Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2011/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 03 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thong thường trên thị trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế thành phố,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giá tính lệ phí trước bạ theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo nguyên tắc sau:
1. Đối với các loại tài sản ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ mới 100% là giá ghi trên chứng từ, hóa đơn bán hàng theo quy định của pháp luật hoặc giá trị thực tế do người nộp lệ phí trước bạ tự khai tại thời điểm nộp hồ sơ đăng ký nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khi giá cả thị trường biến động tăng, giảm đến 20% so với bảng giá tối thiểu quy định và đối với các loại tài sản phát sinh nhưng không có trong bảng giá theo Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế thành phố quyết định ban hành bảng giá tương ứng để tính thu lệ phí trước bạ.
3. Đối với trường hợp giá cả biến động trên 20% so với bảng giá tối thiểu quy định, Cục trưởng Cục Thuế thành phố báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là 05 (năm) ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỐI VỚI ÔTÔ, MÔTÔ, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 34/2011/QĐ-UBND Ngày 03 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
TT | Mục lục |
1 | Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô |
2 | Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe môtô |
3 | Bảng khung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện thuỷ nội địa và động cơ |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE ÔTÔ
Đơn vị tính Đồng Việt Nam
SỐ TT | Hiệu / loại xe | Xuất xứ | Giá mới 100% |
1 | ASIA |
|
|
a | Xe chở khách |
|
|
a.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
a.2 | Loại 10 – 15 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
a.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
a.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
a.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
a.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
a.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
a.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
a.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
b.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 30.720.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 60.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 67.200.000 |
b.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
c | Xe tải thùng |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
c.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
c.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
c.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
c.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
c.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
c.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
c.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
c.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 240.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
d | Một số loại khác | Hàn Quốc |
|
| Số loại Granto 13tấn, ôtô tải sản xuất năm 1995. |
| 245.900.000 |
| Loại tải trọng 13tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 1997. |
| 590.000.000 |
| Số loại AM518CS, 11.051cm3, ôtô bom Bêtông sản xuất năm 2005. |
| 475.000.000 |
2 | ACURA |
|
|
| Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006. | Canada | 1.255.000.000 |
| Số loại MDX TECH, dung tích xi lanh 3.664cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2006. | Canada | 1.500.000.000 |
3 | AUDI |
|
|
a | Loại (1.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b | Loại (1.8) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
c | Loại (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
d | Loại (2.2) – (2.5) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e | Loại (2.6) – (3.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
f | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Q7 3.6 Quattro, dung tích xi lanh 3.597cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Đức | 1.051.000.000 |
| Số loại Q7 3.0T Quattro, dung tích xi lanh 2.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. | Đức | 3.246.800.000 |
| Số loại A3 Sportback 1.4T, dung tích xi lanh 1.390cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008. | Đức | 647.500.000 |
| Số loại Santa A4 1.8T, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đức | 1.517.200.000 |
4 | BLIND | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SK410BV, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 145.600.000 |
| Số loại SK410BV, máy lạnh, ôtô Van tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 161.500.000 |
5 | BMW |
|
|
a | Loại 316i, sedan, 04 cửa | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b | Loại 318i, sedan, 04 cửa | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
c | Loại 320i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 464.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
d | Loại 325i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 – 2004 |
| 480.000.000 |
| Số loại 325i, 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 998.373.000 |
e | Loại 518i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
f | Loại 520i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
g | Loại 525i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 560.000.000 |
h | Loại 530i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
i | Loại 730i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
j | Loại 733i | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
k | Một số loại khác |
|
|
| Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.329.700.000 |
| Số loại 328i, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2007. | Đức | 1.320.000.000 |
| Số loại 730LI, dung tích 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 3.799.000.000 |
| Số loại 740LI, dung tích 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất 2008. | “ | 3.813.700.000 |
| Số loại X5 3.0SI, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 2.778.000.000 |
| Số loại X6 X Drive 35I, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2008. | Mỹ | 2.599.000.000 |
| Số loại 320I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đức | 1.156.700.000 |
| Số loại 535I Gran Turismo, dung tích xi lanh 2.979cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.826.000.000 |
| Số loại 528I, dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.318.000.000 |
| Số loại X1 Sdrive 18I, dung tích xi lanh 1.995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.543.000.000 |
6 | CADILAC |
|
|
a | De Ville Concours (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 832.000.000 |
b | Fleetwood (5.7), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
c | Seville (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 896.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 960.000.000 |
d | Loại khác |
|
|
| Số loại Escalade, dung tích xi lanh 6.199cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.562.000.000 |
7 | CHANGHE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CH1012L, tải trọng 570kg, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 77.000.000 |
| Số loại CH6321D, ôtô tải 08 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 155.000.000 |
8 | CHEVROLET |
|
|
a | Cativa | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại KLACIF, tải trọng toàn bộ 2,32tấn, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2006. |
| 505.600.000 |
| Số loại KLAC1DF, dung tích xi lanh 2.405cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2007. |
| 551.900.000 |
| Số loại KLAC1FF, dung tích xi lanh 2.405cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 739.000.000 |
| Số loại CA26R, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2009. |
| 712.500.000 |
| Số loại CF26R, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 642.000.000 |
| Số loại Captiva, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 594.200.000 |
b | Suburban (5.7), 04 cửa, 09 chỗ | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
c | Blazer | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
d | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Spark KLAKF4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 245.000.000 |
| Số loại Spark KLAKA4U, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 273.100.000 |
| Số loại Spark KLAKFOU, dung tích xi lanh 995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 274.300.000 |
| Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 176.500.000 |
| Số loại Spark VAN, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải Van 02 chỗ - 335kg chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 213.100.000 |
| Số loại Vivant KLAUU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 366.400.000 |
| Số loại Vivant KLAUAZU, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 446.500.000 |
| Số loại Cruze KL1J-JBN11/CD5, dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 540.400.000 |
| Số loại Cruze KL1J-JNE11/AA5, động cơ Xăng KC, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 445.000.000 |
9 | CHIẾN THẮNG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CT0.98T1, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 117.000.000 |
| Số loại CT1.25T1, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 152.500.000 |
| Số loại CT1.25D2, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 212.000.000 |
| Số loại CT2.00T1, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 160.000.000 |
| Số loại CT2D4, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 230.000.000 |
| Số loại CT3.45D1/4x4, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 282.100.000 |
| Số loại CT4.50D2, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 319.000.000 |
10 | CHIEN-YOU | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CYSCD-06, tải trọng 20,43tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 20 feet sản xuất năm 2007. |
| 116.200.000 |
| Số loại CY3SCE-09, tải trọng 30tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container 2009. |
| 203.000.000 |
| Số loại YSC-408, tải trọng 19,2tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container loại 40 feet sản xuất năm 2007. |
| 129.000.000 |
| Số loại YSC-407, tải trọng 25,7tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container loại 40feet sản xuất năm 2007. |
| 135.000.000 |
| Số loại YSC-436, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container sản xuất năm 2009. |
| 156.000.000 |
11 | CHRYSLER |
|
|
a | New Yorker (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 608.000.000 |
b | Concorde (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
c | Concorde (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
12 | CITROEL |
|
|
a | Citroel AX |
|
|
a.1 | Loại (1.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
a.2 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
b | Citroel ZX |
|
|
b.1 | Loại (1.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
b.2 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
b.3 | Loại (1.8) – (1.9) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
b.4 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
c | Citroel BX |
|
|
c.1 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 134.400.000 |
c.2 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
c.3 | Loại (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
c.4 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
d | Citroel BX |
|
|
d.1 | Loại (2.0) – (2.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
d.2 | Loại (3.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
e | Xe chở khách hiệu Citroel |
|
|
e.1 | Loại 12 – 15 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
e.2 | Loại 16 – 20 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e.3 | Loại 21 – 25 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e.4 | Loại 26 – 30 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
e.4 | Loại 31 – 40 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e.4 | Loại 41 – 50 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
13 | CPT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SMRM40F2X1450, tải trọng 23tấn, Sơmi rơmoóc chở container 40feet sản xuất năm 1997. |
| 70.000.000 |
| Số loại SMRM40F2. SI450, tải trọng 23,4tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất năm 2009. |
| 182.000.000 |
14 | CUULONG |
|
|
a | Loại CL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2810D2A/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 2810D2A-TL, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 2810D2A-TL/TC, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 145.000.000 |
| Số loại 3810DA, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.500.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 119.500.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 119.500.000 |
| Số loại 3812DA, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại CL3812DA1, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại CL3812DA2, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 143.000.000 |
| Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.000.000 |
| Số loại 3812T-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 130.000.000 |
| Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 213.000.000 |
| Số loại 4025D2A-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 213.000.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 188.000.000 |
| Số loại 4025DG3B-TC, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 188.000.000 |
| Số loại 5220D2, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 195.500.000 |
| Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 291.000.000 |
| Số loại 7540DA1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 269.000.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 315.000.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 286.000.000 |
| Số loại 7550DGA-1, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 286.000.000 |
| Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 361.000.000 |
| Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 280.000.000 |
| Số loại 9650T2-MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 282.000.000 |
| Số loại 9670D2A, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 371.000.000 |
| Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 371.000.000 |
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại DFA3.2T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.2T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.2T3-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.45T3, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3.50T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 205.000.000 |
| Số loại DFA3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 148.000.000 |
| Số loại DFA3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 148.000.000 |
| Số loại DFA6025T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 212.000.000 |
| Số loại DFA6025T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 212.000.000 |
| Số loại DFA6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 211.500.000 |
| Số loại DFA6027T-MB, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 211.500.000 |
| Số loại DFA7027T2/TK, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 174.000.000 |
| Số loại DFA7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 174.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-4, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 355.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-T750, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 370.000.000 |
| Số loại DFA9670DA-T860, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 370.000.000 |
| Số loại DFA9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T2-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9970T3-MB, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 285.500.000 |
| Số loại DFA9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 347.000.000 |
| Số loại DFA12080D, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 440.000.000 |
| Số loại DFA12080D-HD, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 440.000.000 |
| Số loại KC6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 230.500.000 |
| Số loại KC6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại KC8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 294.000.000 |
| Số loại KC8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 336.000.000 |
| Số loại KC8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 330.000.000 |
| Số loại KC8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 330.000.000 |
| Số loại KC8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại KC8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại KC8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 316.000.000 |
| Số loại KC8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 351.000.000 |
| Số loại KC9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại KC9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại KC9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.000.000 |
| Số loại KC9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.000.000 |
b | Loại DFA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 139.000.000 |
| Số loại DFA, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.300.000 |
| Số loại 3.2T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007 |
| 184.800.000 |
| Số loại 3.2T1, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 185.000.000 |
| Số loại 3.2T3, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.2T3-LK, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.45T2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3.45T2-LK, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 218.000.000 |
| Số loại 3810D, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.900.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3810T-MB, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 125.200.000 |
| Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 160.000.000 |
| Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 169.000.000 |
| Số loại 4215T, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 181.000.000 |
| Số loại 4215T1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T1-MB, tải trọng 1,05tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4215T-MB, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 181.000.000 |
| Số loại 6027T, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 178.100.000 |
| Số loại 6027T-MB, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 178.100.000 |
| Số loại 1, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 178.100.000 |
| Số loại 1/TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.300.000 |
| Số loại 2.95T3, tải trọng 2,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 170.800.000 |
| Số loại 2.95T3/MB, tải trọng 2,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 170.800.000 |
| Số loại 45T, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 190.700.000 |
| Số loại 3.45T, tải trọng 3.45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 184.800.000 |
| Số loại 3.45T1, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 190.700.000 |
| Số loại 7027T2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 140.600.000 |
| Số loại 7027T2/TK, tải trọng 2,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 151.000.000 |
| Số loại 7027T3, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 144.600.000 |
| Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 258.300.000 |
| Số loại 7050T-MB/LK, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 225.000.000 |
| Số loại 9670DA-1, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-2, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-3, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 381.000.000 |
| Số loại 9670DA-4, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670D-T750, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9670D-T860, tải trọng 6,8tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 377.200.000 |
| Số loại 9960T, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 260.000.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 269.700.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại 9970T, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 266.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 269.700.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 270.500.000 |
| Số loại 9970T1, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T2, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T2-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T3, tải trọng 7tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9970T3-MB, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 9975T-MB, tải trọng 7,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 347.800.000 |
| Số loại 10307D, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 292.500.000 |
| Số loại 12080D, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 405.000.000 |
| Số loại 12080D-HD, tải trọng 7,86tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 455.000.000 |
c | KC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3815D-T400, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 161.000.000 |
| Số loại 3815D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 170.000.000 |
| Số loại 6625D, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 255.000.000 |
| Số loại 6625D2, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 288.000.000 |
| Số loại 8135D, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8135D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D2-T550, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 350.000.000 |
| Số loại 8135D2-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D2-T650A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 350.000.000 |
| Số loại 8135D2-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 352.000.000 |
| Số loại 8135D-T650, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8135D-T750, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại 8550D, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 331.000.000 |
| Số loại 8550D2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 367.000.000 |
| Số loại 9050D2-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại 9050D2-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 378.000.000 |
| Số loại 9050D-T600, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.300.000 |
| Số loại 9050D-T700, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 342.300.000 |
| Số loại 9060D2-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 375.000.000 |
| Số loại 9060D2-T00, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 375.000.000 |
| Số loại 9060D-T600, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
| Số loại 9060D-T700, tải trọng 6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
d | Sinotruk | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 10,07tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 745.200.000 |
| Số loại ZZ1251M6041W, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2007. |
| 627.200.000 |
| Số loại ZZ3257N3847B, tải trọng 9,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007.cm |
| 727.200.000 |
| Số loại ZZ4187M3511V, tải trọng 8,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 508.700.000 |
| Số loại ZZ4257M3231V, tải trọng 15,72tấn, ôtô tải sản xuất 2007. |
| 540.200.000 |
| Số loại ZZ4257N3241V, tải trọng 14,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 582.200.000 |
| Số loại ZZ5257GJBM3647W, tải trọng 10,56tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 901.200.000 |
| Số loại ZZ5257GJBN3641W, tải trọng 11,77tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 931.200.000 |
e | ZB | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.000.000 |
| Số loại 3810T1-MB, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 140.000.000 |
| Số loại 3812D-T550, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 173.000.000 |
| Số loại 3812T, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 153.000.000 |
| Số loại 3812T1-MB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 153.000.000 |
| Số loại 5220D, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 187.500.000 |
| Số loại 5225D, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 187.200.000 |
| Số loại 5225D2, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 230.000.000 |
g | Một số loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2810D2A, tải trọng 800kg, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 133.700.000 |
| Số loại 3810DA, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 135.700.000 |
| Số loại 3810T, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 123.700.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 850kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 160.000.000 |
| Số loại 3810T1, tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 123.700.000 |
| Số loại 4025D2A, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 193.300.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 156.600.000 |
| Số loại 4025DG3B, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 172.300.000 |
| Số loại 4025DG3C, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 172.300.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.600.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 144.600.000 |
| Số loại 4025QT7, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 4025QT8, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 4025QT9, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 147.300.000 |
| Số loại 5220D2A, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 197.300.000 |
| Số loại 5220D2A, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 212.000.000 |
| Số loại 5220D2A-1, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 215.000.000 |
| Số loại 5840D2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 210.800.000 |
| Số loại 5840DQ, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 244.800.000 |
| Số loại 7540DA1, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 219.300.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 258.800.000 |
| Số loại 7550D2B, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 252.800.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 240.700.000 |
| Số loại 7550DGA, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 267.000.000 |
| Số loại 7550QT1, ôtô tải sát xi sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT1, tải trọng 6,08tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 215.500.000 |
| Số loại 7550QT2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT2, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 238.700.000 |
| Số loại 7550QT4, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 208.500.000 |
| Số loại 7550QT4, tải trọng 6,08tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 238.700.000 |
| Số loại 9650TL, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 292.700.000 |
| Số loại 9650TL/MB, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 292.700.000 |
| Số loại 9650D2A, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 361.000.000 |
| Số loại 9650T2, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 370.000.000 |
| Số loại 9650T2-MB, tải trọng 4,75tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 370.000.000 |
| Số loại 9670D2A, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 395.000.000 |
| Số loại 9670D2A-TT, tải trọng 6,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 395.000.000 |
| Số loại CY4100ZLQ/TC-3TL, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 240.000.000 |
| Số loại 14008T-MB, tải trọng 7,7tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 478.000.000 |
15 | DAEWOO |
|
|
a | Xe du lịch 04 chỗ |
|
|
a.1 | Loại dưới (1.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
a.2 | Loại từ (1.0) – (1.3) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
a.3 | Loại trên (1.3) – (1.6) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
a.4 | Loại (1.7) – (1.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
a.5 | Loại (2.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
a.6 | Loại (2.0) – (2.2) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.7 | Loại trên (2.2) – dưới (2.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.8 | Loại (2.8) – (3.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
b.2 | Loại 10 – 15 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
b.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
b.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
b.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
b.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
b.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 460.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 499.200.000 |
c | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 30.720.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 60.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 67.200.000 |
c.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
d | Xe tải thùng |
|
|
d.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
d.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
d.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
d.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
d.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
d.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
d.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
d.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e | Lacetti |
|
|
| Số loại SE, dung tích xi lanh 1.598cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2004. | Hàn Quốc | 313.700.000 |
| Số loại SE-1, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 404.700.000 |
| Số loại SE-1, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 355.300.000 |
f | Luxury | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại BF106, một cửa, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 710.000.000 |
| Số loại BF106, hai cửa, ôtô khách 41 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 730.000.000 |
g | Một số loại khác |
|
|
| Loại tải trọng 13tấn, ôtô tải sản xuất năm 1995. | Hàn Quốc | 245.900.000 |
| Số loại Standard BF106, hai cửa, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 680.000.000 |
| Số loại BH115, ôtô 46 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 1.052.000.000 |
| Số loại Gentra SX 1.5, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2006. | Hàn Quốc | 302.400.000 |
| Số loại Gentra SF69Y-2-1, dung tích xi lanh 1.498cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Hàn Quốc | 321.800.000 |
| Số loại Gentra X SX, dung tích xi lanh 1.206cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 300.000.000 |
| Số loại Matiz Super, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 134.200.000 |
| Số loại Matiz Groove, dung tích xi lanh 995cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 370.000.000 |
| Số loại Matiz SX, dung tích xi lanh 796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 280.900.000 |
| Số loại BH115E, dung tích xi lanh 11.051cm3, sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 1.255.000.000 |
| Số loại BS106A, động cơ Diezel DE08TIS, công suất tối đa 240ps/2300 vòng phút, 01 cửa lên xuống, ôtô khách 46 ghế sản xuất năm 2008. | “ | 122.300.000 |
| Số loại GDW6900, động cơ YC4G180-20, công suất tối đa 179/2300 vòng phút, 02 cửa lên xuống, ôtô Buýt 25 ghế và 64 chỗ đứng sản xuất năm 2008. | “ | 595.000.000 |
| Số loại BS090D, động cơ Diezel, công suất tối đa 130kw/2500 vòng phút, hai cửa lên xuống, ôtô Buýt 30+1 ghế hoặc 31+1 ghế sản xuất năm 2008. | “ | 800.000.000 |
| Số loại BS090A, động cơ DE08TIS, công suất tối đa 225/pr/2300rpm vòng phút, một cửa lên xuống, ôtô khách 33+1 ghế sản xuất năm 2009. | “ | 1.207.000.000 |
| Số loại BS090DL, động cơ Diezel, công suất tối đa 130kw/2500 vòng phút, hai cửa lên xuống, ôtô Buýt 28 ghế và 47 chỗ đứng sản xuất năm 2008. | “ | 800.000.000 |
| Số loại BS090-D3, động cơ Diesel, ôtô khách 31 chỗ ngồi + 25 chỗ đứng sản xuất năm 2008. | “ | 952.000.000 |
| Số loại BS090-D4, động cơ Diesel, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 952.000.000 |
| Số loại BS090-HGF, động cơ Diesel, công suất 225ps/2300 vòng phút, ôtô khách 33 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.003.400.000 |
| Số loại BS106D, động cơ Diezel DE08TIS, công suất tối đa 240ps/2300 vòng phút, 02 cửa lên xuống, ôtô Buýt 28 ghế và 55 chỗ đứng sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 1.188.600.000 |
| Số loại BH115E, động cơ Diesel Doosan DE12T, ôtô khách 46 chỗ sản xuất 2008. | “ | 1.344.000.000 |
| Số loại BH115E-G2, động cơ Diesel, công suất 310ps/2100 vòng phút, ôtô khách 45 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.337.800.000 |
| Số loại BH Luxury Air (BH116), động cơ DE12TIS, công suất tối đa 310/pr/2100rpm vòng phút, một cửa lên xuống, ôtô khách 46 ghế sản xuất năm 2009. | “ | 1.907.000.000 |
16 | DAIHATSU |
|
|
a | Citivan | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại S92LV Semi-Deluxe, sản xuất năm 2005. |
