000

 

Số loại SLX, dung tích 999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2008.

Hàn Quốc

296.000.000

 

Số loại Morning, dung tích xi lanh 999cm3, máy Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

Hàn Quốc

170.500.000

h

Picanto

Hàn Quốc

 

 

Số loại EX, dung tích xi lanh 1.086cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

285.000.000

 

Số loại LX, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

216.000.000

 

Số loại Picanto, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

216.000.000

i

Pride

Hàn Quốc

 

 

Số loại CD5 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

163.500.000

 

Số loại CD5 1.1L PS, trang bị mâm đúc, trợ lực tay lái, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

 

172.500.000

j

Một số loại khác

 

 

 

Số loại K3000S/THACO-TMB-C1, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

219.000.000

 

Số loại 3000S-THACO/TMB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2004.

Hàn Quốc

213.500.000

 

Số loại AM 928, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

1.015.000.000

 

Số loại FC125-MBB, tải trọng 1,15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

171.800.000

 

Số loại FC125-MBM, tải trọng 1,15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

170.000.000

 

Số loại FC125-TK, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

174.400.000

 

Số loại FC2200-MBB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

157.800.000

 

Số loại FC2200-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

160.400.000

 

Số loại FC2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

156.000.000

 

Số loại FC2300-MBB-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

131.600.000

 

Số loại FC2300-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

134.400.000

 

Số loại FC2300-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

129.800.000

 

Số loại FC2600-MBB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

143.800.000

 

Số loại FC2600-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

146.300.000

 

Số loại FC2600-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

143.600.000

 

Số loại Frontier, tải trọng 1,3tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2003.

Hàn Quốc

135.000.000

 

Số loại K2700 II CBL, ôtô tải sản xuất 2005

Việt Nam lắp ráp

154.000.000

 

Số loại K2700 II, ôtô tải sản xuất năm 2005.

149.000.000

 

Số loại K2700II, tải trong 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

198.000.000

 

Số loại K2700II/THACO-TK-C, dung tích xi lanh 2.665cm3, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

196.700.000

 

Số loại K2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

212.800.000

 

Số loại K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007.

194.000.000

 

Số loại K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

209.200.000

 

Số loại K270II, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

205.000.000

 

Số loại K270II/THACO-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

222.700.000

 

Số loại K270II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2008.

219.400.000

 

Số loại K3000S, tải trọng 1,4tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

231.000.000

 

Số loại K3000S, tải trọng 1,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

225.000.000

 

Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

230.900.000

 

Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

237.000.000

 

Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2010.

Việt Nam lắp ráp

266.000.000

 

Số loại K3000S/THACO-TK-C, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

241.000.000

 

Số loại K3000S/THACO-TK-C, tải trọng 1,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

239.500.000

 

Số loại K3000S/THACO-TMB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

225.000.000

 

Số loại K3000S/THACO-TMB-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

235.000.000

 

Số loại K3000S-THACO/TK, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

223.000.000

 

Số loại Rio, dung tích 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2008.

Hàn Quốc

424.200.000

 

Số loại Trade, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2000.

220.000.000

 

Số loại Spectra 1.6L, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2004.

316.600.000

 

Số loại Cerato, dung tích 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

468.000.000

 

Số loại Cerato Koup, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

664.000.000

 

Số loại Forte TDFC42, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Việt Nam lắp ráp

499.000.000

 

Số loại Forte TDFC42 (RNYTD41M5AC), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011.

423.000.000

 

Số loại Forte TDFC43, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

529.000.000

 

Số loại Forte TD 16G E2 AT, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

556.000.000

 

Số loại Forte TD 16G E2 MT, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

473.000.000

 

Số loại Forte TD 16G E2 MT (RNYTD41M6AC), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

450.000.000

 

Số loại Rio, dung tích xi lanh 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Hàn Quốc

434.000.000

 

Số loại Sorento, dung tích xi lanh 2.199cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

866.000.000

 

Số loại Sorento Koup, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

894.000.000

 

Số loại Soul, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

486.000.000

 

Số loại Sportage, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

865.000.000

47

LANOS

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại LS, động cơ 1.498cm3, sản xuất năm 2005.

 

260.400.000

 

Số loại SX, động cơ 1.498cm3, sản xuất năm 2005.

 

268.200.000

48

LINCOLN

 

 

a

Continental (4.6), sedan, 04 cửa

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

704.000.000

b

Tourcar (4.6), sedan, 04 cửa

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

49

MATIZ

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại II S, động cơ 798cm3, sản xuất năm 2005.

 

190.700.000

 

Số loại II SE, động cơ 798cm3, sản xuất năm 2005

 

192.200.000

50

MAZDA

 

 

a

Loại xe hòm kín, gầm thấp

 

 

a.1

Sentia, 04 cửa

 

 

a.1.1

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.1.2

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

a.2

Cronos, 04 cửa

 

 

a.2.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

275.300.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.2.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.2.3

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

a.3

Mazda 929, 04 cửa

 

 

a.3.1

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

a.3.2

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

403.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

467.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

a.4

Efini MS-9, 04 cửa

 

 

a.4.1

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1987

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1988 – 1990

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.4.2

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1987

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1988 – 1990

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1991

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

409.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

473.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

492.800.000

a.5

Efini MS-8 và Mazda 626

 

 

a.5.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1990

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.5.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1990

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1991

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

377.600.000

a.6

Telstar, 04 cửa

 

 

a.6.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.6.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.6.3

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.7

Laser (1.5), (1.6) – 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

a.8

Efini MS-6, 04 cửa

 

 

a.8.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1990

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1991

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

a.8.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1990

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

249.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.9

Eunos 500, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

a.10

Autozam CLEF, sedan, 04 cửa

 

 

a.10.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1990

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.10.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

a.11

Famlia, Mazda 323

 

 

a.11.1

Loại (1.5), (1.6) – 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

a.11.2

Loại (1.8), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

a.11.3

Loại (1.5), (1.6) – 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

a.11.4

Loại (1.8), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

a.12

Efini RX7, Coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.00

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

a.13

Autozam Rewe (1.3) –(1.5), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

211.200.000

a.14

Autozam Cane 657cc, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

a.15

Festival (1.1) – (1.3), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

b

Navajo LX4WD (4.0), 02 cửa, 04 chỗ

Nhật Bản

 

 

Xe việt dã gầm cao

 

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

c

Xe chở khách

 

 

c.1

MPV.L (3.0), 03 cửa, 07 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

c.2

E2000 và Bongo, 08 – 10 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

c.3

E2000 và Bongo, 12 – 15 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

d

Xe tải thùng

 

 

d.1

Tải trọng 1tấn trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

d.2

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

d.3

Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

d.4

Tải trọng trên 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

d.5

Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

d.5

Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

e

Một số loại khác

 

 

e.1

Số loại 626 (2.0)

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

272.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

304.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

e.2

Số loại E2000 (12 chỗ)

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

184.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

216.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

e.3

Loại khác

 

 

 

Số loại 3 MT, số sàn, 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

447.000.000

 

Số loại 3 AT, số tự động, 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

462.000.000

 

Số loại 323 Familia Classic 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

403.500.000

 

Số loại 6 2.0L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

553.500.000

 

Số loại Premacy 1.8L, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2004.

420.000.000

 

Số loại 6 (GV2L), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

616.700.000

 

Số loại 2, dung tích xi lanh 1.498cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

625.000.000

 

Số loại 3, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

Đài Loan

475.000.000

 

Số loại 3 2.0S, dung tích 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

647.500.000

 

Số loại 5, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 75 chỗ sản xuất 2009.

832.000.000

51

MAXDA 323 (1.6)

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

176.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

240.000.000

52

MAZDAS B2200

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

176.000.000

53

MERCEDES-BENZ

 

 

a

Xe hòm kín, gầm thấp, 04 – 05 chỗ

 

 

a.1

MERCEDES-BENZ 180

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

a.2

MERCEDES 190E

 

 

a.2.1

Loại (1.7) – (1.8)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.2.2

Loại (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

396.800.000

a.2.3

Loại (2.3)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

a.2.4

Loại (2.5)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

322.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

a.2.5

Loại (2.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

428.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

460.800.000

a.3

MERCEDES 200

 

 

a.3.1

Loại (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

294.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

a.3.2

Loại 200E và 200D – (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

a.4

MERCEDES 220E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

704.000.000

a.5

MERCEDES 230E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

a.6

MERCEDES 260E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

486.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

832.000.000

a.6

MERCEDES 280E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

896.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

960.000.000

a.7

MERCEDES 300E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

262.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

960.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.024.000.000

a.8

MERCEDES 320

 

 

a.8.1

Loại 320E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

262.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.024.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.088.000.000

a.8.2

Loại S320

Đức

 

 

Sản xuất năm 1991

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.088.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.152.000.000

a.9

MERCEDES 400

 

 

a.9.1

Loại 400E (4.2)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

486.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

556.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

614.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.152.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.216.000.000

a.9.2

Loại 400SE (4.2)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

499.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

563.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

627.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.184.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.248.000.000

a.9.2

Loại 400SEL (4.2)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

672.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.216.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.280.000.000

a.10

MERCEDES 420

 

 

a.10.1

Loại 420E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

524.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

588.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

652.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.280.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.344.000.000

a.10.2

Loại 420SE

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

537.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

601.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

665.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.408.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.472.000.000

a.10.3

Loại 420SEL

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

672.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.472.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.536.000.000

a.10.4

Loại S420

Đức

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.536.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.600.000.000

a.10.5

Loại E420

Đức

 

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.536.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.664.000.000

a.11

MERCEDES 350, 380

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.056.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.120.000.000

a.12

MERCEDES 450

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

672.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.472.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.536.000.000

a.13

MERCEDES 480

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

550.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

614.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

678.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.504.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.568.000.000

a.14

MERCEDES 500

 

 

a.14.1

Loại 500E

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

563.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

627.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.536.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.600.000.000

a.14.2

Loại 500SE

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.600.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.664.000.000

a.14.3

Loại 500SEL

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

672.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

800.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1.280.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

1.728.000.000

b

Xe việt dã gầm cao

 

 

b.1

Mercedes 200G

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

b.2

Mercedes 220G – 230G

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

b.3

Mercedes 240G – 250G

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

b.4

Mercedes 280G – 290G

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

b.5

Mercedes 300G

Đức

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

c

Xe vận tải

 

 

c.1

Tải trọng trên 1tấn trở xuống

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

c.2

Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

c.3

Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

Đức

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

c.4

Tải trọng trên 2tấn – 3tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

c.5

Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

c.6

Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

c.7

Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

275.200.000

c.8

Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

c.9

Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

c.10

Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

c.11

Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

c.12

Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

c.13

Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

403.200.000

d

Sprinter

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Sprinter, dung tích xi lanh 2.150cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm năm 2004.

 

502.000.000

 

Số loại Business 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010.

 

830.700.000

 

Số loại Business 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011.

 

909.000.000

 

Số loại Executive 313 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010.

 

878.400.000

 

Số loại Executive 313 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011.

 

961.000.000

 

Số loại CDI 311 - Standart, dung tích xi lanh 2.150cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất 2007.

 

644.300.000

 

Số loại Special 313, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2007.

 

686.800.000

 

Số loại 313 CDI, dung tích xi lanh 2.150cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2008.

 

691.400.000

 

Số loại Panel CDI 311, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009.

 

583.000.000

 

Số loại Panel Van 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010.

 

614.800.000

 

Số loại Panel Van 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011.

 

673.000.000

 

Số loại Standard CDI 311, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009.

 

750.300.000

 

Số loại Special CDI 313-Addition, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009.

 

788.500.000

e

Một số loại khác

 

 

 

Số loại C200 CGI (W204), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

1.144.000.000

 

Số loại C200 CGI (W204), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.273.000.000

 

Số loại C-200K Avantgarde Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.176.000.000

 

Số loại C230 Avantgarde, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.188.300.000

 

Số loại C230 Avantgarde Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.347.000.000

 

Số loại C-Class SKL 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

2.120.400.000

 

Số loại CLS-Class 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

2.696.000.000

 

Số loại E280K Elegance 7Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.974.000.000

 

Số loại GL-Class GL 450, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

3.076.000.000

 

Số loại M-Class ML 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

2.506.000.000

 

Số loại R-Class R 350L, ôtô 06 chỗ sản xuất năm 2009.

2.202.000.000

 

Số loại R-Class R 500L, ôtô 06 chỗ sản xuất năm 2009.

2.810.000.000

 

Số loại S-Class S 350L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

3.418.000.000

 

Số loại S-Class S 500L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

4.045.000.000

 

Số loại ML350, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006.

Mỹ

1.310.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.597cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2004.

Đức

1.525.000.000

 

Số loại C230, dung tích 2.496cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

1.348.200.000

 

Số loại C250 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.278.000.000

 

Số loại C250 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.377.300.000

 

Số loại C250 Blue Efficiency (W204), dung tích 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.409.000.000

 

Số loại C300 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.431.000.000

 

Số loại C300 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.597.000.000

 

Số loại C300, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

1.607.000.000

 

Số loại E200K, dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

1.474.200.000

 

Số loại GL450 4MATIC, dung tích xi lanh 4.663cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

1.580.200.000

 

Số loại GLK300 4MATIC (X204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

1.526.000.000

 

Số loại GLK300 4MATIC (X204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.565.000.000

 

Số loại GLK300 4MATIC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.618.000.000

 

Số loại MB 100, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2003.

Đức

230.000.000

 

Số loại C180K Sport, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

952.000.000

 

Số loại C200K Avantgarde, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.103.300.000

 

Số loại C200K Elegance, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ ngồi sản xuất 2007.

1.018.300.000

 

Số loại C200K (W204), dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ ngồi sản xuất năm 2008.

1.110.000.000

 

Số loại E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.513.000.000

 

Số loại E63 AMG, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

3.420.000.000

 

Số loại E250 CGI, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009 - 2010.

1.717.000.000

 

Số loại E250 CGI, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.963.000.000

 

Số loại E280 Elegance, 7 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1615.000.000

 

Số loại E280 (W212), dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

1.870.200.000

 

Số loại E300 (W212), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

2.273.000.000

 

Số loại E300 (W212), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

2.487.000.000

 

Số loại S63 AMG, dung tích xi lanh 6.208cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Đức

6.652.440.000

 

Số loại S300 dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

3.492.000.000

54

MEKONG

 

 

a

Star 4WD (máy Hàn Quốc, thân nhỏ)

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

184.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

b

Star 4WD (máy Đức, thân to, lốp to)

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

200.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

216.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

232.000.000

c

Jeep

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

144.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

168.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

184.000.000

d

Iveco (16 – 26 chỗ)

 

 

d.1

Loại có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

240.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

344.000.000

d.2

Loại không có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

240.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

280.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

e

Iveco (27 – 30 chỗ)

 

 

e.1

Loại có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

304.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

336.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

360.000.000

e.2

Loại không có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

264.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

312.000.000

f

Iveco (trên 30 chỗ)

 

 

f.1

Loại có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

520.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

528.000.000

f.2

Loại không có máy lạnh

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

264.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

400.000.000

g

Iveco vận tải (tải trọng dưới 2,5tấn)

 

 

g.1

Loại chỉ có Chassic

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

176.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

g.2

Loại chỉ có thùng thông dụng

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

168.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

176.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

184.000.000

g.3

Loại có thùng chở hàng kín

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

176.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

h

Ambulance 4WD

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

144.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

168.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

184.000.000

i

Iveco Turbo Daily Truck 4910

Việt Nam lắp ráp

 

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

200.000.000

j

Số loại CA1031K4-2, tải trọng 1,105tấn, dung tích 2.270cm3, ôtô tải sản xuất 2005.

 

100.000.000

55

MERCURY

 

 

a

Grand Marquis (4.6)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

460.800.000

b

Mystique (2.5)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

c

Sable (3.8)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

d

Traccer (1.8)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

56

MITABUS

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50D, không máy lạnh, ôtô khách 50 chỗ sản xuất năm 2005.

 

600.000.000

 

Số loại 50-06A, dung tích xi lanh 7.255cm3, động cơ Diesel, sản xuất năm 2007.

 

790.000.000

 

Số loại 50-07, dung tích 7.255cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 50 chỗ sản xuất 2009.

 

900.000.000

57

MITSUBISHI

 

 

a

Canter

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại (TT) FE645E, tải trọng 2,31tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải gắn cẩu Tadano sản xuất năm 2007.

 

320.000.000

 

Số loại (TT) FE645E, tải trọng 2,34tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải gắn cẩu hiệu Unic sản xuất năm 2007.

 

320.000.000

 

Số loại 1.9LW TCK, FE535E6LDD3-TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

341.000.000

 

Số loại 1.9LW TNK, FE535E6LDD3-SAMCO TM5, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

335.800.000

 

Số loại 1.9LW, FE535E6LDD3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

287.300.000

 

Số loại 1.9W, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

263.500.000

 

Số loại 3.5Wide TCK, 3,5T-TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

376.000.000

 

Số loại 3.5Wide TNK, FE645E-SAMCO TM1, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

364.700.000

 

Số loại 3.5 Wide, FE645E, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

314.500.000

 

Số loại 4.5 Great TCK, FE659F6LDD3-ALL.TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.

 

401.000.000

 

Số loại 4.5 Great TNK, FE659F6LDD3 (TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

390.000.000

 

Số loại 4.5 Great, FE659F6LDD3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

331.500.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008.

 

429.000.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

475.700.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

522.500.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011

 

609.600.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

446.400.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

492.500.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

541.200.000

 

Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

640.300.000

 

Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

399.600.000

 

Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

452.600.000

 

Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

489.300.000

 

Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

555.720.000

 

Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

485.000.000

 

Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

532.400.000

 

Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

594.200.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008.

 

454.200.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

507.200.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

557.700.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

655.600.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

471.600.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

525.000.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

557.500.000

 

Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011

 

686.300.000

 

Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

 

442.800.000

 

Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

501.900.000

 

Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

551.000.000

 

Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

617.700.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008.

 

475.700.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

527.000.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

579.700.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

688.000.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

493.000.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

547.000.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

600.600.000

 

Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

724.600.000

 

Số loại FE535E6LDD3, tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3,
ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

275.900.000

 

Số loại FE535E6LDD3, tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

310.600.000

 

Số loại FE535ELDD3 (SAMCO), tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

297.800.000

 

Số loại FE645E-TT/TK, dung tích xi lanh 3.567cm3, xe ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2006.

 

310.300.000

 

Số loại FE645E-SAMCO TCMI01, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có thiết bị nâng người làm việc trên cao sản xuất năm 2008.

 

899.600.000

 

Số loại FE645E/QTH-MB, tải trọng 3,135tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2008.

 

341.700.000

 

Số loại FE659F6LDD3(TT), tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, ôtô tải sản xuất năm 2006.

 

297.600.000

 

Số loại FE73PE6SLDD1/QTH-TK, tải trọng 1,6tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

414.800.000

 

Số loại FE73PE6SLDD1/ĐL-TMB, tải trọng 1,69tấn, dung tích 3.906cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất 2009.

 

486.000.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1, tải trọng toàn bộ 6,5tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

 

414.700.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1/ALL-TK, tải trọng 3,25tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008.

 

454.400.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1/BL.MP, tải trọng 3,1tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

 

432.000.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 3,3tấn, dung tích 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất 2008.

 

443.700.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1/QTH-TK, tải trọng 3,3tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

435.000.000

 

Số loại FE84PE6SLDD1-TCM5/HĐ, tải trọng 3,3tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

418.000.000

 

Số loại FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

426.400.000

 

Số loại FE85PG6SLDD1/BL.MP, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

 

430.600.000

 

Số loại FE85PG6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

572.600.000

 

Loại tải trọng 3,5tấn, sản xuất năm 2005.

 

283.700.000

b

Grandis

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Grandis NA4 WLUYVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

 

682.000.000

 

Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

680.000.000

 

Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

736.200.000

 

Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

850.500.000

 

Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

940.500.000

 

Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

 

1.033.400.000

 

Số loại Limited NA4WLRUYLVT, dung tích 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất 2011.

 

1.074.600.000

c

Jolie

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại MB, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005.

 

380.000.000

 

Số loại JSS, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005.

 

418.500.000

d

Lancer

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CS6ASRJEL VT, dung tích xi lanh 1.999cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

 

484.500.000

 

Số loại Gala 2.0, sản xuất năm 2005.

 

579.700.000

 

Số loại Gala, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

434.000.000

e

Pajero

 

 

e.1

Loại (2.5), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1987

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1988 – 1989

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

e.2

Loại (2.5), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e.3

Loại (2.6), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

428.800.000

e.4

Loại (2.6), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

e.5

Loại (2.8), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

e.6

Loại (2.8), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

e.7

Loại (3.0), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

428.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

460.800.000

e.8

Loại (3.0), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

e.9

Loại (3.5), 04 cửa (semi high roof wagon)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

e.10

Loại (3.5), 02 cửa (Metal top V6-24/GLS)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

e.11

Loại khác

 

 

 

Loại dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chuyên dùng chở tiền sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

558.200.000

 

Loại dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô cứu thương 4+1 chỗ sản xuất năm 2009.

774.900.000

 

Số loại X, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

604.500.000

 

Số loại XX, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005.

651.000.000

 

Số loại GL V6 V33H, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2006.

Nhật Bản

720.000.000

 

Số loại XX GL V6 V33VH, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

663.000.000

 

Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

816.000.000

 

Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007.

918.000.000

 

Số loại GL, dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chở tiền sản xuất năm 2008.

Nhật Bản

502.800.000

 

Số loại GL V93WLNDVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

1.295.000.000

 

Số loại GL (MT) V93WLNDVQL, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

1.452.400.000

 

Số loại GL, dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008.