| 240.000.000 |
| Số loại S92LV Deluxe, sản xuất năm 2005. |
| 264.000.000 |
| Số loại S92LV Super-Deluxe, sản xuất năm 2005. |
| 275.200.000 |
b | Terios | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 306.900.000 |
| Số loại ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 361.600.000 |
c | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
c.1 | Loại (1.0) Hatchback, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
c.2 | Loại (1.3) sedan, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
c.3 | Loại (1.0) Hatchback, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
c.4 | Loại (1.3) Hatchback, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 134.400.000 |
d | Applause (1.6), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
e | Mira 659cc | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
f | Opti 659cc | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
g | Xe việt dã gầm cao |
|
|
g.1 | Rugger Hardtop (2.8), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
g.2 | Feroza – Rocky Hardtop (1.6), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 236.800.000 |
h | Xe chở khách |
|
|
h.1 | Denta Winde 07 – 08 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
h.2 | Atrai 569cc, 06 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
i | Xe vận tải |
|
|
i.1 | Tải trọng 1tấn trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
i.2 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
i.3 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
i.4 | Tải trọng trên 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
i.5 | Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
i.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
j | Một số loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Victor, sản xuất năm 2004. |
| 241.800.000 |
| Số loại Devan S92LV, sản xuất năm 2005. |
| 200.000.000 |
| Số loại Hijet Jumbo S92LP, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2005. |
| 131.500.000 |
| Số loại Hijet Q-Bic, ôtô tải nhẹ thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 143.300.000 |
17 | DODGE |
|
|
a | Neon (2.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 88.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 120.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b | Intrepid (3.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
c | Spirit (3.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
d | Stratus (2.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 80.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 112.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
18 | DONGFENG | Trung Quốc |
|
| Loại tải trọng 7 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1997. |
| 240.000.000 |
| Số loại EQ1011T, tải trọng 730kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2003. |
| 83.000.000 |
| Loại tải trọng 5tấn, tải Ben sản xuất 2005. |
| 276.000.000 |
| Loại tải trọng 7,75 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. |
| 322.000.000 |
| Số loại EQ1020TF, tải trọng 810kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 105.000.000 |
| Số loại LG5250GJY, tải trọng 12,56tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc sản xuất năm 2007. |
| 737.900.000 |
| Số loại EQ1020TF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.310cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 133.400.000 |
| Số loại EQ1161ZE1, tải trọng 8,8tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 485.000.000 |
| Số loại SLA5250CXYDFL, tải trọng 13,2tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007. |
| 830.000.000 |
| Số loại DFL5250CCQAX9, tải trọng 12,965tấn, dung tích xi lanh 8.300cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. |
| 952.600.000 |
| Số loại DFL5311CCQAX3A, tải trọng 14,75tấn, dung tích xi lanh 8.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. |
| 1.040.000.000 |
| Số loại DFL13114A, tải trọng 13,35tấn, dung tích xi lanh 8.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 1.030.000.000 |
19 | FAW |
|
|
| Số loại Hoàng Trà, không có máy lạnh, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 340.000.000 |
| Số loại Hoàng Trà, có máy lạnh, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 365.000.000 |
| Loại tải trọng 1,17tấn, dung tích xi lanh 2.270cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 118.000.000 |
| Loại tải trọng 1,95tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2005. | “ | 160.000.000 |
| Loại tải trọng 1,95tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 170.000.000 |
| Số loại CA1030JK4, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 130.000.000 |
| Số loại CA1040AD, tải trọng 1,95tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2005. | “ | 160.000.000 |
| Số loại CA1061HK26L4-HT.TK-44, dung tích xi lanh 3.168cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. | “ | 240.000.000 |
| Số loại CA1201P1K2L10T3A91, tải trọng 10,6tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007. | Trung Quốc | 325.000.000 |
| Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.MB-58, tải trọng 12tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Dầu, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 680.000.000 |
| Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.TTC-53, tải trọng 13tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 666.600.000 |
| Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.MB-59, tải trọng 13tấn, dung tích 7.127cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. | “ | 676.800.000 |
| Số loại CA1258P1K2L11T1-HT.TK-48, tải trọng 11,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2011. | “ | 844.800.000 |
| Số loại CA4252P21K2T1A, tải trọng kéo theo 25,81tấn, dung tích xi lanh 7.700cm3, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2007. | Trung Quốc | 575.900.000 |
| Số loại CA4252P21K2TA1, tải trọng 31,81tấn, dung tích xi lanh 8.600cm3, động cơ Diesel, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2007. | “ | 648.000.000 |
| Số loại CA5166XXYP1K2L5-HT.TTC-46, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 472.600.000 |
| Số loại CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 245.000.000 |
| Số loại CAH1121K28L6R5, tải trọng 5,25tấn, dung tích 4.752cm3,động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 248.000.000 |
| Số loại LG5246GSNA, tải trọng 12,87tấn, dung tích xi lanh 7.700cm3, động cơ Diesel, ôtô xi téc (chở xi măng rời) sản xuất 2007. | Trung Quốc | 794.500.000 |
| Số loại BESTURN, dung tích xi lanh 1.595cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ, sản xuất năm 2010. | Trung Quốc | 440.000.000 |
20 | FIAT |
|
|
a | Loại (1.0) trở xuống | Ý |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
b | Loại (1.1) – (1.3) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 40.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 134.400.000 |
c | Loại (1.3) – (1.4) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d | Loại (1.5) – (1.6) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 40.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
e | Loại trên (1.6) – (2.0) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
f | Loại trên (2.0) – (2.4) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
g | Loại trên (2.4) – (3.0) | Ý |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 131.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 435.200.000 |
h | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Albea HLX, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 394.200.000 |
| Số loại Doblo ELX, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 343.800.000 |
| Số loại 500, dung tích xi lanh 1.242cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 859.000.000 |
21 | FONTON |
|
|
| Số loại 1 - HT1250T, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 118.000.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005. | “ | 154.800.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005. | “ | 131.400.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TK-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 143.000.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TK-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 132.300.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TK-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 129.000.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMB-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 140.800.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMB-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 137.500.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMB-C/T, sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 128.500.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 146.000.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 137.000.000 |
| Số loại 1T - FC2200-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 151.500.000 |
| Số loại 1T-FC2200-TK-C/BOIT, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 145.000.000 |
| Số loại 1T-FC2200-TK-C/BONT, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 137.100.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005. | “ | 240.500.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOIT, sản xuất năm 2005. | “ | 224.800.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BONT, sản xuất năm 2005. | “ | 208.400.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005. | “ | 204.100.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 220.400.000 |
| Số loại 3.1T – FC4100K-TK-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 204.100.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100K-TK-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 199.700.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOII, sản xuất năm 2005. | “ | 241.100.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOIT, sản xuất năm 2005. | “ | 225.100.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BONT, sản xuất năm 2005. | “ | 208.000.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/BOTT, sản xuất năm 2005. | “ | 203.000.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 220.200.000 |
| Số loại 3.1T – FC4100-TK-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 203.000.000 |
| Số loại 3.1T - FC4100-TK-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 198.200.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 205.300.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 200.500.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMB-C/T, sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 199.000.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 215.900.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 207.200.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100K-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 205.300.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/I, sản xuất năm 2005. | “ | 203.800.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 199.000.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMB-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 197.500.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/I, sản xuất năm 2005. | " | 214.400.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/N, sản xuất năm 2005. | “ | 205.700.000 |
| Số loại 3.2T - FC4100-TMBM-C/T, sản xuất năm 2005. | “ | 203.800.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F-THACO/TMB, tải trọng 1,75tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2006. | “ | 173.700.000 |
| Loại tải trọng 11tấn, ôtô tải mui cao sản xuất năm 2005. | “ | 500.000.000 |
| Loại tải trọng 11tấn, ôtô tải mui thấp sản xuất năm 2005. | “ | 480.000.000 |
| Loại tải trọng 13,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 560.000.000 |
| Loại tải trọng 4,5tấn ôtô tải Ben sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 194.000.000 |
| Loại tải trọng 6,2tấn, ôtô tải sản xuất 2005. | Trung Quốc | 320.000.000 |
| Loại tải trọng 8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005. | “ | 380.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 144.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 122.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 130.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 167.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2, tải trong 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 160.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 182.700.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-MBB-C, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 173.300.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | “ | 186.400.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TK-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 175.100.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 182.700.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 170.500.000 |
| Số loại BJ1043V8JB5-2/THACO-TMB-C, tải trọng 1,3tấn, dung tích xi lanh 2.670cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | Trung Quốc | 157.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. | “ | 155.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 195.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 187.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 211.900.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-MBB-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 201.900.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín năm 2008. | “ | 215.300.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TK-C, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín năm 2009. | “ | 203.200.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, dung tích 3.707cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 182.000.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 211.900.000 |
| Số loại BJ1043V8JE6-F/THACO-TMB-C, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 199.400.000 |
| Số loại BJ1063VCJFA, tải trọng 3,45 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Trung Quốc | 178.000.000 |
| Số loại BJ1168VLPEG, tải trọng 9,5 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | “ | 445.000.000 |
| Số loại BJ1168VLPEG/TRUONGHAI-TMB, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 5.990cm3, tải trọng 8tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 507.000.000 |
| Số loại BJ1311VNPKJ, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 950.000.000 |
| Số loại BJ1311VNPKJ, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 940.000.000 |
| Số loại BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, tải trọng 15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 1.022.500.000 |
| Số loại BJ4141SJFJA-2, tải trọng 17,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 499.000.000 |
| Số loại BJ4141SJFJA-2, tải trọng 27,6tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 456.000.000 |
| Số loại BJ4183SMFJB-S3, tải trọng 35,625tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2008. | “ | 675.000.000 |
| Số loại BJ4183SMFJB-S3, tải trọng 35,625tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2009. | “ | 631.000.000 |
| Số loại BJ4253SMFJB-S3, tải trọng 38,925tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 2008. | “ | 765.000.000 |
| Số loại BJ4253SMFJB-S3, tải trọng 38,925tấn. ôtô đầu kéo sản xuất năm 2009. | “ | 746.000.000 |
| Số loại BJ5243VMCGP, tải trọng 14,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 560.000.000 |
| Số loại BJ5243VMCGP, tải trọng 14,8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 573.000.000 |
| Số loại BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải trọng 9tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 656.000.000 |
| Số loại BJ5243VMCGP/THACO-TMB-C, tải trọng 9tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 618.500.000 |
| Số loại BJ3188DK.JB, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.871cm3, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 415.000.000 |
22 | FORD |
|
|
a | Aspire | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
b | Crown Victoria (4.6) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
c | Countour (2.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
d | Escort (1.9) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
e | Escape | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại XLT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 652.500.000 |
| Số loại 1EZ, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 550.500.000 |
| Số loại 2.3L, động cơ Xăng 16 van, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 649.500.000 |
| Số loại IN2 ENGZ4, dung tích xi lanh 2.261 cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 649.500.000 |
| Số loại 1N2 ENLD4, ôtô con 05 chỗ, sản xuất năm 2005. |
| 717.700.000 |
| Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ, 4x4, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 722.500.000 |
| Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x4, XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 736.200.000 |
| Số loại EV24, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 739.000.000 |
| Số loại EV24, dung tích xi lanh 2.261cc, động cơ Xăng, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 792.500.000 |
| Số loại EV24, dung tích xi lanh 2.261cc, động cơ Xăng, hộp số tự động, hai cầu, XLT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 823.500.000 |
| Số loại EV65, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, 4x2, XLS, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 627.300.000 |
| Số loại EV65, động cơ Xăng 2.3L, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 666.900.000 |
| Số loại EV65, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 698.000.000 |
| Số loại EV65, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, hộp số tự động, một cầu, XLS, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 739.900.000 |
| Số loại XLT V6, động cơ Xăng 3.0L 24 van DOHC, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 742.500.000 |
f | Everest | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 4x2 MT, máy Dầu, sản xuất năm 2005. |
| 488.300.000 |
| Số loại 4x2 MT, máy Xăng, sản xuất năm 2005. |
| 503.800.000 |
| Số loại 4x4 MT, máy Dầu, sản xuất năm 2005. |
| 643.300.000 |
| Số loại UV9 F, 4x2, động cơ Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 503.800.000 |
| Số loại UV9 F, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 516.200.000 |
| Số loại UV9 G, 4x2, động cơ Dầu, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 488.300.000 |
| Số loại UV9 G, 4x2, động cơ Dầu, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 500.700.000 |
| Số loại UV9 H, 4x4, động cơ Dầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 643.300.000 |
| Số loại UV9 H9, trang bị cao cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 652.600.000 |
| Số loại UV9 P, dung tích xi lanh 2.606cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 581.400.000 |
| Số loại UV9R - 4X2, động cơ Diesel 2,5L, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 564.400.000 |
| Số loại UW 151-7, động cơ Diesel 2.5L, 1 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 693.500.000 |
| Số loại UW 151-7, động cơ Diesel 2.5L, 1 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 762.000.000 |
| Số loại UW 151-7, dung tích xi lanh 2.44cc, động cơ Diesel, 1 cầu, số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 792.200.000 |
| Số loại UW 151-7, 4x2, Diesel 2.5L, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 649.800.000 |
| Số loại UW151-7, động cơ Dầu 2.5L, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 737.200.000 |
| Số loại UW151-7, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 805.000.000 |
| Số loại UW151-7, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, hộp số tự động, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 840.200.000 |
| Số loại UW152-2, dung tích xi lanh 2.499cm3, động Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 554.400.000 |
| Số loại UW152-2, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, một cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 701.100.000 |
| Số loại UW 851-2, động cơ Diesel 2.5L, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 834.100.000 |
| Số loại UW 851-2, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 910.000.000 |
| Số loại UW 851-2, dung tích xi lanh 2.499cc, động cơ Diesel, 2 cầu, hộp số cơ khí, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 876.000.000 |
| Số loại UW 852-2, 4x4, Diesel 2.5L, hộp số cơ khí, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 754.200.000 |
| Số loại UW852-2, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, hai cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 872.100.000 |
| Số loại UV9S, động cơ Dầu 2.5L, hộp số cơ khí, hai cầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2009. |
| 752.400.000 |
g | Focus | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 1.8L AT, ôtô 05 chỗ sản xuất 2005. |
| 572.700.000 |
| Số loại DA3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 639.200.000 |
| Số loại DA3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 686.700.000 |
| Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, MCA, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 625.100.000 |
| Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, MCA, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 690.000.000 |
| Số loại DA3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 721.000.000 |
| Số loại DA3 AODB MT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 691.600.000 |
| Số loại DA3 G6DH, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 682.100.000 |
| Số loại DA3 G6DH AT, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, động cơ Diesel, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. |
| 733.200.000 |
| Số loại DA3 G6DH AT, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Diesel, số tự động, động cơ Diesel, 5 cửa – ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 785.900.000 |
| Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 537.700.000 |
| Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, ICA2- 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 639.900.000 |
| Số loại DA3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số tự động, 5 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 620.800.000 |
| Số loại DB3 AODB AT, 2.0L, hộp số tự động AT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 581.300.000 |
| Số loại DB3 AODB MT, 2.0L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 570.400.000 |
| Số loại DB3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghia, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 653.600.000 |
| Số loại DB3 AODB AT, động cơ Xăng 2.0L, hộp số tự động, Ghi, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 639.600.000 |
| Số loại DB3 AODB AT, dung tích xi lanh 1.999cc, động cơ Xăng, số tự động, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 717.000.000 |
| Số loại DB3 BZ MT, 1.6L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Comfor, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 496.000.000 |
| Số loại DB3 QQDD AT, hộp số tự động AT, động cơ xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 550.300.000 |
| Số loại DB3 QQDD AT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 579.600.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, 1.8L, hộp số tự động MT, động cơ Xăng, Ghia, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 539.400.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, động cơ Xăng 1.8L, hộp số cơ khí MT, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 508.300.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, động cơ Xăng 1.8L, hộp số sàn, 4 cửa, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 541.800.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 503.500.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa, ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 542.100.000 |
| Số loại DB3 QQDD MT, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng, số cơ khí, 4 cửa - ICA2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 600.300.000 |
h | Laser | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Ghia AT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 514.500.000 |
| Số loại Ghia MT, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 490.500.000 |
| Số loại Ghia 1.8L MT, động cơ DOHC hợp số tự động, sản xuất năm 2005. |
| 582.800.000 |
| Số loại LXi, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 415.500.000 |
| Số loại LXi 1.6L, động cơ DOHC, sản xuất năm 2008. |
| 532.800.000 |
i | Mondeo | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2.0L, sản xuất năm 2005. |
| 719.200.000 |
| Số loại 2.5L, sản xuất năm 2005. |
| 827.700.000 |
| Số loại B4Y-CJBB, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 591.000.000 |
| Số loại B4Y-CJBB, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 688.200.000 |
| Số loại B4Y-LCBD, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 712.500.000 |
| Số loại B4Y-LCBD, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 804.500.000 |
| Số loai BA7, động cơ xăng 2.3L, 4 cửa, số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.024.200.000 |
| Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 910.100.000 |
| Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 926.300.000 |
| Số loại BA7, dung tích xi lanh 2.261cm3, động cơ Xăng, số tự động, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 992.800.000 |
j | Ranger |
|
|
| Số loại XL Canopy, sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 444.900.000 |
| Số loại XL tiêu chuẩn, động cơ Diesel SOHC 2.5L, sản xuất năm 2005. | “ | 421.600.000 |
| Số loại XLT Styling, sản xuất năm 2005. | “ | 505.300.000 |
| Số loại XLT OFF Road, sản xuất năm 2005. | “ | 494.500.000 |
| Số loại XLT tiêu chuẩn, sản xuất năm 2005. | “ | 474.300.000 |
| Số loại 2AW 1F2-2, loại 4x2, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, (nắp che thùng sau), ôtô tải Pick-up chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên) sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 478.800.000 |
| Số loại 2AW 1F2-2, loại 4x2, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008. | “ | 460.800.000 |
| Số loại 2AW 1F2-2, một cầu, Diesel XL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 463.600.000 |
| Số loại 2AW 1F2-2, một cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | " | 482.600.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 522.500.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XL, trang bị nắp che thùng sau, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 549.100.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, ôtô tải Pick-up cabin kép sản xuất 2009. | “ | 585.200.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 619.400.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 609.900.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau), sản xuất năm 2008. | “ | 545.400.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XL, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008. | “ | 518.400.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II (cao cấp du lịch), ôtô tải Pick-up chở hàng cabin kép (phụ kiện lắp thêm tại xe: nắp chụp thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau), sản xuất năm 2008. | “ | 613.800.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II (cao cấp thể thao), ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008. | “ | 604.800.000 |
| Số loại 2AW 8F2-2, loại 4x4, Diesel XLT, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 581.400.000 |
| Số loại 2AW, ôtô Pickup cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau sản xuất năm 2004. | “ | 411.000.000 |
| Số loại 2AW, trang bị cao cấp du lịch XLT, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004. | “ | 499.500.000 |
| Số loại 2AW, trang bị cao cấp thể thao XLT, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004. | “ | 468.000.000 |
| Số loại 2AW, tiêu chuẩn XL, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2004. | “ | 417.000.000 |
| Số loại 2AW, trang bị cao cấp du lịch XLT, Active, ôtô Pickup cabin kép chở hàng, sản xuất năm 2005. | “ | 523.900.000 |
| Số loại 2AW, trang bị cao cấp thể thao XLT Active, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2005. | “ | 523.900.000 |
| Số loại 2AW, trang bị tiêu chuẩn XL, có nắp che thùng sau, ôtô Pickup cabin kép chở hàng sản xuất năm 2005. | “ | 454.200.000 |
| Số loại UV7B, trang bị tiêu chuẩn 4x2 Diesel XL, tải trọng toàn bộ | “ | 448.800.000 |
| Số loại UV7C - 4x4 Diesel XL, nắp che thùng sau, phụ kiện lắp thêm nắp chụp thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007. | “ | 511.700.000 |
| Số loại UV7C - 4x4 Diesel XLT, cao cấp du lịch, phụ kiện lắp thêm chụp thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007. | “ | 576.300.000 |
| Số loại UV7C-4x4 Diesel XLT, cao cấp thể thao, phụ kiện lắp thêm thanh thể thao thùng xe, tấm sàn thùng xe, bậc lên xuống 2 bên, thanh chắn sau, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007. | “ | 567.800.000 |
| Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 581.400.000 |
| Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp du lịch, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 615.600.000 |
| Số loại UV7C, hai cầu, Diesel XLT, trang bị cao cấp thể thao, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 606.100.000 |
| Số loại UV7C, tiêu chuẩn loại 4x4 Diesel XL, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007. | “ | 486.200.000 |
| Số loại UV7C, tiêu chuẩn loại 4x4 Diesel XLT, ôtô Pickup chở hàng cabin kép sản xuất năm 2007. | “ | 545.700.000 |
| Số loại UF4MLAC (AT), tải trọng 737kg, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Thái Lan | 611.200.000 |
| Số loại UF5FLAA (MT), tải trọng 737kg, dung tích 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 542.440.000 |
| Số loại Ranger, tải trọng 737kg, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 556.700.000 |
k | Transit | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FCCY-E5FA, động cơ Xăng, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 448.500.000 |
| Số loại FCCY-E5FA, động cơ Xăng, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 561.100.000 |
| Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 448.500.000 |
| Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 561.100.000 |
| Số loại FCCY-HFFA, động cơ Dầu, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 531.700.000 |
| Số loại TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.402cm3, ôtô tải Van 16 chỗ sản xuất năm 2006. |
| 546.600.000 |
| Số loại FAC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 468.000.000 |
| Số loại FAC6 SWFA, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 484.500.000 |
| Số loại FAC6-SWFA, tải trọng 1,359tấn, dung tích 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 468.000.000 |
| Số loại FAC6-SWFA, động cơ Diesel, ôtô tải Van 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 522.500.000 |
| Số loại FCA6 PHFA, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 689.700.000 |
| Số loại FCA6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 684.000.000 |
| Số loại FCA6-SWFAS, dung tích xi lanh 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô 09 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 600.000.000 |
| Số loại FCC6 GZFA, động cơ Petrol, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 651.600.000 |
| Số loại FCC6 GZFA, động cơ Xăng, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 657.400.000 |
| Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 662.400.000 |
| Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 676.400.000 |
| Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 712.500.000 |
| Số loại FCC6 PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn Euro II, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 779.570.000 |
| Số loại FCC6-SWFA, dung tích xi lanh 2.402cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 615.400.000 |
| Số loại PHFA, động cơ Diesel, tiêu chuẩn EURO II, ôtô tải VAN sản xuất năm 2011. |
| 606.100.000 |
| Số loại JX6582T-M3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 798.000.000 |
l | Taurus |
|
|
l.1 | Loại (3.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
l.2 | Loại khác |
|
|
| Số loại Taurus, dung tích xi lanh 2.997cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 1995. | Mỹ | 700.000.000 |
m | Loại khác |
|
|
| Số loại Land, tải trọng 4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 198.000.000 |
| Số loại Flex Limited, dung tích xi lanh 3.496cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 06 chỗ sản xuất năm 2009. | Canada | 1.650.000.000 |
| Số loại Imax Ghia, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 840.000.00 |
| Số loại Everest, dung tích xi lanh 2.606cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Thái Lan | 750.000.000 |
| Số loại Fiesta JA8 4D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 572.000.000 |
| Số loại Fiesta JA8 4D M6JA MT, dung tích xi lanh 1.388cm3, động cơ Xăng KC - 4cửa, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 499.000.000 |
| Số loại Fiesta JA8 5D TSJA AT, dung tích xi lanh 1.596cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 606.000.000 |
23 | FORCIA |
|
|
| Số loại HN888TĐ2, tải trọng 818kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2006. | Trung Quốc | 101.000.000 |
| Số loại HN1450TĐ, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006. | “ | 120.000.000 |
| Số loại HN666TĐ, tải trọng 666kg, dung tích xi lanh 1.357cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 98.000.000 |
| Số loại HN990TĐ1, tải trọng 950kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 135.000.000 |
| Số loại 990TL, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 146.000.000 |
| Số loại HN1250TL, tải trọng 1,25tấn dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 164.500.000 |
24 | FORLAND |
|
|
| Loại tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 100.000.000 |
| Số loại BJ3032D8JB5, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 125.000.000 |
25 | FORLANDA |
|
|
| Loại tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 89.000.000 |
| Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | “ | 115.000.000 |
| Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | “ | 149.000.000 |
| Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005. | Đức | 115.000.000 |
| Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005. | “ | 149.000.000 |
26 | FUSIN |
|
|
| Số loại BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn , ôto tải sản xuất năm 2006. | Trung Quốc | 132.000.000 |
| Số loại CT1000, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 97.000.000 |
| Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 140.000.000 |
| Số loại FT1500, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. | “ | 154.000.000 |
| Số loại FT2500E, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 215.000.000 |
| Số loại FT2500L, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 172.000.000 |
| Số loại JB28SL, ôtô khách sản xuất năm 2009. | “ | 400.000.000 |
| Số loại JB35SL, ôtô khách sản xuất năm 2009. | “ | 600.000.000 |
| Số loại LT1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 124.000.000 |
| Số loại T880 FT2500L, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 180.000.000 |
| Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | “ | 175.000.000 |
| Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 194.700.000 |
| Số loại LD1800, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011. | “ | 157.000.000 |
| Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | “ | 283.500.000 |
| Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. | “ | 229.000.000 |
| Số loại LD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011. | “ | 292.000.000 |
| Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | “ | 178.000.000 |
| Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. | “ | 194.700.000 |
| Số loại ZD2000, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2011. | “ | 157.000.000 |
27 | GIAIPHONG |
|
|
| Số loại T0836.FAW, tải trọng 810kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 105.000.000 |
| Số loại T0836.FAW/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 110.000.000 |
| Số loại T0836.FAW-1/MPB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 106.000.000 |
| Số loại T1036.YJ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 165.000.000 |
| Số loại T4075.Y/MPB, tải trọng 3,49tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. | Trung Quốc | 239.000.000 |
| Số loại DT2046.4x4, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 173.000.000 |
28 | HEIBAO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 95.000.000 |
| Số loại SM1023-HT.TB02-39, tải trọng 660kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 100.500.000 |
| Số loại SM1023-HT.TB-65, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 102.000.000 |
| Số loại SM1023, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 124.300.000 |
| Số loại SM1023-HT.MB-27, tải trọng 710kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. |
| 130.300.000 |
| Số loại SM1023-HT.TK-28, tải trọng 660kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2010. |
| 132.300.000 |
29 | HINO |
|
|
a | Xe chở khách |
|
|
a.1 | Loại 31 – 40 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
a.2 | Loại 41 – 50 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
a.3 | Loại 51 – 60 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
a.4 | Loại 61 – 70 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 736.000.000 |
a.5 | Loại 71 – 80 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
a.6 | Loại 81 – 90 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 832.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 896.000.000 |
b | Xe vận tải |
|
|
b.1 | Tải trọng 2tấn – 2,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
|
|
b.2 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
b.3 | Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
b.4 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.5 | Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 275.200.000 |
b.6 | Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
b.7 | Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b.8 | Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.9 | Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
b.10 | Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
b.11 | Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 403.200.000 |
b.12 | Tải trọng trên 11,5tấn – 12,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
c | Một số loại khác |
|
|
| Số loại FC1JPUB/TRUONGLONG-FG.LC, tải trọng 6,5tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải gắn cẩu sản xuất 2008. | Việt Nam lắp ráp | 702.100.000 |
| Số loại FC1JPUB-QUYENAUTO QL.01DL, tải trọng 8,1tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008.. | Hàn Quốc | 1.216.000.000 |
| Số loại FC1JTUA - QUYEN AUTO.03DLD, tải trọng 14,6tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008. | “ | 1.464.000.000 |
| Số loại FC3JEUA/PMSC.XD7, tải trọng 5,74tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, ôtô xitéc chở nhiên liệu 07m3 sản xuất 2007. | Việt Nam lắp ráp | 615.000.000 |
| Số loại FC3JLUA, tải trọng 6,2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 403.000.000 |
| Số loại FC3JLUA, tải trọng 6,645tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 393.700.000 |
| Số loại FC3JLUA/TRUONGLONG - FC.CB, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 626.400.000 |
| Số loại FC3JEUA-SAMCO TE4, tải trọng 6,2tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 862.900.000 |
| Số loại FC9JESA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 671.800.000 |
| Số loại FC9JJSA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 678.600.000 |
| Số loại FC9JLSA, tổng trọng tải 10,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 692.800.000 |
| Số loại FC9JESA-TL/TRUONGLONG - FC.DUMP, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 812.000.000 |
| Số loại FC9JESA-MM.BNL, tải trọng 5,55tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô xi téc chở xăng 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 828.000.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.CB, tải trọng 6,05tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 671.500.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.DB, tải trọng 5,6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 788.300.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.DB, tải trọng 5,6tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 788.300.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG - FC.LC, tải trọng 4,8tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ (có cần cẩu) sản xuất năm 2009. | “ | 710.400.000 |
| Số loại FC9JLSA-TV2/MM.TMB, tải trọng 5,8tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 771.900.000 |
| Số loại FC9JLSA-TV2/HP.TMB, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009. | “ | 880.000.000 |
| Số loại FC9JLSA-TV2-QUYEN AUTO.03TK, tải trọng 5,62tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất 2011. | “ | 1.167.200.000 |
| Số loại FC9JESA-TL/TRUONGLONG – FC.FT, tải trọng 5,46tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô xìtéc (chở nhiên liệu) sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 764.000.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/SAOBAC-TK, tải trọng 5,65tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 775.600.000 |
| Số loại FC9JLSA-TL6,4/TRUONGLONG – FC.CB, tải trọng 6,05tấn, dung tích xi lanh 5.123cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 790.000.000 |
| Số loại FG1JJPUB/PMSC.X10, tải trọng 8,3tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô xitéc chở nhiên liệu 10m3 sản xuất năm 2007. | “ | 815.000.000 |
| Số loại FG1JPUB, tải trọng 9,4tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 945.100.000 |
| Số loại FG1JPUB, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 945.100.000 |
| Số loại FG1JPUB/TRUONGLONG-FG.CB, tải trọng 8,7tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 786.500.000 |
| Số loại FG1JPUB-MBFG.ST, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 685.900.000 |
| Số loại FG1JPUB-MM.TCC, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 7961cm3, ôtô tải có cần cẩu sản xuất năm 2007. | “ | 850.000.000 |
| Số loại FG1JPUB-SAMCO TE6, tải trọng 7,5tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có gắn cẩu sản xuất năm 2008. | “ | 1.717.400.000 |
| Số loại FG3JJUA, tải trọng 9,745tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 650.600.000 |
| Số loại FG3JPUA, tải trọng 9,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 573.500.000 |
| Số loại FG8JJSB, tổng tải trọng 15,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 939.600.000 |
| Số loại FG8JJSB-TLỎTUONGLONG-FG.FT, tải trọng 8,51tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc chở xăng sản xuất năm 2011. | “ | 845.000.000 |
| Số loại FG8JJSB-MM.BNL, tải trọng 7,77tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 1.191.300.000 |
| Số loại FG8JPSB, tổng tải trọng 15,1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 988.900.000 |
| Số loại FG8JPSB-TL9.4, tải trọng 9,4tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 846.000.000 |
| Số loại FG8JPSB-TL9.4/TRUONGLONG-FG.CB, tải trọng 8,85tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. | “ | 852.800.000 |
| Số loại FG8JPSB-TL9.4/TRUONGLONG-FG.LC, tải trọng 7,6tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải (có cần cẩu) sản xuất năm 2009. | “ | 989.400.000 |
| Số loại FL.CB, tải trọng 24tấn, ôtô tải mui bạt sản xuất năm 2005. | Nhật bản | 821.100.000 |
| Số loại FL1JTUA MB, tải trọng 14tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 903.300.000 |
| Số loại FL1JT, tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 833.900.000 |
| Số loại FL1JTUA- QUYEN AUTO.03DLT, tải trọng 14,3tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2006. | “ | 1.361.200.000 |
| Số loại FL1JTUA.MB, tải trọng 14tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 1.154.400.000 |
| Số loại FL1JTUA/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 15,4tấn, dung tích 7.961cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 928.600.000 |
| Số loại FL1JTUA-LAMBERET, tải trọng 14,6tấn, dung tích 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007. | “ | 947.300.000 |
| Số loại FL1JTUA-MBM.ST, tải trọng 15,6tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 972.800.000 |
| Số loại FL8JTSA, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 1.268.500.000 |
| Số loại FL8JTSA 6x2-TL, tải trọng 16,3tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.418.300.000 |
| Số loại FL8JTSA.MB, tổng tải trọng 23,375tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 1.362.000.000 |
| Số loại FL8JTSA 6x2/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 16tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 1.239.800.000 |
| Số loại FL8JTSA 6x2-QUYEN AUTO.05DLS, tải trọng 14,6tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.082.600.000 |
| Số loại FL8JTSA 6x2/MM.TMB-TN, tải trọng 16,2tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.239.800.000 |
| Số loại FL8JTSL-TL6x2/TRUONGLONG-FL.CBA, tải trọng 15,4tấn, dung tích xi lanh 7.684cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 1.311.300.000 |
| Số loại FLAJTUA, tải trọng toàn bộ 24tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 784.500.000 |
| Số loại FM1JNUA-SAMCO SEH, tải trọng 13,5tấn, dung tích xi lanh 7.961cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc (chở axít HCL) sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 2.413.400.000 |
| Số loại FM2PKSM, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 1.371.600.000 |
| Số loại FM8JNSA, tổng tải trọng 24tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 1.324.600.000 |
| Số loại PC.FT, trọng tải toàn bộ 10,4tấn, ôtô xitéc (xe bồn) sản xuất năm 2005. | “ | 555.800.000 |
| Số loại WU342L-TL, tải trọng 2,75tấn, dung tích xi lanh 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 445.200.000 |
| Số loại WU422L-TL, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải nhỏ sản xuất năm 2008. | “ | 494.700.000 |
| Số loại FC3JEUA/TRUONGLONG-FC.FT, tải trọng 5,65tấn, dung tích xi lanh 6.634cm3, động cơ Diesel, ôtô xitéc (chở nhiên liệu) sản xuất năm 2008. | “ | 643.100.000 |
| Số loại WU342L-HKMRHD3/TRUONGLONG-WU3-TL, tải trọng 4,47tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 536.000.000 |
| Số loại WU422L/ĐL-BNL, tải trọng 3,7tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải xi téc chở xăng 03 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 757.000.000 |
| Số loại WU422L-TL/SAOBAC-TK, tải trọng 3,8tấn, dung tích 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2011. | “ | 1.078.800.000 |
| Số loại WU342L-TL, tải trọng 2,75tấn, dung tích xi lanh 4.009cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 503.000.000 |
30 | HOA MAI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, dung tích 2.670cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 117.000.000 |
| Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 152.000.000 |
| Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 155.000.000 |
| Số loại HD1000A, tải trọng 1tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 160.000.000 |
| Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 165.000.000 |
| Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 175.000.000 |
| Số loại HD1250, tải trọng 1,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 178.000.000 |
| Số loại HD1500.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 200.000.000 |
| Số loại HD1500.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 206.000.000 |
| Số loại HD1500A.4x4, tải trọng 1,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 229.000.000 |
| Số loại HD1800A, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3, ôtô tải tự đổ sản |
| 130.000.000 |
| Số loại HD1800A, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 170.000.000 |
| Số loại HD1800A, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 180.000.000 |
| Số loại HD1800B, tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 207.000.000 |
| Số loại HD1800TL (có điều hoà), tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 200.000.000 |
| Số loại HD1800TK (có điều hoà), tải trong 1,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 208.000.000 |
| Số loại HD1900 tải trong 1,9tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 190.000.000 |
| Số loại HD2000TL, tải trọng 2tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 180.000.000 |
| Số loại HD2000TL/MB1, tải trọng 2tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 188.000.000 |
| Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 185.000.000 |
| Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 195.000.000 |
| Số loại HD2350, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 205.000.000 |
| Số loại HD2350.4x4, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 210.000.000 |
| Số loại HD2350.4x4, tải trọng 2,35tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 220.000.000 |
| Số loại HD2500, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 235.000.000 |
| Số loại HD2500, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 272.000.000 |
| Số loại HD2500.4x4, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 235.000.000 |
| Số loại HD2500.4x4, tải trọng 2,5tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 242.000.000 |
| Số loại HD3000, tải trọng 3tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 276.000.000 |
| Số loại HD3250, tải trọng 3,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 242.000.000 |
| Số loại HD3250.4x4, tải trọng 3,25tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 266.000.000 |
| Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 252.000.000 |
| Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 260.000.000 |
| Số loại HD3450, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 300.000.000 |
| Số loại HD3450.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 275.000.000 |
| Số loại HD3450.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 285.000.000 |
| Số loại HD3450.4x4 (lốp 825-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 315.000.000 |
| Số loại HD3450.4x4 (lốp 920-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại HD3450A.4x4, tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 339.000.000 |
| Số loại HD3450MP.4x4 (lốp 825-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
| Số loại HD3450MP.4x4 (lốp 920-20), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 345.000.000 |
| Số loại HD3450A-MP.4x4 (có điều hoà), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 363.000.000 |
| Số loại HD3450MP (có điều hoà), tải trọng 3,45tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 315.000.000 |
| Số loại HD3600, tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 255.000.000 |
| Số loại HD3600, tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 265.000.000 |
| Số loại HD3600MP (có điều hoà), tải trọng 3,6tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 315.000.000 |
| Số loại HD4500A.4x4, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.397cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 211.000.000 |
| Số loại HD4500, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 280.000.000 |
| Số loại HD4500, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 320.000.000 |
| Số loại HD4650, tải trọng 4,65tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 250.000.000 |
| Số loại HD4650.4x4, tải trọng 4,65tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 275.000.000 |
| Số loại HD4950, tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 329.000.000 |
| Số loại HD4950.4x4, tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 345.000.000 |
| Số loại HD4950MP (có điều hoà), tải trọng 4,95tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 363.000.000 |
| Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 270.000.000 |
| Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 295.000.000 |
| Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 290.000.000 |
| Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 320.000.000 |
| Số loại HD5000, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 310.000.000 |
| Số loại HD5000.4x4, tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 345.000.000 |
| Số loại HD5000MP.4x4 (có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 394.000.000 |
| Số loại HD5000A-MP.4x4 (có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 389.000.000 |
| Số loại HD5000MP.4x4 (không có điều hòa), tải trọng 5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 365.000.000 |
| Số loại HD6500 (có điều hòa), tải trọng 6,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 424.000.000 |
| Số loại HD6500 (không có điều hòa), tải trọng 6,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010. |
| 387.000.000 |
| Số loại HD7000 (có điều hòa), tải trọng 7tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 487.000.000 |
| Số loại HD990, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 187.000.000 |
| Số loại HD990TL (có điều hoà), tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 192.000.000 |
| Số loại HD990TK (có điều hoà), tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 200.000.000 |
| Số loại HM990TL, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 104.000.000 |
| Số loại T.3T, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 206.000.000 |
| Số loại T.3T/MB, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 187.000.000 |
| Số loại T.3T/MB1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 218.000.000 |
| Số loại TĐ2TA-1, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 205.000.000 |
| Số loại TĐ3T(4x4)-1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 260.000.000 |
| Số loại TĐ3Tc-1, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 236.000.000 |
31 | HOÀNG TRÀ | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CA3041K5L, tải trọng 1,65tấn, dung tích xi lanh 2.545cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 139.000.000 |
| Số loại CA1031K4.SX-HT.TTC-52, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.270cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 107.000.000 |
| Số loại CA1041K2L2.SX-HT.MB-54, tải trọng 1,495tấn, dung tích 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 155.000.000 |
| Số loại CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, tải trọng 1,85tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 154.000.000 |
| Số loại FHT1250T, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 159.600.000 |
| Số loại FHT1250T-MB, tải trọng 1,495tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. |
| 229.800.000 |
| Số loại FHT1250T-MB, tải trọng 990kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. |
| 177.000.000 |
| Số loại FHT1250T-TK, tải trọng 1,495tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2010. |
| 247.700.000 |
| Số loại FHT1840T, tải trọng 1,84tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 207.800.000 |
| Số loại FHT7990SX-MB, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. |
| 319.800.000 |
| Số loại FHT7990SX-TTC, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 256.800.000 |
| Số loại YC67C101, trọng lượng 3,56tấn, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 410.300.000 |
| Số loại YC6701C1, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
32 | HONDA |
|
|
a | Accord |
|
|
a.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
a.3 | Loại (2.2) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.4 | Loại (2.3) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 262.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
a.5 | Loại khác |
|
|
| Số loại 2.4, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2005. | Thái Lan | 550.000.000 |
| Số loại EX, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 749.000.000 |
| Số loại EX-L, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 709.500.000 |
| Số loại EX-L, dung tích xi lanh 3.471cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 865.000.000 |
| Số loại LX-P, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 819.700.000 |
| Số loại Accord, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 1.013.000.000 |
b | Civic |
|
|
b.1 | Loại (1.5) – (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.2 | Loại khác |
|
|
| Số loại 1.8L 5AT FD1, dung tích xi lanh 1.799cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | Việt Nam lắp ráp | 534.200.000 |
| Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 537.400.000 |
| Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 646.000.000 |
| Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 703.000.000 |
| Số loại 1.8L 5AT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 754.000.000 |
| Số loại 1.8L 5MT FD1, dung tích xi lanh 1.799cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | Nhật Bản | 489.555.000 |
| Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 480.000.000 |
| Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 581.400.000 |
| Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 643.000.000 |
| Số loại 1.8L 5MT FD1, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 689.000.000 |
| Số loại 2.0L 5AT, sản xuất năm 2006. | “ | 605.000.000 |
| Số loại 2.0L 5AT FD1, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | “ | 605.000.000 |
| Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 605.000.000 |
| Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 731.500.000 |
| Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 793.000.000 |
| Số loại 2.0L 5AT FD2, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 850.000.000 |
| Số loại CR-V SX, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 633.000.000 |
| Số loại CR-V 2.4L AT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 1.007.000.000 |
| Số loại CR-V 2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.133.000.000 |
| Số loại 2.4L AT, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 993.000.000 |
c | Legend, Acura Legend |
|
|
c.1 | Loại (2.7) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1987 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1988 – 1989 |
| 256.000.000 |
c.2 | Loại (3.2) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1989 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 544.000.000 |
d | Inspire | Nhật Bản |
|
d.1 | Loại (2.0) |
|
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
d.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e | Vigor |
|
|
e.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
e.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 403.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
f | Ascot Innova |
|
|
f.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
f.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
g | Integra (loại 1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
h | Prelude coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
i | City | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
j | Today | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
k | Xe việt dã gầm cao |
|
|
k.1 | Passpor (3.2), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
l | Xe chở khách |
|
|
l.1 | Odysey (3.2), 04 cửa, 07 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
l.2 | Loại chở khách 12 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
l.3 | Minicar dưới (1.0), 16 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
m | Acty (xe tải nhẹ, mui kín) | Nhật Bản |
|
| Loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
|
|
n | Một số loại khác |
|
|
| Số loại CR-VEX, dung tích xi lanh 2.354cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 750.000.000 |
| Số loại Fit Sport, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 497.000.000 |
| Số loại CR-V2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 910.000.000 |
| Số loại CR-V 2.4L AT RE3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.027.000.000 |
33 | HUANGHAI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Premio DD1030 (Premio DX), ôtô Pickup kép 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 310.500.000 |
| Số loại Premio DD1030, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 311.600.000 |
| Số loại Premio DD1030, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 655kg sản xuất 2009. |
| 292.800.000 |
| Số loại Premio DD1030, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất 2010. |
| 289.800.000 |
| Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 315.000.000 |
| Số loại Premio Max GS DD1022F, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 308.150.000 |
| Số loại PMC Premio II DD1022 4x4, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 396.900.000 |
| Số loại Premio Max, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2010. |
| 319.200.000 |
| Số loại Prronto DD6490D (Pronto DX II), ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 383.400.000 |
| Số loại Pronto DD6490D, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 385.700.000 |
| Số loại Pronto DD6490A, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 400.000.000 |
| Số loại Pronto DD6490A, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 394.400.000 |
| Số loại Pronto DD6490A-CT, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 405.000.000 |
| Số loại Pronto DD6490A, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
| Số loại Pronto DD6490A-CT, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 424.000.000 |
34 | HUYNDAI |
|
|
a | Xe du lịch 04 chỗ |
|
|
a.1 | Loại dưới (1.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
a.2 | Loại từ (1.0) – (1.3) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
a.3 | Loại trên (1.3) – (1.6) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
a.4 | Loại (1.7) – (1.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
a.5 | Loại (2.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
a.6 | Loại (2.0) – (2.2) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.7 | Loại trên (2.2) – dưới (2.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
a.8 | Loại (2.8) – (3.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
a.9 | Loại xe hai cầu (Hyundai Galoper) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 198.400.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 83.200.000 |
b.2 | Loại 10 – 15 chỗ (Hyundai Grace) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
b.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
b.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
b.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
b.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
b.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 512.000.000 |
c | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 67.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 73.600.000 |
c.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
d | Xe tải thùng |
|
|
d.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
d.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
d.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
d.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
d.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
d.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
d.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
d.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e | County |
|
|
| Loại County dung tích xi lanh 3907cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2006. | Việt Nam lắp ráp | 832.200.000 |
| Loại dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2007. | Hàn Quốc | 970.000.000 |
f | Getz |
|
|
| Loại dung tích xi lanh 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Hàn Quốc | 349.700.000 |
| Loại dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 290.300.000 |
| Loại dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Hàn Quốc | 389.500.000 |
| Loại dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 334.000.000 |
| Grand Starex | Hàn Quốc |
|
| Số loại CVX, tải trọng 600kg, dung tích xi lanh 2.497cm3, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 542.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 500.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 589.900.000 |
| Số loại H1, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 603.400.000 |
g | H100 Porter | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 1.25, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.067cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2006. |
| 220.000.000 |
| Số loại 1.25-2/TB, tải trọng 1,15tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 254.300.000 |
| Số loại 1.25-2/TK, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 241.600.000 |
| Số loại 1.25, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 221.600.000 |
| Số loại 1.25/MTV-MB, tải trọng 1,15tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2008. |
| 230.000.000 |
| Số loại 1.25/MTV-TK, tải trọng 1,05tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. |
| 236.000.000 |
| Số loại 1.25/THQ-MP1,1, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 228.900.000 |
| Số loại 1.25/TL, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 222.000.000 |
| Số loại 1.25-2/HVN-TK, tải trọng 1,05tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 257.000.000 |
| Số loại 1.25-2, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 250.000.000 |
| Số loại 1.25-TĐ, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.607cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 237.000.000 |
h | Mighty |
|
|
| Số loại HD72, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. | Hàn Quốc | 350.000.000 |
| Số loại HD65/THQ-TK2,3, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 431.000.000 |
| Số loại HD65/HVN-MB, tải trọng 2,38tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 400.000.000 |
| Số loại HD72/HVN-MB-ĐV, tải trọng 3,135tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 490.000.000 |
| Số loại HD72/HVN-TK-ĐV, tải trọng 3,1tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 595.000.000 |
| Số loại HD72/DT-TMB, tải trọng 3,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 490.000.000 |
| Số loại HD72/VMCT-TK, tải trọng 3,1tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 512.000.000 |