1.368.200.000

 

Số loại GLS M/T V93WLNXVQL, ôtô tải 07chỗ sản xuất năm 2009.

1.482.300.000

 

Số loại GLS A/T V93WLRXVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009.

1.538.200.000

 

Số loại V93WLNDVQL, ôtô cứu thương sản xuất năm 2009.

786.000.000

 

Số loại Sport D.2WD.MT (KG4WGRMZL VT2), dung tích 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

871.300.000

 

Số loại Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

860.800.000

f

Triton

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại DC GL 2WD KB5TNJNMEL, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 715kg sản xuất năm 2009.

 

422.000.000

 

Số loại DC GLS KB4TGJNXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 650kg sản xuất năm 2009.

 

519.800.000

 

Số loại DC GLS (AT) KB4TGJRXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 640kg sản xuất năm 2009.

 

536.600.000

 

Số loại DC GLX KA4THJNUZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 680kg sản xuất năm 2009.

 

478.800.000

 

Số loại GL 2WD KA5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

 

367.000.000

 

Số loại GL 4WD KB5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

 

401.000.000

 

Số loại GL KB5TNJNMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

 

447.000.000

 

Số loại GLS A/T KB4TGJRXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

 

586.500.000

 

Số loại GLS M/T KB4TGJNXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009.

 

572.600.000

 

Số loại GLX KA4THJNUZL, ôtô tải Pick-up cabin kép sản xuất năm 2009.

 

534.700.000

 

Số loại SC GL 2WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 895kg sản xuất năm 2009.

 

343.400.000

 

Số loại SC GL 4WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 1.025kg sản xuất năm 2009.

 

375.000.000

g

Zinger

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại GL VC4WLNLEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008.

 

503.000.000

 

Số loại GL VC4WLNLEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009.

 

506.800.000

 

Số loại GL VC4WLNLEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2010.

 

550.000.000

 

Số loại GLS VC4WLNHEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008.

 

552.400.000

 

Số loại GLS VC4WLNHEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

 

540.700.000

 

Số loại GLS (MT) VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

 

585.900.000

 

Số loại GLS (AT) VC4WLRHEYVT, dung tích 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2010.

 

665.500.000

 

Số loại GLS (AT) VC4WLRHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

742.300.000

 

Số loại GLS (MT) VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

640.200.000

 

Số loại GLS VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2011.

 

707.000.000

h

Loại xe hòm kín

 

 

h.1

Deborair (3.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

h.2

Diamante (3.5)

 

 

h.2.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1989

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

358.400.000

h.2.2

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1989

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

h.2.3

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1989

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

h.3

Sioma

 

 

h.3.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.3.2

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

403.200.000

h.3.3

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1989

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

h.4

Emeraude

 

 

h.4.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.4.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

364.800.000

h.5

Galant

 

 

h.5.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1984

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

h.5.2

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.5.3

Loại (2.3) - (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

h.6

Eterna

 

 

h.6.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.6.1

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

358.400.000

h.7

Mirage

 

 

h.7.1

Loại (1.3)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1984

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

h.7.2

Loại (1.5) – (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

h.7.3

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

152.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

h.7.4

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

h.8

Lancer

 

 

h.8.1

Loại (1.5) – (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

h.8.2

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

h.8.3

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

h.9

Libero

 

 

h.9.1

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

h.9.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

h.10

Chariot, 07 chỗ, 04 cửa, 03 hàng ghế

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.11

RVR (Recreation Vehicle Rune)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

h.12

Mini Car

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

h.13

Montero (xe việt dã gầm cao)

 

 

h.13.1

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

h.13.1

Loại (3.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

492.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

524.000.000

i

Xe chở khách

 

 

i.1

L300

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

i.2

L400

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

i.3

Loại 07 – 08 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

i.4

Loại 10 -12 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

i.5

Loại 25 – 26 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

i.6

Loại 29 – 30 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

i.7

Loại 31 – 40 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

i.8

Loại 41 – 50 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

i.9

Loại 51 – 60 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

i.10

Loại 61 – 70 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

736.000.000

i.11

Loại 71 – 80 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

i.12

Loại 81 – 90 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

832.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

896.000.000

j

Xe vận tải

 

 

j.1

Xe tải du lịch (Pickup)

 

 

j.1.1

Loại (1.8) – (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

j.1.2

Loại (2.2) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

j.1.3

Loại (2.6) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

k

Xe tải nhẹ mui kín

 

 

k.1

Bravo

Nhật Bản

 

 

(Dạng xe 5 - 6 chỗ, dưới (1.0), khoang hàng không có kính)

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

k.2

Delica

Nhật Bản

 

 

(Dạng xe 7 – 9 chỗ, khoang hàng không có kính)

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

147.200.000

k.3

Delica L300

Nhật Bản

 

 

(Dạng xe 12 – 15 chỗ, khoang hàng không có kính)

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

l

Xe tải thùng

 

 

l.1

Tải trọng 1tấn trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

l.2

Tải trọng 1tấn – 1,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

l.3

Tải trọng 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

l.4

Tải trọng 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

l.5

Tải trọng 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

l.6

Tải trọng 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

l.7

Tải trọng 4tấn – 4,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

275.200.000

l.8

Tải trọng 4,5tấn – 5,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

l.9

Tải trọng 5,5tấn – 6,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

l.10

Tải trọng 6,5tấn – 7,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

l.11

Tải trọng 7,5tấn – 8,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

371.200.000

l.12

Tải trọng 8,5tấn – 10tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

l.13

Tải trọng 10tấn – 11,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

339.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

403.200.000

m

Một số loại khác

 

 

 

Loại dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004.

Đài Loan

435.300.000

 

Số loại L200GLX, tải trọng 670kg, dung tích xi lanh 2.477cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2008.

Thái Lan

250.000.000

 

Số loại L300 P13WHLNEKL, dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô cứu thương 6+1 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

577.500.000

58

MULTICAL

 

 

a

Loại tải thùng

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

b

Loại tải Ben

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

59

NISSAN

 

 

a

Presiden (4.5) – hòm kín, gầm thấp

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

504.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

800.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

896.000.000

b

Cima (4.2)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

c

Gloria (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

608.000.000

d

Cedric (2.8) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

e

Ineinfly

 

 

e.1

Loại (4.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

358.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

736.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

832.000.000

e.2

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

f

Cefiro, Maxima

 

 

f.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1987

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

f.2

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1987

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

f.3

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1987

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

g

Laurel, Stanza, Altima

 

 

g.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

g.2

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

249.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

h

Skyline

 

 

h.1

Loại (1.8) – (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

h.2

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

198.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

262.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

409.600.000

h.3

Loại trên (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

i

Bluebird (Datsun), Primbra

 

 

i.1

Loại (1.5) – (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

i.2

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

i.3

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

j

Sunny, Prezea, Sentra

 

 

j.1

Loại (1.3)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

j.2

Loại (1.5) – (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

j.3

Loại (1.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

k

Silvia (2.0) Coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

l

180SX (2.0) Coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

m

Pulssar

 

 

m.1

Loại 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

m.2

Loại 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

n

March

 

 

n.1

Loại (1.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

172.800.000

n.2

Loại (1.3)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

o

Praire – 07 chỗ, 04cửa

 

 

o.1

Loại (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

280.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

o.2

Loại (1.8) – (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

p

Avenir (1.8) – (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

249.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

281.600.000

q

Loại AD

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

r

Xe việt dã gầm cao

 

 

r.1

Patrol, Safarri

 

 

r.1.1

Nóc cao, thân to, lốp to (4.2), (4.5), 04 cửa.

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

r.1.2

Nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ (4.2), (4.5), 04 cửa.

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

r.1.3

Nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ (4.2), (4.5), 04 cửa.

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

r.1.4

Loại 02 cửa (4.2), (4.5).

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

r.2

Phatheinder, Terano

 

 

r.2.1

Loại 04 cửa (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

240.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

r.2.2

Loại 24 cửa (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

r.2.3

Loại 04 cửa (2.7) trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

r.2.4

Loại 02 cửa (2.7) trở xuống.

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

s

Xe chở khách

 

 

s.1

Vanette

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

s.2

Queen

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

s.3

Urvan

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

s.4

Homy

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

s.5

Carnavan

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

s.6

Clivian (26 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

403.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

s.7

Clivian (30 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

t

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

t.1

Urvan (3 – 6 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

t.2

Vanette (2 – 5 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

t.3

Pickup Double Car – 04 cửa, 6 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

u

Xe tải nhỏ

 

 

u.1

Urvan Panel VAN khoan hàng kín, 15 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

u.2

Vanette Blindvan (dạng 7 – 9 chỗ)

 

 

u.2.1

Loại thân ngắn (Standard Body)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

u.2.2

Loại thân dài (Long Body)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

211.200.000

u.3

Pickup – 02 cửa, 03 chỗ

 

 

u.3.1

Loại (2.0) trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

u.3.2

Loại (2.2) – (2.4)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

172.800.000

u.3.3

Loại (2.7) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

v

Xe tải thùng

 

 

v.1

Vanett, tải trọng dưới 1tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.100.000

v.2

Atlas100, tải trọng 1tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

v.3

Atlas150, tải trọng 1tấn – 1,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

v.4

Atlas200, tải trọng 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

v.5

Atlas 300, tải trọng 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

w

Xe chở khách (động cơ Diesel)

 

 

w.1

Loại 31 – 40 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

w.2

Loại 41 – 50 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

w.3

Loại 51 – 60 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

710.000.000

w.4

Loại 61 – 70 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

736.000.000

w.5

Loại 71 – 80 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

w.6

Loại 81 – 90 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

832.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

896.000.000

x

Xe vận tải (động cơ Diesel)

 

 

x.1

Loại tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

x.2

Loại tải trọng trên 2tấn – 2,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

x.3

Loại tải trọng trên 2,5tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

x.4

Loại tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

x.5

Loại tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

x.6

Loại tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

275.200.000

x.6

Loại tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

y

Loại khác

 

 

 

Số loại TIIDA, dung tích xi lanh 1.598cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Nhật Bản

657.000.000

 

Số loại Bluebird Sylphy 2.0XL, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

675.700.000

 

Số loại Teana, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

902.000.000

 

Số loại Sentra GX, dung tích xi lanh 1.295cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Philippin

373.800.000

 

Số loại Livina L10A, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

638.800.000

 

Số loại Grand Livina, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

611.000.000

60

OLDSMOBILE

 

 

a

Achieva (3.1)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

b

Aurora (4.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

c

Cieva (3.2)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

d

Cutlass Supreeme (3.4)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e

Eighty (3.8)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

b

Ninety Eight (3.4)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

61

OPEL

 

 

a

Loại dưới (1.3)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.000.000

b

Loại (1.3)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

c

Loại (1.3) – (1.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

d

Loại (1.7) – (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

d

Loại (2.0) – (2.5)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

e

Loại (2.5) – (3.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

f

Loại (3.0) – (3.2)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

62

PEUGEOT

 

 

 

Xe dưới 12 chỗ

 

 

a

Hiệu 305

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

198.400.000

b

Hiệu 306

 

 

b.1

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

b.2

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

211.200.000

b.3

Loại (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

c

Hiệu 309

 

 

c.1

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1982 – 1983

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1984 – 1985

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

c.2

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

c.2

Loại (2.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

198.400.000

d

Hiệu 106

 

 

d.1

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1991 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

d.2

Loại (2.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1991 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

e

Hiệu 106

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1980 – 1981

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1982 – 1983

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1984 – 1985

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

f

Hiệu 405

 

 

f.1

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1984 – 1985

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

f.2

Loại (1.9)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1984 – 1985

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

185.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

g

Hiệu 504

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

h

Hiệu 505

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

185.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

i

Hiệu 605

 

 

i.1

Loại (2.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

i.2

Loại (2.1)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

j

Xe vận tải hiệu Peugeot 504 (Pickup)

 

 

j.1

Loại 02 cửa, 03 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

j.2

Loại 04 cửa, 06 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

63

PLYMOUT

 

 

a

Neon (2.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

b

Acclaim (3.0)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

64

PONTIAC

 

 

a

Bonneville (3.8)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

b

Grand Am (3.2)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

b

Sunfire (2.2)

Mỹ

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

65

PORSCHE

 

 

a

Loại 968 (3.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

b

Loại 928 (5.4)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

768.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995 (928 GTS)

 

1.280.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau (928 GTS)

 

1.408.000.000

c

Loại 911 (3.6), Carreca

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

896.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

960.000.000

d

Loại 911 (3.6), Turbo

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

640.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

960.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

1600.000.000

66

QINGQI

 

 

 

Số loại ZB 1022BDA, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

105.000.000

 

Số loại ZB 3031WDB, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

123.000.000

 

Số loại Meko ZB1022BDA-F, tải trọng 750kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006.

Trung Quốc

109.000.000

 

Số loại Meko ZB1044 JDD-E, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006.

129.000.000

 

Số loại Meko ZB1022BDA-F1, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

111.000.000

 

Số loại HT2000.4x4, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 2.980cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

210.000.000

67

QINJI

 

 

 

Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

139.000.000

 

Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

178.000.000

 

Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

166.000.000

 

Số loai QJ540P, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất 2005.

Trung Quốc

189.000.000

 

Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

179.000.000

 

Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

225.000.000

 

Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

213.000.000

 

Số loại TRA3010Z, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2009.

169.800.000

68

RENAULT

 

 

a

Hiệu Renault 19

 

 

a.1

Loại (1.6)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

a.2

Loại trên (1.6) – (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

a.3

Loại trên (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

b

Hiệu Renault 20

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

c

Hiệu Renault 21

 

 

c.1

Loại dưới (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

c.2

Loại từ (1.8) trở lên

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

d

Hiệu Renault 25

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

e

Hiệu Renault Safrane

 

 

e.1

Loại (2.2)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

e.2

Loại (3.0)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

f

Hiệu Renault Express

 

 

f.1

Loại dưới (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

f.2

Loại từ (1.4) – dưới (1.7)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.800.000

f.3

Loại từ (1.7) trở lên

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

g

Hiệu Renault Clio

 

 

g.1

Loại (1.1) – (1.2)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

g.2

Loại (1.4)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

g.3

Loại (1.8)

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

h

Xe Renault chở khách

 

 

h.1

Loại dưới 12 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

h.2

Loại từ 12 – 15 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

h.3

Loại từ 16 – 20 chỗ

Pháp

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

69

SAMCO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại BB2, 2 cửa, ghế composit, máy lạnh lắp mui, ôtô Buýt 38 chỗ ngồi + 42 chỗ đứng sản xuất năm 2007.

 

920.000.000

 

Số loại BB3 , 1 cửa, nền Daewoo, ghế bật, máy lạnh lắp mui, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007.

 

950.000.000

 

Số loại BE5, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.630.000.000

 

Số loại BG4, 2 cửa, ghế composit, không máy lạnh, ôtô Buýt 29 chỗ ngồi + 21chỗ đứng sản xuất năm 2007.

 

515.000.000

 

Số loại BG4i, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel ôtô khách (thành phố) 28 chỗ ngồi + 22chỗ đứng sản xuất năm 2009.

 

615.000.000

 

Số loại BG6 , 1 cửa, ghế bật, máy lạnh lắp mui, mẫu mới, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007.

 

680.000.000

 

Số loại BG7, 2 cửa, ghế composit, máy lạnh lắp mui, ôtô Buýt 26 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng sản xuất năm 2007.

 

615.000.000

 

Số loại BG8A, 1 cửa, nền Isuzu LT 133 ghế bật, máy lạnh lắp mui, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007.

 

1.090.000.000

 

Số loại BGAi, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008, đóng mới từ ôtô sát xi ISUZU.

 

780.000.000

 

Số loại BGAi, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009.

 

847.000.000

 

Số loại BGAw, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010.

 

963.000.000

 

Số loại Bls.01, 1 cửa ghế bật, máy lạnh lắp mui, mẫu mới, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2007.

 

675.000.000

 

Số loại Samco Hino, ghế bật, có Toilet, máy lạnh Denso LD8, Chassis 3 khúc, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007.

 

1.650.000.000

 

Số loại Samco Hino, ghế bật, máy lạnh Denso LD8, Chassis thẳng, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007.

 

1.320.000.000

70

SHUGUANG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Pronto DG6472, dung tích 2.351cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2005.

 

379.000.000

 

Số loại DX II Huanghai Pronto DD6490D, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

405.000.000

 

Số loại Pronto DG6471C (DX FACE LIFT), ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

365.400.000

 

Số loại Pronto DG6471C, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

366.700.000

71

SSANG YONG

Hàn Quốc

 

 

Số loại DA50, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1992.

 

190.000.000

 

Số loại Stavic, dung tích xi lanh 2.696cm3, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2005.

 

379.200.000

 

Số loại Rexton II RX320, tải trọng 350kg, dung tích xi lanh 3.199cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

679.200.000

72

SUBARU-FUJI

 

 

a

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

a.1

Legacy, sedan, 04 cửa

 

 

a.1.1

Loại (1.8) (BC3-C63)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.1.2

Loại (2.0) (BC5-C65-BC4)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

a.2

Legacy, Stationsvagon, 04 cửa

 

 

a.2.1

Loại (1.8) (BF3-J63)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

230.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

262.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

313.600.000

a.2.2

Loại (2.0) (BF5-J65)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

332.800.000

a.2.3

Loại (2.2) (BF7-J67)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

a.3

Impreza

 

 

a.3.1

Loại (1.5), sedan, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.600.000

a.3.2

Loại (1.6), sedan, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

230.400.000

a.3.3

Loại (1.8), sedan, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

a.3.4

Loại (2.0), sedan, 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.4

Justy Hatchback (1.2), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

140.000.000

a.5

Vivio 658cc

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

b

Xe việt dã gầm cao

 

 

b.1

Bighorn (3.2), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

c

Xe chở khách

 

 

c.1

Domingo – 07 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

73

SUZUKI

 

 

a

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

a.1

Cultus

 

 

a.1.1

Loại sedan (1.5), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

211.200.000

a.1.2

Loại Hatchback (1.0), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

a.1.3

Loại Hatchback (1.0), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

a.2

Alto 657cc

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

b

Xe việt dã gầm cao

 

 

b.1

Samral (1.3)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

b.2

Escudo – Sidewick

 

 

b.2.1

Loại (1.6), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

211.200.000

b.2.2

Loại (1.6), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

b.2.3

Loại (2.0), 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

b.2.4

Loại (2.0), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

7b.3

Jimny 657cc, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

c

Xe chở khách

 

 

c.1

Every 657cc, 06 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

c.2

Cary 657cc, 06 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

c.3

Cary 657cc, 12 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

75.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

86.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

97.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

d

Xe tải

 

 

d.1

Cary (tải trọng dưới 1tấn)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

68.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

88.000.000

e

SWIFT

 

 

e.1

Loại (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

e.2

Loại khác

 

 

 

Loại dung tích xi lanh 1.490cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Nhật Bản

526.700.000

 

Số loại 1.5 AT, dung tích xi lanh 1.490cm3 (Euro II) ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

556.700.000

 

Số loại 1.5 MT, dung tích xi lanh 1.490cm3 (Euro II) ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

521.000.000

f

Một số loại khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3, sản xuất năm 2004.

 

112.000.000

 

Số loại SK410K, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2005.

 

113.000.000

 

Số loại APV-VAN-GL, dung tích xi lanh 1.590cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2004.

 

296.200.000

 

Số loại Vitara 4WD (SE 416), hai cầu, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

278.300.000

 

Số loại APV-VAN GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007.

 

352.800.000

 

Số loại APV GL B, ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2009.

 

392.000.000

 

Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2009.

 

403.300.000

 

Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

438.000.000

 

Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

490.200.000

 

Số loại APV GLS, dung tích 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất 2011.

 

511.000.000

 

Số loại APV GLX S, ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

433.700.000

 

Số loại APV GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2009.

 

465.700.000

 

Số loại APV GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

482.300.000

 

Số loại SK410BV, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải Van sản xuất năm 2007.

 

132.000.000

 

loại SK410BV, ôtô tải nhẹ thùng kín Euro II, sản xuất năm 2008.

 

174.400.000

 

Số loại SK410BV, ôtô tải nhẹ thùng kín Euro II, sản xuất năm 2009.

 

176.700.000

 

Số loại SK410BV, dung tích 970cm3 (Euro II), ôtô tải Van sản xuất năm 2010.

 

189.000.000

 

Số loại SK410BV, dung tích 970cm3 (Euro II), ôtô tải Van sản xuất năm 2011.

 

227.400.000

 

Số loại SK410K, tải trọng 655kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

114.000.000

 

Số loại SK410K, ôtô tải nhẹ Euro II, sản xuất năm 2008.

 

156.400.000

 

Số loại SK410K, ôtô tải nhẹ Euro II, sản xuất năm 2009.

 

158.300.000

 

Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

171.600.000

 

Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2011.

 

193.000.000

 

Số loại SK410K/SGS.TTĐ-E2, tải trọng 500kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

157.000.000

 

Số loại SK410WV, ôtô khách 07 chỗ Euro II, sản xuất năm 2008.

 

243.000.000

 

Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2009.

 

246.600.000

 

Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2010.

 

287.400.000

 

Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2011.

 

337.800.000

 

Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2009.

 

263.000.000

 

Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2010.

 

291.000.000

 

Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2011.

 

340.000.000

 

Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải –có trợ lực sản xuất 2010.

 

201.400.000

 

Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải –có trợ lực sản xuất 2011.

 

225.000.000

 

Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải – không trợ lực sản xuất năm 2010.