| Số loại HD72/ĐL-TL.TN, tải trọng 3,49tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 540.000.000 |
i | Santafe | Hàn Quốc |
|
| Loại dung tích xi lanh 2.656cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2007. |
| 726.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.188cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 710.000.000 |
| Số loại MLX, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 526.000.000 |
| Số loại SLX, dung tích 1.995cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 988.000.000 |
| Loại dung tích 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 756.500.000 |
| Loại dung tích 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 1.145.000.000 |
| Loại dung tích 1.995cm3, động cơ Diesel ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 1.145.500.000 |
j | Starex | Hàn Quốc |
|
| Loại dung tích xi lanh 2.476cm3, sản xuất năm 2002. |
| 250.000.000 |
| Số loại GRX, dung tích 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 390.000.000 |
k | Verna |
|
|
| Loại dung tích xi lanh 1.399cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Hàn Quốc | 197.000.000 |
| Số loại C1.6, dung tích xi lanh 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 400.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 1.495cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | Ấn Độ | 420.000.000 |
l | Một số loại khác |
|
|
| Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1990. | Hàn Quốc | 404.300.000 |
| Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1991. | “ | 409.500.000 |
| Loại tải trọng 15 tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1992. | “ | 420.000.000 |
| Loại tải trọng 7,5tấn, dung tích xi lanh 16.031cm3, ôtô tải cẩu sản xuất năm 1995. | “ | 682.500.000 |
| Loại tải trọng 18tấn, ôtô tải hiệu không thùng sản xuất năm 1995. | “ | 756.000.000 |
| Số loại D4DA, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 570.000.000 |
| Số loại HD060P-8MIX-MHHB, trọng tải 16,11tấn, dung tích xi lanh 9.960cm3, động cơ Diesel, ôtô trộn Bêtông sản xuất 2009. | Hàn Quốc | 1.552.500.000 |
| Số loại HD120, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | “ | 500.000.000 |
| Số loại HD120/TQH-STD, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2010. | Việt Nam lắp ráp | 518.000.000 |
| Số loại HD120/THACO, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2010. | Việt Nam lắp ráp | 755.000.000 |
| Số loại HD160, tải trọng 10,5tấn, ôtô sát xi tải có buồng lái sản xuất năm 2004. | “ | 700.600.000 |
| Số loại HD170, tải trọng 8,5tấn, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 650.000.000 |
| Số loại HD270, tải trọng 15tấn, dung tích xi lanh 16.031cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Ben sản xuất năm 2004. | Hàn Quốc | 835.000.000 |
| Loại tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất 2005. | “ | 200.000.000 |
| Loại tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005. | “ | 208.000.000 |
| Số loại HD270, tải trọng 12.730kg, dung tích xi lanh 12.920cm3, động cơ Diesel, ôtô trộn bêtông 02 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.645.000.000 |
| Số loại HD70 Dunptruck, tải trọng 3tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 320.000.000 |
| Loại tải trọng 15tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Hàn Quốc | 450.000.000 |
| Số loại Aero Town, ôtô khách 30 chỗ ngồi và 10 chỗ đứng sản xuất năm 2005. | “ | 1.345.000.000 |
| Số loại i10, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Ấn Độ | 202.700.000 |
| Số loại i10, dung tích xi lanh 1.248cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 380.300.000 |
| Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.568cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Hàn Quốc | 180.000.000 |
| Số loại HD65, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2008. | “ | 527.500.000 |
| Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 580.000.000 |
| Số loại HD65, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 225.000.000 |
| Số loại HD65/THACO, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 447.000.000 |
| Số loại HD65/THACO-MBB, tải trọng 2,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 520.000.000 |
| Số loại HD65/THACO-TK, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 447.000.000 |
| Số loại HD65/THACO-TB, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 528.000.000 |
| Số loại HD65-FUSIN/TL, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 300.000.000 |
| Số loại HD65-FUSIN/TL, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 498.000.000 |
| Số loại HD65/VMCT-TL.D4DB-d, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 490.000.000 |
| Số loại HD72/TC-3.5T, tải trọng 3,5tấn, dung tích 3.907cm3, ôtô tải, sản xuất 2007. | Việt Nam lắp ráp | 429.500.000 |
| Số loại HD72/TC-MP.D4AL, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. | “ | 410.000.000 |
| Số loại HD72/THACO-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 520.400.000 |
| Số loại HD72/THACO-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2008. | Hàn Quốc | 610.000.000 |
| Số loại HD72, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải đông lạnh 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 410.000.000 |
| Số loại HD72, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 445.000.000 |
| Số loại HD72/DONGNAM-TL, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 422.000.000 |
| Số loại HD72/TC-MP.D4DB-d, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. | “ | 500.000.000 |
| Số loại HD72/THACO-MBB, tải trọng 3,4tấn, dung tích 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 320.000.000 |
| Số loại HD72/VMCT-TL.D4DB-d, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 528.600.000 |
| Số loại HD72/ĐL-TMB.CAB-CHASSIS, tải trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 590.000.000 |
| Số loại HD120/ĐL-TL, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 6.606cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 500.000.000 |
| Số loại HD/250ĐL-TTK, tải trọng 13tấn, dung tích 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.700.000.000 |
| Số loại HD320/THACO-MBB, tải trọng 17tấn, dung tích 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.505.000.000 |
| Số loại H320, tải trọng 25,985tấn, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi có buồng lái sản xuất năm 2008. | “ | 960.000.000 |
| Số loại 15TON, tải trọng 15tấn, dung tích xi lanh 9.960cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 1.740.000.000 |
| Số loại Genesis Coupe 2.0T, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2010. | Hàn Quốc | 1.029.500.000 |
| Số loại H-1, dung tích xi lanh 2.476cm3, động cơ Diesel, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 745.000.000 |
| Số loại H-1, tải trọng 435kg, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 06 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 678.000.000 |
| Số loại I20, dung tích xi lanh 1.396cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Ấn Độ | 475.000.000 |
| Số loại I30 CW, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Hàn Quốc | 510.000.000 |
| Số loại I30 CW, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 646.500.000 |
| Số loại Sonata, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 752.700.000 |
| Số loại Sonata, dung tích 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 860.000.000 |
| Số loại Tucson, dung tích 1.975cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 580.000.000 |
| Số loại Accent, dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 490.000.000 |
| Số loại Accent, dung tích 1.399cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2011. | “ | 567.000.000 |
| Số loại Tucson 2.0 A/T 4WD, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 848.500.000 |
| Số loại Tucson 4WD, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 883.000.000 |
| Số loại Tucson LX20 dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 882.000.000 |
| Số loại Elantra, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Hàn Quốc | 536.500.000 |
| Số loại Universe Space Luxury, dung tích xi lanh 11.149cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 2.550.000.000 |
| Số loại Avante HD-16GS-M4, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 504.000.000 |
| Số loại Avante HD-20GS-A4, dung tích xi lanh 1.975cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 595.000.000 |
35 | IFA |
|
|
a | Loại Ben tự đổ | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
b | Loại tải thùng | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
36 | ISUZU |
|
|
a | Asaka |
|
|
a.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
a.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 281.600.000 |
b | D-Max |
|
|
| Số loại TFR85H MT-LS, tải trọng 690kg, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 462.000.000 |
| Số loại TFR85H MT-LS – 4x2 – động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 690kg sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 524.000.000 |
| Số loại TFR85H MT-S – 4x2 – động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 730kg sản xuất năm 2009. | “ | 464.000.000 |
| Số loại TFS77H AT, ôtô Pickup cabin kép chở 05 người và 550kg sản xuất năm 2006. | Nhật Bản | 572.000.000 |
| Số loại TFS77H MT, ôtô Pickup cabin kép chở 05 người và 550kg sản xuất năm 2006 | “ | 490.000.000 |
| Số loại TFS85H - 4x4 - động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tay), ôtô 05 chỗ và 680kg sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 648.000.000 |
| Số loại TFS85H AT- 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.999cm3 (số tự động), ôtô 05 chỗ và 680kg sản xuất năm 2009. | “ | 553.000.000 |
| Số loại LS, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 525kg sản xuất năm 2010. | Thái Lan | 647.000.000 |
c | Hi-Lander |
|
|
| Số loại TBR54F AT – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tự động), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 500.000.000 |
| Số loại TBR54F LX – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tay), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 412.500.000 |
| Số loại TBR54F MT – 4x2 – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.500cm3 (số tay), ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 457.000.000 |
| Số loại TBR54F MT, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2008. | “ | 483.600.000 |
| Số loại V-Spec TBR54F, động cơ 2.5 Diesel, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 445.500.000 |
| Số loại V-Spec TBR54F, dung tích xi lanh 2.499cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2005. | Nhật Bản | 534.000.000 |
d | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
d.1 | Plazza (1.8), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
d.2 | Gemini |
|
|
d.2.1 | Loại sedan (1.5),04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
d.2.2 | Loại sedan (1.7), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
d.2.3 | Loại Coupe (1.5) – (1.6), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
e | Xe việt dã gầm cao |
|
|
e.1 | Rodeo SV6-4WD (3.2), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e.2 | Troopre và Bighorn |
|
|
e.2.1 | Loại (3.1), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 339.200.000 |
e.2.2 | Loại (3.1), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
e.2.3 | Loại (3.2), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e.2.4 | Loại (3.2), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
e.3 | Fargo 08 – 10 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
f | Xe chở khách |
|
|
f.1 | Loại 08 – 10 chỗ | Nhật Bản | 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 156.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
|
|
f.2 | Loại 12 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
f.3 | Loại 26 – 27 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
f.4 | Loại 29 – 30 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
f.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 249.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 377.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 441.600.000 |
f.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 409.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 473.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 537.600.000 |
f.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 499.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 627.200.000 |
f.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 403.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 467.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 672.000.000 |
f.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 704.000.000 |
f.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 830.000.000 |
g | Xe vận tải |
|
|
g.1 | Loại du lịch (Pickup) |
|
|
g.1.1 | Loại (1.6) – (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
g.1.2 | Loại (2.2) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
g.1.3 | Loại (2.6) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
g.1.4 | Loại trên (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
h | Xe tải nhẹ |
|
|
| (Dạng mui kín, khoang hàng không có kính) |
|
|
h.1 | Fargo |
|
|
h.1.1 | Dạng 07 – 09 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
h.1.2 | Dạng 12 – 15 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
i | Xe tải thùng |
|
|
i.1 | Tải trọng 1tấn trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
i.2 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
i.3 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
i.4 | Tải trọng trên 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
i.5 | Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
i.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 264.000.000 |
i.7 | Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 275.200.000 |
i.8 | Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
i.9 | Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
i.10 | Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
i.11 | Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
i.12 | Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
i.13 | Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 403.200.000 |
j | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Samco, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 361.500.000 |
| Số loại FRR90N CAB CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,8tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 876.000.000 |
| Số loại FTR33P-STD, tải trọng 9tấn, dung tích xi lanh 8.226cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 661.500.000 |
| Số loại FVM34T/STD, tải trọng 16,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.330.500.000 |
| Số loại FVR34L, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 970.700.000 |
| Số loại FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 15,1tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. | “ | 1.005.000.00 |
| Số loại FVR34Q, tải trọng 9tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 7.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 1.012.500.000 |
| Số loại FVR34Q CAB CHASSIS/THQ-MPB, tải trọng 8,3tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.110.000.000 |
| Số loại FVR34 /STD, tải trọng 8,76tấn, dung tích xi lanh 7.790cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.428.300.000 |
| Số loại NHR55E – FL, tải trọng 1,4tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2006. | “ | 258.500.000 |
| ISố loại NKR66E –STD – SAMCO TG2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2006. | Việt Nam lắp ráp | 377.500.000 |
| Số loại NKR66L – STD05, tải trọng 1,99tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2007. | “ | 311.500.000 |
| Số loại NKR66L – VAN05, tải trọng 1,85tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2006. | “ | 330.000.000 |
| Số loại NKR66L-STD05, tải trọng 1,99tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. | “ | 299.000.000 |
| Số loại NKR66L/THQ-TK1,85, tải trọng 1,85tấn, dung tích4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất 2010. | “ | 364.500.000 |
| Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2009. | “ | 361.600.000 |
| Số loại NLR55E, tải trọng 1,4tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 2.800cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 356.700.000 |
| Số loại NLR55E CAB-CHASSIS/QTH-TK, tải trọng 1,1tấn, dung tích 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008. | “ | 370.400.000 |
| Số loại NMR85E, tải trọng 2tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 433.000.000 |
| Số loại NMR85H CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 4,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008. | “ | 460.000.000 |
| Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-STD, tải trọng 1,99tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 447.000.000 |
| Số loại NMR85H CAB-CHASSIS/TQH-MPB, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 580.000.000 |
| Số loại NMR85H, tải trọng 1,99tấn – động cơ Dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 439.500.000 |
| Số loại NPR66E-STD, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 310.600.000 |
| Số loại NPR66P, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, ôtô tải sản xuất 2006 | Nhật Bản | 319.200.000 |
| Số loại NPR66P-STD, tải trọng 3,95tấn, dung tích xi lanh 4.334cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 341.000.000 |
| Số loại NPR85H, tải trọng 3,95tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 3.000cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 470.800.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008. | “ | 470.000.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008. | “ | 500.300.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-STD, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 579.300.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-TL, tải trọng 3,7tấn, dung tích 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 544.000.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/QTH-MP, tải trọng 3,48tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 682.300.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 697.000.000 |
| Số loại NPR85K CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 3,7tấn, dung tích xi lanh 2.999cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 691.000.000 |
| Số loại NQR71R SAMCO, ôtô khách 50 chỗ ngồi và đứng, sản xuất năm 2004. | “ | 470.000.000 |
| Số loại NQR71R, Bus Chassis, ôtô sát xi Buýt sản xuất năm 2006. | Nhật Bản | 500.000.000 |
| Số loại NQR71R, tải trọng 5,1tấn, dung tích 4.570cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất 2005. | “ | 400.300.000 |
| Số loại NQR71R, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 401.300.000 |
| Số loại NQR71R-SAMCO TC.IS.02, tải trọng 4 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải có thiết bị nâng người làm việc trên cao sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 552.000.000 |
| Số loại NQR75L CAB-CHASSIS, tải trọng toàn bộ 8,85tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất 2008. | Việt Nam lắp ráp | 436.300.000 |
| Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-TK, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | “ | 497.900.000 |
| Số loại NQR75L, tải trọng 5,5tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | “ | 526.600.000 |
| Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/ĐL-TMB, tải trọng 5,1tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 607.800.000 |
| Số loại NQR75L CAB-CHASSIS/THQ-STD, tải trọng 5,35tấn, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 725.000.000 |
| Số loại NQR7R, tải trọng 5,5 tấn, dung tích xi lanh 4.570cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 364.300.000 |
| Số loại FRR90N, tải trọng 6,2tấn – động cơ dầu, dung tích xi lanh 5.200cm3, ôtô tải – dạng cabin chassis sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 691.500.000 |
37 | JAC |
|
|
| Số loại HFC1040K, tải trọng 1,95tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 176.000.000 |
| Số loại HFC, tải trọng 1,25 tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 134.000.000 |
| Số loại HK6730K, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 372.000.000 |
| Số loại HFC1025KZ, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải 03 chỗ sản xuất 2011. | Việt Nam lắp ráp | 229.000.000 |
| Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất 2007. | “ | 128.000.000 |
| Số loại HFC1032KW, tải trọng 980kg, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | “ | 115.600.000 |
| Số loại HFC3045K – TB, dung tích xi lanh 2.771cm3, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 218.000.000 |
| Số loại HFC1160KR1 YC6J190-20, dung tích xi lanh 6.494cm3, tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 555.000.000 |
| Số loại HFC1160KR1, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, ôtô tải sản xuất 2007. | Trung Quốc | 555.000.000 |
| Số loại HFC1251KR1 6C280-2, tải trọng 11,67tấn, dung tích xi lanh 8.270cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 770.000.000 |
| Số loại HFC1312KR1 CA6DF2-26, tải trọng 13,73tấn, dung tích xi lanh 7.127cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 808.000.000 |
| Số loại HFC1041K, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 295.000.000 |
| Số loại HFC1047K, tải trọng 2,4tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 314.000.000 |
| Số loại HFC1047K/KM1, tải trọng 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 333.000.000 |
| Số loại HFC1061K/KM1, tải trọng 3,05tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 356.000.000 |
| Số loại TRA1020K-TRACI, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | “ | 156.000.000 |
| Số loại TRA1020K-TRACI/MP, tải trọng 1,3tấn, dung tích 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 215.000.000 |
| Số loại TRA1020-TRACI YSD490Q, tải trọng 1,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 157.000.000 |
| Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 145.000.000 |
| Số loại TRA1025T-TRACI, tải trọng 1,2tấn, có trợ lực, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | “ | 149.000.000 |
| Số loại TRA1040KSV YSD490Q, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.543cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 162.000.000 |
| Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 178.000.000 |
| Số loại TRA1040KSV, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2009. | “ | 157.000.000 |
| Số loại TRA1040KSV/TK, tải trọng 1,55tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. | “ | 173.000.000 |
| Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, có máy lạnh, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | Việt Nam lắp ráp | 182.300.000 |
| Số loại TRA1040KV, tải trọng 1,95tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 172.000.000 |
| Số loại TRA1040KV/TK, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. | “ | 188.000.000 |
| Số loại TRA1040KV/TMB, tải trong 1,75tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 180.000.000 |
| Số loại TRA1041K-TRACI, tải trong 2,15tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 249.000.000 |
| Số loại TRA1041K-TRACI/KM1, tải trong 1,85tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2010. | “ | 299.000.000 |
| Số loại TRA1044K- TRACI CY4100Q, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 203.000.000 |
| Số loại TRA1044K-TRACI/TK, tải trọng 2,2tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | “ | 253.000.000 |
| Số loại TRA1044K-TRACI, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | “ | 196.000.000 |
| Số loại TRA1044H-TRACI, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 237.500.000 |
| Số loại TRA1044H-TRACI/KM2, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2010. | “ | 252.000.000 |
| Số loại TRA1047K-TRACI/KM1, tải trọng 2,9tấn, dung tích xi lanh 2.771cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009. | “ | 304.700.000 |
| Số loại TRA1062V- TRACI YZ4108Q, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 238.000.000 |
| Số loại TRA1062V-TRACI, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2009. | “ | 215.900.000 |
| Số loại TRA1062V-TRACI/KM1, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 4.324cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2009. | “ | 310.000.000 |
| Số loại TRA1083K-TRACI/MP, tải trọng 6tấn, dung tích 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 395.500.000 |
| Số loại TRA1083K-TRACI, tải trọng 6,4tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 401.000.000 |
38 | JEEP |
|
|
a | Wrangler |
|
|
a.1 | Loại (2.5) trở xuống | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 97.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 137.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.2 | Loại trên (2.5) – (4.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 80.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 104.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
a.3 | Loại trên (4.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b | Cherokee |
|
|
b.1 | Loại (2.5) trở xuống | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 59.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 396.800.000 |
b.2 | Loại (4.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 422.400.000 |
b.3 | Loại trên (4.0) – (5.2) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 100.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
c | Grand Cherokee |
|
|
c.1 | Loại (2.5) trở xuống | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 396.800.000 |
c.2 | Loại (4.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 422.400.000 |
c.3 | Loại trên (4.0) – (5.2) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 72.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 104.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
39 | JINBEI |
|
|
| Số loại SY 1041 DLS3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 130.000.000 |
| Số loại SY 5044XXYD3-V, tải trọng 999kg, phanh dầu, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007. | “ | 179.000.000 |
| Số loại SY 5047XXY-V, tải trọng 999kg, phanh hơi, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2007. | “ | 187.000.000 |
| Số loại SY 1020DEF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, đông cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 106.900.000 |
| Số loại SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC, ôtô xát xi tải sản xuất năm 2010. | “ | 117.600.000 |
| Số loại SY 1027ADQ36-DP PASO 990 BEC/TB, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.050cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 155.000.000 |
| Số loại SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, ôtô tải sản xuất năm 2010. | “ | 145.500.000 |
| Số loại SY 1027ADQ36 PASO 990 BES, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.050cm3,động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 124.900.000 |
| Số loại SY 1037ADQ46 PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011. | “ | 141.200.000 |
| Số loại SY 1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải sản xuất năm 2011. | “ | 149.900.000 |
| Số loại SY 1041DLS3 - Vinaxuki MB, tải trọng 1,735tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 133.200.000 |
40 | JIULONG |
|
|
| Loại tải trọng 1,2tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 155.000.000 |
| Loại tải trọng 1,2tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 140.000.000 |
| Loại tải trọng 1,5tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 150.000.000 |
| Loại tải trọng 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 149.000.000 |
| Loại tải trọng 1tấn, ôtô tải sản xuất năm 2004. | “ | 115.000.000 |
| Loại tải trọng 3,6tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 200.000.000 |
| Loại tải trọng 3,tấn, không trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 170.000.000 |
| Loại tải trọng 4tấn, có trợ lực tay lái, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 205.000.000 |
| Loại tải trọng 730kg, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2005. | “ | 78.000.000 |
| Loại tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 89.000.000 |
| Loại tải trọng 750kg, ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 77.000.000 |
| Số loại 58730D, tải trọng 2,8tấn, ôtô tự đổ sản xuất năm 2004. | Việt Nam lắp ráp | 180.000.000 |
| Số loại SY1022DEF, tải trọng 795kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải sản xuất 2004. | Trung Quốc | 86.000.000 |
41 | JRD |
|
|
a | Daily | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Pickup, một cầu, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
|
|
| Số loại Pickup, một cầu máy Dầu 4x2, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 351.000.000 |
| Số loại Pickup, - I (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng – có Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 232.000.000 |
b | Excel | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 194.700.000 |
| Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 199.000.000 |
| Số loại D, tải trọng 2,2 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 – 2011. |
| 236.000.000 |
| Số loại D/TK, tải trọng 1,85 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 236.000.000 |
| Số loại D/TM, tải trọng 2,1 tấn, dung tích 3.7L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 236.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 1,45 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 165.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 1,45 tấn, dung tích 3.2L, máy Dầu – có máy lạnh, Direct Injection, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 193.000.000 |
| Số loại S, tải trọng 4 tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 247.500.000 |
| Số loại S, tải trọng 4 tấn, 03 chỗ, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 267.000.000 |
| Số loại S, tải trọng 4 tấn, dung tích 3.9L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 306.200.000 |
| Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 184.800.000 |
| Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 199.000.000 |
| Số loại C, tải trọng 1,95 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 222.300.000 |
| Số loại C/TMB, tải trọng 17 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 222.300.000 |
| Số loại C/TK, tải trọng 1,65 tấn, dung tích 2.6L, máy Dầu – có Turbo, Intercooler, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 222.300.000 |
| Số loại C.TM, tải trọng 1,7 tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 220.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 1,45tấn, 02 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
|
|
| Số loại I, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 156.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 1,45tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 176.200.000 |
| Số loại I/TMB, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2010. |
| 166.000.000 |
| Số loại I/TMB, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2011. |
| 193.000.000 |
| Số loại I/TM, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 172.500.000 |
| Số loại I/TK, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 193.000.000 |
| Số loại II, tải trọng 2,5 tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 190.000.000 |
| Số loại II, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 185.000.000 |
| Số loại II, tải trọng 2,5tấn, dung tích 3.3L, máy Dầu, Direct Injection, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 185.300.000 |
| Số loại II, 3 chỗ, tải có Ben sản xuất 2008: |
|
|
c | Manjia | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại I, tải trọng 600kg, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 95.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 600kg, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 99.700.000 |
| Số loại I, tải trọng 600kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 115.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 600kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 123.300.000 |
| Số loại I/TK, tải trọng 440kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 123.300.000 |
| Số loại I/TM, tải trọng 500kg, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 123.300.000 |
| Số loại I, tải trọng 700kg, 02 chỗ máy Xăng, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 125.000.000 |
| Số loại II, dung tích 1.1L, máy Xăng, Fuel Injection, ôtô tải (cabin kép) 04 chỗ - 420kg sản xuất năm 2010 – 2011. |
| 144.300.000 |
d | Mega | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 131.000.000 |
| Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 172.800.000 |
| Số loại I, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 145.300.000 |
| Số loại I, máy Xăng, dung tích 1.1L, Fuel Injection, ôtô du lịch 07 chỗ - Sport MPV sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 146.900.000 |
| Số loại II, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 146.200.000 |
| Số loại II.D, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 154.800.000 |
e | Storm | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 136.000.000 |
| Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 147.700.000 |
| Số loại I, tải trọng 980kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 161.900.000 |
| Số loại I/TK, tải trọng 770kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 161.900.000 |
| Số loại I/TM, tải trọng 800kg, dung tích xi lanh 1.809cm3 máy Dầu, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 161.850.000 |
| Số loại I/TK, tải trọng 770kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 140.000.000 |
| Loại tải trọng 980kg 02 chỗ, máy Dầu, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 156.600.000 |
f | Suv Daily | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại I, 1 cầu, máy Dầu 2.8l, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 244.200.000 |
| Số loại I (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng –có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 240.800.000 |
| Số loại I (4x2), dung tích 2.8L, máy Dầu –có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 247.000.000 |
| Số loại II, 1 cầu, máy Dầu 2.8l, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 230.000.000 |
| Số loại II, 1 cầu, máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 244.000.000 |
| Số loại II (4x2), dung tích 2.8L, máy Xăng – có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 250.600.000 |
| Số loại II (4x2), dung tích 2.8L, máy Dầu – có Turbo, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 244.300.000 |
| Số loại II.A, dung tích xi lanh 2.771cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 321.300.000 |
| Số loại II, máy Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 304.300.000 |
| Số loại II, ôtô tải sản xuất năm 2008: |
|
|
g | Travel | Việt Nam lắp ráp |
|
| Loại máy Dầu, ôtô 05 chỗ sản xuất 2007. |
| 185.300.000 |
| Loại máy Xăng 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 174.000.000 |
| Loại máy Xăng 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 165.000.000 |
| Loại máy Xăng, dung tích 1.1L, Fuel Injection, ôtô du lịch 05 chỗ - MPV sản xuất năm 2010 - 2011. |
| 162.800.000 |
h | Một số loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Pickup, một cầu, máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 234.960.000 |
| Loại Pickup, một cầu máy Dầu 2.8L, Turbo, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 218.000.000 |
42 | JUEJIN | Trung Quốc |
|
| Loại 1,2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. |
| 140.000.000 |
| Loại 1,24tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. |
| 150.000.000 |
43 | JUPITER | Trung Quốc |
|
| Số loại SGJ9353TJZGW, tải trọng 30,5tấn, Sơmi rơmoóc tải chuyên dùng chở container sản xuất năm 2008.. |
| 75.000.000 |
| Số loại SGJH 9351, trọng lượng kéo theo 28,46tấn, Sơmi Rơmoóc tải chở container sản xuất năm 2007. |
| 70.000.000 |
| Số loại SGJH9450, tải trọng 40tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container 40feet sản xuất năm 2008. |
| 80.000.000 |
44 | KAMAZ |
|
|
a | Loại có thùng chở hàng thông dụng | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
b | Loại có thùng chở hàng tự đổ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
c | Sơmi rơmoóc | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
d | Một số loại khác |
|
|
| Loại tải trọng 22tấn, ôtô kéo rơmoóc sản xuất năm 1989. | Liên Xô | 200.000.000 |
| Số loại 65111, tải trọng 14tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2004. | Nga | 640.000.000 |
| Số loại 65115-726-15, tải trọng 12,73tấn, dung tích xi lanh 10.850cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 810.000.000 |
| Số loại 55111-15/VMIC-TDD,5M, tải trọng 13tấn, dung tích xi lanh 10.850cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất 2008. | “ | 960.000.000 |
45 | KCT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 742-S-01, tải trọng 21,32tấn, Sơmi rơmoóc chở container 40feet sản xuất 2007. |
| 178.500.000 |
| Số loại 743-X-02, tải trọng 30,405tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2008. |
| 221.000.000 |
| Số loại 842-X-04, tải trọng 27,2tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2009. |
| 158.000.000 |
| Số loại 843-X-03, tải trọng 31tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2009. |
| 217.000.000 |
| Số loại 543-CC-01, tải trọng 30tấn, Sơmi rơmoóc tải chở container sản xuất 2010. |
| 255.000.000 |
46 | KIA |
|
|
a | Xe du lịch 04 chỗ |
|
|
a.1 | Loại dưới (1.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 83.200.000 |
a.2 | Loại từ (1.0) – (1.3) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
a.3 | Loại trên (1.3) – (1.6) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
a.4 | Loại (1.7) – (1.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
a.5 | Loại (2.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
a.6 | Loại (2.0) – (2.2) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.7 | Loại trên (2.2) – dưới (2.8) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
a.8 | Loại (2.8) – (3.0) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Dung tích xi lanh dưới (1.0), 06 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
b.2 | Loại 10 – 15 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
b.3 | Loại 20 – 26 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
b.4 | Loại 27 – 30 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.5 | Loại 31 – 40 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
b.6 | Loại 41 – 50 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.7 | Loại 51 – 60 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
b.8 | Loại 61 – 70 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
b.9 | Loại 71 – 80 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
b.10 | Loại 81 – 90 chỗ | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 460.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 499.200.000 |
c | Xe vận tải, mui kín (có dạng chở khách) |
|
|
| Xe khoang hàng kín, không có kính, 02 chỗ |
|
|
c.1 | Tải trọng dưới 1 tấn (dạng xe Mini) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 30.700.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 60.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 67.200.000 |
c.2 | Tải trọng trên 1 tấn (dạng 10 – 15 chỗ) | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
d | Xe tải thùng |
|
|
d.1 | Tải trọng dưới 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 28.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 64.000.000 |
d.2 | Tải trọng 1tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
d.3 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
d.4 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
d.5 | Tải trọng trên 2,5tấn – 3,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
d.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d.7 | Tải trọng trên 4,5tấn – 6,5tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
d.8 | Tải trọng trên 6tấn – 8tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
d.9 | Tải trọng trên 8tấn – 11tấn | Hàn Quốc |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e | Carens |
|
|
| Số loại EX CRDI, dung tích xi lanh 1.991cm3, máy Dầu, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Hàn Quốc | 505.000.000 |
| Số loại EX, dung tích 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 493.000.000 |
| Số loại EX, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng, số tay, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 493.000.000 |
| Số loại FGKA42 (RNYFG5212), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 504.000.000 |
| Số loại FGKA42, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 529.000.000 |
| Số loại FGKA43 (RNYFG5213), máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 514.000.000 |
| Số loại FGFC42 (RNYFG5213), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất 2009. | “ | 528.200.000 |
| Số loại FGFC42, (RNYFG52A2), động cơ Xăng, số sàn, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2010 - 2011. | Việt Nam lắp ráp | 458.000.000 |
| Số loại FGFC42, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 455.500.000 |
| Số loại Carens, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | Hàn Quốc | 505.000.000 |
| Số loại Carens, dung tích xi lanh 1.991cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 493.000.000 |
f | Carnival | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FLBGV6B, dung tích xi lanh 2.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 487.000.000 |
| Số loại FLBGV6B, máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 480.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.656cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2009. |
| 710.000.000 |
g | Morning |
|
|
| Số loại BAH42F8, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 309.600.000 |
| Số loại BAH42F8, máy Xăng, số sàn – EXMT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 295.500.000 |
| Số loại BAH42F8, máy Xăng, số sàn – LXMT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 286.000.000 |
| Số loại BAH42F8, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 307.000.000 |
| Số loại BAH42F8 (RNYSA2432), máy Xăng - số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 278.000.000 |
| Số loại BAH43F8, máy Xăng, số tự động – SXAT, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 307.800.000 |
| Số loại BAH43F8, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 298.300.000 |
| Số loại BAH43F8 (RNYSA2433), máy Xăng, số tự động, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất 2011. | “ | 294.000.000 |
| Số loại SLX, dung tích 999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2008. | Hàn Quốc | 296.000.000 |
| Số loại Morning, dung tích xi lanh 999cm3, máy Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | Hàn Quốc | 170.500.000 |
h | Picanto | Hàn Quốc |
|
| Số loại EX, dung tích xi lanh 1.086cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 285.000.000 |
| Số loại LX, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 216.000.000 |
| Số loại Picanto, dung tích xi lanh 1.086cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 216.000.000 |
i | Pride | Hàn Quốc |
|
| Số loại CD5 1.1L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 163.500.000 |
| Số loại CD5 1.1L PS, trang bị mâm đúc, trợ lực tay lái, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 172.500.000 |
j | Một số loại khác |
|
|
| Số loại K3000S/THACO-TMB-C1, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 219.000.000 |
| Số loại 3000S-THACO/TMB, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2004. | Hàn Quốc | 213.500.000 |
| Số loại AM 928, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 1.015.000.000 |
| Số loại FC125-MBB, tải trọng 1,15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 171.800.000 |
| Số loại FC125-MBM, tải trọng 1,15tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 170.000.000 |
| Số loại FC125-TK, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | ” | 174.400.000 |
| Số loại FC2200-MBB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 157.800.000 |
| Số loại FC2200-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 160.400.000 |
| Số loại FC2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 156.000.000 |
| Số loại FC2300-MBB-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 131.600.000 |
| Số loại FC2300-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 134.400.000 |
| Số loại FC2300-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 129.800.000 |
| Số loại FC2600-MBB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 143.800.000 |
| Số loại FC2600-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 146.300.000 |
| Số loại FC2600-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. | “ | 143.600.000 |
| Số loại Frontier, tải trọng 1,3tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2003. | Hàn Quốc | 135.000.000 |
| Số loại K2700 II CBL, ôtô tải sản xuất 2005 | Việt Nam lắp ráp | 154.000.000 |
| Số loại K2700 II, ôtô tải sản xuất năm 2005. | “ | 149.000.000 |
| Số loại K2700II, tải trong 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 198.000.000 |
| Số loại K2700II/THACO-TK-C, dung tích xi lanh 2.665cm3, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. | “ | 196.700.000 |
| Số loại K2700II/THACO-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 212.800.000 |
| Số loại K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007. | “ | 194.000.000 |
| Số loại K2700II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 209.200.000 |
| Số loại K270II, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 205.000.000 |
| Số loại K270II/THACO-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | “ | 222.700.000 |
| Số loại K270II/THACO-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 219.400.000 |
| Số loại K3000S, tải trọng 1,4tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. | “ | 231.000.000 |
| Số loại K3000S, tải trọng 1,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. | “ | 225.000.000 |
| Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. | “ | 230.900.000 |
| Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. | “ | 237.000.000 |
| Số loại K3000S/THACO-MBB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất 2010. | Việt Nam lắp ráp | 266.000.000 |
| Số loại K3000S/THACO-TK-C, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. | “ | 241.000.000 |
| Số loại K3000S/THACO-TK-C, tải trọng 1,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. | “ | 239.500.000 |
| Số loại K3000S/THACO-TMB-C, tải trọng 1,2tấn, dung tích 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. | “ | 225.000.000 |
| Số loại K3000S/THACO-TMB-C, tải trọng 1,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 235.000.000 |
| Số loại K3000S-THACO/TK, tải trọng 1,1tấn, dung tích xi lanh 2.957cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. | “ | 223.000.000 |
| Số loại Rio, dung tích 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2008. | Hàn Quốc | 424.200.000 |
| Số loại Trade, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2000. | “ | 220.000.000 |
| Số loại Spectra 1.6L, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 316.600.000 |
| Số loại Cerato, dung tích 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 468.000.000 |
| Số loại Cerato Koup, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 664.000.000 |
| Số loại Forte TDFC42, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Việt Nam lắp ráp | 499.000.000 |
| Số loại Forte TDFC42 (RNYTD41M5AC), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 423.000.000 |
| Số loại Forte TDFC43, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 529.000.000 |
| Số loại Forte TD 16G E2 AT, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 556.000.000 |
| Số loại Forte TD 16G E2 MT, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 473.000.000 |
| Số loại Forte TD 16G E2 MT (RNYTD41M6AC), máy Xăng, số sàn, ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 450.000.000 |
| Số loại Rio, dung tích xi lanh 1.599cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Hàn Quốc | 434.000.000 |
| Số loại Sorento, dung tích xi lanh 2.199cm3, động cơ Diesel, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 866.000.000 |
| Số loại Sorento Koup, dung tích xi lanh 2.359cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 894.000.000 |
| Số loại Soul, dung tích xi lanh 1.591cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 486.000.000 |
| Số loại Sportage, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 865.000.000 |
47 | LANOS | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại LS, động cơ 1.498cm3, sản xuất năm 2005. |
| 260.400.000 |
| Số loại SX, động cơ 1.498cm3, sản xuất năm 2005. |
| 268.200.000 |
48 | LINCOLN |
|
|
a | Continental (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 704.000.000 |
b | Tourcar (4.6), sedan, 04 cửa | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
49 | MATIZ | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại II S, động cơ 798cm3, sản xuất năm 2005. |
| 190.700.000 |
| Số loại II SE, động cơ 798cm3, sản xuất năm 2005 |
| 192.200.000 |
50 | MAZDA |
|
|
a | Loại xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
a.1 | Sentia, 04 cửa |
|
|
a.1.1 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.1.2 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
a.2 | Cronos, 04 cửa |
|
|
a.2.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 275.300.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.2.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.2.3 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
a.3 | Mazda 929, 04 cửa |
|
|
a.3.1 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
a.3.2 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 403.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 467.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
a.4 | Efini MS-9, 04 cửa |
|
|
a.4.1 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1987 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1988 – 1990 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.4.2 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1987 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1988 – 1990 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 409.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 473.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 492.800.000 |
a.5 | Efini MS-8 và Mazda 626 |
|
|
a.5.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1990 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.5.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1990 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 377.600.000 |
a.6 | Telstar, 04 cửa |
|
|
a.6.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.6.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.6.3 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.7 | Laser (1.5), (1.6) – 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
a.8 | Efini MS-6, 04 cửa |
|
|
a.8.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1990 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
a.8.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1990 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 249.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.9 | Eunos 500, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
a.10 | Autozam CLEF, sedan, 04 cửa |
|
|
a.10.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1990 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.10.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
a.11 | Famlia, Mazda 323 |
|
|
a.11.1 | Loại (1.5), (1.6) – 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
a.11.2 | Loại (1.8), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
a.11.3 | Loại (1.5), (1.6) – 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
a.11.4 | Loại (1.8), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
a.12 | Efini RX7, Coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.00 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
a.13 | Autozam Rewe (1.3) –(1.5), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 211.200.000 |
a.14 | Autozam Cane 657cc, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
a.15 | Festival (1.1) – (1.3), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
b | Navajo LX4WD (4.0), 02 cửa, 04 chỗ | Nhật Bản |
|
| Xe việt dã gầm cao |
|
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
c | Xe chở khách |
|
|
c.1 | MPV.L (3.0), 03 cửa, 07 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
c.2 | E2000 và Bongo, 08 – 10 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
c.3 | E2000 và Bongo, 12 – 15 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
d | Xe tải thùng |
|
|
d.1 | Tải trọng 1tấn trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
d.2 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
d.3 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
d.4 | Tải trọng trên 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
d.5 | Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
d.5 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
e | Một số loại khác |
|
|
e.1 | Số loại 626 (2.0) | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 272.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 304.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
e.2 | Số loại E2000 (12 chỗ) | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 184.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 216.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
e.3 | Loại khác |
|
|
| Số loại 3 MT, số sàn, 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 447.000.000 |
| Số loại 3 AT, số tự động, 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 462.000.000 |
| Số loại 323 Familia Classic 1.6L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 403.500.000 |
| Số loại 6 2.0L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 553.500.000 |
| Số loại Premacy 1.8L, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2004. | “ | 420.000.000 |
| Số loại 6 (GV2L), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 616.700.000 |
| Số loại 2, dung tích xi lanh 1.498cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 625.000.000 |
| Số loại 3, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | Đài Loan | 475.000.000 |
| Số loại 3 2.0S, dung tích 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 647.500.000 |
| Số loại 5, dung tích xi lanh 1.999cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 75 chỗ sản xuất 2009. | “ | 832.000.000 |
51 | MAXDA 323 (1.6) | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 176.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 240.000.000 |
52 | MAZDAS B2200 | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 176.000.000 |
53 | MERCEDES-BENZ |
|
|
a | Xe hòm kín, gầm thấp, 04 – 05 chỗ |
|
|
a.1 | MERCEDES-BENZ 180 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
a.2 | MERCEDES 190E |
|
|
a.2.1 | Loại (1.7) – (1.8) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.2.2 | Loại (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 396.800.000 |
a.2.3 | Loại (2.3) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
a.2.4 | Loại (2.5) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 322.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
a.2.5 | Loại (2.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 428.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 460.800.000 |
a.3 | MERCEDES 200 |
|
|
a.3.1 | Loại (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 294.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
a.3.2 | Loại 200E và 200D – (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
a.4 | MERCEDES 220E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 704.000.000 |
a.5 | MERCEDES 230E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
a.6 | MERCEDES 260E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 486.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 832.000.000 |
a.6 | MERCEDES 280E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 896.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 960.000.000 |
a.7 | MERCEDES 300E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 262.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 960.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.024.000.000 |
a.8 | MERCEDES 320 |
|
|
a.8.1 | Loại 320E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 262.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.024.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.088.000.000 |
a.8.2 | Loại S320 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.088.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.152.000.000 |
a.9 | MERCEDES 400 |
|
|
a.9.1 | Loại 400E (4.2) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 486.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 556.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 614.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.152.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.216.000.000 |
a.9.2 | Loại 400SE (4.2) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 499.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 563.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 627.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.184.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.248.000.000 |
a.9.2 | Loại 400SEL (4.2) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 672.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.216.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.280.000.000 |
a.10 | MERCEDES 420 |
|
|
a.10.1 | Loại 420E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 524.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 588.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 652.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.280.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.344.000.000 |
a.10.2 | Loại 420SE | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 537.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 601.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 665.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.408.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.472.000.000 |
a.10.3 | Loại 420SEL | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 672.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.472.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.536.000.000 |
a.10.4 | Loại S420 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.536.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.600.000.000 |
a.10.5 | Loại E420 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.536.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.664.000.000 |
a.11 | MERCEDES 350, 380 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.056.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.120.000.000 |
a.12 | MERCEDES 450 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 672.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.472.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.536.000.000 |
a.13 | MERCEDES 480 | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 550.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 614.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 678.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.504.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.568.000.000 |
a.14 | MERCEDES 500 |
|
|
a.14.1 | Loại 500E | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 563.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 627.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.536.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.600.000.000 |
a.14.2 | Loại 500SE | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.600.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.664.000.000 |
a.14.3 | Loại 500SEL | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 672.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 800.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1.280.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 1.728.000.000 |
b | Xe việt dã gầm cao |
|
|
b.1 | Mercedes 200G | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
b.2 | Mercedes 220G – 230G | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b.3 | Mercedes 240G – 250G | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
b.4 | Mercedes 280G – 290G | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
b.5 | Mercedes 300G | Đức |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
c | Xe vận tải |
|
|
c.1 | Tải trọng trên 1tấn trở xuống | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
c.2 | Tải trọng trên 1tấn – 1,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
c.3 | Tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 | Đức | 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
c.4 | Tải trọng trên 2tấn – 3tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
c.5 | Tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
c.6 | Tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
c.7 | Tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 275.200.000 |
c.8 | Tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
c.9 | Tải trọng trên 5,5tấn – 6,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
c.10 | Tải trọng trên 6,5tấn – 7,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
c.11 | Tải trọng trên 7,5tấn – 8,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
c.12 | Tải trọng trên 8,5tấn – 10tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
c.13 | Tải trọng trên 10tấn – 11,5tấn | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 403.200.000 |
d | Sprinter | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Sprinter, dung tích xi lanh 2.150cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm năm 2004. |
| 502.000.000 |
| Số loại Business 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 830.700.000 |
| Số loại Business 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 909.000.000 |
| Số loại Executive 313 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 878.400.000 |
| Số loại Executive 313 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 961.000.000 |
| Số loại CDI 311 - Standart, dung tích xi lanh 2.150cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất 2007. |
| 644.300.000 |
| Số loại Special 313, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 686.800.000 |
| Số loại 313 CDI, dung tích xi lanh 2.150cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 691.400.000 |
| Số loại Panel CDI 311, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 583.000.000 |
| Số loại Panel Van 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 614.800.000 |
| Số loại Panel Van 311 CDI, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 673.000.000 |
| Số loại Standard CDI 311, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 750.300.000 |
| Số loại Special CDI 313-Addition, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 788.500.000 |
e | Một số loại khác |
|
|
| Số loại C200 CGI (W204), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 1.144.000.000 |
| Số loại C200 CGI (W204), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.273.000.000 |
| Số loại C-200K Avantgarde Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.176.000.000 |
| Số loại C230 Avantgarde, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.188.300.000 |
| Số loại C230 Avantgarde Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.347.000.000 |
| Số loại C-Class SKL 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.120.400.000 |
| Số loại CLS-Class 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.696.000.000 |
| Số loại E280K Elegance 7Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.974.000.000 |
| Số loại GL-Class GL 450, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 3.076.000.000 |
| Số loại M-Class ML 350, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.506.000.000 |
| Số loại R-Class R 350L, ôtô 06 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.202.000.000 |
| Số loại R-Class R 500L, ôtô 06 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.810.000.000 |
| Số loại S-Class S 350L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 3.418.000.000 |
| Số loại S-Class S 500L, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 4.045.000.000 |
| Số loại ML350, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006. | Mỹ | 1.310.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.597cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2004. | Đức | 1.525.000.000 |
| Số loại C230, dung tích 2.496cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 1.348.200.000 |
| Số loại C250 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.278.000.000 |
| Số loại C250 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.377.300.000 |
| Số loại C250 Blue Efficiency (W204), dung tích 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.409.000.000 |
| Số loại C300 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.431.000.000 |
| Số loại C300 CGI (W204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.597.000.000 |
| Số loại C300, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 1.607.000.000 |
| Số loại E200K, dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.474.200.000 |
| Số loại GL450 4MATIC, dung tích xi lanh 4.663cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.580.200.000 |
| Số loại GLK300 4MATIC (X204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 1.526.000.000 |
| Số loại GLK300 4MATIC (X204), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.565.000.000 |
| Số loại GLK300 4MATIC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.618.000.000 |
| Số loại MB 100, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2003. | Đức | 230.000.000 |
| Số loại C180K Sport, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 952.000.000 |
| Số loại C200K Avantgarde, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.103.300.000 |
| Số loại C200K Elegance, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ ngồi sản xuất 2007. | “ | 1.018.300.000 |
| Số loại C200K (W204), dung tích xi lanh 1.796cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ ngồi sản xuất năm 2008. | “ | 1.110.000.000 |
| Số loại E200K Avantgarde 2007, 5 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.513.000.000 |
| Số loại E63 AMG, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 3.420.000.000 |
| Số loại E250 CGI, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009 - 2010. | “ | 1.717.000.000 |