 

192.000.000

 

Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải – không trợ lực sản xuất năm 2011.

 

214.800.000

 

Số loại Carry, tải trọng 700kg, dung tích 1.590cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

203.000.000

74

SONGHUAJIANG .

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại HFJ1011G, tải trọng 650kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

89.500.000

 

Số loại HFJ1011G/VINAXUKI-TD, tải trọng 500kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

121.800.000

 

Số loại HFJ1011G-TCU1/HĐ, tải trọng 540kg, dung tích 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất 2011.

 

115.000.000

75

SYM

Việt Nam lắp ráp

 

a

T880

 

 

 

Số loại SC1-A2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2008.

 

120.300.000

 

Số loại SC1-A2, tải trọng 880kg, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2011.

 

126.000.000

 

Số loại SC1-B, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

 

120.300.000

 

Số loại SC1-B, tải trọng 1.890kg, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011.

 

126.000.000

 

Số loại SC1-A, tải trọng 880kg, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

141.000.000

 

Số loại SC1-A, tải trọng 880kg, ôtô tải sản xuất năm 2011.

 

129.400.000

 

Số loại SC1-B/ĐL-TTK, tải trọng 670kg, dung tích xi lanh 1.343cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải thùng kín 02 chỗ sản xuất 2009.

 

142.400.000

 

Số loại SC1-B2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008.

 

117.000.000

 

Số loại SC1-B2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011.

 

122.700.000

 

Số loại SC1-B-1, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

143.600.000

 

Số loại SC1-B2-1, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

140.300.000

b

T1000

 

 

 

Số loại SC2-A, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

143.600.000

 

Số loại SC2-A2, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

140.600.000

 

Số loại SC2-B, tải trọng 2,365tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô sátxi tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

171.300.000

76

THACO

 

 

a

Aumark

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 345-TK, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

317.000.000

 

Số loại 198, tải trọng 1,98tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

277.000.000

 

Số loại 198-MBB, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

290.700.000

 

Số loại 198-MBM, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

291.300.000

 

Số loại 198-TK, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

294.400.000

 

Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

280.000.000

 

Số loại 250-MBB, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

293.700.000

 

Số loại 250-MBM, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

294.300.000

 

Số loại 250-TK, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

297.400.000

 

Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại 345-MBB, tải trọng 3,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

316.800.000

 

Số loại 345-MBM, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

313.600.000

 

Số loại 450, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

314.000.000

 

Số loại 450-MBB, tải trọng 4,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

332.000.000

 

Số loại 450-TK, tải trọng 4,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

332.700.000

b

Hyundai

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 115L, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.335.000.000

 

Số loại 115L, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.340.000.000

c

Hyundai County

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại CRDi, ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2)-VN D4DD sản xuất năm 2009.

 

837.000.000

 

Số loại CRDi, ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3)-HQ D4DD sản xuất năm 2009.

 

867.000.000

 

Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) sản xuất năm 2008.

 

820.000.000

 

Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) – HQ sản xuất năm 2009.

 

776.000.000

 

Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) sản xuất năm 2008.

 

785.000.000

 

Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) sản xuất năm 2009.

 

746.000.000

 

Loại tải trọng 6,66tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008.

 

795.000.000

d

Loại BJ

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 3251DLPJB-5, tải trọng 12,3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

927.000.000

 

Số loại 3251DLPJB-5, tải trọng 12,3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

872.000.000

e

Loại FC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

167.000.000

 

Số loại 099L, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

149.000.000

 

Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

160.000.000

 

Số loại 150, tải trong 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

178.000.000

 

Số loại 150-MBB, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

191.300.000

 

Số loại 150-MBM, tải trọng 1,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

188.500.000

 

Số loại 150-TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

193.000.000

 

Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

205.000.000

 

Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

199.000.000

 

Số loại 200-MBB, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

213.900.000

 

Số loại 200-MBM, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

211.400.000

 

Số loại 200-TK, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009

 

215.200.000

 

Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

 

125.000.000

 

Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

154.000.000

 

Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

146.000.000

 

Số loại 2200, tải trọng 1.25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2006.

 

131.000.000

 

Số loại 2200-MBB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

170.000.000

 

Số loại 2200-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

172.900.000

 

Số loại 2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008

 

170.000.000

 

Số loại 2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2007.

 

146.500.000

 

Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

101.000.000

 

Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng ngắn sản xuất năm 2008.

 

127.000.000

 

Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng ngắn sản xuất năm 2009.

 

121.000.000

 

Số loại 2300-MBB-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

139.900.000

 

Số loại 2300-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

143.300.000

 

Số loại 2300-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

139.900.000

 

Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

214.000.000

 

Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

207.000.000

 

Số loại 250-MBB, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

221.900.000

 

Số loại 250-MBM, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

219.500.000

 

Số loại 250-TK, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

225.400.000

 

Số loại 2600, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.156 cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

114.000.000

 

Số loại 2600, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng dài sản xuất năm 2008.

 

137.000.000

 

Số loại 2600, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng dài sản xuất năm 2009.

 

133.000.000

 

Số loại 2600-MBB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008.

 

147.000.000

 

Số loại 2600-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

153.700.000

 

Số loại 2600-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

149.900.000

 

Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

 

179.000.000

 

Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

203.000.000

 

Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

197.000.000

 

Số loại 3300-MBB-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

219.800.000

 

Số loại 3300-MBB-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

211.900.000

 

Số loại 3300-TK-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

226.000.000

 

Số loại 3300-TK-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

215.400.000

 

Số loại 3300-TMB, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

209.500.000

 

Số loại 3300-TMB-C, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

223.200.000

 

Số loại 3300-TMB-C, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2007.

 

190.500.000

 

Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2008.

 

249.000.000

 

Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2009.

 

243.000.000

 

Số loại 345-MBB, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

259.800.000

 

Số loại 345-MBM, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

255.600.000

 

Số loại 345-TK, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

259.000.000

 

Số loại 350, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.857cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

275.000.000

 

Số loại 3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006.

 

189.000.000

 

Số loại FC3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

197.000.000

 

Số loại 3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

189.000.000

 

Số loại 3900-TK-C, tải trọng 2,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

221.000.000

 

Số loại 3900-TMB-C, tải trọng 2,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

218.200.000

 

Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2008.

 

237.000.000

 

Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2009.

 

234.000.000

 

Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn sản xuất năm 2008.

 

209.000.000

 

Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn sản xuất năm 2009.

 

200.000.000

 

Số loại 4100, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ cabin đơn sản xuất năm 2008.

 

275.000.000

 

Số loại 4100K, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin kép sản xuất năm 2008.

 

209.000.000

 

Số loại 4100K, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin kép sản xuất năm 2009.

 

200.000.000

 

Số loại 4100K-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

224.000.000

 

Số loại 4100K-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

222.800.000

 

Số loại 4100-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

254.500.000

 

Số loại 4100-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

250.000.000

 

Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

254.300.000

 

Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

250.800.000

 

Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng mui phủ sản xuất năm 2007.

 

210.000.000

 

Số loại 4200, tải trọng 5 tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

243.000.000

 

Số loại 4200, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

289.000.000

 

Số loại 4200, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

276.000.000

 

Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007.

 

284.300.000

 

Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008.

 

321.000.000

 

Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

320.700.000

 

Số loại 4200-TMB-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

329.700.000

 

Số loại 4200-TMB-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

325.900.000

 

Số loại FC4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

275.000.000

 

Số loại 4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

315.000.000

 

Số loại FC4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

318.000.000

 

Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007.

 

297.000.000

 

Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008.

 

357.200.000

 

Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

343.600.000

 

Số loại 500, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại 500-MBB, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009.

 

319.600.000

 

Số loại 500-TK, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009.

 

320.700.000

 

Số loại 700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

345.000.000

 

Số loại 700-MBB, tải trọng 6,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009.

 

358.000.000

f

Loại FD

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 099, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2009.

 

162.000.000

 

Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

195.000.000

 

Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

224.000.000

 

Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn- hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

235.000.000

 

Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn – hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

229.000.000

 

Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

277.000.000

 

Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

292.000.000

 

Số loại 345A-4WD, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

325.000.000

 

Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

177.000.000

 

Số loại 2200A, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

175.000.000

 

Số loại 2200A, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

167.000.000

 

Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

122.000.000

 

Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

155.000.000

 

Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

148.000.000

 

Số loại 2700, tải trọng 2tấn, sản xuất năm 2005.

 

136.000.000

 

Số loại 2700A, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

199.000.000

 

Số loại 2700A, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

197.000.000

 

Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ cabin 1900 sản xuất năm 2008.

 

265.000.000

 

Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ cabin 1900 sản xuất năm 2009.

 

260.000.000

 

Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

219.000.000

 

Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

210.000.000

 

Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn – hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

307.000.000

 

Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

305.000.000

 

Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

259.000.000

 

Số loại 3800A, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

205.000.000

 

Số loại 3800A, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

197.000.000

 

Số loại 4100, tải trọng 4,5tấn, sản xuất năm 2005.

 

183.000.000

 

Số loại 4100A, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

221.000.000

 

Số loại 4100A1, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ cabin đơn sản xuất năm 2009.

 

268.000.000

 

Số loại 4100A1, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

231.000.000

 

Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

270.000.000

 

Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

320.000.000

 

Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

316.000.000

 

Số loại 450, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

288.000.000

 

Số loại 600, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

320.000.000

 

Số loại 600, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

316.000.000

 

Số loại 600A, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

354.000.000

 

Số loại 600-4WD, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

364.000.000

 

Số loại 600-4WD, tải trọng 6tấn, dung tich xi lanh 4.214cm3, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

398.000.000

g

Loại HC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 112L, ôtô khách 80 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.115.000.000

 

Số loại 112L, ôtô khách 80 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.070.000.000

h

Loại JB

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2005.

 

395.000.000

 

Số loại 80, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2005.

 

567.000.000

 

Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2008.

 

495.000.000

 

Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2009.

 

492.000.000

 

Số loại 86L, ôtô khách 35 chỗ sản xuất 2005.

 

610.000.000

 

Số loại 86L, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008.

 

637.000.000

i

Loại KB

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.175.000.000

 

Số loại 110SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.210.000.000

 

Số loại 110SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.170.000.000

 

Số loại 110SEIII, ôtô khách 43 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.205.000.000

 

Số loại 110SL, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.105.000.000

 

Số loại 110SL, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.070.000.000

 

Số loại 110SLI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.065.000.000

 

Số loại 110SLII, ôtô khách 43 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.100.000.000

 

Số loại 115SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.854.000.000

 

Số loại 115SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.737.000.000

 

Số loại 115SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.847.000.000

 

Số loại 115SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.730.000.000

 

Số loại 115SEIII, ôtô khách – 43 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.840.000.000

 

Số loại 120LSI, ôtô khách – 51 chỗ sản xuất năm 2008.

 

2.107.000.000

 

Số loại 120LSI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009.

 

2.030.000.000

 

Số loại 120LSII, ôtô khách – 47 chỗ sản xuất năm 2008.

 

2.100.000.000

 

Số loại 120SE, ôtô khách giường nằm sản xuất năm 2008.

 

2.250.000.000

 

Số loại 120SE, ôtô khách giường nằm sản xuất năm 2009.

 

2.205.000.000

 

Số loại 80SLI, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008.

 

695.000.000

 

Số loại 80SLI, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2009.

 

688.000.000

 

Số loại 80SLII, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2008.

 

690.000.000

 

Số loại 80SLII, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2009.

 

683.000.000

 

Số loại 88SEI, ôtô khách 39 chỗ sản xuất năm 2007.

 

850.000.000

 

Số loại 88SEI, ôtô khách 39 chỗ năm 2009.

 

944.000.000

 

Số loại 88SEII, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008.

 

870.000.000

 

Số loại 88SEII, ôtô khách 35 chỗ năm 2009.

 

939.000.000

 

Số loại 88SLI, ôtô khách 39 chỗ năm 2008.

 

799.000.000

 

Số loại 88SLI, ôtô khách 39 chỗ sản xuất năm 2009.

 

867.000.000

 

Số loại 88SLII, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008.

 

794.000.000

 

Số loại 88SLII, ôtô khách 35 chỗ năm 2009.

 

862.000.000

j

 Loại QD

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

175.000.000

 

Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

205.000.000

 

Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

193.000.000

 

Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

270.000.000

 

Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

258.000.000

 

Số loại 45-4WD, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

275.000.000

 

Số loại 45-4WD, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

283.000.000

k

Loại Towner

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 750, tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

107.000.000

 

Số loại 750, tải trọng 750kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

123.000.000

 

Số loại 750-MBB, tải trọng 650kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2009.

 

120.700.000

 

Số loại 750-TB, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

140.000.000

 

Số loại 750-TK, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải thùng kín 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

130.500.000

 

Số loại 700-TB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

164.000.000

l

Khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại WT 1000, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

 

80.000.000

 

Số loại OLLIN198, tải trọng 1,98tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

249.900.000

 

Số loại OLLIN150-MBB, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

235.000.000

 

Số loại OLLIN345, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

323.000.000

 

Số loại OLLIN250, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

260.000.000

 

Số loại OLLIN345-MBM, tải trọng 3,25tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

364.100.000

 

Số loại OLLIN450-MBB, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

378.900.000

 

Số loại OLLIN450, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

326.000.000

 

Số loại OLLIN700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

387.000.000

 

Số loại OLLIN700-MBB, tải trọng 6,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

458.500.000

 

Số loại OLLIN800, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

464.000.000

 

Số loại OLLIN800-MBB, tải trọng 7,1tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

516.000.000

 

Số loại FLC198 tải trọng 1,98tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

217.000.000

 

Số loại FLC198-MBB, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

225.200.000

 

Số loại FLC250-MBM, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 2.545cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

247.600.000

 

Số loại FLC150, tải trọng 1,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

209.000.000

 

Số loại FLC345A, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

282.000.000

 

Số loại FLC345A-MBB, tải trọng 3,05tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

302.500.000

 

Số loại FLC345A-TK, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

316.500.000

 

Số loại FLD250, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

272.000.000

 

Số loại FLD500, tải trọng 4,99tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

369.000.000

 

Số loại TD600, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

380.000.000

 

Số loại FTC700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

493.000.000

 

Số loại HD65-TK, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

536.900.000

 

Số loại HD72-MBB, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

555.000.000

77

THANHCONG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại YZ4105ZLQ/TC-3.5TL, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

235.200.000

 

Số loại YC4D120-21/6T, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

365.000.000

 

Số loại YC4D120-21/6TD, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

267.000.000

 

Số loại Y480ZL-SX2/TC-TĐ, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

173.300.000

 

Số loại YC4108Q4,5T 4x4, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

270.000.000

 

Số loại 4102QBZ 4x4/5TD, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

78

TOYOTA

 

 

a

Aisto

 

 

a.1

Loại (4.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

704.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

864.000.000

a.2

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

b

Avalon (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1995

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

c

Crown – 04 chỗ, hòm kín, gầm thấp.

 

 

c.1

Crown (2.5) trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

c.2

Crown Super Saloon (2.8) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

59.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

544.000.000

c.3

Crown Super Saloon (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

608.000.000

c.4

Crown (3.0) – (4.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1985 – 1986

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1987 – 1988

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

499.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

768.000.000

d

Scepter

 

 

d.1

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

499.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

563.200.000

d.2

Loại (2.2)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

e

Corona, Carina, Vista

 

 

e.1

Loại (1.5), (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.000.000

e.2

Loại (1.8), (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

236.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

258.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

339.200.000

f

Camry

 

 

f.1

Loại (1.8), (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

f.2

Loại (2.2), (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

f.3

Loại (2.8), (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

 f.4

Loại khác

 

 

 

Số loại 2.0E, dung tích 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

Đài Loan

874.000.000

 

Số loại 3.0L MCV30L-JEAEKU, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

899.000.000

 

Số loại 2.4G, dung tích xi lanh 2.362cm3, sản xuất năm 2005.

774.900.000

 

Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2006.

Việt Nam lắp ráp

1.058.700.000

 

Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

1.216.800.000

 

Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

1.223.000.000

 

Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, số tự động 6 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.406.000.000

 

Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, số tự động 6 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.507.000.000

 

Số loại LE, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

710.500.000

 

Số loại LE, dung tích 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

Mỹ

710.500.000

 

Số loại LE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

794.000.000

 

Số loại LE, dung tích 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009.

830.000.000

 

Số loại LE, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.045.000.000

 

Số loại SE, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

890.000.000

 

Số loại XLE, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

831.600.000

 

Số loại XLE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

941.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

1.232.000.000

 

Số loại 2.4G ACV30L-JEMNKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

774.900.000

 

Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008.

937.800.000

 

Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

886.600.000

 

Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, số tự động 5cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

1.020.000.000

 

Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, số tự động 5cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011.

1.093.000.000

g

Cressida

 

 

g.1

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

g.2

Loại dưói (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

396.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

448.000.000

h

Mack II, Chaser, Cresta

 

 

h.1

Loại (1.8), (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

h.2

Loại (2.2), (2.4), (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

h.3

Loại (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

i

Corollaa, Spinter, Corsa, Tercel

 

 

i.1

Loại (1.3)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

121.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

i.2

Loại (1.5), (1.6)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1985

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

i.3

Loại (1.8), (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

j

Stalet

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

k

Cynos (1.5) Coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

l

MR2 (2.0) Coupe, 02 cửa

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

m

Supra Coupe, 02 cửa

 

 

m.1

Loại (2.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

m.2

Loại (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

n

Celica (2.0) Coupe

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1985

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

o

Runer – loại xe việt dã gầm cao

 

 

o.1

Loại 04 cánh cửa (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

o.2

Loại 02 cánh cửa (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

o.3

Loại 04 cánh cửa (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

o.4

Loại 02 cánh cửa (2.4) – (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

p

Corolla

 

 

 

Số loại Altis ZZE12L-GEMEKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2004.

Việt Nam lắp ráp

492.200.000

 

Số loại 1.8AT, ZZE142L-GEPGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

617.800.000

 

Số loại 1.8AT, ZZE142L-GEPGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

695.200.000

 

Số loại 1.8MT, ZZE142L-GEMGKH, dung tích 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

580.400.000

 

Số loại 1.8MT, ZZE142L-GEMGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

653.200.000

 

Số loại Altis 1.8E, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009.

710.000.000

 

Số loại Altis 1.8AT, Model ZZE142L-GEPGKH, số tự động, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

669.600.000

 

Số loại Altis 1.8MT ZZE142L-GEMGKH, số tay, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008.

628.200.000

 

Số loại ZRE142L-GEXGKH (1.8CVT), dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

722.000.000

 

Số loại ZRE142L-GEXGKH (1.8CVT), dung tích xi lanh 1.798cm3, số tự động vô cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

773.000.000

 

Số loại ZRE142L-GEFGKH (1.8MT), dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

675.000.000

 

Số loại ZRE142L-GEFGKH (1.8MT), dung tích xi lanh 1.798cm3, số tay 6 cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

723.000.000

 

Số loại ZRE143L-GEPVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

671.200.000

 

Số loại ZRE143L-GEPVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, số tự động 4 cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

754.500.000

 

Số loại ZRE143L-GEXVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

786.000.000

 

Số loại ZRE143L-GEXVKH (2.0CVT), dung tích xi lanh 1.987cm3, động cơ Xăng KC, số tự động vô cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

842.000.000

 

Số loại Altis ZZE 211L-GEMEKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006.

515.300.000

 

Số loại XLI, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

550.000.000

 

Số loại XLI, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

686.300.000

q

Fortuner

 

 

 

Số loại SR5, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2006.

Thái Lan

768.000.000

 

Số loại SR5, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2008.

Indonesia

855.000.000

 

Số loại KUN60L-NKMSHU (G), dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất 2009.

Việt Nam lắp ráp

681.900.000

 

Số loại KUN60L-NKMSHU (G - động cơ dầu), dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

784.000.000

 

Số loại KUN60L-NKMSHU (G - động cơ dầu), dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

840.000.000

 

Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009.

815.400.000

 

Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

944.000.000

 

Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

1.012.000.000

 

Số loại TGN51L-NKPSKU (V TRD Sportivo – 4x4), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, bộ ốp thể thao, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011.

1.060.000.000

r

Hiace

 

 

 

Loại tải trọng 2,6tấn, dung tích 2.348cm3, ôtô tải Van 06 chỗ sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

363.400.000

 

Số loại Commuter, Occupont, Standard Roof model, ôtô khách 15 chỗ sản xuất năm 2004 - 2005.

1.367.200.000

 

Số loại RZH 115L-BRMRE, dung tích xi lanh 2.438cm3, ôtô 15 chỗ sản xuất 2005.

Việt Nam lắp ráp

453.000.000

 

Số loại Commuter Diesel KDH 212L-JEMDY, dung tích 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2006.

510.400.000

 

Số loại KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2007.

505.700.000

 

Số loại Commuter Diesel, KHD212L-JEMDY, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2005.

494.500.000

 

Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008.

585.000.000

 

Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất năm 2009.

559.000.000

 

Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất 2010.

657.000.000

 

Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất 2011.

704.000.000

 

Số loại Commuter Gasoline TRH213L-JEMDK, d.tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2005.

477.400.000

 

Số loại TRH213L-JEMDKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007.

487.300.000

 

Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDK, dung tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008.

565.200.000

 

Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

541.200.000

 

Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010.

636.000.000

 

Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010.

681.000.000

 

Số loại Super Wagon TRH213L-JDMNK, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2005.

581.300.000

 

Số loại Super Wagon, Model TRH213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008.

685.800.000

 

Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2009.

655.200.000

 

Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Diesel, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2010.

737.300.000

 

Số loại Super Wagon TRH213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2010.