| Số loại E250 CGI, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.963.000.000 |
| Số loại E280 Elegance, 7 Speed Automatic, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1615.000.000 |
| Số loại E280 (W212), dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.870.200.000 |
| Số loại E300 (W212), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.273.000.000 |
| Số loại E300 (W212), ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.487.000.000 |
| Số loại S63 AMG, dung tích xi lanh 6.208cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Đức | 6.652.440.000 |
| Số loại S300 dung tích xi lanh 2.996cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 3.492.000.000 |
54 | MEKONG |
|
|
a | Star 4WD (máy Hàn Quốc, thân nhỏ) | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 184.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
b | Star 4WD (máy Đức, thân to, lốp to) | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 200.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 216.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 232.000.000 |
c | Jeep | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 144.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 168.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 184.000.000 |
d | Iveco (16 – 26 chỗ) |
|
|
d.1 | Loại có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 240.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 344.000.000 |
d.2 | Loại không có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 240.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 280.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
e | Iveco (27 – 30 chỗ) |
|
|
e.1 | Loại có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 304.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 336.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 360.000.000 |
e.2 | Loại không có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 264.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 312.000.000 |
f | Iveco (trên 30 chỗ) |
|
|
f.1 | Loại có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 520.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 528.000.000 |
f.2 | Loại không có máy lạnh | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 264.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 400.000.000 |
g | Iveco vận tải (tải trọng dưới 2,5tấn) |
|
|
g.1 | Loại chỉ có Chassic | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 176.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
g.2 | Loại chỉ có thùng thông dụng | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 168.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 176.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 184.000.000 |
g.3 | Loại có thùng chở hàng kín | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 176.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
h | Ambulance 4WD | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 144.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 168.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 184.000.000 |
i | Iveco Turbo Daily Truck 4910 | Việt Nam lắp ráp |
|
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 200.000.000 |
j | Số loại CA1031K4-2, tải trọng 1,105tấn, dung tích 2.270cm3, ôtô tải sản xuất 2005. |
| 100.000.000 |
55 | MERCURY |
|
|
a | Grand Marquis (4.6) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 460.800.000 |
b | Mystique (2.5) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
c | Sable (3.8) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
d | Traccer (1.8) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
56 | MITABUS | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50D, không máy lạnh, ôtô khách 50 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 600.000.000 |
| Số loại 50-06A, dung tích xi lanh 7.255cm3, động cơ Diesel, sản xuất năm 2007. |
| 790.000.000 |
| Số loại 50-07, dung tích 7.255cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 50 chỗ sản xuất 2009. |
| 900.000.000 |
57 | MITSUBISHI |
|
|
a | Canter | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại (TT) FE645E, tải trọng 2,31tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải gắn cẩu Tadano sản xuất năm 2007. |
| 320.000.000 |
| Số loại (TT) FE645E, tải trọng 2,34tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải gắn cẩu hiệu Unic sản xuất năm 2007. |
| 320.000.000 |
| Số loại 1.9LW TCK, FE535E6LDD3-TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 341.000.000 |
| Số loại 1.9LW TNK, FE535E6LDD3-SAMCO TM5, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 335.800.000 |
| Số loại 1.9LW, FE535E6LDD3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 287.300.000 |
| Số loại 1.9W, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 263.500.000 |
| Số loại 3.5Wide TCK, 3,5T-TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 376.000.000 |
| Số loại 3.5Wide TNK, FE645E-SAMCO TM1, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 364.700.000 |
| Số loại 3.5 Wide, FE645E, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 314.500.000 |
| Số loại 4.5 Great TCK, FE659F6LDD3-ALL.TTK, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008. |
| 401.000.000 |
| Số loại 4.5 Great TNK, FE659F6LDD3 (TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 390.000.000 |
| Số loại 4.5 Great, FE659F6LDD3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 331.500.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008. |
| 429.000.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 475.700.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 522.500.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1 (TC), tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011 |
| 609.600.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 446.400.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 492.500.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 541.200.000 |
| Số loại 4.7LW FE73PE6SLDD1(TK), tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 640.300.000 |
| Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 399.600.000 |
| Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 452.600.000 |
| Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 489.300.000 |
| Số loại 4.7LW C&C FE73PE6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 555.720.000 |
| Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 485.000.000 |
| Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 532.400.000 |
| Số loại 6.5 Wide C&C FE84PE6SLDD1, dung tích xi lah 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 594.200.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008. |
| 454.200.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 507.200.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 557.700.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TC), tải trọng 3,61tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 655.600.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 471.600.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 525.000.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 557.500.000 |
| Số loại 6.5 Wide FE84PE6SLDD1(TK), tả trọng 3,2tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011 |
| 686.300.000 |
| Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 442.800.000 |
| Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 501.900.000 |
| Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 551.000.000 |
| Số loại 7.5 Great C&C FE85PG6SLDD1, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô sát xi tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 617.700.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), ôtô tải thùng hở sản xuất năm 2008. |
| 475.700.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 527.000.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 579.700.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng hở 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 688.000.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 493.000.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 547.000.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 600.600.000 |
| Số loại 7.5 Great FE85PG6SLDD1(TK), tải trọng 3,9tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 724.600.000 |
| Số loại FE535E6LDD3, tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, |
| 275.900.000 |
| Số loại FE535E6LDD3, tải trọng 1,9tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 310.600.000 |
| Số loại FE535ELDD3 (SAMCO), tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 297.800.000 |
| Số loại FE645E-TT/TK, dung tích xi lanh 3.567cm3, xe ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2006. |
| 310.300.000 |
| Số loại FE645E-SAMCO TCMI01, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có thiết bị nâng người làm việc trên cao sản xuất năm 2008. |
| 899.600.000 |
| Số loại FE645E/QTH-MB, tải trọng 3,135tấn, dung tích xi lanh 3.567cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 341.700.000 |
| Số loại FE659F6LDD3(TT), tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, ôtô tải sản xuất năm 2006. |
| 297.600.000 |
| Số loại FE73PE6SLDD1/QTH-TK, tải trọng 1,6tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 414.800.000 |
| Số loại FE73PE6SLDD1/ĐL-TMB, tải trọng 1,69tấn, dung tích 3.906cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất 2009. |
| 486.000.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1, tải trọng toàn bộ 6,5tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 414.700.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1/ALL-TK, tải trọng 3,25tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất 2008. |
| 454.400.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1/BL.MP, tải trọng 3,1tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 432.000.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 3,3tấn, dung tích 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất 2008. |
| 443.700.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1/QTH-TK, tải trọng 3,3tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 435.000.000 |
| Số loại FE84PE6SLDD1-TCM5/HĐ, tải trọng 3,3tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 418.000.000 |
| Số loại FE85PG6SLDD1(TC), tải trọng 4,375tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 426.400.000 |
| Số loại FE85PG6SLDD1/BL.MP, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 430.600.000 |
| Số loại FE85PG6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 3.908cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 572.600.000 |
| Loại tải trọng 3,5tấn, sản xuất năm 2005. |
| 283.700.000 |
b | Grandis | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Grandis NA4 WLUYVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 682.000.000 |
| Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 680.000.000 |
| Số loại NA4WLRUYLVT, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 736.200.000 |
| Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 850.500.000 |
| Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 940.500.000 |
| Số loại NA4WLRUYLVT, dung tích xi lanh 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 1.033.400.000 |
| Số loại Limited NA4WLRUYLVT, dung tích 2.378cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất 2011. |
| 1.074.600.000 |
c | Jolie | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại MB, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 380.000.000 |
| Số loại JSS, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 418.500.000 |
d | Lancer | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CS6ASRJEL VT, dung tích xi lanh 1.999cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. |
| 484.500.000 |
| Số loại Gala 2.0, sản xuất năm 2005. |
| 579.700.000 |
| Số loại Gala, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 434.000.000 |
e | Pajero |
|
|
e.1 | Loại (2.5), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1987 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1988 – 1989 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e.2 | Loại (2.5), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e.3 | Loại (2.6), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 428.800.000 |
e.4 | Loại (2.6), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
e.5 | Loại (2.8), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
e.6 | Loại (2.8), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
e.7 | Loại (3.0), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 428.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 460.800.000 |
e.8 | Loại (3.0), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
e.9 | Loại (3.5), 04 cửa (semi high roof wagon) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
e.10 | Loại (3.5), 02 cửa (Metal top V6-24/GLS) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
e.11 | Loại khác |
|
|
| Loại dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chuyên dùng chở tiền sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 558.200.000 |
| Loại dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô cứu thương 4+1 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 774.900.000 |
| Số loại X, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 604.500.000 |
| Số loại XX, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 651.000.000 |
| Số loại GL V6 V33H, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2006. | Nhật Bản | 720.000.000 |
| Số loại XX GL V6 V33VH, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 663.000.000 |
| Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 816.000.000 |
| Số loại Supeme V45WG, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 918.000.000 |
| Số loại GL, dung tích xi lanh 2.972cm3, ôtô chở tiền sản xuất năm 2008. | Nhật Bản | 502.800.000 |
| Số loại GL V93WLNDVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 1.295.000.000 |
| Số loại GL (MT) V93WLNDVQL, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.452.400.000 |
| Số loại GL, dung tích xi lanh 1.972cm3, ôtô con 09 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.368.200.000 |
| Số loại GLS M/T V93WLNXVQL, ôtô tải 07chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.482.300.000 |
| Số loại GLS A/T V93WLRXVQL, ôtô tải 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.538.200.000 |
| Số loại V93WLNDVQL, ôtô cứu thương sản xuất năm 2009. | “ | 786.000.000 |
| Số loại Sport D.2WD.MT (KG4WGRMZL VT2), dung tích 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 871.300.000 |
| Số loại Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 860.800.000 |
f | Triton | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại DC GL 2WD KB5TNJNMEL, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 715kg sản xuất năm 2009. |
| 422.000.000 |
| Số loại DC GLS KB4TGJNXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 650kg sản xuất năm 2009. |
| 519.800.000 |
| Số loại DC GLS (AT) KB4TGJRXZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 640kg sản xuất năm 2009. |
| 536.600.000 |
| Số loại DC GLX KA4THJNUZL, dung tích xi lanh 2.477cm3, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ - 680kg sản xuất năm 2009. |
| 478.800.000 |
| Số loại GL 2WD KA5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 367.000.000 |
| Số loại GL 4WD KB5TNENMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 401.000.000 |
| Số loại GL KB5TNJNMEL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 447.000.000 |
| Số loại GLS A/T KB4TGJRXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 586.500.000 |
| Số loại GLS M/T KB4TGJNXZL, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 572.600.000 |
| Số loại GLX KA4THJNUZL, ôtô tải Pick-up cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 534.700.000 |
| Số loại SC GL 2WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 895kg sản xuất năm 2009. |
| 343.400.000 |
| Số loại SC GL 4WD, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô tải Pickup cabin đơn 02 chỗ - 1.025kg sản xuất năm 2009. |
| 375.000.000 |
g | Zinger | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại GL VC4WLNLEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 503.000.000 |
| Số loại GL VC4WLNLEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009. |
| 506.800.000 |
| Số loại GL VC4WLNLEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2010. |
| 550.000.000 |
| Số loại GLS VC4WLNHEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 552.400.000 |
| Số loại GLS VC4WLNHEYVT, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 540.700.000 |
| Số loại GLS (MT) VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 585.900.000 |
| Số loại GLS (AT) VC4WLRHEYVT, dung tích 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2010. |
| 665.500.000 |
| Số loại GLS (AT) VC4WLRHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 742.300.000 |
| Số loại GLS (MT) VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 640.200.000 |
| Số loại GLS VC4WLNHEYVT, dung tích xi lanh 2.351cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2011. |
| 707.000.000 |
h | Loại xe hòm kín |
|
|
h.1 | Deborair (3.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
h.2 | Diamante (3.5) |
|
|
h.2.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1989 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 358.400.000 |
h.2.2 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1989 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
h.2.3 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1989 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
h.3 | Sioma |
|
|
h.3.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.3.2 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 403.200.000 |
h.3.3 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1989 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
h.4 | Emeraude |
|
|
h.4.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.4.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 364.800.000 |
h.5 | Galant |
|
|
h.5.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1984 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
h.5.2 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.5.3 | Loại (2.3) - (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
h.6 | Eterna |
|
|
h.6.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.6.1 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 358.400.000 |
h.7 | Mirage |
|
|
h.7.1 | Loại (1.3) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1984 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
h.7.2 | Loại (1.5) – (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
h.7.3 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 152.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
h.7.4 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
h.8 | Lancer |
|
|
h.8.1 | Loại (1.5) – (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
h.8.2 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
h.8.3 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
h.9 | Libero |
|
|
h.9.1 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
h.9.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
h.10 | Chariot, 07 chỗ, 04 cửa, 03 hàng ghế | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.11 | RVR (Recreation Vehicle Rune) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
h.12 | Mini Car | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
h.13 | Montero (xe việt dã gầm cao) |
|
|
h.13.1 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
h.13.1 | Loại (3.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 492.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 524.000.000 |
i | Xe chở khách |
|
|
i.1 | L300 | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
i.2 | L400 | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
i.3 | Loại 07 – 08 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
i.4 | Loại 10 -12 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
i.5 | Loại 25 – 26 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
i.6 | Loại 29 – 30 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
i.7 | Loại 31 – 40 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
i.8 | Loại 41 – 50 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
i.9 | Loại 51 – 60 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
i.10 | Loại 61 – 70 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 736.000.000 |
i.11 | Loại 71 – 80 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
i.12 | Loại 81 – 90 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 832.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 896.000.000 |
j | Xe vận tải |
|
|
j.1 | Xe tải du lịch (Pickup) |
|
|
j.1.1 | Loại (1.8) – (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
j.1.2 | Loại (2.2) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
j.1.3 | Loại (2.6) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
k | Xe tải nhẹ mui kín |
|
|
k.1 | Bravo | Nhật Bản |
|
| (Dạng xe 5 - 6 chỗ, dưới (1.0), khoang hàng không có kính) |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
k.2 | Delica | Nhật Bản |
|
| (Dạng xe 7 – 9 chỗ, khoang hàng không có kính) |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 147.200.000 |
k.3 | Delica L300 | Nhật Bản |
|
| (Dạng xe 12 – 15 chỗ, khoang hàng không có kính) |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
l | Xe tải thùng |
|
|
l.1 | Tải trọng 1tấn trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
l.2 | Tải trọng 1tấn – 1,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
l.3 | Tải trọng 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
l.4 | Tải trọng 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
l.5 | Tải trọng 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
l.6 | Tải trọng 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
l.7 | Tải trọng 4tấn – 4,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 275.200.000 |
l.8 | Tải trọng 4,5tấn – 5,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
l.9 | Tải trọng 5,5tấn – 6,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
l.10 | Tải trọng 6,5tấn – 7,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
l.11 | Tải trọng 7,5tấn – 8,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 371.200.000 |
l.12 | Tải trọng 8,5tấn – 10tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
l.13 | Tải trọng 10tấn – 11,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 339.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 403.200.000 |
m | Một số loại khác |
|
|
| Loại dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004. | Đài Loan | 435.300.000 |
| Số loại L200GLX, tải trọng 670kg, dung tích xi lanh 2.477cm3, động cơ Diesel, ôtô tải Pickup cabin kép sản xuất năm 2008. | Thái Lan | 250.000.000 |
| Số loại L300 P13WHLNEKL, dung tích xi lanh 1.997cm3, ôtô cứu thương 6+1 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 577.500.000 |
58 | MULTICAL |
|
|
a | Loại tải thùng | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
b | Loại tải Ben | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
59 | NISSAN |
|
|
a | Presiden (4.5) – hòm kín, gầm thấp | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 504.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 800.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 896.000.000 |
b | Cima (4.2) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
c | Gloria (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 608.000.000 |
d | Cedric (2.8) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
e | Ineinfly |
|
|
e.1 | Loại (4.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 358.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 736.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 832.000.000 |
e.2 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
f | Cefiro, Maxima |
|
|
f.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1987 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
f.2 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1987 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
f.3 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1987 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
g | Laurel, Stanza, Altima |
|
|
g.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
g.2 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 249.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
h | Skyline |
|
|
h.1 | Loại (1.8) – (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
h.2 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 198.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 262.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 409.600.000 |
h.3 | Loại trên (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
i | Bluebird (Datsun), Primbra |
|
|
i.1 | Loại (1.5) – (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
i.2 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
i.3 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
j | Sunny, Prezea, Sentra |
|
|
j.1 | Loại (1.3) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
j.2 | Loại (1.5) – (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
j.3 | Loại (1.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
k | Silvia (2.0) Coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
l | 180SX (2.0) Coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
m | Pulssar |
|
|
m.1 | Loại 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
m.2 | Loại 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
n | March |
|
|
n.1 | Loại (1.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
n.2 | Loại (1.3) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
o | Praire – 07 chỗ, 04cửa |
|
|
o.1 | Loại (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 280.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
o.2 | Loại (1.8) – (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
p | Avenir (1.8) – (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 249.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 281.600.000 |
q | Loại AD | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
r | Xe việt dã gầm cao |
|
|
r.1 | Patrol, Safarri |
|
|
r.1.1 | Nóc cao, thân to, lốp to (4.2), (4.5), 04 cửa. | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
r.1.2 | Nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ (4.2), (4.5), 04 cửa. | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
r.1.3 | Nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ (4.2), (4.5), 04 cửa. | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
r.1.4 | Loại 02 cửa (4.2), (4.5). | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
r.2 | Phatheinder, Terano |
|
|
r.2.1 | Loại 04 cửa (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 240.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
r.2.2 | Loại 24 cửa (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
r.2.3 | Loại 04 cửa (2.7) trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
r.2.4 | Loại 02 cửa (2.7) trở xuống. | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
s | Xe chở khách |
|
|
s.1 | Vanette | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
s.2 | Queen | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
s.3 | Urvan | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
s.4 | Homy | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
s.5 | Carnavan | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
s.6 | Clivian (26 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 403.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
s.7 | Clivian (30 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
t | Xe du lịch có thùng chở hàng |
|
|
t.1 | Urvan (3 – 6 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
t.2 | Vanette (2 – 5 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
t.3 | Pickup Double Car – 04 cửa, 6 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
u | Xe tải nhỏ |
|
|
u.1 | Urvan Panel VAN khoan hàng kín, 15 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
u.2 | Vanette Blindvan (dạng 7 – 9 chỗ) |
|
|
u.2.1 | Loại thân ngắn (Standard Body) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
u.2.2 | Loại thân dài (Long Body) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 211.200.000 |
u.3 | Pickup – 02 cửa, 03 chỗ |
|
|
u.3.1 | Loại (2.0) trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
u.3.2 | Loại (2.2) – (2.4) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
u.3.3 | Loại (2.7) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
v | Xe tải thùng |
|
|
v.1 | Vanett, tải trọng dưới 1tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.100.000 |
v.2 | Atlas100, tải trọng 1tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
v.3 | Atlas150, tải trọng 1tấn – 1,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
v.4 | Atlas200, tải trọng 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
v.5 | Atlas 300, tải trọng 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
w | Xe chở khách (động cơ Diesel) |
|
|
w.1 | Loại 31 – 40 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
w.2 | Loại 41 – 50 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
w.3 | Loại 51 – 60 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 710.000.000 |
w.4 | Loại 61 – 70 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 736.000.000 |
w.5 | Loại 71 – 80 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
w.6 | Loại 81 – 90 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 832.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 896.000.000 |
x | Xe vận tải (động cơ Diesel) |
|
|
x.1 | Loại tải trọng trên 1,5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
x.2 | Loại tải trọng trên 2tấn – 2,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
x.3 | Loại tải trọng trên 2,5tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
x.4 | Loại tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
x.5 | Loại tải trọng trên 3,5tấn – 4tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
x.6 | Loại tải trọng trên 4tấn – 4,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 275.200.000 |
x.6 | Loại tải trọng trên 4,5tấn – 5,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
y | Loại khác |
|
|
| Số loại TIIDA, dung tích xi lanh 1.598cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Nhật Bản | 657.000.000 |
| Số loại Bluebird Sylphy 2.0XL, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 675.700.000 |
| Số loại Teana, dung tích xi lanh 1.997cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 902.000.000 |
| Số loại Sentra GX, dung tích xi lanh 1.295cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Philippin | 373.800.000 |
| Số loại Livina L10A, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 638.800.000 |
| Số loại Grand Livina, dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 611.000.000 |
60 | OLDSMOBILE |
|
|
a | Achieva (3.1) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
b | Aurora (4.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
c | Cieva (3.2) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
d | Cutlass Supreeme (3.4) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e | Eighty (3.8) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
b | Ninety Eight (3.4) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
61 | OPEL |
|
|
a | Loại dưới (1.3) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.000.000 |
b | Loại (1.3) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
c | Loại (1.3) – (1.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
d | Loại (1.7) – (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
d | Loại (2.0) – (2.5) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
e | Loại (2.5) – (3.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
f | Loại (3.0) – (3.2) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
62 | PEUGEOT |
|
|
| Xe dưới 12 chỗ |
|
|
a | Hiệu 305 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 198.400.000 |
b | Hiệu 306 |
|
|
b.1 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
b.2 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 211.200.000 |
b.3 | Loại (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
c | Hiệu 309 |
|
|
c.1 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1982 – 1983 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1984 – 1985 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
c.2 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
c.2 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 198.400.000 |
d | Hiệu 106 |
|
|
d.1 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1991 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
d.2 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1991 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
e | Hiệu 106 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1980 – 1981 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1982 – 1983 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1984 – 1985 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
f | Hiệu 405 |
|
|
f.1 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1984 – 1985 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
f.2 | Loại (1.9) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1984 – 1985 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 185.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