768.000.000

 

Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Diesel, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2011.

823.000.000

s

Hilux

 

 

s.1

Double Car, 04 cửa – 06 chỗ

 

 

s.1.1

Loại (2.0) trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

s.1.2

Loại (2.2) – (2.4)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

204.800.000

s.1.3

Loại (2.8) – (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1985

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

s.2

Loại khác

 

 

 

Số loại KUN26L-PRMSYM, dung tích 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô Pickup chở 05 người 530kg sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

610.200.000

 

Số loại KUN26L-PRMSYM, dung tích xi lanh 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô Pickup chở hàng 530kg và chở 05 người cabin kép sản xuất năm 2009.

576.800.000

 

Số loại G, dung tích xi lanh 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô bán tải Pickup chở hàng cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Thái Lan

663.000.000

 

Số loại E (KUN15L-PRMSYM), dung tích 2.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải (Pickup cabin kép) 05 chỗ - 550kg sản xuất 2010.

530.000.000

t

Innova

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005.

 

475.600.000

 

Số loại G, GN40L-GKMNKU, dung tích 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008.

 

554.400.000

 

Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009.

 

580.400.000

 

Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

667.000.000

 

Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

715.000.000

 

Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005.

 

417.000.000

 

Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009.

 

584.500.000

 

Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

597.000.000

 

Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh tay, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

640.000.000

 

Số loại GSR TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

704.000.000

 

Số loại GSR TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

754.000.000

 

Số loại V, Model TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008.

 

613.800.000

 

Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009.

 

642.700.000

 

Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

737.000.000

 

Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011.

 

790.000.000

u

Land Cruiser

 

 

u.1

Land Cruiser 70

 

 

u.1.1

Loại xe 02 cửa, thân ngắn, dưới (2.8)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1985

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

u.1.2

Loại xe 02 cửa, thân dài, từ (2.8) – (3.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

364.800.000

u.1.3

Loại xe 02 cửa, thân dài, từ (4.0) – (4.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1984

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1985

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

313.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

345.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

u.2

Land Cruiser 90

 

 

u.2.1

Toyoota Prado (2.7)

 

 

 

Sản xuất năm 1996

Nhật Bản

448.000.000

u.3

Land Cruiser 80

 

 

u.3.1

Loại (4.2), 04 cửa, động cơ xăng

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

u.3.2

Loại (4.2), 04 cửa, động cơ Diesel

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

294.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

332.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

u.3.3

Loại (4.5), 04 cửa

Nhật Bản

 

 

* Loại thân to, lốp to

 

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

512.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

608.000.000

 

* Loại thân to, lốp nhỏ

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

576.000.000

u.4

Loại khác

 

 

 

Số loại Prado GX, dung tích xi lanh 2.7cc, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004.

Nhật Bản

1.043.400.000

 

Số loại Prado GX, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008.

1.100.000.000

 

Số loại Prado TX-L, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010.

1.860.000.000

 

Số loại GX FZJ100L-GNMNKV, dung tích xi lanh 4.477cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005.

1.112.900.000

 

Loại dung tích xi lanh 4.664cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2008.


1.758.200.000

 

Số loại VX, dung tích 4.664cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010.

2.400.000.000

 

Số loại UZJ200L-GNAEK, dung tích xi lanh 4.664cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009.

Việt Nam lắp ráp

2.222.300.000

v

Lexus

 

 

v.1

ES250 (2.5)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

v.2

GS250 (3.0)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

608.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

640.000.000

v.3

LS400

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

544.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

576.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

864.000.000

v.4

Loại khác

 

 

 

Số loại GX470, dung tích xi lanh 4.664cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005.

Nhật Bản

1.240.000.000

 

Số loại RX350, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006.

Canada

1.154.700.000

 

Số loại RX350, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010.

Nhật Bản

2.210.000.000

 

Số loại RX350 AWD, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

Nhật Bản

2.415.000.000

 

Số loại ES350, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007.

1.028.500.000

 

Số loại GS350, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.293.000.000

 

Số loại LS460L, dung tích xi lanh 4.608cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2007.

2.006.400.000

 

Số loại LS460L AWD, dung tích xi lanh 4.608cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2011.

3.540.000.000

 

Số loại LX570, dung tích xi lanh 5.663cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007.

2.174.600.000

 

Số loại HS250H, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.209.000.000

 

Số loại IS250C Convertible, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2009.

2.125.100.000

 

Số loại RX450H, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

1.580.000.000

w

Xe chở khách

 

 

w.1

Previa – 7-8 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

364.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

w.2

Town Ace Liteace, Toyota VAN 7-8 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

281.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

315.000.000

w.3

Hiace Commuter, Wagon, (12 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

w.4

Hiace Commuter, Wagon, (15 chỗ)

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

300.800.000

w.5

Coaster 26 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

w.6

Coaster trên 26 chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

x

Xe du lịch có thùng chở hàng

 

 

x.1

Hiace, Glass VAN (3 – 6) chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

236.800.000

x.2

Litace, Town Acevan (2-5) chỗ

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

217.000.000

y

Xe tải thùng

 

 

y.1

Leteace, Town Ace, Van 1tấn trở xuống

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

y.2

Ace S5, Dina 150 trên 1tấn – 1.5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

y.3

Ace G25, Dina 200 trên 1.5tấn – 2tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

y.4

Dina 300, tải trọng trên 2tấn – 3tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

135.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

217.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

y.5

Dina 300, tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn

Nhật Bản

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

z

Sienna

Mỹ

 

 

Số loại LE, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2007.

 

890.000.000

 

Loại dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010.

 

1.054.900.000

 

Số loại LE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2010.

 

1.135.000.000

 

Số loại Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

 

999.500.000

 

Số loại Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

 

1.014.300.000

 

Số loại XLE, động cơ Xăng KC, dung tích 3.456cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2008.

 

779.500.000

aa

Vios

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại NCP421-EEMGKU, sản xuất 2005.

 

356.500.000

 

Số loại 1.5L, động cơ 1NZ-FEVVT-1, sản xuất năm 2005.

 

430.900.000

 

Số loại NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

465.300.000

 

Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

438.800.000

 

Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008.

 

482.400.000

 

Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

 

446.800.000

 

Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

515.000.000

 

Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

552.000.000

 

Số loại NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

477.500.000

 

Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008.

 

527.400.000

 

Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

 

487.800.000

 

Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất 2010.

 

562.000.000

 

Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tự động 4 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 05 chỗ sản xuất 2011.

 

602.000.000

 

Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

 

459.000.000

 

Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009.

 

423.700.000

 

Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

486.600.000

 

Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh tay, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011.

 

520.000.000

 

Số loại C NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010.

 

488.000.000

ab

Zace

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Limited, dung tích xi lanh 1.781cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004.

 

469.700.000

 

Số loại GL KF82L- HRMNEU, dung tích xi lanh 1.781cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005.

 

451.600.000

ac

Một số loại khác

 

 

 

Số loại Venza, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009

Mỹ

982.900.000

 

Số loại Venza, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009

1.770.600.000

 

Số loại Venza AWD, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009

1.772.500.000

 

Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006.

Nhật Bản

345.000.000

 

Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

346.900.000

 

Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010.

600.000.000

 

Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

638.000.000

 

Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

Thái Lan

658.000.000

 

Số loại Yaris E, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008.

Đài Loan

304.000.000

 

Số loại Avalon Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Mỹ

764.400.000

 

Số loại Highlander, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011.

1.569.500.000

 

Số loại Aurion Grande, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Úc

807.600.000

 

Số loại Matrix XR, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

Canada

534.100.000

 

Số loại Previa GL, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

Nhật Bản

695.800.000

 

Số loại RAV4 Limited, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007.

650.100.000

 

Số loại RAV4 Limited, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008.

772.600.000

 

Số loại FJ Cruiser, dung tích xi lanh 3.956cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

1.180.000.000

 

Số loại Vios 1.5E, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

Đài Loan

500.000.000

 

Số loại Wish 2.0J, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009.

573.800.000

79

TRAENCO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại NGC1.8TD, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005.

 

118.000.000

 

Loại tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005.

 

138.000.000

80

TRANSICO

 

 

 

Số loại JL2851D1, tải trọng 1,305tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2003.

Việt Nam lắp ráp

124.300.000

 

Số loại CA6980D80, 1/5 B65, ôtô Buýt 42 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng sản xuất 2005.

Trung Quốc

460.000.000

 

Số loại Haeco K29 S2, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

670.000.000

 

Số loại 1-5 K456D – Ghế bật Simili, hệ thống đèn liền khối, điều hoà Danko công suất 24.000Kclo/h sản xuất năm 2007.

650.000.000

 

Số loại 1-5 B40 – Điều hoà linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

440.000.000

 

Số loại 1-5 B40/H8 (1) – Euro II (23 ghế ngồi + 17 vị trí đứng). Vỏ kiểu Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, hệ kính chất lượng cao, điều hoà liên doanh Danko linh kiện nhập khẩu, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô đóng trên gầm Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

635.000.000

 

Số loại 1-5 B40/H8 (2) – Euro II. Vỏ kiểu Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, hệ kính chất lượng cao, hệ đèn, gương, đài, điều Mando đồng bộ nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô đóng trên gầm Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

660.000.000

 

Số loại 1-5 B45 – Euro II (19 ghế ngồi + 26 chỗ đứng), 2 cửa lên xuống, điều hoà Danko 18.000Kclo/h linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

510.000.000

 

Số loại 1-5 B45 – Euro II, 1 cửa hoặc 2 cửa lên xuống, không điều hoà, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

450.000.000

 

Số loại 1-5 B50 – Điều hoà Danko, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

550.000.000

 

Số loại 1-5 B60E – Điều hoà Danko, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

635.000.000

 

Số loại 1-5 B60E – Điều hoà nhập khẩu đồng bộ, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007

680.000.000

 

Số loại 1-5 B65 – Máy trước không điều hoà, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007.

530.000.000

 

Số loại 1-5 K28-30, không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

330.000.000

 

Số loại 1-5 K29, động cơ Hyundai, vỏ Trung Quốc, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

550.000.000

 

Số loại 1-5 K29, động cơ Hyundai, vỏ Việt Nam, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

530.000.000

 

Số loại 1-5 K29/H6, điều hoà liên doanh linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc lắp ráp trong nước, vỏ, nội thất kiểu Country, ghế cố định chất lượng cao, ôtô khách sản xuất năm 2007.

Việt Nam lắp ráp

445.000.000

 

Số loại 1-5 K29H7-Euro II, điều hoà Danko linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc lắp ráp trong nước. Vỏ kiểu Country, nội thất Trung Quốc, hệ gương, táp lô đồng hồ điều khiển nhập khẩu Hàn Quốc, ghế cố định chất lượng cao, ôtô khách sản xuất năm 2007.

470.000.000

 

Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, điều hoà Danko linh kiện nhập khẩu, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc ôtô khách sản xuất năm 2007 (ghế bật simili).

 

650.000.000

 

Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ Country, nội thất, ghế nhập khẩu Hàn Quốc, điều hoà Mando (2lốc), hệ kính chất lượng cao, hệ đèn, gương, cửa lái, cửa hậu nhập khẩu 100% Hàn Quốc, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

735.000.000

 

Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ nhập rời, cửa lái, cửa hậu, toàn bộ nội thất, ghế, hệ thống điện, hệ kính tổng thành, hệ thống đèn chiếu sáng, gương chiếu hậu, điều hoà Mando (2lốc) nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc sản xuất năm 2007.

775.000.000

 

Số loại 1-5 K29NJ (1) – 2 tầng giường nằm. Điều hoà Mando nhập khẩu đồng bộ Hàn Quốc 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn nhập khẩu Hàn Quốc, trần thành xe bọc vải nỉ chuyên dùng, có đèn đọc sách từng vị trí người nằm sản xuất năm 2007 (ghế nằm phía sau xe).

 

780.000.000

 

Số loại 1-5 K29NJ (2) – 2 tầng giường nằm, điều hoà Danko linh kiện nhập khẩu Hàn Quốc 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn nhập khẩu Hàn Quốc, trần thành xe bọc vải nỉ chuyên dùng, có đèn đọc sách từng vị trí người nằm, ôtô khách sản xuất 2007 (ghế nằm phía sau xe)

Việt Nam lắp ráp

750.000.000

 

Số loại 1-5 K32, không có máy điều hoà, ôtô khách, sản xuất năm 2004.

360.000.000

 

Số loại 1-5 K35 – 39, không điều hoà, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, ôtô khách sản xuất năm 2007.

445.000.000

 

Số loại 1-5 K35, không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

350.000.000

 

Số loại 1-5 K36, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

750.000.000

 

Số loại 1-5 K38, không có máy điều hoà, ôtô khách, sản xuất năm 2004.

330.000.000

 

Số loại 1-5 K42-51 (B), không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

405.000.000

 

Số loại 1-5 K42-51 (C), không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

450.000.000

 

Số loại 1-5 K44 (B), có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

550.000.000

 

Số loại 1-5 K44 (C), có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

580.000.000

 

Số loại 1-5 K44-51 (D), không có máy điều hoà, máy sau, ôtô khách sản xuất năm 2004.

480.000.000

 

Số loại 1-5 K456D – Ghế bật Simili. Điều hoà Mando đồng bộ, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn mạ nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô khách sản xuất năm 2007.

695.000.000

 

Số loại 1-5 K46 (D), có máy điều hoà, máy sau, ôtô khách sản xuất năm 2004.

580.000.000

 

Số loại 1-5 K46 (E), động cơ Mỹ, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

650.000.000

 

Số loại 1-5 K46, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004.

880.000.000

 

Số loại 1-5 K51C1 – Máy trước, không điều hoà, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, mí đèn mạ, xi lanh đẩy mở cửa thùng hàng, táp lô giả vân gỗ, ôtô khách sản xuất năm 2007.

540.000.000

 

Số loại 1-5 K51C2- Máy trước, điều hoà Danko công suất 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, mí đèn mạ, xi lanh đẩy mở cửa thùng hàng, táp lô giả vân gỗ, ôtô khách sản xuất 2007.

Việt Nam lắp ráp

620.000.000

 

Số loại BAHAI AH-K34D, dung tích xi lanh 5.041cm3, có máy điều hoà, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007.

485.000.000

 

Số loại BAHAI AH-K34D, dung tích xi lanh 5.041cm3, máy sau, không có máy điều hoà, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007.

425.000.000

 

Số loại Haeco K29ST 29 chỗ - 01 cửa, động cơ YC4D130-20, ôtô khách sản xuất 2006.

Trung Quốc

420.000.000

 

Số loại Haeco K29S3, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009.

Việt Nam lắp ráp

669.000.000

 

Số loại HB JAC K29A1, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009.

555.000.000

 

Số loại HCM K29, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2005.

415.000.000

 

Số loại Jiulong JL 2515 CD1, sản xuất năm 2004.

100.000.000

 

Số loại Jiulong JL 2815 D1, sản xuất năm 2004.

110.000.000

 

Số loại Jiulong JL 5830 PD, sản xuất năm 2004.

130.000.000

 

Số loại Jiulong JL5840 PD1, sản xuất 2004.

140.000.000

 

Số loại Nadibus 29F, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 4.751cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008.

439.000.000

 

Số loại NGT HK, dung tích xi lanh 3.907cm3, ôtô khách sản xuất năm 2005.

Hàn Quốc

585.000.000

 

Số loại NGT TK 29C, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008.

Việt Nam lắp ráp

502.000.000

 

Số loại NGT TK29B, dung tích xi lanh 3.153cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2007.

Việt Nam lắp ráp

450.000.000

 

Số loại NGT HK29DD, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008.

776.000.000

81

TRUONGGIANG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

200.000.000

 

Số loại DFM TD0.98TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 960kg, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010.

 

195.000.000

 

Số loại DFM TD1.8TA, 1 cầu 4x2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2010.

 

235.000.000

 

Số loại DFM TD1.8TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010.

 

225.000.000

 

Số loại DEM TD4.98T 4x4, tải trọng 4,98tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2010.

 

365.000.000

 

Số loại DEM TD4.98T, 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw - cầu chậm, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

415.000.000

 

Số loại DFM TD7T – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,98tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

345.000.000

 

Số loại DFM TD7T, 2 cầu 4x4, tải trọng 6,5tấn, loại máy 85Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

470.000.000

 

Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 5 số cầu gang), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

387.000.000

 

Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 5 số cầu thép), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

400.000.000

 

Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 6 số cầu thép), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

430.000.000

 

Số loại DFM TD7TA 4x4, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2010.

 

430.000.000

 

Số loại DFM TD7TB – 2 cầu 4x4, tải trọng 7tấn, loại 6 số - động cơ Cummins, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

500.000.000

 

Số loại DFM-TD7TB, tải trọng 6,95tấn (loại động cơ 100Kw, 6 cầu thép), ôtô tải có ben sản xuất năm 2011.

 

440.000.000

 

Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 85Kw), ôtô tải Ben sản xuất năm 2010.

 

295.000.000

 

Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

300.000.000

 

Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 96Kw cầu chậm), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

365.000.000

 

Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 96Kw cầu chậm), ôtô tải Ben sản xuất năm 2010.

 

340.000.000

 

Số loại DFM-TL900A, tải trọng 900kg, ôtô tải tự đổ (DONGFENG) sản xuất năm 2010.

 

150.000.000

 

Số loại DFM TL900A/KM, tải trọng 680kg, dung tích 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 02 chỗ sản xuất năm 2010.

 

154.000.000

 

Số loại DFM-TD2.35TA, tải trọng 2,35tấn, động cơ Yuchai (66KW) ôtô tải tự đổ (DONGFENG) sản xuất năm 2010.

 

265.000.000

 

Số loại DFM TD2.35TB, 1 cầu 4x2, tải trọng 2,35tấn, loại 5 số, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

280.000.000

 

Số loại DFM TD2.35TC, 1 cầu 4x2, tải trọng 2,35tấn, loại 7 số, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

285.000.000

 

Số loại DFM TD4.95T – 1 cầu 4 x 2, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2009.

 

320.000.000

 

Số loại DFM TD4.98T – 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

349.000.000

 

Số loại DFM TD4.98T – 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

390.000.000

 

Số loại DFM TD4.98TB, 1 cầu 4x2, tải trọng 4,98tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010.

 

400.000.000

 

Số loại DFM-TD4.98TA 4x4, tải trọng 4,98tấn, dung tích 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất 2011.

 

550.000.000

 

Số loại DFM TD4.99T, 1 cầu 4x2, tải trọng 4,99tấn, loại 8 số cầu thép, máy 100Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

440.000.000

 

Số loại DFM TD5T, 2 cầu 4x4, tải trọng 5tấn, loại máy 85Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009.

 

341.000.000

 

Số loại DFM-TD7.5TA, tải trọng 7,5tấn, động cơ Cummins 140 mã lực (103KW) ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

415.000.000

 

Số loại DFM-TD7.5TA, tải trọng 6,95tấn, thùng cao rộng phủ bì, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

380.000.000

 

Số loại DFM TD7.5TA, 1 cầu 4x2, tải trọng 7,5tấn (loại 6 số cầu thép, máy Cummins), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010.

 

460.000.000

 

Số loại DFM EQ3.8T-KM, tải trọng 3,25tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009.

 

257.000.000

 

Số loại DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4,98tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui phủ bạc sản xuất năm 2011.

 

387.000.000

 

Số loại DFM EQ5T-TMB, tải trọng 4,9tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009.

 

293.000.000

 

Số loại DFM EQ5T-TMB, tải trọng 4,9tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

 

334.600.000

 

Số loại DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6,885tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009.

 

323.000.000

 

Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 5 số cầu gang), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010.

 

338.000.000

 

Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 5 số cầu thép), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010.

 

351.000.000

 

Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 6 số cầu gang), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010.

 

348.000.000

 

Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 6 số cầu thép), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010.

 

361.000.000

 

Số loại DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7tấn (loại 6 cầu thép, động cơ 100Kw, máy Yuchai), ôtô tải thùng sản xuất năm 2011.

 

390.000.000

 

Số loại DFM EQ7140TA- 1 cầu, tải trọng 7tấn (loại 6 số cầu thép, động cơ Cummins), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010.

 

425.000.000

 

Số loại DFM EQ7140TA- KM, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 3.920cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

423.000.000

 

Số loại DFM-TT1.25TA, tải trọng 1,25tấn (loại động cơ 38Kw), ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2010.

 

195.000.000

 

Số loại DFM TD1.25B, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơDiesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011.

 

191.000.000

82

TRUONGLONG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FC.CB, tải trọng 10,4tấn, ôtô tải mui bạt sản xuất năm 2005.

 

456.700.000

 

Số loại FC.CB, tải trọng 5,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005.

 

434.000.000

 

Số loại FC.DB, tải trọng 5,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005.

 

441.800.000

 

Số loại FC.DUMP, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005.

 

465.000.000

 

Số loại FC.FB, tải trọng 5,2tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005.

 

457.300.000

 

Số loại FG.CB, tải trọng 8,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005.

 

596.800.000

 

Số loại FG.DB, tải trọng 7,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005.

 

604.500.000

 

Số loại FG.FB, tải trọng 7,7tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005.

 

627.800.000

 

Số loại FG.FT, tải trọng 8,3tấn, ôtô xitéc chở nhiên liệu sản xuất năm 2005.

 

573.500.000

 

Số loại FL.CB, tải trọng 15,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005.

 

821.500.000

83

TMT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Hyundai HD65/MB1, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD65/MB2, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD65/MB3, tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD65/MB4, tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD65/TK, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD65/TL, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

390.000.000

 

Số loại Hyundai HD72/MB1, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

 

Số loại Hyundai HD72/MB2, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

 

Số loại Hyundai HD72/TK, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

 

Số loại Hyundai HD72/TL, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

420.000.000

84

VEAM MOTOR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại BULL 2.5, trọng tải 2.490kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

269.000.000

 

Số loại CUP 1250, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

199.000.000

 

Số loại CUP 1.25T, tải trọng 1.250kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

218.900.000

 

Số loại FOX 1.5T, tải trọng 1,49tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

209.000.000

 

Số loại PUMA 1990, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

254.000.000

 

Số loại PUMA 2.0, tải trọng 1,99tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

279.400.000

 

Số loại RABBIT 990, ôtô tải sản xuất 2010.

 

189.000.000

 

Số loại RABBIT TD1.0T, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất 2011.

 

212.300.000

 

Số loại VM 551605 - 271, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

999.000.000

 

Số loại VM 551605 - 223, ôtô tải sản xuất năm 2010.

 

599.000.000

85

VOLKSWAGEN

 

 

a

Xe hòm kín, gầm thấp

 

 

a.1

Loại (1.0) – dưới (1.3)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

153.600.000

a.2

Loại (1.3)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

a.3

Loại trên (1.3) – (1.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

a.4

Loại (1.7) – (2.0)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

307.200.000

a.5

Loại (2.2) – (2.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

211.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

275.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

a.6

Loại (2.2) – (2.6)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

384.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

a.7

Loại (3.0) – (3.2)

Đức

 

 

Sản xuất năm 1990 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

b

Xe chở khách

 

 

b.1

Loại 09 chỗ

Đức

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

b.2

Loại 12 – 15 chỗ

Đức

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

c

Xe Volkswagen Pickup

Đức

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

172.800.000

d

Loại khác

 

 

 

Số loại TOUAREG, dung tích xi lanh 2.460cm3, động cơ Diesel, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007.

 

2.108.000.000

 

Số loại TIGUAN 2.0TSI, dung tích xi lanh 1.984cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

1.395.000.000

86

VOLVO

 

 

a

Loại 240

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

40.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

288.000.000

b

Loại 440

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

48.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

320.000.000

c

Loại 460

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

56.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

88.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

120.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

d

Loại 540

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

236.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

300.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

358.400.000

e

Loại 740

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

352.000.000

f

Loại 850

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

256.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

384.000.000

g

Loại 940

 

 

g.1

Loại (2.0) – (2.2)

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

268.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

416.000.000

g.2

Loại (2.4) – (3.0)

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

288.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

352.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

416.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

480.000.000

h

Loại 960

 

 

h.1

Loại (2.4)

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

307.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

371.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

435.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

512.000.000

h.2

Loại (3.0)

Thuỵ Điển

 

 

Sản xuất năm 1978 – 1980

 

144.000.000

 

Sản xuất năm 1981 – 1982

 

176.000.000

 

Sản xuất năm 1983 – 1985

 

208.000.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

320.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

448.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

480.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

544.000.000

87

VINAXUKI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 1240T, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không trợ lực.

 

 


128.000.000
123.000.000

 

Số loại 1490T, động cơ khí thải Euro I, có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không trợ lực.

 

 


139.000.000
134.000.000

 

Số loại 1980PD, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

162.000.000

 

Số loại 1980T/MB1, tải trọng 1,83tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3 (có trợ lực), ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

 

162.500.000

 

Số loại 3450T, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

201.000.000

 

Số loại 3500TL, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

219.500.000

 

Số loại 3600AT, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

236.000.000

 

Số loại 4000TL, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009.

 

274.000.000

 

Số loại 5500TL, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008.

 

299.000.000

 

Số loại 4500BA, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Động cơ khí thải Eurro II;
 - Động cơ khí thải Eurro I có Turbo.

 


209.900.000
216.100.000

 

Số loại 4500BA, tải trọng 4,5tấn, dung tích 4.087cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

206.000.000

 

Số loại 470AT, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007.

 

66.000.000

 

Số loại 470TL, tải trọng 470kg, dung tích xi lanh 1.357cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

66.000.000

 

Số loại 650D, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải Pickup sản xuất năm 2007.

 

222.200.000

 

Số loại 650X, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải Pickup sản xuất năm 2007.

 

208.000.000

 

Số loại 990/MB1, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007.

 

142.500.000

 

Số loại 990T, động cơ Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không trợ lực.

 

 


115.000.000
112.000.000

 

Số loại CC1021LR, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải l hàng ghế rưỡi sản xuất 2007.

 

183.000.000

 

Số loại CC1021LSR, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải loại cabin kép sản xuất 2007.

 

207.000.000

 

Số loại HFJ1011G, tải trọng 780kg, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải sản xuất năm 2007.

 

76.000.000

 

Số loại HFJ6371, động cơ khí thải Euro II, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2007.

 

167.000.000

 

Số loại HFJ6376, động cơ khí thải Euro II, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2007.

 

168.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1021 DMF3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


104.000.000
109.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1030 DFH3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


132.000.000
127.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1030 DML3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


128.000.000
123.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1030 SML3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


134.000.000
129.800.000

 

Số loại Jinbei SY 1041 DLS3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


136.000.000
 131.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1041 SLS3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


144.000.000
149.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1043 DVL, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực;
 - Không có trợ lực.

 

 


159.000.000
154.000.000

 

Số loại Jinbei SY 1062 DRY, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007.

 

216.500.000

 

Số loại Jinbei SY 3030 DFH2, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007:
 - Động cơ khí thải Euro I;
 - Động cơ khí thải Euro II;
 - Động cơ khí thải Euro I có Turbo.

 

 


126.000.000
130.000.000
135.000.000

 

Số loại Jinbei SY 4500AB/BĐ, động cơ khí thải Euro I có Turbo,ôtô tải sản xuất 2007.

 

229.000.000

 

Số loại Jinbei SY1044DVS3, động cơ khí thải Euro I, có trợ lực, ôtô tải sản xuất 2007.

 

158.000.000

 

Số loại Jinbei SY1047DVS3, động cơ khí thải Euro I, có trợ lực, ôtô tải sản xuất 2007.

 

158.900.000

 

Số loại Jinbei, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007:
 - Có trợ lực (SY 1022 DEF3);
 - Không có trợ lực (SY 1021DEF3),

 

 


99.000.000
104.000.000

 

Số loại SY 1041SLS3, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đa dụng sản xuất năm 2007.

 

141.000.000

 

Số loại XK 1990BA, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

168.000.000

 

Số loại XK 3000BA (LF3070G1), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007:
 - Động cơ khí thải Euro I;
 - Động cơ khí thải Euro II;
 - Động cơ khí thải Euro I có Turbo.

 

 


166.000.000
171.500.000
178.000.000

 

Số loại XK 3000BA, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

189.000.000

 

Số loại XK 5000BA (LF3090G), động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007.

 

239.800.000

 

số loại 1200B, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

 

132.000.000

88

SKODA

 

 

a

Loại Favorit

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

b

Loại Forman

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

c

Loại Pickup

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

d

Loại Range

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

e

Loại khác

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

57.600.000

f

Xe khách hiệu Skoda

 

 

f.1

Loại 12 – 15 chỗ

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

f.2

Loại 15 – 45 chỗ

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

f.3

Loại trên 45 chỗ

Sec & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

128.000.000

89

PAGAZ (xe vận tải)

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

90

LIAZ (xe vân tải)

Séc & Slovakia

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

121.600.000

91

POLONGE (Pickup)

Ba Lan - Ý

 

a

Xe tải nhỏ

 

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

108.800.000

b

Xe chở khách

 

 

b.1

Loại 16 – 20 chỗ

Ba Lan - Ý

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

b.2

Loại 16 – 20 chỗ

Ba Lan - Ý

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

179.200.000

b.3

Loại 27 – 30 chỗ

Ba Lan - Ý

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

 

 

 

 

b.4

Loại 31 – 40 chỗ

Ba Lan - Ý

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

243.200.000

b.5

Loại trên 40 chỗ

Ba Lan - Ý

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

179.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

224.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

256.000.000

92

LADA

 

 

a

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

SNG

16.000.000

b

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

22.400.000

c

Loại Lada 2104, 2105 và 2107

SNG

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

d

Loại Lada 2108 và 2109

SNG

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

86.400.000

93

NIVA 1500

SNG

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

 

19.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

70.400.000

94

UÓAT

SNG

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1995

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

95

VOGA

SNG

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1986 – 1990

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1991 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

96.000.000

96

MOCKVIC 2126, 2140 và 2142

SNG

 

 

Sản xuất năm 1993 về trước

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

97

UÓAT (chở khách 12 – 15 chỗ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

98

RAF (chở khách 12 – 15 chỗ

Látvia

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

99

PAZ (Hải Âu) chở khách trên 15 – 35 chỗ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

115.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

100

UÓAT (vận tải nhỏ 1,5tấn)

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

25.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

70.400.000

101

GAT 51, GAT 53 (vận tải)

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

32.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

70.400.000

102

GAT 66 (vận tải)

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

38.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

76.800.000

103

ZIN 130

 

 

a

Loại có thùng chở hàng thông dụng

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

44.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

83.200.000

b

Loại có thùng chở hàng tự đổ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

c

Sơmi rơmoóc

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

104

ZIN 131 và ZIN 157

 

 

a

Loại có thùng chở hàng thông dụng

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

51.200.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

57.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

89.600.000

b

Loại có thùng chở hàng tự đổ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

102.400.000

c

Sơmi rơmoóc

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

64.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

115.200.000

105

MAZ

 

 

a

Loại có thùng chở hàng thông dụng

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

70.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

83.200.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

96.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

160.000.000

b

Loại có thùng chở hàng tự đổ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

76.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

147.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

166.400.000

c

Sơmi rơmoóc

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

192.000.000

d

Loại tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Nga

50.000.000

106

KRAZ

 

 

a

Loại có thùng chở hàng thông dụng

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

89.600.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

108.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

134.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

172.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

198.400.000

b

Loại có thùng chở hàng tự đổ

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

c

Sơmi rơmoóc

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

160.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

243.200.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

268.800.000

107

URAL

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

102.400.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

128.000.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

153.600.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

192.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

224.000.000

108

BELLA

SNG

 

 

Sản xuất năm 1986 – 1988

 

108.000.000

 

Sản xuất năm 1989 – 1991

 

140.800.000

 

Sản xuất năm 1992 – 1993

 

166.400.000

 

Sản xuất năm 1994 – 1995

 

204.800.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

 

236.800.000

109

STAR, loại tải trọng 6tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 1990.

Ba Lan

57.000.000

110

3STAR, loại dung tích xi lanh 3.200cm3, tải trọng 2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1994.

Trung Quốc

40.000.000

111

INTERNATION, loại tải trọng 16,75tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 1997.

Mỹ

201.600.000

112

K.R.N.G, số loại 40F2T16K, tải trọng 20tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container sản xuất năm 2000.

Việt Nam lắp ráp

120.000.000

113

DONGBEN, số loại DB1020D-2KM, tải trọng 780kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có khung mui 02 chỗ sản xuất năm 2011.

154.600.000

114

DONGFAN, số loại 960TDD, tải trọng 950kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010.

187.500.000

 

ĐẠI VIỆT, loại tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2004.

112.000.000

 

DAMSEL, số loại 4F250-1A tải trọng 325kg, dung tích xi lanh 229cm3, ôtô chở hàng 4 bánh có động cơ sản xuất năm 2011.

40.000.000

115

MACK, loại dung tích xi lanh 6.728cm3, ôtô tải sản xuất năm 2004.

Mỹ

100.000.000

116

CC1021LSR, loại động cơ xăng, ôtô Pickup cabin kép chở 5 người và 500kg năm 2005.

Trung Quốc

206.000.000

117

CHANA, số loại SC6360A, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005.

192.000.000

118

CHANGAN, số loại SC1016C, tải trọng 660kg, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

56.000.000

119

CHONGQING, số loại K27, không máy điều hoà, ôtô khách 27 chỗ sản xuất 2005.

360.000.000

120

CHERY, số loại SQR7080S117, dung tích xi lanh 812cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009.

 

200.000.000

121

CIMC, số loại C402Y, tải trọng 35tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất 2008.

Trung Quốc

165.000.000

122

CMC, số loại Veryca, tải trọng 550kg, dung tích xi lanh 1.198cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2009.

Đài Loan

300.200.000

123

COUNTY, số loại HM K29B, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2010.

Việt Nam lắp ráp

885.000.000

124

COUNTY HDKR, số loại SL29S, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2011.

Việt Nam lắp ráp

885.000.000

125

CONECO DONGFENG, số loại CNCT4665i, tải trọng 620kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất 2011.

175.000.000

126

CPCD50FA, số loại D0501975, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, ôtô nâng hàng sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

483.100.000

127

FOLAND, số loại BJ1046V8JB6, tải trọng 1,49tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

149.000.000

128

HONGHA, loại ôtô tải cẩu, sản xuất 2005.

Trung Quốc

45.000.000

129

HONOR, số loại 700TD1, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.050cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

117.000.000

130

HÀO QUANG, số loại TĐ3TD, tải trọng 3tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005.

183.000.000

131

LIFAN, số loại LF3110G1, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

258.600.000

132

MAGNUS, số loại Eagle 2.0, sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

479.000.000

133

SUPER CARRY, số loại SK410K, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2005.

113.400.000

134

VIỆT HÀ, số loại VSM 1023PL, tải trọng 765kg, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

80.000.000

135

VITARA, số loại 4WD, hai cầu , máy lạnh (SE 416), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

334.800.000

136

VARICA, số loại CMC, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

133.200.000

137

WAGON, số loại R, máy lạnh (SL 410R), ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2005.

Việt Nam lắp ráp

231.000.000

138

WINDOW, số loại SK410WV, ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2005.

181.400.000

139

YUEJIN, số loại NJ1031BEDJ1, tải trọng 1,24tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005.

Trung Quốc

130.000.000

140

DAMSAM, số loại DS3.45D2A, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006.

Việt Nam lắp ráp

192.500.000

141

TANDA, số loại K29B-T1, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2006.

Trung Quốc

365.000.000

142

WULING, số loại LZW1027C3, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 02 chỗ sản xuất năm 2010.

220.000.000

143

BYD số loại FO QCJ7100L, dung tích xi lanh 998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011.

250.000.000

144

BAHAI số loại CA K42 UNIVERSE, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 42 chỗ (02 chỗ ngồi + 40 chỗ nằm) sản xuất năm 2011.

Việt Nam lắp ráp

1.320.000.000

145

RCK, số loại ST2A40F, tải trọng 23,5tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất 2010.

175.000.000

146

SHENYE, số loại ZJZ5150DFG5ADOTC-MB, tải trọng 7,7tấn, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 03 chỗ sản xuất năm 2009.

446.000.000

147

SOUTH EAST, số loại Freeca DN6441E, dung tích xi lanh 1.993cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005.

337.900.000

148

CNHTC, số loại CL.331HP-MB, tải trọng 13,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008.

750.000.000

149

SAIGONBUS, số loại 51TC, dung tích xi lanh 7.255cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2008.

950.000.000

150

KAMA, số loại TRA3020K, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008.

180.000.000

151

KAMA, số loại TRA3020K, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2009.

177.800.000

152

KESDA, số loại TD 0,86T, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2008.

150.000.000

153

PREMIO, số loại Max, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009.

322.200.000

154

VIETTRUNG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại DVM8.0 4x4, tải trọng 6,59tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010.

 

464.000.000

 

Số loại DVM8.0/TB, tải trọng 7,5tấn, dung tích xi lanh 3.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011.

 

495.000.000

Chương II:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔTÔ

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

SỐ TT

Hiệu / loại xe

Xuất xứ

Giá mới 100%

1

ADLY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Noble, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.

 

23.000.000

 

Số loại Super Sonic, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.

 

23.000.000

 

Số loại Thunderbike, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga.

 

23.000.000

2

ADUKA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.300.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.400.000

3

AMGIO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.

 

4.400.000

 

Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3.

 

4.500.000

 

Số loại Famous 110S, dung tích xi lanh 110cm3.

 

4.400.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.840.000

 

Số loại SAI II.

 

8.800.000

4

ANGEL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại VA2 100.

 

10.000.000

 

Số loai VADII 100 (dạng Wave ).

 

11.400.000

 

Số loại XVA8 C100 (dạng Wave).

 

11.700.000

 

Số loại VAD II 100 (thắng đùm).

 

12.200.000

 

Số loại EZ110 VD8, dung tích xi lanh 108cm3.

 

12.400.000

 

Số loại EZ110 VDB, dung tích xi lanh 108cm3.

 

12.400.000

 

Số loại VAG II (thắng đĩa).

 

12.700.000

 

Số loại VAG II, thắng đùm).

 

13.300.000

 

Số loại EZ110R VDA, dung tích xi lanh 108cm3.

 

13.800.000

 

Số loại EZ110R VD7, dung tích xi lanh 108cm3.

 

13.900.000

5

ARROW

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110-5A (7).

 

5.800.000

 

Số loại 110 (6).

 

7.535.000

 

Số loại 110d (6).

 

7.800.000

 

Số loại 110-5A.

 

8.030.000

6

ASYW

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.

 

5.400.000

 

Số loại 50A, dung tích xi lanh 49.5cm3.

 

5.338.000

 

Số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3

 

7.755.000

7

ATTILA

 

 

a

Loại Victoria

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại VT9 (thắng đùm).

 

23.500.000

 

Số loại M9R (thắng đùm).

 

25.000.000

 

Số loại VT2 (thắng đùm).

 

25.000.000

 

Số loại VT8 (thắng đĩa).

 

25.500.000

 

Số loại VTA (thắng đùm).

 

26.000.000

 

Số loại VTF, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

23.500.000

 

Số loại VTG, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

21.500.000

 

Số loại VTH, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

25.000.000

 

Số loại VTJ (thắng đùm).

 

23.000.000

 

Số loại VT3.

 

28.000.000

 

Số loại VT3 (thắng đĩa).

 

26.500.000

 

Số loại VT4.

 

26.000.000

 

Số loại VT4 (thắng đùm).

 

24.500.000

 

Số loại M9P (thắng đùm).

 

28.500.000

 

Số loại M9P (thắng đĩa).

 

29.000.000

b

Elizabeth

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại EFI (VUA).

 

32.000.000

 

Số loại EFI (VUB).

 

31.500.000

 

Số loại VT6.

 

27.500.000

 

Số loạiVTC (thắng đùm).

 

27.500.000

 

Số loại VTE (thắng đùm).

 

28.000.000

 

Số loại Elizabeth VT5.

 

29.500.000

 

Số loại VTB (thắng đĩa).

 

29.500.000

 

Số loại VTD (thắng đĩa).

 

30.000.000

c

Loại khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại M9B (thắng đùm).

 

22.500.000

 

Số loại M9N (thắng đùm).

 

22.500.000

 

Số loại M9T (thắng đĩa).

 

24.500.000

8

AVARICE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110TH1.

 

4.510.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

4.960.000

9

BACKHAND

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110.

 

8.800.000

 

Số loại C110 (dạng Wave).

 

9.300.000

 

Số loại Sport 110.

 

12.800.000

10

BAOTIAN

Trung Quốc

 

 

Số loại BT 151T-2A2, dung tích xi lanh 152cm3.

 

13.510.000

 

Số loại BT 151T-2A4, dung tích xi lanh 152cm3.

 

13.510.000

 

Số loại BT 151T-2A6, dung tích xi lanh 152cm3.

 

13.510.000

11

BOSS

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SB7, dung tích xi lanh 97cm3.

 

7.700.000

 

Số loại SB8, dung tích xi lanh 97cm3.

 

8.200.000

 

Số loại SB4, dung tích xi lanh 97cm3.

 

8.800.000

12

BOSSCITY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50, ký hiệu 100TQ.

 

5.130.000

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

8.000.000

 

Số loại 110, ký hiệu 100TQ.

 

5.130.000

 

Số loại 110, ký hiệu JPT.

 

6.730.000

 

Số loại 110, ký hiệu RTQ.

 

5.780.000

 

Số loại 110, ký hiệu RVTQ

 

6.430.000

 

Số loại 110, ký hiệu RW

 

6.730.000

 

Số loại 110, ký hiệu SIII

 

6.030.000

 

Số loại 110, ký hiệu TQ.

 

5.230.000

 

Số loại 110, ký hiệu WII.

 

6.230.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

8.000.000

13

CANARY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.730.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.840.000

14

CAVALRY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.620.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.950.000

 

Số loại110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.400.000

15

CITINEW

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 100.

 


4.200.000
4.100.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.730.000

 

Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.300.000

16

CLARO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.300.000

 

Số loại Dream 100 (càng trắng + nâu).

 

5.300.000

17

CPI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

5.610.000

 

Số loại LT 110-F, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.900.000

 

Số loại BD125T-A125 (dạng Wave).

 

12.100.000

18

DAEHAN

 

 

 

Số loại Sm 100.

Hàn Quốc

7.000.000

 

Số loại Super.

Việt Nam lắp ráp

7.500.000

 

Số loại Super (DR).

6.200.000

 

Số loại II (DR).

6.200.000

 

Số loại II.

8.300.000

 

Số loại 100.

6.200.000

 

Số loại 100-A.

6.200.000

 

Số loại 125.

7.000.000

 

Số loại 150.

7.000.000

 

Số loại Super 2.

8.350.000

 

Số loại Nova 100.

4.500.000

 

Số loại Nova 110.

5.000.000

 

Số loại Nova 110 (dạng Wave).

10.230.000

 

Số loại Smart 2.