g | Hiệu 504 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
h | Hiệu 505 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 185.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
i | Hiệu 605 |
|
|
i.1 | Loại (2.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
i.2 | Loại (2.1) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
j | Xe vận tải hiệu Peugeot 504 (Pickup) |
|
|
j.1 | Loại 02 cửa, 03 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
j.2 | Loại 04 cửa, 06 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
63 | PLYMOUT |
|
|
a | Neon (2.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b | Acclaim (3.0) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
64 | PONTIAC |
|
|
a | Bonneville (3.8) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
b | Grand Am (3.2) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
b | Sunfire (2.2) | Mỹ |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
65 | PORSCHE |
|
|
a | Loại 968 (3.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
b | Loại 928 (5.4) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 768.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 (928 GTS) |
| 1.280.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau (928 GTS) |
| 1.408.000.000 |
c | Loại 911 (3.6), Carreca | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 896.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 960.000.000 |
d | Loại 911 (3.6), Turbo | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 640.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 960.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 1600.000.000 |
66 | QINGQI |
|
|
| Số loại ZB 1022BDA, tải trọng 950kg, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 105.000.000 |
| Số loại ZB 3031WDB, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 123.000.000 |
| Số loại Meko ZB1022BDA-F, tải trọng 750kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006. | Trung Quốc | 109.000.000 |
| Số loại Meko ZB1044 JDD-E, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006. | “ | 129.000.000 |
| Số loại Meko ZB1022BDA-F1, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 111.000.000 |
| Số loại HT2000.4x4, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 2.980cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | “ | 210.000.000 |
67 | QINJI |
|
|
| Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 139.000.000 |
| Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | “ | 178.000.000 |
| Số loại QJ4525D, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 166.000.000 |
| Số loai QJ540P, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất 2005. | Trung Quốc | 189.000.000 |
| Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 179.000.000 |
| Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | “ | 225.000.000 |
| Số loại QJ7540PD, tải trọng 4tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. | “ | 213.000.000 |
| Số loại TRA3010Z, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2009. | “ | 169.800.000 |
68 | RENAULT |
|
|
a | Hiệu Renault 19 |
|
|
a.1 | Loại (1.6) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
a.2 | Loại trên (1.6) – (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
a.3 | Loại trên (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
b | Hiệu Renault 20 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
c | Hiệu Renault 21 |
|
|
c.1 | Loại dưới (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
c.2 | Loại từ (1.8) trở lên | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
d | Hiệu Renault 25 | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
e | Hiệu Renault Safrane |
|
|
e.1 | Loại (2.2) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
e.2 | Loại (3.0) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
f | Hiệu Renault Express |
|
|
f.1 | Loại dưới (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
f.2 | Loại từ (1.4) – dưới (1.7) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.800.000 |
f.3 | Loại từ (1.7) trở lên | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
g | Hiệu Renault Clio |
|
|
g.1 | Loại (1.1) – (1.2) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
g.2 | Loại (1.4) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
g.3 | Loại (1.8) | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
h | Xe Renault chở khách |
|
|
h.1 | Loại dưới 12 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
h.2 | Loại từ 12 – 15 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
h.3 | Loại từ 16 – 20 chỗ | Pháp |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
69 | SAMCO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại BB2, 2 cửa, ghế composit, máy lạnh lắp mui, ôtô Buýt 38 chỗ ngồi + 42 chỗ đứng sản xuất năm 2007. |
| 920.000.000 |
| Số loại BB3 , 1 cửa, nền Daewoo, ghế bật, máy lạnh lắp mui, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 950.000.000 |
| Số loại BE5, dung tích xi lanh 7.961cm3, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.630.000.000 |
| Số loại BG4, 2 cửa, ghế composit, không máy lạnh, ôtô Buýt 29 chỗ ngồi + 21chỗ đứng sản xuất năm 2007. |
| 515.000.000 |
| Số loại BG4i, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel ôtô khách (thành phố) 28 chỗ ngồi + 22chỗ đứng sản xuất năm 2009. |
| 615.000.000 |
| Số loại BG6 , 1 cửa, ghế bật, máy lạnh lắp mui, mẫu mới, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 680.000.000 |
| Số loại BG7, 2 cửa, ghế composit, máy lạnh lắp mui, ôtô Buýt 26 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng sản xuất năm 2007. |
| 615.000.000 |
| Số loại BG8A, 1 cửa, nền Isuzu LT 133 ghế bật, máy lạnh lắp mui, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 1.090.000.000 |
| Số loại BGAi, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008, đóng mới từ ôtô sát xi ISUZU. |
| 780.000.000 |
| Số loại BGAi, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 847.000.000 |
| Số loại BGAw, dung tích xi lanh 5.193cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 963.000.000 |
| Số loại Bls.01, 1 cửa ghế bật, máy lạnh lắp mui, mẫu mới, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 675.000.000 |
| Số loại Samco Hino, ghế bật, có Toilet, máy lạnh Denso LD8, Chassis 3 khúc, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 1.650.000.000 |
| Số loại Samco Hino, ghế bật, máy lạnh Denso LD8, Chassis thẳng, ôtô khách 46 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 1.320.000.000 |
70 | SHUGUANG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Pronto DG6472, dung tích 2.351cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2005. |
| 379.000.000 |
| Số loại DX II Huanghai Pronto DD6490D, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 405.000.000 |
| Số loại Pronto DG6471C (DX FACE LIFT), ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 365.400.000 |
| Số loại Pronto DG6471C, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 366.700.000 |
71 | SSANG YONG | Hàn Quốc |
|
| Số loại DA50, tải trọng 1,5tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1992. |
| 190.000.000 |
| Số loại Stavic, dung tích xi lanh 2.696cm3, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 379.200.000 |
| Số loại Rexton II RX320, tải trọng 350kg, dung tích xi lanh 3.199cm3, động cơ Xăng KC, ôtô chở tiền 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 679.200.000 |
72 | SUBARU-FUJI |
|
|
a | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
a.1 | Legacy, sedan, 04 cửa |
|
|
a.1.1 | Loại (1.8) (BC3-C63) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.1.2 | Loại (2.0) (BC5-C65-BC4) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
a.2 | Legacy, Stationsvagon, 04 cửa |
|
|
a.2.1 | Loại (1.8) (BF3-J63) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 230.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 262.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 313.600.000 |
a.2.2 | Loại (2.0) (BF5-J65) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 332.800.000 |
a.2.3 | Loại (2.2) (BF7-J67) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
a.3 | Impreza |
|
|
a.3.1 | Loại (1.5), sedan, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.600.000 |
a.3.2 | Loại (1.6), sedan, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 230.400.000 |
a.3.3 | Loại (1.8), sedan, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
a.3.4 | Loại (2.0), sedan, 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.4 | Justy Hatchback (1.2), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 140.000.000 |
a.5 | Vivio 658cc | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
b | Xe việt dã gầm cao |
|
|
b.1 | Bighorn (3.2), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
c | Xe chở khách |
|
|
c.1 | Domingo – 07 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
73 | SUZUKI |
|
|
a | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
a.1 | Cultus |
|
|
a.1.1 | Loại sedan (1.5), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 211.200.000 |
a.1.2 | Loại Hatchback (1.0), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
a.1.3 | Loại Hatchback (1.0), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
a.2 | Alto 657cc | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
b | Xe việt dã gầm cao |
|
|
b.1 | Samral (1.3) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
b.2 | Escudo – Sidewick |
|
|
b.2.1 | Loại (1.6), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 211.200.000 |
b.2.2 | Loại (1.6), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
b.2.3 | Loại (2.0), 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
b.2.4 | Loại (2.0), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
7b.3 | Jimny 657cc, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
c | Xe chở khách |
|
|
c.1 | Every 657cc, 06 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
c.2 | Cary 657cc, 06 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
c.3 | Cary 657cc, 12 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 75.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 86.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 97.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
d | Xe tải |
|
|
d.1 | Cary (tải trọng dưới 1tấn) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 68.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 88.000.000 |
e | SWIFT |
|
|
e.1 | Loại (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
e.2 | Loại khác |
|
|
| Loại dung tích xi lanh 1.490cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Nhật Bản | 526.700.000 |
| Số loại 1.5 AT, dung tích xi lanh 1.490cm3 (Euro II) ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 556.700.000 |
| Số loại 1.5 MT, dung tích xi lanh 1.490cm3 (Euro II) ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 521.000.000 |
f | Một số loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3, sản xuất năm 2004. |
| 112.000.000 |
| Số loại SK410K, tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 113.000.000 |
| Số loại APV-VAN-GL, dung tích xi lanh 1.590cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2004. |
| 296.200.000 |
| Số loại Vitara 4WD (SE 416), hai cầu, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 278.300.000 |
| Số loại APV-VAN GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 352.800.000 |
| Số loại APV GL B, ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 392.000.000 |
| Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 403.300.000 |
| Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 438.000.000 |
| Số loại APV GL, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 490.200.000 |
| Số loại APV GLS, dung tích 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 08 chỗ sản xuất 2011. |
| 511.000.000 |
| Số loại APV GLX S, ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 433.700.000 |
| Số loại APV GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 465.700.000 |
| Số loại APV GLX, dung tích xi lanh 1.590cm3 (Eurro II), ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 482.300.000 |
| Số loại SK410BV, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải Van sản xuất năm 2007. |
| 132.000.000 |
| loại SK410BV, ôtô tải nhẹ thùng kín Euro II, sản xuất năm 2008. |
| 174.400.000 |
| Số loại SK410BV, ôtô tải nhẹ thùng kín Euro II, sản xuất năm 2009. |
| 176.700.000 |
| Số loại SK410BV, dung tích 970cm3 (Euro II), ôtô tải Van sản xuất năm 2010. |
| 189.000.000 |
| Số loại SK410BV, dung tích 970cm3 (Euro II), ôtô tải Van sản xuất năm 2011. |
| 227.400.000 |
| Số loại SK410K, tải trọng 655kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 114.000.000 |
| Số loại SK410K, ôtô tải nhẹ Euro II, sản xuất năm 2008. |
| 156.400.000 |
| Số loại SK410K, ôtô tải nhẹ Euro II, sản xuất năm 2009. |
| 158.300.000 |
| Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 171.600.000 |
| Số loại SK410K, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2011. |
| 193.000.000 |
| Số loại SK410K/SGS.TTĐ-E2, tải trọng 500kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 157.000.000 |
| Số loại SK410WV, ôtô khách 07 chỗ Euro II, sản xuất năm 2008. |
| 243.000.000 |
| Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2009. |
| 246.600.000 |
| Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 287.400.000 |
| Số loại SK410WV, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2011. |
| 337.800.000 |
| Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2009. |
| 263.000.000 |
| Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2010. |
| 291.000.000 |
| Số loại SK410WV-Bạc, dung tích xi lanh 970cm3 (Euro II), ôtô 07 chỗ sản xuất 2011. |
| 340.000.000 |
| Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải –có trợ lực sản xuất 2010. |
| 201.400.000 |
| Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải –có trợ lực sản xuất 2011. |
| 225.000.000 |
| Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải – không trợ lực sản xuất năm 2010. |
| 192.000.000 |
| Số loại Super Carry Pro, dung tích 1.590cm3, ôtô tải – không trợ lực sản xuất năm 2011. |
| 214.800.000 |
| Số loại Carry, tải trọng 700kg, dung tích 1.590cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 203.000.000 |
74 | SONGHUAJIANG . | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại HFJ1011G, tải trọng 650kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 89.500.000 |
| Số loại HFJ1011G/VINAXUKI-TD, tải trọng 500kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 121.800.000 |
| Số loại HFJ1011G-TCU1/HĐ, tải trọng 540kg, dung tích 970cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất 2011. |
| 115.000.000 |
75 | SYM | Việt Nam lắp ráp |
|
a | T880 |
|
|
| Số loại SC1-A2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2008. |
| 120.300.000 |
| Số loại SC1-A2, tải trọng 880kg, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2011. |
| 126.000.000 |
| Số loại SC1-B, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 120.300.000 |
| Số loại SC1-B, tải trọng 1.890kg, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011. |
| 126.000.000 |
| Số loại SC1-A, tải trọng 880kg, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 141.000.000 |
| Số loại SC1-A, tải trọng 880kg, ôtô tải sản xuất năm 2011. |
| 129.400.000 |
| Số loại SC1-B/ĐL-TTK, tải trọng 670kg, dung tích xi lanh 1.343cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải thùng kín 02 chỗ sản xuất 2009. |
| 142.400.000 |
| Số loại SC1-B2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2008. |
| 117.000.000 |
| Số loại SC1-B2, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô sát xi tải sản xuất năm 2011. |
| 122.700.000 |
| Số loại SC1-B-1, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 143.600.000 |
| Số loại SC1-B2-1, tải trọng dưới 3,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 140.300.000 |
b | T1000 |
|
|
| Số loại SC2-A, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 143.600.000 |
| Số loại SC2-A2, tải trọng 1tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 140.600.000 |
| Số loại SC2-B, tải trọng 2,365tấn, dung tích xi lanh 1.493cm3, động cơ Xăng KC, ôtô sátxi tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 171.300.000 |
76 | THACO |
|
|
a | Aumark | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 345-TK, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 317.000.000 |
| Số loại 198, tải trọng 1,98tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 277.000.000 |
| Số loại 198-MBB, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 290.700.000 |
| Số loại 198-MBM, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 291.300.000 |
| Số loại 198-TK, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 294.400.000 |
| Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 280.000.000 |
| Số loại 250-MBB, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 293.700.000 |
| Số loại 250-MBM, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 294.300.000 |
| Số loại 250-TK, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 297.400.000 |
| Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại 345-MBB, tải trọng 3,25tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 316.800.000 |
| Số loại 345-MBM, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 313.600.000 |
| Số loại 450, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 314.000.000 |
| Số loại 450-MBB, tải trọng 4,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 332.000.000 |
| Số loại 450-TK, tải trọng 4,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 332.700.000 |
b | Hyundai | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 115L, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.335.000.000 |
| Số loại 115L, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.340.000.000 |
c | Hyundai County | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại CRDi, ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2)-VN D4DD sản xuất năm 2009. |
| 837.000.000 |
| Số loại CRDi, ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3)-HQ D4DD sản xuất năm 2009. |
| 867.000.000 |
| Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) sản xuất năm 2008. |
| 820.000.000 |
| Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 1-3) – HQ sản xuất năm 2009. |
| 776.000.000 |
| Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) sản xuất năm 2008. |
| 785.000.000 |
| Loại ôtô khách 29 chỗ (ghế 2-2) sản xuất năm 2009. |
| 746.000.000 |
| Loại tải trọng 6,66tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 795.000.000 |
d | Loại BJ | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3251DLPJB-5, tải trọng 12,3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 927.000.000 |
| Số loại 3251DLPJB-5, tải trọng 12,3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 872.000.000 |
e | Loại FC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 167.000.000 |
| Số loại 099L, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 149.000.000 |
| Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 160.000.000 |
| Số loại 150, tải trong 1,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 178.000.000 |
| Số loại 150-MBB, tải trọng 1,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 191.300.000 |
| Số loại 150-MBM, tải trọng 1,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 188.500.000 |
| Số loại 150-TK, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 193.000.000 |
| Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 205.000.000 |
| Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 199.000.000 |
| Số loại 200-MBB, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 213.900.000 |
| Số loại 200-MBM, tải trọng 1,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 211.400.000 |
| Số loại 200-TK, tải trọng 1,7tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009 |
| 215.200.000 |
| Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. |
| 125.000.000 |
| Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 154.000.000 |
| Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 146.000.000 |
| Số loại 2200, tải trọng 1.25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2006. |
| 131.000.000 |
| Số loại 2200-MBB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 170.000.000 |
| Số loại 2200-TK-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 172.900.000 |
| Số loại 2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008 |
| 170.000.000 |
| Số loại 2200-TMB-C, tải trọng 1tấn, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2007. |
| 146.500.000 |
| Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 101.000.000 |
| Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng ngắn sản xuất năm 2008. |
| 127.000.000 |
| Số loại 2300, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng ngắn sản xuất năm 2009. |
| 121.000.000 |
| Số loại 2300-MBB-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 139.900.000 |
| Số loại 2300-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 143.300.000 |
| Số loại 2300-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 139.900.000 |
| Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 214.000.000 |
| Số loại 250, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 207.000.000 |
| Số loại 250-MBB, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 221.900.000 |
| Số loại 250-MBM, tải trọng 2,35tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 219.500.000 |
| Số loại 250-TK, tải trọng 2,2tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 225.400.000 |
| Số loại 2600, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.156 cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 114.000.000 |
| Số loại 2600, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng dài sản xuất năm 2008. |
| 137.000.000 |
| Số loại 2600, tải trọng 990kg, ôtô tải thùng dài sản xuất năm 2009. |
| 133.000.000 |
| Số loại 2600-MBB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải có mui sản xuất năm 2008. |
| 147.000.000 |
| Số loại 2600-TK-C, tải trọng 880kg, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 153.700.000 |
| Số loại 2600-TMB-C, tải trọng 900kg, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 149.900.000 |
| Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. |
| 179.000.000 |
| Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 203.000.000 |
| Số loại 3300, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 197.000.000 |
| Số loại 3300-MBB-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 219.800.000 |
| Số loại 3300-MBB-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 211.900.000 |
| Số loại 3300-TK-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 226.000.000 |
| Số loại 3300-TK-C, tải trọng 2,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 215.400.000 |
| Số loại 3300-TMB, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 209.500.000 |
| Số loại 3300-TMB-C, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 223.200.000 |
| Số loại 3300-TMB-C, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải thùng có mui sản xuất năm 2007. |
| 190.500.000 |
| Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2008. |
| 249.000.000 |
| Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2009. |
| 243.000.000 |
| Số loại 345-MBB, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 259.800.000 |
| Số loại 345-MBM, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 255.600.000 |
| Số loại 345-TK, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 259.000.000 |
| Số loại 350, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 3.857cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 275.000.000 |
| Số loại 3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2006. |
| 189.000.000 |
| Số loại FC3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 197.000.000 |
| Số loại 3900, tải trọng 3tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 189.000.000 |
| Số loại 3900-TK-C, tải trọng 2,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 221.000.000 |
| Số loại 3900-TMB-C, tải trọng 2,85tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 218.200.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2008. |
| 237.000.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn 1900 sản xuất năm 2009. |
| 234.000.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn sản xuất năm 2008. |
| 209.000.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin đơn sản xuất năm 2009. |
| 200.000.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ cabin đơn sản xuất năm 2008. |
| 275.000.000 |
| Số loại 4100K, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin kép sản xuất năm 2008. |
| 209.000.000 |
| Số loại 4100K, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải cabin kép sản xuất năm 2009. |
| 200.000.000 |
| Số loại 4100K-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 224.000.000 |
| Số loại 4100K-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 222.800.000 |
| Số loại 4100-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 254.500.000 |
| Số loại 4100-TK-C, tải trọng 3,1tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 250.000.000 |
| Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 254.300.000 |
| Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 250.800.000 |
| Số loại 4100-TMB-C, tải trọng 3,2tấn, ôtô tải thùng mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 210.000.000 |
| Số loại 4200, tải trọng 5 tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 243.000.000 |
| Số loại 4200, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 289.000.000 |
| Số loại 4200, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 276.000.000 |
| Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2007. |
| 284.300.000 |
| Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2008. |
| 321.000.000 |
| Số loại 4200-TK-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 320.700.000 |
| Số loại 4200-TMB-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 329.700.000 |
| Số loại 4200-TMB-C, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 325.900.000 |
| Số loại FC4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 275.000.000 |
| Số loại 4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 315.000.000 |
| Số loại FC4800, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 318.000.000 |
| Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải có mui sản xuất năm 2007. |
| 297.000.000 |
| Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2008. |
| 357.200.000 |
| Số loại 4800-TMB-C, tải trọng 6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 343.600.000 |
| Số loại 500, tải trọng 5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại 500-MBB, tải trọng 4,6tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2009. |
| 319.600.000 |
| Số loại 500-TK, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2009. |
| 320.700.000 |
| Số loại 700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 345.000.000 |
| Số loại 700-MBB, tải trọng 6,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui sản xuất năm 2009. |
| 358.000.000 |
f | Loại FD | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 099, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 162.000.000 |
| Số loại 125, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 195.000.000 |
| Số loại 200, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 224.000.000 |
| Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn- hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 235.000.000 |
| Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn – hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 229.000.000 |
| Số loại 200-4WD, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 277.000.000 |
| Số loại 345, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 292.000.000 |
| Số loại 345A-4WD, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.298cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 325.000.000 |
| Số loại 2200, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 177.000.000 |
| Số loại 2200A, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 175.000.000 |
| Số loại 2200A, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 167.000.000 |
| Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 122.000.000 |
| Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 155.000.000 |
| Số loại 2300A, tải trọng 990kg, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 148.000.000 |
| Số loại 2700, tải trọng 2tấn, sản xuất năm 2005. |
| 136.000.000 |
| Số loại 2700A, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 199.000.000 |
| Số loại 2700A, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 197.000.000 |
| Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ cabin 1900 sản xuất năm 2008. |
| 265.000.000 |
| Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ cabin 1900 sản xuất năm 2009. |
| 260.000.000 |
| Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 219.000.000 |
| Số loại 3500A, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 210.000.000 |
| Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn – hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 307.000.000 |
| Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn hai cầu, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 305.000.000 |
| Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 259.000.000 |
| Số loại 3800A, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 205.000.000 |
| Số loại 3800A, tải trọng 3tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 197.000.000 |
| Số loại 4100, tải trọng 4,5tấn, sản xuất năm 2005. |
| 183.000.000 |
| Số loại 4100A, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 221.000.000 |
| Số loại 4100A1, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ cabin đơn sản xuất năm 2009. |
| 268.000.000 |
| Số loại 4100A1, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 231.000.000 |
| Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 270.000.000 |
| Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 320.000.000 |
| Số loại 4200A, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 316.000.000 |
| Số loại 450, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 288.000.000 |
| Số loại 600, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 320.000.000 |
| Số loại 600, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 316.000.000 |
| Số loại 600A, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 354.000.000 |
| Số loại 600-4WD, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 364.000.000 |
| Số loại 600-4WD, tải trọng 6tấn, dung tich xi lanh 4.214cm3, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 398.000.000 |
g | Loại HC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 112L, ôtô khách 80 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.115.000.000 |
| Số loại 112L, ôtô khách 80 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.070.000.000 |
h | Loại JB | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 395.000.000 |
| Số loại 80, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 567.000.000 |
| Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 495.000.000 |
| Số loại 70, ôtô khách 28 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 492.000.000 |
| Số loại 86L, ôtô khách 35 chỗ sản xuất 2005. |
| 610.000.000 |
| Số loại 86L, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 637.000.000 |
i | Loại KB | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.175.000.000 |
| Số loại 110SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.210.000.000 |
| Số loại 110SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.170.000.000 |
| Số loại 110SEIII, ôtô khách 43 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.205.000.000 |
| Số loại 110SL, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.105.000.000 |
| Số loại 110SL, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.070.000.000 |
| Số loại 110SLI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.065.000.000 |
| Số loại 110SLII, ôtô khách 43 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.100.000.000 |
| Số loại 115SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.854.000.000 |
| Số loại 115SEI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.737.000.000 |
| Số loại 115SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.847.000.000 |
| Số loại 115SEII, ôtô khách 47 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.730.000.000 |
| Số loại 115SEIII, ôtô khách – 43 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.840.000.000 |
| Số loại 120LSI, ôtô khách – 51 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 2.107.000.000 |
| Số loại 120LSI, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 2.030.000.000 |
| Số loại 120LSII, ôtô khách – 47 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 2.100.000.000 |
| Số loại 120SE, ôtô khách giường nằm sản xuất năm 2008. |
| 2.250.000.000 |
| Số loại 120SE, ôtô khách giường nằm sản xuất năm 2009. |
| 2.205.000.000 |
| Số loại 80SLI, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 695.000.000 |
| Số loại 80SLI, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 688.000.000 |
| Số loại 80SLII, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 690.000.000 |
| Số loại 80SLII, ôtô khách 30 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 683.000.000 |