13.490.000

 

Số loại Smart 125.

 

7.000.000

 

Số loại Smart 125-A.

14.000.000

 

Số loại Smart 3.

14.490.000

 

Số loại Smart 3.1.

16.490.000

 

Số loại SM100.

6.200.000

 

Số loại 150 @.

18.490.000

 

Số loại Union 125.

7.000.000

 

Số loại Union 150.

7.000.000

 

Số loại Antic.

22.350.000

 

Số loại II 100-B, dung tích xi lanh 97cm3.

10.000.000

19

DAEMACO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại X110,

 

5.390.000

 

Số loại XII (dạng Wave).

 

7.050.000

20

DAMSAN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110B-2.

 

4.400.000

 

Số loại X110-1, dung tích xi lanh 107cm3.

 

7.400.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.900.000

21

DANEO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

5.600.000

 

Số loại 110.

 

5.700.000

22

DARAB

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.700.000

 

Số loại 110.

 

4.800.000

23

DAYANG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

6.300.000

 

Số loại DY50QT-8.

 

9.000.000

24

DEARY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

5.110.000

 

Số loại 110.

 

5.280.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

7.200.000

25

DRIM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.400.000

 

Số loại 110 (dạng Dream).

 

5.600.000

26

DYOR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100,110.

 

4.950.000

 

Số loại 125.

 

9.500.000

 

Số loại 150.

 

13.000.000

 

Số loại 150 (dạng Spacy).

 

29.500.000

27

ELEGANT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại SA6, dung tích xi lanh 97,2cm3.

 

9.900.000

 

Số loại SAC, dung tích xi lanh 97,2cm3.

 

9.900.000

 

Số loại SAA, dung tích xi lanh 97,2cm3.

 

10.200.000

 

Số loại IISAF, dung tích xi lanh 97,2cm3.

 

9.900.000

28

ELGO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.510.000

 

Số loại 110A (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.620.000

29

ENJOY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại KAD.

 

14.000.000

 

Số loại Z1 KAD.

 

18.900.000

 

Số loại Z2 KAG.

 

18.900.000

 

Số loại Z3 KAF.

 

18.900.000

 

Số loại Z3 KAH.

 

19.400.000

30

ESPECIAL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110 (dạng Wave).

 

6.500.000

 

Số loại 100H (dạng Dream).

 

9.000.000

 

Số loại 110H (dạng Wave).

 

11.000.000

31

ESPERO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.300.000

 

Số loại 50V, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

5.800.000

 

Số loại 50BS, dung tích 49,5cm3.

 

6.430.000

 

Số loại 110V.

 

5.300.000

 

Số loại Wave 110RS - 110S.

 

5.300.000

 

Số loại WIN 110.

 

5.300.000

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

6.600.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

8.300.000

 

Số loại 110V1 (dạng Wave).

 

8.400.000

 

Số loại 110VA, dung tích 107cm3.

 

5.610.000

 

Số loại 110V2 (dạng Wave).

 

9.900.000

32

EST

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3.

4.600.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

6.600.000

33

EXCELL II

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại H5K 150

 

32.000.000

 

Số loại VSE.

 

35.000.000

 

Số loại Victoria VSF, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

35.700.000

 

Số loại VGS, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

34.700.000

 

Số loại VS5.

 

36.000.000

 

Số loại VS1.

 

39.900.000

34

EXOTIC (ba bánh chở hàng)

Trung Quốc

 

 

Số loại YX150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.

 

28.000.000

 

Số loại YX175ZH-A, dung tích xi lanh 175cm3.

 

29.000.000

35

FAMYLA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.620.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.800.000

36

FANLIM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.200.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.350.000

 

Số loại C110 II.

 

5.400.000

37

FANTOM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

4.730.000

 

Số loại C110.

 

4.730.000

38

FASHION

 

 

 

Số loại C125-4 (dạng Spacy).

Trung Quốc

7.000.000

 

Số loại 110-1 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

7.700.000

 

Số loại 125.

8.000.000

 

Số loại 125DY (dạng Spacy).

9.500.000

 

Số loại 125-1.

10.500.000

 

Số loại 125-2.

15.500.000

 

Số loại 125-4 (Sapphire).

22.000.000

39

FAVOUR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.500.000

 

Số loại 110.

 

5.500.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

5.170.000

40

FERROLI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50.

 

4.400.000

 

Số loại 100,110.

 

5.800.000

 

Số loại 100MH.

 

4.950.000

 

Số loại 100MH-2

 

4.950.000

 

Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49cm3.

 

4.730.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

5.115.000

 

Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3.

 

5.390.000

41

FERVOR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

4.800.000

 

Số loại 50 (dạng Wave).

 

5.320.000

42

FICITY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

6.300.000

 

Số loại 110.

 

6.600.000

43

FIMEX

 

 

 

Số loại C100 (dạng Wave).

Trung Quốc

8.600.000

 

Số loại V110.

Việt Nam lắp ráp

8.800.000

44

FLAME

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 125.

 

13.000.000

 

Số loại 125SR (dạng tay ga).

 

22.660.000

45

FORLIST

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.020.000

 

Số loại 110.

 

4.100.000

 

Số loại 110F.

 

4.620.000

46

FULAI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.300.000

 

Số loại 100.

 

7.600.000

 

Số loại 110.

 

7.800.000

47

FULJIR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

6.500.000

 

Số loại 110K-ZS (dạng Dream).

 

8.140.000

48

FUSACO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.900.000

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

6.000.000

49

FUSIN

 

 

 

Số loại C100 (dạng Wave).

Trung Quốc

9.000.000

 

Số loại C110-A.

Việt Nam lắp ráp

9.300.000

 

Số loại C125 (dạng Wave).

Trung Quốc

10.200.000

 

Số loại C125-i.

Việt Nam lắp ráp

10.200.000

 

Số loại X.Star - C125-D.

14.000.000

 

Số loại X.Star - C125-EX.

16.500.000

 

Số loại C125-C1 (dạng Spacy).

25.520.000

 

Số loại C50-F1E, dung tích 49cm3.

7.000.000

 

Số loại C150-C1, dung tích 149,6cm3.

 

25.520.000

50

FUTIRFI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

4.840.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.840.000

51

GENZO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.510.000

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

4.530.000

52

GUIDA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại GD110-1.

 

4.300.000

 

Số loại GD100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.840.000

 

Số loại GD110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.840.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.200.000

 

Số loại 50 (dạng Wave).

 

5.320.000

 

Số loại 100, 110 (dạng Wave).

 

5.400.000

53

GSIM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

6.500.000

 

Số loại 125, dung tích xi lanh 122,5cm3

 

6.500.000

54

HAESUN

 

 

 

Số loại 125 F14.

Việt Nam lắp ráp

10.000.000

 

Số loại 125 F3.

15.000.000

 

Số loại 125 F5.

16.000.000

 

Số loại 125 F1.

16.000.000

 

Số loại 125 F6.

17.000.000

 

Số loại 125 F.

19.000.000

 

Số loại 125 F2.

Hàn Quốc

25.850.000

55

HALIM

 

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

Việt Nam lắp ráp

8.100.000

 

Số loại 50 (dạng Dream).

8.200.000

 

Số loại 100 (dạng Best, Wave).

8.300.000

 

Số loại 50 (dạng Best, Wave).

8.400.000

 

Số loại Super 100 (dạng Wave).

13.750.000

 

Số loại 125-3B, ba bánh chở hàng.

23.400.000

 

Số loại II XO 125 (dạng Spacy).

Hàn Quốc

27.300.000

56

HAND @

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

9.900.000

 

Số loại 110W, dung tích xi lanh 109cm3.

 

10.200.000

57

HANDLE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100A, dung tích xi lanh 97cm3.

 

11.500.000

 

Số loại 110A, dung tích xi lanh 110cm3.

 

9.500.000

 

Số loại 110.

 

6.400.000

58

HANWON, số loại:
 - Loại 100;
 - Loại 110;
 - Loại 110 (chất lượng cao);
 - Loại 110MX.


4.330.000
4.450.000
4.750.000
4.950.000

59

HAVICO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

5.800.000

 

Số loại C100 (dạng Dream).

 

5.940.000

 

Số loại HV (dạng Dream).

 

6.930.000

 

Số loại C110 (dạng Wave).

 

7.300.000

60

HECMEC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100A.

 

4.340.000

 

Số loại 100

 

4.750.000

 

Số loại 110.

 

4.850.000

 

Số loại 110H, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.400.000

 

Số loại 110MX.

 

5.400.000

61

HELLO @

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110V, dung tích xi lanh 109cm3.

 

5.500.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.200.000

62

HONCITY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C50.

 

5.500.000

 

Số loai 110.

 

5.400.000

 

Số loai C110-1, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.900.000

63

HONDA

 

 

a

Future

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Neo GT KVLS (phanh cơ).

 

21.500.000

 

Số loại Neo JC35(D) (phanh đĩa, vành căm).

 

21.500.000

 

Số loại Neo KVLA – KVLNB8.

 

21.500.000

 

Số loại Neo KVLN (D).

 

21.500.000

 

Số loại Neo KVLN.

 

22.500.000

 

Số loại II.

 

22.500.000

 

Số loại Neo GT KVLS (phanh đĩa).

 

22.500.000

 

Số loại Neo JC35 (phanh đĩa).

 

22.500.000

 

Số loại Neo JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa).

 

22.500.000

 

Số loại Neo KTMJ – KVLNB6.

 

22.500.000

 

Số loại Neo GT KVLS.

 

24.000.000

 

Số loại Neo GT, KTMJ.

 

24.000.000

 

Số loại Neo GT, KVLN.

 

24.000.000

 

Số loại Neo GTKTMJ – KVLNB7.

 

24.000.000

 

Số loại Neo JC35 (C) - đĩa, vành đúc.

 

24.000.000

 

Số loại II KTMA 125.

 

24.900.000

 

Số loại Neo FI KVLH (B1).

 

26.000.000

 

Số loại Neo FI JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa).

 

26.990.000

 

Số loại Neo FI KVLH .

 

27.000.000

 

Số loại Neo FI KVLH (B2), dung tích
xi lanh 124cm3.

 

27.000.000

 

Số loại Neo FI JC35 (C) (phanh đĩa/vành đúc).

 

27.990.000

 

Số loại JC35 X – Vành nan hoa/phanh đĩa.

 

23.500.000

 

Số loại JC35 X (D) – Vành nan hoa/phanh cơ.

 

22.500.000

 

Số loại JC35 X FI – Vành nan hoa/phanh đĩa.

 

28.990.000

 

Số loại JC35 X F1 (C) – Vành đúc/phanh đĩa.

 

29.990.000

b

Wave

 

 

 

Số loại 1KTLZ.

Việt Nam lắp ráp

11.900.000

 

Số loại (α) KVRP.

12.285.000

 

Số loại (α) KVRL.

12.900.000

 

Số loại (α) STD – KVRLF2.

12.900.000

 

Số loại (α) KWY.

13.390.000

 

Số loại Alpha (HC120WAVE α).

14.190.000

 

Số loại S KVRP (D).

13.620.000

 

Số loại S KVRP.

14.190.000

 

Số loại RS KVRP.

14.190.000

 

Số loại ZX KTLK 97.

14.400.000

 

Số loại S KWY (D) (phanh cơ).

14.690.000

 

Số loại KTLNRS – KVRLF3.

14.900.000

 

Số loại RS KTLN.

Việt Nam lắp ráp

14.900.000

 

Số loại S KVRR.

14.900.000

 

Số loại RS KWY (vành nan hoa).

14.990.000

 

Số loại S KWY (phanh đĩa).

15.290.000

 

Số loại RSX KVRV.

15.900.000

 

Số loại RS KVRP (C).

16.100.000

 

Số loại RS KWY (C) (vành đúc).

16.990.000

 

Số loại 100S KVRJ.

17.500.000

 

Số loại RSX KVRV (C).

17.900.000

 

Số loại RSV KVRV.

18.300.000

 

Số loại JA08 RSX FI AT.

29.590.000

 

Số loại JA08 RSX FI AT (C).

30.590.000

 

Số loại JC43 RS – Vành nan hoa.

15.990.000

 

Số loại JC43 RS (C) – Vành đúc.

17.990.000

 

Số loại JC43 S – Phanh đĩa.

15.990.000

 

Số loại JC43 S (D) – Phanh cơ.

14.990.000

 

Số loại JC43 RSX – Vành nan hoa.

16.990.000

 

Số loại JC43 RSX (C)– Vành đúc.

18.990.000

 

Số loại JC430 RS, dung tích xi lanh 109,1cm3.

16.690.000

 

Số loại JC430 RS (C), dung tích xi lanh 109,1cm3.

19.190.000

 

Số loại JC431 S, dung tích xi lanh 109,1cm3.

16.690.000

 

Số loại JC431 S (D), dung tích xi lanh 109,1cm3.

15.690.000

 

Số loại JC432 RSX.

18.790.000

 

Số loại JC432 RSX (C).

20.290.000

 

Số loại JC520 RS.

17.990.000

 

Số loại JC520 RS (C).

19.490.000

 

Số loại JC521 S.

17.790.000

 

Số loại JC521 S (D).

16.790.000

 

Số loại HC120 α.

 

14.990.000

 

Số loại 125B.

Thái Lan

36.300.000

 

Số loại 125I, dung tích xi lanh 124,8cm3.

36.300.000

c

Air Blade

 

 

 

Số loại FI.

Việt Nam lắp ráp

31.990.000

 

Số loại FI, – Màu: Đỏ bạc đen, Vàng bạc đen.

34.990.000

 

Số loại FI, Repsol.

Việt Nam lắp ráp

32.990.000

 

Số loại F1, dung tích xi lanh 108cm3.

39.190.000

 

Số loại F1 (sơn từ tính – Magnet), – Màu: Đỏ bạc đen, và Vàng bạc đen.

43.290.000

 

Số loại JF27 F1 (phiên bản màu thường), – Màu: Đen bạc, Trắng bạc đen và Đỏ bạc đen.

36.990.000

 

Số loại JF27 F1 (phiên bản màu đặc biệt) – Màu: Trắng đỏ đen, và Đỏ đen.

37.990.000

 

Số loại KVGF (S).

26.500.000

 

Số loại KVGF.

27.000.000

 

Số loại KVGF ©.

28.000.000

 

Số loại KVG (C) - REPSOL.

29.500.000

 

Số loại KVG (C).

32.000.000

 

Số loại (ANC110ACT).

Thái Lan

31.000.000

 

Số loại (ANC110TT).

45.000.000

 

Số loại (NC110ACT)

47.000.000

 

Số loại i (ANC110AST), dung tích xi lanh 108cm3.

51.000.000

 

Số loại i (NC110AM).

50.000.000

 

Số loại i (NC110AP).

51.000.000

 

Số loại (NC110ACT).

47.000.000

d

Super Dream

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại KVVA - STD.

 

15.140.000

 

Số loại KVVA - HT.

 

15.530.000

 

Số loại KFVZ - STD.

 

15.900.000

 

Số loại C100 - STD.

 

15.900.000

 

Số loại C100 - HT.

 

16.300.000

 

Số loại KFVZ-LTD.

 

16.900.000

 

Số loại HA08.

 

16.900.000

e

Spacy

 

 

 

Số loại GCCN, dung tích xi lanh 102cm3.

Việt Nam lắp ráp

34.500.000

 

Số loại 125, dung tích xi lanh 124cm3.

Nhật Bản

62.240.000

 

Số loại 110 (WH110T-2), dung tích xi lanh 108cm3.

Trung Quốc

18.100.000

f

Loại khác

 

 

 

Số loại SR (RS1).

Đài Loan

9.300.000

 

Số loại RS KVRL.

Việt Nam lắp ráp

14.900.000

 

Số loại SDH 125T-22.

Trung Quốc

18.200.000

 

Số loại WH125T-3A Sports, dung tích xi lanh 125cm3.

Trung Quốc

18.500.000

 

Số loại SCR 110 (WH110T), dung tích xi lanh 108cm3.

35.600.000

 

Số loại Joying (WH125T-3), dung tích xi lanh 124,6cm3

Việt Nam lắp ráp

22.000.000

 

Số loại ICON (CB), dung tích xi lanh 108cm3.

Thái Lan

24.550.000

 

Số loại CBR 150R, dung tích xi lanh 149,4cm3.

138.450.000

 

Số loại CBR 150R (CS150R), dung tích xi lanh 149,4cm3.

119.000.000

 

Số loại Click I (NC110BM), dung tích xi lanh 108cm3.

24.850.000

 

Số loại JF18 Click.

Việt Nam lắp ráp

25.990.000

 

Số loại JF18 Click Play.

30.990.000

 

Số loại Click Exceed KVBG.

25.500.000

 

Số loại Click Exceed KVBN, dung tích xi lanh 108cm3.

25.500.000

 

Số loại @ Stream WH125T-2 C125 (dạng tay ga).

Trung Quốc

25.600.000

 

Số loại Click Exceed KVBN_PLAY.

Việt Nam lắp ráp

25.990.000

 

Số loại JF24 LEAD_ST.

30.990.000

 

Số loại JF24 LEAD_SC.

31.490.000

 

Số loại JF24 LEAD - Vàng nhạt đen.

32.490.000

 

Số loại JF24 LEAD – Màu: Trắng đen, Bạc đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen.

31.990.000

 

Số loại JF240 LEAD – Màu: Bạc đen, Trắng đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen.

34.990.000

 

Số loại JF240 LEAD – Màu Nhạc đen.

35.490.000

 

Số loại Pantheon 150, dạng tay ga.

Nhật Bản

65.230.000

 

Số loại Dylan 125.

Ý

72.000.000

 

Số loại Dylan 150 (phanh đĩa).

78.100.000

 

Số loại PS 150i (PES 150), dung tích xi lanh 152,7cm3.

78.510.000

 

Số loại SH150, dung tích xi lanh 152,7cm3.

85.000.000

 

Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2010.

163.000.000

 

Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2011.

176.000.000

 

Số loại JF29 SH125.

Việt Nam lắp ráp

109.900.000

 

Số loại JF30 PCX.

Việt Nam lắp ráp

58.990.000

 

Số loại JF33 VISION.

28.500.000

 

Số loại KF11 SH150.

133.900.000

 

Số loại PCX Prestige (NC125D), dung tích xi lanh 124,9cm3.

Thái Lan

80.000.000

 

Số loại Rebel CMX250C, dung tích xi lanh 234cm3.

Nhật Bản

110.140.000

 

Số loại SH125D, dung tích 124,6cm3.

Ý

125.000.000

 

Số loại SH125i, dung tích 124,6cm3.

134.000.000

 

Số loại SH150D, dung tích 152,7cm3.

141.000.000

 

Số loại SH150R, dung tích 152,7cm3.

151.530.000

 

Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3.

125.000.000

 

Số loại SH300i, dung tích xi lanh 279cm3.

116.050.000

 

Số loại Scoopy I, dung tích 108cm3.

Thái Lan

35.520.000

 

Số loại Shadow (VT750C), dung tích xi lanh 745cm3.

Nhật Bản

175.000.000

 

Số loại Shadow Phantom (VT750C2BA), dung tích 745cm3.

254.000.000

 

Số loại CB600F, dung tích xi lanh 599,3cm3.

Singapore

204.000.000

 

Số loại CB1300, dung tích xi lanh 1.284,4cm3.

Nhật Bản

232.000.000

 

Số loại Valkyrie Rune (NRX1800), dung tích xi lanh 1.832cm3.

481.330.000

 

Số loại WING-GO (WH100-2), dung tích xi lanh 97cm3.

Trung Quốc

14.580.000

 

Số loại WH125-8, dung tích xi lanh 124,7cm3.

31.200.000

 

Số loại WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3.

24.000.000

 

Số loại BREEZE WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3.

24.000.000

 

Số loại SPACY 110 WH110T-2A, dung tích xi lanh 108cm3.

22.100.000

64

HONDA FORTUNER WING

Trung Quốc

 

 

Số loại WH126-B, dung tích xi lanh 124,1cm3.

 

17.000.000

 

Số loại WH125-11, dung tích xi lanh 124,7cm3

 

38.500.000

65

HONLEI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110-1, dung tích 107cm3.

 

4.720.000

 

Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.720.000

 

Số loại 110-1E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.510.000

 

Số loại Vina K110.

 

5.500.000

 

Số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 100-B;
 - Loại 100.

 


4.500.000
4.500.000
4.500.000

66

HONOR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.750.000

 

Số loại 100R.

 

4.730.000

 

Số loại 110.

 

4.850.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.400.000

 

Số loại 110X, dung tích xi lanh 107cm3

 

5.050.000

67

HONSHA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

6.400.000

 

Số loại 110

 

6.400.000

68

HUNDACPI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

9.200.000

 

Số loại 100.

 

6.500.000

 

Số loại 110.

 

6.900.000

69

JAMOTO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

6.500.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.600.000

70

JARGON

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

10.100.000

 

Số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3.

 

10.510.000

71

JASPER

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100LF.

 

4.950.000

 

Số loại SM9 - 110 (vành nan hoa).

 

10.200.000

 

Số loại SM9 - 110 (vành mâm).

 

10.400.000

72

JOYRIDE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại VWA, dung tích xi lanh 111,1cm3.

 

29.000.000

 

Số loại VWA.

 

25.000.000

 

Số loại VWD, dung tích xi lanh 111,1cm3.

 

30.000.000

 

Số loại VWE.

 

29.500.000

73

JIULONG

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 - 4A.

 

4.800.000

 

Số loại 100 - 4B.

 

5.000.000

 

Số loại 110 - 7.

 

5.050.000

 

Số loại 50 (dạng Wave).

 

5.500.000

 

Số loại B 110 (dạng Wave).

 

6.400.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

6.800.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

7.000.000

74

KAWASAKI

Thái Lan

 

 

Số loại Eliminator 125. dung tích xi lanh 124cm3.

 

59.820.000

 

Số loại BOSS BN175A, dung tích xi lanh 174cm3.

 

85.119.000

75

KEEWAY

 

 

 

Số loại F14S.

Việt Nam lắp ráp

9.500.000

 

Số loại C125.

Hàn Quốc

20.350.000

 

Số loại Superlight, dung tích xi lanh 150cm3.

Trung Quốc

18.700.000

76

KYMCO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Candy 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

16.000.000

 

Số loại Candy, dung tích xi lanh 111,7cm3.

 

18.100.000

 

Số loại Like, dung tích xi lanh 124,6cm3.

 

33.500.000

 

Số loại Solona 125, dung tích xi lanh 125cm3.

 

45.400.000

 

Số loại Solona, dung tích xi lanh 163,4cm3.

 

45.700.000

 

Số loại Zing 150.

 

47.500.000

77

KYMCON

Trung Quốc

 

 

Số loại Dance 100 (dạng Wave).

 

12.800.000

 

Số loại Dance 110 (dạng Wave).

 

13.700.000

 

Số loại Dance 110 D (dạng Wave).

 

14.100.000

 

Số loại Vivio 125 tay ga.

 

22.500.000

78

KOZUMI

 

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.800.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

4.800.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 110cm3.

4.800.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Trung Quốc

4.350.000

79

KRIS, số loại:
 - Loại 100;
 - Loại 110.

Việt Nam lắp ráp


5.600.000
5.500.000

80

KWASHAKI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

5.500.000

 

Số loại 50c, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

5.720.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.730.000

81

KWASHIORKOR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.

 

4.510.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.730.000

82

LIFAN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.940.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.110.000

 

Số loại 100 - 4C (dạng Dream).

 

6.800.000

 

Số loại LF100-4 CF (dạng Dream).

 

7.800.000

 

Số loại GM (dạng Wave).

 

9.900.000

 

Số loại LF 110-8F (dạng Wave).

 

12.900.000

 

Số loại LF125T-2DF.

 

13.970.000

 

Số loại 125.

 

18.000.000

 

Số loại LF150.

 

18.700.000

83

LIVICO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Kawafuny 50 (Căm đùm).

 

8.000.000

 

Số loại Kawafuny 50 (Mâm đùm).

 

8.000.000

 

Số loại Kawafuny 100 (Căm đùm).

 

8.000.000

 

Số loại Kawafuny 100 (Mâm đùm).

 

8.000.000

84

LISOHAKA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.500.000

 

Số loại 110.

 

4.650.000

 

Số loại 125.

 

11.500.000

 

Số loại 150.

 

13.000.000

85

MAGIC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 VAA.

 

15.500.000

 

Số loại R VA9 110.

 

16.500.000

 

Số loại 110RR VA1 (dạng Wave).

 

18.000.000

86

MAJESTY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50.

 

4.400.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.500.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.700.000

87

MAXTHAI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

8.690.000

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

10.800.000

88

MAX III PLUS

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C50.

 

6.600.000

 

Số loại 50.

 

6.700.000

 

Số loại 100.

 

6.800.000

89

MAXWAY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100-1S, dung tích xi lanh 97cm3

 

6.000.000

 

Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3

 

8.000.000

90

MAXWEL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50.

 

6.700.000

 

Số loại 100.

 

6.700.000

91

MIKADO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.400.000

 

Số loại 110.

 

4.400.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.600.000

92

MEDAL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại:
 - Loại 100M;
 - Loại 110F;
 - Loại 110F (chất lượng cao);
 - Loại 110MX.

 


4.330.000
4.450.000
4.750.000
4.950.000

 

Số loại 110 Anpha (dạng Wave).

 

6.200.000

93

MODEL II

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100

 

4.250.000

 

Số loại 110-1.

 

4.350.000

94

NAGAKI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50E, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

4.510.000

 

Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

 

7.000.000

 

Số loại 100.

 

4.500.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.600.000

 

Số loại 110T.

 

4.550.000

 

Số loại 110.

 

4.800.000

 

Số loại 125.

 

14.500.000

95

NATURE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.200.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.400.000

96

NEW

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại VMC 100, 110

 

6.600.000

 

Số loại VMC II 110.

 

8.100.000

 

Số loại VMC 110 (dạng Wave).

 

8.400.000

 

Số loại Moto Star 110 VAE.

 

13.900.000

97

NEWEI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110-5.

 

5.000.000

 

Số loại 110-6.

 

5.150.000

98

NEWKAWA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

10.200.000

 

Số loại 110R, dung tích xi lanh 109cm3.

 

8.050.000

 

Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

 

10.300.000

99

NOBLE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.800.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.950.000

100

NONGSAN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

5.500.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

5.750.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.750.000

101

NOVEL FORCE

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110.

 

4.450.000

 

Số loại 110 (dạng Wave Jupiter).

 

5.050.000

102

ORIENTAL

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream cao).

 

7.000.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

7.100.000

103

PIAGGIO

 

 

 

Số loại Fly 125, dung tích xi lanh 124cm3.

Trung Quốc

43.900.000

 

Số loại ZIP 100, dung tích 93cm3.

Ý

29.900.000

 

Số loại Beverly 125.

65.200.000

 

Số loại Beverly 125 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3.

147.300.000

 

Số loại Liberty 125.

66.000.000

 

Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3.

77.000.000

 

Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3.

Việt Nam lắp ráp

61.380.000

 

Số loại Vespa LX 150.

74.490.000

 

Số loại Vespa LX 150i.e.

80.500.000

 

Số loại Vespa LX 150i.e - 400, dung tích xi lanh 149,5cm3.

80.500.000

 

Số loại Vespa LX 125 MY 2010.

64.700.000

 

Số loại Vespa LX 125 - 110.

64.700.000

 

Số loại Vespa LX 125i.e.

66.700.000

 

Số loại Vespa LX 125ie-300, dung tích xi lanh 124cm3.

66.700.000

 

Số loại Vespa LX 150 MY 2010.

78.000.000

 

Số loại Vespa LX 150-210.

78.000.000

 

Số loại Vespa S 125-111.

67.500.000

 

Số loại Vespa S 150-211.

79.500.000

 

Số loại Vespa S 125.

67.500.000

 

Số loại Vespa S 125i.e - 301, dung tích xi lanh 124cm3.

69.500.000

 

Số loại Vespa S 125i.e.

69.500.000

 

Số loại Vespa S 150.

79.500.000

 

Số loại Vespa S 150i.e.

82.000.000

 

Số loại Liberty 125 i.e.

54.000.000

 

Số loại Liberty 125i.e – 100

56.800.000

 

Số loại Liberty 150 i.e.

Việt Nam lắp ráp

67.900.000

 

Số loại Liberty 150 i.e - 200.

70.700.000

 

Số loại Vespa LX 150 (M44/4/00), dung tích xi lanh 150,46cm3.

Ý

82.500.000

 

Số loại Vespa LX 150ie, dung tích xi lanh 151cm3.

99.880.000

 

Số loại Vespa Granturismo125L, dung tích xi lanh 124cm3.

88.000.000

 

Số loại Vespa LXV 125, dung tích xi lanh 125cm3.

88.000.000

 

Số loại Vespa GTS 125, dung tích xi lanh 124cm3.

104.500.000

 

Số loại Vespa GTS Super 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3.

135.500.000

104

PLASMA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 100.

 


4.200.000
4.100.000

 

Số loại SKD 110.

 

7.370.000

105

PSMOTO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.730.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.800.000

106

PROMOTO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.000.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

5.100.000

107

REBAT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

4.710.000

 

Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.000.000

108

REBEL

 

 

 

Số loại Mini 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

13.300.000

 

Số loại RB 125, dung tích xi lanh 124cm3.

28.000.000

 

Số loại USA CBR125R.

27.000.000

 

Số loại USA CB125R, dung tích xi lanh 124cm3.

35.800.000

 

Số loại USD DD150E-8, dung tích xi lanh 142,2cm3.

Trung Quốc

26.500.000

 

Số loại Sport 170.

Việt Nam lắp ráp

30.700.000

109

RIVER

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110.

 

4.450.000

 

Số loại C110 (dạng Wave).

 

7.100.000

110

ROONEY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110TH1, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.620.000

 

Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.480.000

111

SANDA BOSS

 

 

 

Số loại SB 100.

Trung Quốc

8.500.000

 

Số loại SB 8

Việt Nam lắp ráp

8.500.000

112

SAMWEI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110-5.

 

5.000.000

 

Số loại 110-6.

 

5.150.000

113

SAVANT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.400.000

 

Số loại 110.

 

4.400.000

 

Số loại 50.

 

5.000.000

114

SAVI

 

 

 

Số loại C50, dung tích xi lanh 48cm3.

Việt Nam lắp ráp

6.270.000

 

Số loại 50S, dung tích xi lanh 48cm3.

10.300.000

 

Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

10.000.000

 

Số loại 110RS.

8.250.000

 

Số loại II 100 LF (dạng Wave).

8.300.000

 

Số loại @ Wave110.

8.500.000

 

Số loại 125 (dạng Wave).

8.500.000

 

Số loại 125SP.

9.900.000

 

Số loại 125S.

Hàn Quốc

24.000.000

115

SAYOTA, số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 100.

Việt Nam lắp ráp


4.200.000
4.100.000

116

SHMOTO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.500.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.600.000

117

SINOSTAR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại X100 (dạng Dream)

 

6.200.000

 

Số loại X110 (dạng Wave).

 

7.250.000

118

SINUDA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110S.

 

4.900.000

 

Số loại C110.

 

7.500.000

119

SIRENA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50,100, 110.

 

4.450.000

 

Số loại 50 (dạng Wave, Dream).

 

5.400.000

120

SPARI @

 

 

 

Số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 125.

Việt Nam lắp ráp


5.000.000
6.500.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

6.000.000

 

Số loại 125, dung tích xi lanh 123cm3.

7.000.000

 

Số loại @, dung tích xi lanh 123cm3.

Trung Quốc

6.800.000

121

SUNFAT

 

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

Trung Quốc

6.200.000

 

Số loại 100 (dạng Wave).

6.600.000

 

Số loại C100, C110.

Việt Nam lắp ráp

6.500.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

6.900.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

7.500.000

122

SUNTAN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.400.000

 

Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

 

6.500.000

123

SUPER HALIM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại B100 (dạng Wave).

 

7.000.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

12.000.000

 

Số loại 100 (dạng Best, Wave).

 

12.200.000

 

Số loại 125 (dạng Spacy).

 

24.530.000

124

SUPERMALAYS

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110.

 

5.000.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.300.000

 

Số loại 110V.

 

6.000.000

125

SUZUKI

 

 

a

Hayate

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 125UW 125SC (vành nan hoa).

 

24.500.000

 

Số loại 125 (vành căm).

 

22.300.000

 

Số loại 125 (vành đúc).

 

22.300.000

 

Số loại 125 UW 125SC (vành đúc).

 

22.800.000

 

Số loại Night Rider UW125ZSC, dung tích xi lanh 124cm3.

 

24.500.000

 

Số loại Limited Edition UW125ZSC, dung tích xi lanh 124cm3.

 

26.500.000

 

Số loại SS125 (phiên bản thường).

 

25.390.000

 

Số loại SS125 (phiên bản đặc biệt).

 

25.890.000

b

Smash

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FD110XCD (thắng đùm).

 

13.350.000

 

Số loại Revo:
 - Số loại FK440D (thắng đùm);
 - Số loại FK110SD (thắng đĩa).

 


14.900.000
15.900.000

 

Số loại FD110 XCSD.

 

14.900.000

 

Số loại FD110XCD.

 

14.950.000

 

Số loại Revo Night Ride FK110ZSD.

 

16.400.000

 

Số loại Revo FK110SCD.

 

17.600.000

 

Số loại Revo FK110D.

 

14.500.000

 

Số loại Revo 110 – Thắng đùm.

 

14.200.000

 

Số loại Revo 110 – Thắng đĩa.

 

15.190.000

 

Số loại Revo 110 – Vành đúc.

 

16.490.000

 

Số loại Revo SP – Vành căm (phiên bản đặc biệt).

 

14.390.000

 

Số loại Revo SP – Vành đúc (phiên bản đặc biệt).

 

16.690.000

c

Viva

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FD 110 CDX (phanh cơ).

 

20.510.000

 

Số loại FD 110 CDK (phanh cơ).

 

21.300.000

 

Số loại FD 110 CSD (phanh cơ).

 

21.510.000

 

Số loại FD 110 CDK (phanh đĩa).

 

22.300.000

 

Số loại FD 110 CSD (phanh đĩa).

 

22.300.000

d

X - Bike

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại FL125SD (vành căm).

 

21.300.000

 

Số loại FL125SCD (vành đúc).

 

22.300.000

 

Số loại Night Rider FL125ZSCD.

 

22.300.000

e

Loại khác

 

 

 

Số loại GZ125HS.

Trung Quốc

21.000.000

 

Số loại Shogun R125 FD125XSD.

Việt Nam lắp ráp

23.300.000

 

Số loại Shogun FD 125 XSD.

25.500.000

126

SHOZUKA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110TH1, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.200.000

 

Số loại 110TH2-E2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.850.000

127

SWEAR

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110 (dạng Wave).

 

6.000.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

6.300.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.500.000

128

SYM

 

 

 

Số loại RS II SA4.

Việt Nam lắp ráp

7.700.000

 

Số loại RSI 110.

9.300.000

 

Số loại RSIM 110.

9.900.000

 

Số loại RSIM 110 (dạng Wave).

10.500.000

 

Số loại GTS200 (LM18W-6.

Đài Loan

64.000.000

 

Số loại Cello (XS125T-12), dung tích xi lanh 124cm3.

Trung Quốc

16.000.000

 

Số loại Motowolf 125-VL1, dung tích xi lanh 124,4cm3.

Việt Nam lắp ráp

15.500.000

 

Số loại Symphony 125, dung tích xi lanh 124,6cm3.

Trung Quốc

15.980.000

 

Số loại Vienna 125 (AW12W), dung tích xi lanh 124cm3.

30.000.000

129

SYMEN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110.

 

4.250.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.730.000

130

TELLO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại:
 - Loại 110;
 - Loại 125.

 


4.300.000
6.600.000

 

Số loại 125S.

 

6.700.000

131

TENDER

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

5.060.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.720.000

132

TIANMA

 

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

Việt Nam lắp ráp

6.500.000

 

Số loại TM100-3, dung tích 97cm3.

4.800.000

 

Số loại KTM, FMM 150-18.

Trung Quốc

35.000.000

133

TIRANA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

4.400.000

 

Số loại 100H, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.840.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

5.400.000

134

UNION

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 125.

 

16.890.000

 

Số loại 150BN.

 

20.490.000

 

Số loại 150.

 

28.550.000

135

VICTORY

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 50,100, 110.

 

4.750.000

 

Số loại 50 (dạng Wave).

 

5.800.000

136

VIVID

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C100.

 

7.500.000

 

Số loại C110.

 

7.900.000

137

VEMVIPI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.900.000

 

số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.950.000

138

WADER

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

5.300.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.800.000

139

WALLET

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3.

 

5.000.000

 

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.100.000

140

WAMEM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.000.000

 

Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.

 

5.700.000

141

WANUX

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.600.000

 

Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3.

 

4.600.000

142

WARM

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C100.

 

4.500.000

 

Số loại C110.

 

4.600.000

 

Số loại C50.

 

5.500.000

 

Số loại 100, 110 (dạng Wave).

 

5.500.000

 

Số loại C110-1 (dạng Wave).

 

6.030.000

143

WAYEC

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại C110

 

4.950.000

 

Số loại C100-1

 

5.060.000

 

Số loại C110-1.

 

6.490.000

144

WAYMAN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

5.500.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

6.000.000

 

Số loại TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.060.000

145

WAYMOTO

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110F.

 

4.620.000

 

Số loại 110.

 

5.300.000

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.840.000

 

Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

 

4.900.000

146

WAIT

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110.

 

6.400.000

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

7.040.000

147

WAYXIN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100TH1.

 

4.420.000

 

Số loại 110TH1.

 

5.060.000

 

Số loại 100TH2, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.900.000

 

Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3.

 

4.950.000

148

XINGHI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100, 110 (dạng Dream).

 

5.720.000

 

Số loại 100, 110 (dạng Wave).

 

5.720.000

149

XIONGSHI

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

7.600.000

 

Số loại 100 (dạng Wave).

 

8.500.000

 

 Số loại 110 (dạng Wave).

 

8.700.000

150

YAMAHA

 

 

a

Cygnus

 

 

 

Số loại Z (ZY125T-4).

Việt Nam lắp ráp

22.440.000

 

Số loại Z (ZY125T-5).

Trung Quốc

22.370.000

 

Số loại XSR 125 (Nữ).

Đài Loan

37.000.000

 

Số loại XSR 125 (NXC).

Nhật Bản

39.700.000

b

Exciter

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 1S91 (phanh đĩa).

 

26.300.000

 

Số loại 1S93.

 

27.500.000

 

Số loại 1S93 (đĩa).

 

30.100.000

 

Số loại 1S92 (phanh đĩa vành đúc).

 

27.700.000

 

Số loại 5P71.

 

28.700.000

 

Số loại 5P71 (côn tay).

 

31.500.000

 

Số loại 5P72 (ký hiệu 5P71).

 

33.500.000

 

Số loại 1S94 (đĩa, vành đúc).

 

31.000.000

 

Số loại R – phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (ký hiệu 1S94).

 

35.800.000

 

Số loại RC – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P1).

 

38.800.000

 

Số loại 55P1, dung tích xi lanh 134,4cm3.

 

54.000.000

 

Số loại GP – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P2).

 

39.000.000

 

Số loại 1S99 (ký hiệu 1S94).

 

33.000.000

c

Jupiter

 

 

c.1

Gravita

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 5B95 (phanh đĩa).

 

21.600.000

 

Số loại 5B95 (vành đúc).

 

23.700.000

 

Số loại 31C1 (vành tăm phanh cơ).

 

21.200.000

 

Số loại 31C2 (vành tăm phanh đĩa).

 

24.400.000

 

Số loại 31C5 (ký hiệu 31C2).

 

23.100.000

c.2

MX

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 2S01 (phanh đĩa).

 

21.600.000

 

Số loại 2S11 (phanh cơ).

 

20.600.000

 

Số loại 4B21 (vành đúc).

 

23.000.000

 

Số loại 4B92 (phanh đĩa).

 

21.600.000

 

Số loại 4B93 (vành đúc).

 

25.000.000

 

Số loại 5B94 (phanh cơ).

 

22.600.000

 

Số loại 5B95 (phanh đĩa).

 

23.900.000

 

Số loại 5B98 (ký hiệu 5B94).

 

21.300.000

 

Số loại 5B99 (ký hiệu 5B95).

 

22.600.000

c.3

Khác

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 4B21.

 

23.500.000

 

Số loại 5B91.

 

21.000.000

 

Số loại 1S94.

 

32.500.000

 

Số loại 5P71.

 

33.000.000

 

Số loại RC (ký hiệu 31C3) – đĩa, đúc.

 

26.600.000

d

Mio

 

 

d.1

Amore

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Amore 5WP2/5WP6.

 

15.000.000

 

Số loại Amore New 5WPE.

 

16.000.000

 

Số loại 115 (dạng Wave).

 

17.000.000

d.2

Lexam

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 15C1 (vành tăm phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3.

 

24.000.000

 

Số loại 15C2 (vành đúc phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3.

 

25.500.000

d.3

Classico

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 5WPA.

 

15.000.000

 

Số loại 5WP 1/5WP5.

 

16.000.000

 

Số loại 5WP 1115 (Wave).

 

17.800.000

 

Số loại 23C1.

 

22.500.000

 

Số loại 4D11.

 

20.200.000

 

Số loại 4D12.

 

21.500.000

 

Số loại 23C1, dung tích xi lanh 113,7cm3.

 

21.500.000

d.4

Maximo

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 5WP3/5WP4.

 

17.000.000

 

Số loại 5WP4 115 (Wave).

 

19.000.000

 

Số loại 23B2 (phanh đĩa).

 

20.000.000

 

Số loại 4P82.

 

20.200.000

d.5

Ultimo

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 5WP9 (phanh đĩa).

 

18.000.000

 

Số loại 4P84.

 

18.200.000

 

Số loại 23B1 (phanh cơ).

 

19.000.000

 

Số loại 4P82.

 

20.200.000

 

Số loại 23B3 (phanh đĩa).

 

21.000.000

e

Nouvo

 

 

 

Số loại 5VD1.

Nhật Bản

20.000.000

 

Số loại 22S2 (vành đúc.

Việt Nam lắp ráp

24.000.000

 

Số loại 2B51 (phanh đĩa).

24.000.000

 

Số loại 22S2 (vành đúc thể thao).

24.200.000

 

Số loại 2B52 (vành đúc).

25.000.000

 

Số loại 5P11.

27.700.000

 

Số loại LX 5P11.

Việt Nam lắp ráp

31.000.000

 

Số loại LX-LTD/RC 5P11.

31.300.000

 

Số loại LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11).

31.700.000

 

Số loại LX-STD (ký hiệu 5P11).

32.700.000

 

Số loại LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11).

32.000.000

 

Số loại LX-RC/LTD (ký hiệu 5P11).