| Số loại 88SEI, ôtô khách 39 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 850.000.000 |
| Số loại 88SEI, ôtô khách 39 chỗ năm 2009. |
| 944.000.000 |
| Số loại 88SEII, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 870.000.000 |
| Số loại 88SEII, ôtô khách 35 chỗ năm 2009. |
| 939.000.000 |
| Số loại 88SLI, ôtô khách 39 chỗ năm 2008. |
| 799.000.000 |
| Số loại 88SLI, ôtô khách 39 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 867.000.000 |
| Số loại 88SLII, ôtô khách 35 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 794.000.000 |
| Số loại 88SLII, ôtô khách 35 chỗ năm 2009. |
| 862.000.000 |
j | Loại QD | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 175.000.000 |
| Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 205.000.000 |
| Số loại 20-4WD, tải trọng 2tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 193.000.000 |
| Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 270.000.000 |
| Số loại 35-4WD, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 258.000.000 |
| Số loại 45-4WD, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 275.000.000 |
| Số loại 45-4WD, tải trọng 4,5tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 283.000.000 |
k | Loại Towner | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 750, tải trọng 750kg, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 107.000.000 |
| Số loại 750, tải trọng 750kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 123.000.000 |
| Số loại 750-MBB, tải trọng 650kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải có mui 02 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 120.700.000 |
| Số loại 750-TB, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 140.000.000 |
| Số loại 750-TK, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải thùng kín 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 130.500.000 |
| Số loại 700-TB, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC. ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 164.000.000 |
l | Khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại WT 1000, tải trọng 560kg, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. |
| 80.000.000 |
| Số loại OLLIN198, tải trọng 1,98tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 249.900.000 |
| Số loại OLLIN150-MBB, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.088cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 235.000.000 |
| Số loại OLLIN345, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 323.000.000 |
| Số loại OLLIN250, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 3.432cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 260.000.000 |
| Số loại OLLIN345-MBM, tải trọng 3,25tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 364.100.000 |
| Số loại OLLIN450-MBB, tải trọng 4,1tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 378.900.000 |
| Số loại OLLIN450, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 326.000.000 |
| Số loại OLLIN700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 387.000.000 |
| Số loại OLLIN700-MBB, tải trọng 6,5tấn, dung tích xi lanh 4.752cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 458.500.000 |
| Số loại OLLIN800, tải trọng 8tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 464.000.000 |
| Số loại OLLIN800-MBB, tải trọng 7,1tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 516.000.000 |
| Số loại FLC198 tải trọng 1,98tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 217.000.000 |
| Số loại FLC198-MBB, tải trọng 1,7tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 225.200.000 |
| Số loại FLC250-MBM, tải trọng 2,3tấn, dung tích xi lanh 2.545cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 247.600.000 |
| Số loại FLC150, tải trọng 1,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 209.000.000 |
| Số loại FLC345A, tải trọng 3,45tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 282.000.000 |
| Số loại FLC345A-MBB, tải trọng 3,05tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 302.500.000 |
| Số loại FLC345A-TK, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.707cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 316.500.000 |
| Số loại FLD250, tải trọng 2,5tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 272.000.000 |
| Số loại FLD500, tải trọng 4,99tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 369.000.000 |
| Số loại TD600, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 380.000.000 |
| Số loại FTC700, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 493.000.000 |
| Số loại HD65-TK, tải trọng 2tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng kín 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 536.900.000 |
| Số loại HD72-MBB, tải trọng 3tấn, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 555.000.000 |
77 | THANHCONG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại YZ4105ZLQ/TC-3.5TL, tải trọng 3,5tấn, dung tích xi lanh 4.087cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 235.200.000 |
| Số loại YC4D120-21/6T, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 365.000.000 |
| Số loại YC4D120-21/6TD, tải trọng 6tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 267.000.000 |
| Số loại Y480ZL-SX2/TC-TĐ, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 173.300.000 |
| Số loại YC4108Q4,5T 4x4, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 270.000.000 |
| Số loại 4102QBZ 4x4/5TD, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
78 | TOYOTA |
|
|
a | Aisto |
|
|
a.1 | Loại (4.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 704.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 864.000.000 |
a.2 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
b | Avalon (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1995 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
c | Crown – 04 chỗ, hòm kín, gầm thấp. |
|
|
c.1 | Crown (2.5) trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
c.2 | Crown Super Saloon (2.8) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 59.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 544.000.000 |
c.3 | Crown Super Saloon (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 608.000.000 |
c.4 | Crown (3.0) – (4.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 – 1986 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1987 – 1988 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 499.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 768.000.000 |
d | Scepter |
|
|
d.1 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 499.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 563.200.000 |
d.2 | Loại (2.2) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
e | Corona, Carina, Vista |
|
|
e.1 | Loại (1.5), (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.000.000 |
e.2 | Loại (1.8), (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 236.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 258.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 339.200.000 |
f | Camry |
|
|
f.1 | Loại (1.8), (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
f.2 | Loại (2.2), (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
f.3 | Loại (2.8), (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
f.4 | Loại khác |
|
|
| Số loại 2.0E, dung tích 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | Đài Loan | 874.000.000 |
| Số loại 3.0L MCV30L-JEAEKU, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 899.000.000 |
| Số loại 2.4G, dung tích xi lanh 2.362cm3, sản xuất năm 2005. | “ | 774.900.000 |
| Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2006. | Việt Nam lắp ráp | 1.058.700.000 |
| Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.216.800.000 |
| Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 1.223.000.000 |
| Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, số tự động 6 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.406.000.000 |
| Số loại 3.5Q GSV40L-JETGKU, dung tích xi lanh 3.456cm3, số tự động 6 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.507.000.000 |
| Số loại LE, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 710.500.000 |
| Số loại LE, dung tích 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | Mỹ | 710.500.000 |
| Số loại LE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 794.000.000 |
| Số loại LE, dung tích 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 830.000.000 |
| Số loại LE, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.045.000.000 |
| Số loại SE, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 890.000.000 |
| Số loại XLE, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 831.600.000 |
| Số loại XLE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 941.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | “ | 1.232.000.000 |
| Số loại 2.4G ACV30L-JEMNKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 774.900.000 |
| Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008. | “ | 937.800.000 |
| Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 886.600.000 |
| Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, số tự động 5cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.020.000.000 |
| Số loại 2.4G ACV40L-JEAEKU, dung tích xi lanh 2.362cm3, số tự động 5cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.093.000.000 |
g | Cressida |
|
|
g.1 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
g.2 | Loại dưói (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 396.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 448.000.000 |
h | Mack II, Chaser, Cresta |
|
|
h.1 | Loại (1.8), (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
h.2 | Loại (2.2), (2.4), (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
h.3 | Loại (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
i | Corollaa, Spinter, Corsa, Tercel |
|
|
i.1 | Loại (1.3) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 121.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
i.2 | Loại (1.5), (1.6) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
i.3 | Loại (1.8), (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
j | Stalet | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
k | Cynos (1.5) Coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
l | MR2 (2.0) Coupe, 02 cửa | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
m | Supra Coupe, 02 cửa |
|
|
m.1 | Loại (2.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
m.2 | Loại (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
n | Celica (2.0) Coupe | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
o | Runer – loại xe việt dã gầm cao |
|
|
o.1 | Loại 04 cánh cửa (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
o.2 | Loại 02 cánh cửa (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
o.3 | Loại 04 cánh cửa (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
o.4 | Loại 02 cánh cửa (2.4) – (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
p | Corolla |
|
|
| Số loại Altis ZZE12L-GEMEKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2004. | Việt Nam lắp ráp | 492.200.000 |
| Số loại 1.8AT, ZZE142L-GEPGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 617.800.000 |
| Số loại 1.8AT, ZZE142L-GEPGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 695.200.000 |
| Số loại 1.8MT, ZZE142L-GEMGKH, dung tích 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. | “ | 580.400.000 |
| Số loại 1.8MT, ZZE142L-GEMGKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 653.200.000 |
| Số loại Altis 1.8E, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 710.000.000 |
| Số loại Altis 1.8AT, Model ZZE142L-GEPGKH, số tự động, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 669.600.000 |
| Số loại Altis 1.8MT ZZE142L-GEMGKH, số tay, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 628.200.000 |
| Số loại ZRE142L-GEXGKH (1.8CVT), dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 722.000.000 |
| Số loại ZRE142L-GEXGKH (1.8CVT), dung tích xi lanh 1.798cm3, số tự động vô cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 773.000.000 |
| Số loại ZRE142L-GEFGKH (1.8MT), dung tích xi lanh 1.798cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 675.000.000 |
| Số loại ZRE142L-GEFGKH (1.8MT), dung tích xi lanh 1.798cm3, số tay 6 cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 723.000.000 |
| Số loại ZRE143L-GEPVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 671.200.000 |
| Số loại ZRE143L-GEPVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, số tự động 4 cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 754.500.000 |
| Số loại ZRE143L-GEXVKH (2.0AT), dung tích xi lanh 1.987cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 786.000.000 |
| Số loại ZRE143L-GEXVKH (2.0CVT), dung tích xi lanh 1.987cm3, động cơ Xăng KC, số tự động vô cấp, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 842.000.000 |
| Số loại Altis ZZE 211L-GEMEKH, dung tích xi lanh 1.794cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006. | “ | 515.300.000 |
| Số loại XLI, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 550.000.000 |
| Số loại XLI, dung tích xi lanh 1.598cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 686.300.000 |
q | Fortuner |
|
|
| Số loại SR5, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2006. | Thái Lan | 768.000.000 |
| Số loại SR5, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2008. | Indonesia | 855.000.000 |
| Số loại KUN60L-NKMSHU (G), dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất 2009. | Việt Nam lắp ráp | 681.900.000 |
| Số loại KUN60L-NKMSHU (G - động cơ dầu), dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 784.000.000 |
| Số loại KUN60L-NKMSHU (G - động cơ dầu), dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 840.000.000 |
| Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 815.400.000 |
| Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 944.000.000 |
| Số loại TGN51L-NKPSKU (V), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 1.012.000.000 |
| Số loại TGN51L-NKPSKU (V TRD Sportivo – 4x4), dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tự động 4 cấp, bộ ốp thể thao, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.060.000.000 |
r | Hiace |
|
|
| Loại tải trọng 2,6tấn, dung tích 2.348cm3, ôtô tải Van 06 chỗ sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 363.400.000 |
| Số loại Commuter, Occupont, Standard Roof model, ôtô khách 15 chỗ sản xuất năm 2004 - 2005. | “ | 1.367.200.000 |
| Số loại RZH 115L-BRMRE, dung tích xi lanh 2.438cm3, ôtô 15 chỗ sản xuất 2005. | Việt Nam lắp ráp | 453.000.000 |
| Số loại Commuter Diesel KDH 212L-JEMDY, dung tích 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2006. | “ | 510.400.000 |
| Số loại KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô khách 16 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 505.700.000 |
| Số loại Commuter Diesel, KHD212L-JEMDY, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 494.500.000 |
| Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 585.000.000 |
| Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất năm 2009. | “ | 559.000.000 |
| Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất 2010. | “ | 657.000.000 |
| Số loại Commuter Diesel KDH212L-JEMDYU, dung tích xi lanh 2.494cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ ngồi sản xuất 2011. | “ | 704.000.000 |
| Số loại Commuter Gasoline TRH213L-JEMDK, d.tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 477.400.000 |
| Số loại TRH213L-JEMDKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 487.300.000 |
| Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDK, dung tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 565.200.000 |
| Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 541.200.000 |
| Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 636.000.000 |
| Số loại Commuter Gasoline, Model TRH213L-JEMDKU, dung tích 2.694cm3, số tay 5 cấp, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 681.000.000 |
| Số loại Super Wagon TRH213L-JDMNK, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 581.300.000 |
| Số loại Super Wagon, Model TRH213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 16 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 685.800.000 |
| Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 655.200.000 |
| Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Diesel, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 737.300.000 |
| Số loại Super Wagon TRH213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 768.000.000 |
| Số loại Super Wagon TRF213L-JDMNKU, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Diesel, số tay 5 cấp, ôtô 10 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 823.000.000 |
s | Hilux |
|
|
s.1 | Double Car, 04 cửa – 06 chỗ |
|
|
s.1.1 | Loại (2.0) trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
s.1.2 | Loại (2.2) – (2.4) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 204.800.000 |
s.1.3 | Loại (2.8) – (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
s.2 | Loại khác |
|
|
| Số loại KUN26L-PRMSYM, dung tích 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô Pickup chở 05 người 530kg sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 610.200.000 |
| Số loại KUN26L-PRMSYM, dung tích xi lanh 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô Pickup chở hàng 530kg và chở 05 người cabin kép sản xuất năm 2009. | “ | 576.800.000 |
| Số loại G, dung tích xi lanh 2.982cm3, động cơ Diesel, ôtô bán tải Pickup chở hàng cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Thái Lan | 663.000.000 |
| Số loại E (KUN15L-PRMSYM), dung tích 2.494cm3, động cơ Diesel, ôtô tải (Pickup cabin kép) 05 chỗ - 550kg sản xuất 2010. | “ | 530.000.000 |
t | Innova | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005. |
| 475.600.000 |
| Số loại G, GN40L-GKMNKU, dung tích 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 554.400.000 |
| Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 580.400.000 |
| Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 667.000.000 |
| Số loại G TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 715.000.000 |
| Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005. |
| 417.000.000 |
| Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009. |
| 584.500.000 |
| Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 597.000.000 |
| Số loại J TGN40L-GKMRKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh tay, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 640.000.000 |
| Số loại GSR TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 704.000.000 |
| Số loại GSR TGN40L-GKMNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tay 5 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 754.000.000 |
| Số loại V, Model TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 613.800.000 |
| Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009. |
| 642.700.000 |
| Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 737.000.000 |
| Số loại V TGN40L-GKPNKU, dung tích xi lanh 1.998cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 790.000.000 |
u | Land Cruiser |
|
|
u.1 | Land Cruiser 70 |
|
|
u.1.1 | Loại xe 02 cửa, thân ngắn, dưới (2.8) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
u.1.2 | Loại xe 02 cửa, thân dài, từ (2.8) – (3.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 364.800.000 |
u.1.3 | Loại xe 02 cửa, thân dài, từ (4.0) – (4.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1984 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1985 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 313.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 345.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
u.2 | Land Cruiser 90 |
|
|
u.2.1 | Toyoota Prado (2.7) |
|
|
| Sản xuất năm 1996 | Nhật Bản | 448.000.000 |
u.3 | Land Cruiser 80 |
|
|
u.3.1 | Loại (4.2), 04 cửa, động cơ xăng | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
u.3.2 | Loại (4.2), 04 cửa, động cơ Diesel | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 294.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 332.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
u.3.3 | Loại (4.5), 04 cửa | Nhật Bản |
|
| * Loại thân to, lốp to |
|
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 512.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 608.000.000 |
| * Loại thân to, lốp nhỏ |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 576.000.000 |
u.4 | Loại khác |
|
|
| Số loại Prado GX, dung tích xi lanh 2.7cc, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004. | Nhật Bản | 1.043.400.000 |
| Số loại Prado GX, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 1.100.000.000 |
| Số loại Prado TX-L, dung tích xi lanh 2.694cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 07 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 1.860.000.000 |
| Số loại GX FZJ100L-GNMNKV, dung tích xi lanh 4.477cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005. | “ | 1.112.900.000 |
| Loại dung tích xi lanh 4.664cm3, động cơ xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2008. |
| 1.758.200.000 |
| Số loại VX, dung tích 4.664cm3, động cơ Xăng KC, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 2.400.000.000 |
| Số loại UZJ200L-GNAEK, dung tích xi lanh 4.664cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2009. | Việt Nam lắp ráp | 2.222.300.000 |
v | Lexus |
|
|
v.1 | ES250 (2.5) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
v.2 | GS250 (3.0) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 608.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 640.000.000 |
v.3 | LS400 | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 544.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 576.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 864.000.000 |
v.4 | Loại khác |
|
|
| Số loại GX470, dung tích xi lanh 4.664cm3, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005. | Nhật Bản | 1.240.000.000 |
| Số loại RX350, dung tích xi lanh 3.456cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006. | Canada | 1.154.700.000 |
| Số loại RX350, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2010. | Nhật Bản | 2.210.000.000 |
| Số loại RX350 AWD, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | Nhật Bản | 2.415.000.000 |
| Số loại ES350, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2007. | “ | 1.028.500.000 |
| Số loại GS350, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.293.000.000 |
| Số loại LS460L, dung tích xi lanh 4.608cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 2.006.400.000 |
| Số loại LS460L AWD, dung tích xi lanh 4.608cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 3.540.000.000 |
| Số loại LX570, dung tích xi lanh 5.663cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 2.174.600.000 |
| Số loại HS250H, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.209.000.000 |
| Số loại IS250C Convertible, dung tích xi lanh 2.499cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 04 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 2.125.100.000 |
| Số loại RX450H, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 1.580.000.000 |
w | Xe chở khách |
|
|
w.1 | Previa – 7-8 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 364.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
w.2 | Town Ace Liteace, Toyota VAN 7-8 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 281.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 315.000.000 |
w.3 | Hiace Commuter, Wagon, (12 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
w.4 | Hiace Commuter, Wagon, (15 chỗ) | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 300.800.000 |
w.5 | Coaster 26 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
w.6 | Coaster trên 26 chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
x | Xe du lịch có thùng chở hàng |
|
|
x.1 | Hiace, Glass VAN (3 – 6) chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 236.800.000 |
x.2 | Litace, Town Acevan (2-5) chỗ | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 217.000.000 |
y | Xe tải thùng |
|
|
y.1 | Leteace, Town Ace, Van 1tấn trở xuống | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
y.2 | Ace S5, Dina 150 trên 1tấn – 1.5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
y.3 | Ace G25, Dina 200 trên 1.5tấn – 2tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
y.4 | Dina 300, tải trọng trên 2tấn – 3tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 135.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 217.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
y.5 | Dina 300, tải trọng trên 3tấn – 3,5tấn | Nhật Bản |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
z | Sienna | Mỹ |
|
| Số loại LE, dung tích 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất 2007. |
| 890.000.000 |
| Loại dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 1.054.900.000 |
| Số loại LE, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 1.135.000.000 |
| Số loại Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 999.500.000 |
| Số loại Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 1.014.300.000 |
| Số loại XLE, động cơ Xăng KC, dung tích 3.456cm3, ôtô con 07 chỗ sản xuất 2008. |
| 779.500.000 |
aa | Vios | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại NCP421-EEMGKU, sản xuất 2005. |
| 356.500.000 |
| Số loại 1.5L, động cơ 1NZ-FEVVT-1, sản xuất năm 2005. |
| 430.900.000 |
| Số loại NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 465.300.000 |
| Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 438.800.000 |
| Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008. |
| 482.400.000 |
| Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. |
| 446.800.000 |
| Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 515.000.000 |
| Số loại E NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 552.000.000 |
| Số loại NCP93L-BEMRKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 477.500.000 |
| Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2008. |
| 527.400.000 |
| Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. |
| 487.800.000 |
| Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tự động 4 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất 2010. |
| 562.000.000 |
| Số loại G NCP93L-BEPGKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tự động 4 cấp, cửa sổ chỉnh điện, ôtô 05 chỗ sản xuất 2011. |
| 602.000.000 |
| Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. |
| 459.000.000 |
| Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích 1.497cm3, ôtô 05 chỗ sản xuất 2009. |
| 423.700.000 |
| Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 486.600.000 |
| Số loại Limo NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, cửa sổ chỉnh tay, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 520.000.000 |
| Số loại C NCP93L-BEMDKU, dung tích xi lanh 1.497cm3, số tay 5 cấp, ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 488.000.000 |
ab | Zace | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Limited, dung tích xi lanh 1.781cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2004. |
| 469.700.000 |
| Số loại GL KF82L- HRMNEU, dung tích xi lanh 1.781cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất 2005. |
| 451.600.000 |
ac | Một số loại khác |
|
|
| Số loại Venza, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009 | Mỹ | 982.900.000 |
| Số loại Venza, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất 2009 | “ | 1.770.600.000 |
| Số loại Venza AWD, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009 | “ | 1.772.500.000 |
| Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2006. | Nhật Bản | 345.000.000 |
| Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 346.900.000 |
| Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.299cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 600.000.000 |
| Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 638.000.000 |
| Số loại Yaris, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | Thái Lan | 658.000.000 |
| Số loại Yaris E, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2008. | Đài Loan | 304.000.000 |
| Số loại Avalon Limited, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Mỹ | 764.400.000 |
| Số loại Highlander, dung tích xi lanh 2.672cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 1.569.500.000 |
| Số loại Aurion Grande, dung tích xi lanh 3.456cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Úc | 807.600.000 |
| Số loại Matrix XR, dung tích xi lanh 1.794cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | Canada | 534.100.000 |
| Số loại Previa GL, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | Nhật Bản | 695.800.000 |
| Số loại RAV4 Limited, dung tích xi lanh 2.362cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 650.100.000 |
| Số loại RAV4 Limited, dung tích xi lanh 2.494cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 772.600.000 |
| Số loại FJ Cruiser, dung tích xi lanh 3.956cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 1.180.000.000 |
| Số loại Vios 1.5E, dung tích xi lanh 1.497cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 500.000.000 |
| Số loại Wish 2.0J, dung tích xi lanh 1.998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 07 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 573.800.000 |
79 | TRAENCO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại NGC1.8TD, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005. |
| 118.000.000 |
| Loại tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005. |
| 138.000.000 |
80 | TRANSICO |
|
|
| Số loại JL2851D1, tải trọng 1,305tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2003. | Việt Nam lắp ráp | 124.300.000 |
| Số loại CA6980D80, 1/5 B65, ôtô Buýt 42 chỗ ngồi và 23 chỗ đứng sản xuất 2005. | Trung Quốc | 460.000.000 |
| Số loại Haeco K29 S2, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 670.000.000 |
| Số loại 1-5 K456D – Ghế bật Simili, hệ thống đèn liền khối, điều hoà Danko công suất 24.000Kclo/h sản xuất năm 2007. | “ | 650.000.000 |
| Số loại 1-5 B40 – Điều hoà linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 440.000.000 |
| Số loại 1-5 B40/H8 (1) – Euro II (23 ghế ngồi + 17 vị trí đứng). Vỏ kiểu Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, hệ kính chất lượng cao, điều hoà liên doanh Danko linh kiện nhập khẩu, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô đóng trên gầm Hàn Quốc sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 635.000.000 |
| Số loại 1-5 B40/H8 (2) – Euro II. Vỏ kiểu Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, hệ kính chất lượng cao, hệ đèn, gương, đài, điều Mando đồng bộ nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô đóng trên gầm Hàn Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 660.000.000 |
| Số loại 1-5 B45 – Euro II (19 ghế ngồi + 26 chỗ đứng), 2 cửa lên xuống, điều hoà Danko 18.000Kclo/h linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 510.000.000 |
| Số loại 1-5 B45 – Euro II, 1 cửa hoặc 2 cửa lên xuống, không điều hoà, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 450.000.000 |
| Số loại 1-5 B50 – Điều hoà Danko, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 550.000.000 |
| Số loại 1-5 B60E – Điều hoà Danko, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 635.000.000 |
| Số loại 1-5 B60E – Điều hoà nhập khẩu đồng bộ, hệ đèn, gương, đài Hàn Quốc, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007 | “ | 680.000.000 |
| Số loại 1-5 B65 – Máy trước không điều hoà, ôtô Buýt đóng trên gầm Trung Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 530.000.000 |
| Số loại 1-5 K28-30, không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 330.000.000 |
| Số loại 1-5 K29, động cơ Hyundai, vỏ Trung Quốc, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 550.000.000 |
| Số loại 1-5 K29, động cơ Hyundai, vỏ Việt Nam, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 530.000.000 |
| Số loại 1-5 K29/H6, điều hoà liên doanh linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc lắp ráp trong nước, vỏ, nội thất kiểu Country, ghế cố định chất lượng cao, ôtô khách sản xuất năm 2007. | Việt Nam lắp ráp | 445.000.000 |
| Số loại 1-5 K29H7-Euro II, điều hoà Danko linh kiện Nhật Bản – Hàn Quốc lắp ráp trong nước. Vỏ kiểu Country, nội thất Trung Quốc, hệ gương, táp lô đồng hồ điều khiển nhập khẩu Hàn Quốc, ghế cố định chất lượng cao, ôtô khách sản xuất năm 2007. | “ | 470.000.000 |
| Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ Country, nội thất trần sườn xe Composit nhập khẩu Trung Quốc, điều hoà Danko linh kiện nhập khẩu, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc ôtô khách sản xuất năm 2007 (ghế bật simili). | “ |
650.000.000 |
| Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ Country, nội thất, ghế nhập khẩu Hàn Quốc, điều hoà Mando (2lốc), hệ kính chất lượng cao, hệ đèn, gương, cửa lái, cửa hậu nhập khẩu 100% Hàn Quốc, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 735.000.000 |
| Số loại 1-5 K29H8 – Euro II (D4DB), vỏ nhập rời, cửa lái, cửa hậu, toàn bộ nội thất, ghế, hệ thống điện, hệ kính tổng thành, hệ thống đèn chiếu sáng, gương chiếu hậu, điều hoà Mando (2lốc) nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô khung gầm Hyundai Hàn Quốc sản xuất năm 2007. | “ | 775.000.000 |
| Số