33.000.000

f

Sirius

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 3S31.

 

15.500.000

 

Số loại 5C61.

 

15.200.000

 

Số loại 5C62.

 

16.000.000

 

Số loại 5C63 (phanh cơ).

 

15.900.000

 

Số loại 5C6E- Cơ (ký hiệu 5C63).

 

16.700.000

 

Số loại 5C6E (ký hiệu 5C63) – phanh cơ vành tăm.

 

17.000.000

 

Số loại 5C64 (phanh đĩa).

 

16.900.000

 

Số loại 5C6D-đĩa (ký hiệu 5C64).

 

18.000.000

 

Số loại 5C6F-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64).

 

20.000.000

 

Số loại 5C6G-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64).

 

20.300.000

 

Số loại 5HU8 (phanh cơ).

 

16.000.000

 

Số loại 3S41.

 

16.500.000

 

Số loại 5HU9 (phanh đĩa).

 

17.000.000

g

Taurus

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 16S2 (phanh cơ).

 

14.800.000

 

Số loại 16S1 (phanh đĩa).

 

15.800.000

 

Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16SC).

 

15.390.000

 

Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16S4).

 

15.390.000

 

Số loại 16SB – phanh đĩa.

 

16.390.000

 

Số loại 16S3 – phanh đĩa.

 

16.390.000

h

Loại khác

 

 

 

Số loại ZY125T3.

Việt Nam lắp ráp

18.150.000

 

Số loại ZY 125T-3.

Trung Quốc

20.800.000

 

Số loại JYM125-6.

22.000.000

 

Số loại XJ6, dung tích xi lanh 600cm3.

Nhật Bản

181.390.000

 

Số loại YZF-R6, dung tích xi lanh 599cm3.

204.000.000

 

Số loại FZ1-N, dung tích xi lanh 998cm3.

221.500.000

 

Số loại FZ8-NC, dung tích xi lanh 799cm3.

253.000.000

 

Số loại FZ16, dung tích xi lanh 153cm3.

Ấn Độ

71.000.000

 

Số loại FZ-S, dung tích xi lanh 153cm3.

88.600.000

 

Số loại YZF-R15, dung tích 149cm3.

51.150.000

 

Số loại BWs – 1CN1, dung tích xi lanh 125cm3.

Việt Nam lắp ráp

60.000.000

 

Số loại BWs (YW125CB), dung tích xi lanh 125cm3.

Đài Loan

59.050.000

 

Số loại YW 125CB, dung tích xi lanh 125cm3.

59.000.000

 

Số loại JYM 125-6, dung tích xi lanh 123,7cm3.

Trung Quốc

22.000.000

 

Số loại Cuxi – Ký hiệu 1DW1.

Việt Nam lắp ráp

31.700.000

 

Số loại Luvias (ký hiệu 44S1), dung tích xi lanh 125cm3.

25.900.000

 

Số loại NOZZA-1DR1, dung tích xi lanh 113,7cm3.

35.000.000

 

Số loại 100-T, dung tích xi lanh 97cm3.

6.800.000

 

Số loại Spark RX135i (T135F1), dung tích xi lanh 134,4cm3.

Thái Lan

36.020.000

 

Số loại Mio 125, dung tích xi lanh 124cm3.

22.847.000

151

YAMAI-TAX

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100.

 

6.400.000

 

Số loại 110.

 

6.400.000

152

YAMEN

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 110 (dạng Wave).

 

4.020.000

 

Số loại 110S.

 

4.100.000

 

Số loại 100.

 

4.730.000

 

Số loại 100 (dạng Dream).

 

4.730.000

 

Số loại 110.

 

4.730.000

153

YASUTA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3.

 

4.730.000

 

Số loại 100TT02, dung tích xi lanh 107cm3.

 

5.280.000

154

YMH

Việt Nam lắp ráp

4.400.000

 

Số loại Kwamax.

 

7.400.000

 

Số loại Maxneo.

 

7.400.000

 

Số loại Max Ar Mani, dung tích xi lanh 48cm3.

 

10.100.000

 

Số loại KWA 110.

 

7.500.000

 

Số loại 8X 110.

 

7.900.000

 

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

155

ACESTAR, số loại 110 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

8.030.000

156

ANGELA

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại VTC.

 

16.200.000

 

Số loại VCA (thắng đùm).

 

14.500.000

 

Số loại VCB (thắng đĩa).

 

15.900.000

157

AGIRATO, số loại 110 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

4.510.000

158

AILES, số loại SA7, dung tích xi lanh 107cm3.

9.600.000

159

ATLANTIE, số loại TH-E2, dung tích xi lanh 97cm3.

5.010.000

160

AMITY, số loại UE125CT, dung tích xi lanh 125cm3.

25.900.000

161

ANSSI, số loại 110.

4.250.000

162

ARENA, số loại 100, 110.

4.800.000

163

AUCUMA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3

4.730.000

164

AURIC, số loại 50, 100, 110.

4.400.000

165

AURIGA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

5.000.000

166

ASTREA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.730.000

167

AVONA, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.

11.500.000

168

AWARD, số loại C110 (dạng Wave).

4.700.000

169

AZONL, số loại C110.

4.950.000

170

BEREL, số loại XL150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.

36.000.000

171

BESTFAIRY, số loại C100.

6.800.000

172

BESTWAY, số loại 100, 110.

4.450.000

173

BONNY, số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3.

Trung Quốc

5.170.000

174

BIZIL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.510.000

175

CAPSTAN, số loại 110.

4.950.000

176

CHUANL, số loại LB150T-26, dung tích xi lanh 150cm3.

Trung Quốc

42.150.000

177

CITI @

Việt Nam lắp ráp

 

178

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.950.000

179

Số loại 110C, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.650.000

180

CITICUP

 

181

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.730.000

182

Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.

9.000.000

183

CITIS, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.440.000

184

CITYJAPAMDL, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

12.500.000

185

CITYAMAHA, số loại 125.

6.880.000

186

CUBTOM, số loại HJ125-5, dung tích xi lanh 124,5cm3.

Trung Quốc

13.300.000

187

DAEHAN II, (kiểu dáng Dream).

Việt Nam lắp ráp

6.200.000

188

DAELIMCKD.

6.230.000

189

DAELIMI, số loại CKD50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

6.000.000

190

DAELIMIKD số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

8.150.000

191

DAEMOT, số loại 110.

6.400.000

192

DIAMOND, số loại Blue 125, dung tích xi lanh 125cm3.

16.000.000

193

DAISAKI, số loại 110-6.

5.150.000

194

DAZE, số loại 100, 110 (dạng Wave).

6.200.000

195

DETECH.

Việt Nam lắp ráp

 

 

Số loại Dream 100.

 

5.300.000

 

Số loại 50V, dung tích 49,5cm3..

 

9.500.000

196

DOSLIX, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

4.250.000

197

DRAMA, số loại 100, 100-1, 110,

4.250.000

198

DRUM, số loại 100D, dung tích xi lanh 97cm3.

4.620.000

199

DUCAL, số loại C110 (dạng Wave).

6.900.000

200

DURAB, số loại 110.

4.700.000

201

EITALY, số loại C125-E, dung tích xi lanh 125cm3.

14.000.000

202

EMPIRE, số loại C110.

4.400.000

203

ENGAAL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

5.000.000

204

EPICURO, số loại Spacy, dung tích xi lanh 150cm3.

Trung Quốc

14.800.000

205

ESENSO, số loại 110 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

6.900.000

206

ESH @, số loại C150.

22.770.000

207

ESPICIAL, số loại 100, (dạng Wave).

6.000.000

208

FAMOUS, số loại 110F.

4.620.000

209

FEELING, số loại 100.

Việt Nam lắp ráp

5.100.000

210

FIGO, số loại 110.

5.400.000

211

FIONDASCR, số loại 110.

5.900.000

212

FIVEMOST, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.

8.270.000

213

FIVEMOST-THOUSSAND, số loại C110, dung tích xi lanh 109cm3.

8.200.000

214

FONDARS, số loại C50.

5.500.000

215

FORCE, số loại One 125.

13.000.000

216

FORESTRY, số loại 100, 110.

5.300.000

217

FOSTI, số loại FT151T-F (dạng tay ga), dung tích xi lanh 49,5cm3.

Trung Quốc

15.370.000

218

FUJIKI, số loại 110-6, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

5.500.000

219

FULJIR, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.

8.700.000

220

FUNEOMOTO, số loại 110.

6.400.000

221

FUSKI, số loại 110.

5.000.000

222

FYM MAX, số loại SV FY 125T- 16.

Trung Quốc

25.800.000

223

GALAXY, số loại SM4, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

9.200.000

224

HANMUN, số loại Speed 110 (dạng Wave).

8.000.000

225

HANSUN, số loại SP, dung tích xi lanh 125cm3.

12.430.000

226

HDMALAI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.400.000

227

HDNDAHAMOTO.

4.600.000

228

HDNDATAIWAN.

4.600.000

229

HENGE, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3.

4.510.000

230

HARMONY, số loại 100, 110.

4.510.000

231

HARLEY DAVIDSON, số loại Thunder Mountain Keystone, dung tích xi lanh 1.971,4cm3, sản xuất năm 2007.

Mỹ

1.330.580.000

232

HKMCO, số loại HG50QT-9, dung tích xi lanh 49,6cm3.

Trung Quốc

15.510.000

233

HONDA RR150, số loại WH150-2, dung tích xi lanh 149cm3.

31.000.000

234

HOPE, số loại 100A, dung tích 97cm3.

Việt Nam lắp ráp

5.900.000

235

HOIVDATHAILAN, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

5.900.000

236

HOIYDAZX, số loại 110.

5.400.000

237

HONDAFUMA, số loại SDH125T-23, dung tích xi lanh 124,6cm3.

Trung Quốc

18.150.000

238

HONDA MOJET, số loại SDH125T-28, dung tích xi lanh 125cm3.

20.200.000

239

HONDACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

7.500.000

240

HON.DAY, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

6.200.000

241

HONGKINGS, số loại Power 125.

10.500.000

242

HONPAR, số loại 110

5.900.000

243

HON.DIO, số loại SHD125T-27, dung tích xi lanh 125cm3.

Trung Quốc

17.240.000

244

HUASHA, số loại HSS50QT-10, dung tích xi lanh 50cm3.

4.600.000

245

HUNSHA, số loại 100, 110.

Việt Nam lắp ráp

6.400.000

246

HUNDASU, số loại 110.

5.900.000

247

HUNDAJAPA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3

10.300.000

248

HUNODA- DIO, số loại DY50QT-8, dung tích xi lanh 49,5cm3.

Trung Quốc

16.500.000

249

JAPAMDLCITY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

8.000.000

250

JACOSI, số loại 110RS, dung tích xi lanh 108cm3.

4.620.000

251

JIADI, số loại JAD150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3.

Trung Quốc

25.520.000

252

JOCKEY, số loại SR 125.

Đài Loan

30.990.000

253

JUMPETI, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.785.000

254

JUNON, số loại 110.

5.400.000

255

KAISER, số loại 110.

5.400.000

256

KASAI, số loại 110.

4.250.000

257

KAZU, số loại 110TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.810.000

258

KAWAKI, số loại LX150ZH-6, dung tích xi lanh 149cm3.

Trung Quốc

20.900.000

259

KENOS, số loại WY125T-20.

14.000.000

260

KENLI, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

4.250.000

261

KITAFU, số loại 110 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

5.300.000

262

KITOSU, số loại 110M, dung tích xi lanh 107cm3

7.000.000

263

KIXINA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.250.000

264

KORESIAM, Số loại 110.

8.500.000

265

KSHAHI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.400.000

266

KWA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

12.700.000

267

KWASAKKI, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3.

5.200.000

268

LENOVA, số loại 110 (dạng Wave).

6.500.000

269

LEVIN, số loại 100 (dạng Wave).

5.800.000

270

LIMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.900.000

271

LINDA, số loại LD (dạng Wave).

7.000.000

271

LITTECUP, số loại 50, dung tích xi lanh 483.

8.920.000

273

LONGBO, số loại LB 150T-26.

Trung Quốc

14.990.000

274

LXMOTO, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.930.000

275

MANDO, số loại MD110, dung tích xi lanh 108cm3.

5.500.000

276

MAPLE, số loại 125 (WY125T-30), dung tích xi lanh 124,6cm3.

Trung Quốc

13.750.000

277

MAXKAWA

Việt Nam lắp ráp

 

278

Số loại 50, dung tích xi lanh 48cm3.

 

9.306.000

279

Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

 

9.460.000

280

MILKYWAY, số loại 110-1, dung tích xi lanh 108cm3.

5.200.000

281

MYWAY, số loại ES 110

5.800.000

282

NADAMOTO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.380.000

283

NAKADO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.250.000

284

NAKASEI, số loại 110 (dạng Wave).

5.300.000

285

NEOMOTO, số loại 110.

6.400.000

286

NIKKOTAPAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

5.940.000

287

NOMUZA, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

6.400.000

288

NORINCO, số loại 110.

5.300.000

289

NOUBON, số loại 110 (dạng Wave).

Trung Quốc

8.400.000

290

PASSION, số loại 110-1 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

4.850.000

291

PENMAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.730.000

292

PISTO, số loại PS110, dung tích xi lanh 109cm3.

9.020.000

293

PIAGIOC125, số loại C115, dung tích xi lanh 122,5cm3.

12.000.000

294

PITURY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

7.500.000

295

PLUZA, số loại 100, 110.

4.100.000

296

POLISH, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

5.940.000

297

PRESENT, số loại 110.

5.200.000

298

PUSANCIRI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.400.000

299

REIONDA, số loại 110.

5.900.000

300

REMEX, số loại 100 (dạng Dream).

5.500.000

301

RENDO, số loại 110.

8.250.000

302

RETOT, số loại 100, 110 (dạng Wave).

9.000.000

303

ROMATIC, số loại 100, 110 (dạng Wave).

5.600.000

304

ROSIE, số loại 125, dung tích xi lanh 124,6cm3.

12.000.000

305

S.PHONDA, số loại 125, dung tích x lanh 124,7cm3.

6.950.000

306

SADOKA, số loại 110.

6.400.000

307

SACHS MADAS, số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3.

Trung Quốc

14.520.000

308

SACHS SKY, số loại 125.

 

14.000.000

309

SAHAVA, số loại 49.

5.000.000

400

SALUT, số loại SA2 (dạng Wave)

8.900.000

401

SAPPHIRE, số loại Bella 125,dung tích xi lanh 125cm3.

Việt Nam lắp ráp

20.000.000

402

SAPPHIRE, số loại Bella 125LS,dung tích xi lanh 125cm3.

28.600.000

403

SASUNA, số loại 110RS.

5.000.000

404

SAVAHA, số loại 110 (dạng Wave).

Việt Nam lắp ráp

7.500.000

405

SCR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

7.100.000

406

SCR-VAMAI-LA.

5.100.000

407

SCR-YAMAHA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

5.000.000

408

SEAPORTS, số loại 100.

6.900.000

409

SEEYES, số loại SYS100, dung tích xi lanh 97cm3.

9.240.000

410

SEAWAY, số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3.

4.400.000

411

SENCITY, số loại Citi 110, dung tích xi lanh 109cm3.

9.000.000

412

SHARK, số loại VVB, dung tích xi lanh 124,6cm3.

44.000.000

413

SHARK, số loại 170 (VVC).

55.000.000

414

SHUZA, số loại 110.

4.700.000

415

SHM, số loại 125T-22, dung tích xi lanh 124,6cm3.

14.740.000

416

SIAMMOTO, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.

8.030.000

417

SILVA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

8.000.000

418

SIMBA, số loại 100 (dạng Dream), dung tích xi lanh 97cm3.

5.800.000

419

SINDY, số loại 125 (dạng Spacy).

17.000.000

420

SKYGO, số loại 110 (dạng Wave).

5.850.000

421

SKYWAY số loại 100 (dạng Dream).

5.200.000

422

SMASH, số loại FD110XCDL.

14.200.000

423

SMILE, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

7.200.000

424

SOEM, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

4.660.000

425

SOLID, số loại 110.

5.400.000

426

SOLOWINS, số loại 50C, dung tích xi lanh 48cm3.

13.000.000

427

SOME, số loại 110 (dạng Wave).

5.160.000

428

SPAY, số loại 125.

16.500.000

429

STARFA, số loại 110 (dạng Wave)

5.850.000

430

STEED, số loại C110.

Việt Nam lắp ráp

4.400.000

431

STM, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3.

8.000.000

432

STREAM, số loại @ WH 125T-2.

Trung Quốc

28.380.000

433

SUDIRON BEYOND, số loại SHD125T-2D, tay ga.

22.000.000

434

SUCCESSFUL, số loại C50 - S1, dung tích xi lanh 49cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.500.000

435

SUPER HARLEY, số loại DD170E-8, dung tích xi lanh 168cm3.

29.300.000

436

SUPERHARLEYUSA, số loại SH170, dung tích xi lanh 168cm3.

37.500.000

437

SUNDAR, số loại 110 - 6.

5.560.200

438

SURDA, số loại 110-6.

5.150.000

439

SVN, số loại 100 (dạng Wave).

6.600.000

440

SWEET, số loại 110 (dạng Wave).

6.000.000

441

SYMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3.

6.400.000

442

SYMECOX, số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3.

4.300.000

443

SYMEX, số loại 110.

4.250.000

444

SYMPUSAN.

4.600.000

445

SYNBAT, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.500.000

446

TEAM, số loại 110.

4.700.000

447

TECH @, số loại 110 (dạng Wave).

Trung Quốc

8.800.000

448

TOPAZ, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

4.950.000

449

VALOUR, số loại 110.

4.950.000

450

VECSTAR, số loại 100 (dạng Win).

5.280.000

451

VINA, số loại Win.

Trung Quốc

4.730.000

452

VINASHIN, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

7.800.000

453

VIRGIN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

5.000.000

454

VISOUL, số loại 110.

Việt Nam lắp ráp

4.250.000

455

VTO, số loại @.

4.200.000

456

VVATC, số loại 110.

4.250.000

457

VVAV, số loại @.

4.100.000

458

WAND, số loại 110 (dạng Wave).

4.730.000

459

WANGYE, số loại WY 150-2, dung tích xi lanh 150cm3.

Trung Quốc

26.000.000

460

WANHAI, số loại 110-1 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.800.000

461

WARY, số loại 100, 110.

5.170.000

462

WAYSEA, số loại 110 (dạng Wave).

Trung Quốc

6.200.000

463

WAYEC, số loại C50.

Việt Nam lắp ráp

5.610.000

464

WELL, số loại 100, 110 (dạng Wave).

6.000.000

465

WENDY, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3.

8.300.000

466

WESTN - CAP, số loại TD100W, dung tích xi lanh 97cm3.

14.900.000

467

WEYSEA, số loại 110.

5.400.000

468

WINDY, số loại 110K, dung tích xi lanh 107cm3.

6.809.000

469

WIVERN, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

4.950.000

470

WISE, số loại C110 (dạng Wave).

5.390.000

471

WOLER, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.900.000

472

WOLF, số loại VL1.

15.500.000

473

WUYANG, số loại WY 125T-11.

Trung Quốc

20.700.000

474

XEMAVY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

Việt Nam lắp ráp

4.950.000

475

XINHA, số loại 110D-2.

4.950.000

476

XOLEX, số loại 110.

4.250.000

477

YAMASU, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

4.600.000

478

YAMAHACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3.

8.000.000

479

YAMAHAIKD, số loại 110IKD, dung tích xi lanh 107cm3.

8.000.000

480

YAMOTOR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3.

6.500.000

481

YATTAHA, số loại 110.

5.900.000

482

YMHMAXNEO, số loại Armani 50, dung tích xi lanh 49,7cm3.

9.300.000

483

YMT, số loại 100, 110.

5.000.000

484

YOSHIDA, số loại 50, 100, 110.

4.950.000

485

ZALUKA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3.

Việt Nam lắp ráp

5.060.000

486

ZAPPY, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3.

5.170.000

487

ZINDA, số loại 110U, dung tích xi lanh 107cm3.

5.000.000

488

ZUZUKI SATRIA, số loại 120R, dung tích xi lanh 120.7cm3.

Indonesia

40.000.000

Chương III:

BẢNG KHUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ

SỐ TT

Loại phương tiện và động cơ

Đơn giá mới 100%

I

Phương tiện thuỷ nội địa

 

1

Phương tiện vỏ gỗ:

(gỗ + vật tư + tiền công)

 

 

- Từ dưới 20 tấn;

4.000.000đồng/tấn

 

- Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn;

3.700.000đồng/tấn

 

- Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn;

3.400.000đồng/tấn

 

- Từ 100 tấn trở lên.

3.200.000đồng/tấn

2

Sà lan vỏ thép:

(tol + vật tư + tiền công)

 

 

- Sà lan mặt bằng;

1.500.000đồng/tấn

 

- Sà lan tự hành.

1.900.000đồng/tấn

II

Các loại động cơ

 

1

Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Từ 5cv đến 24cv;

250.000đồng/cv

 

- Từ 24cv trở lên.

500.000đồng/cv

2

Do Nhật Bản và các nước khác sản xuất

 

 

- Từ 5cv đến dưới 20cv;

800.000đồng/cv

 

- Từ 20cv trở lên.

1.000.000đồng/cv

3

Do Mỹ sản xuất (hiệu Gray)

 

 

- Từ 40cv đến dưới 90cv;

450.000đồng/cv

 

- Từ 90cv trở lên.

300.000đồng/cv

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 34/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2011
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản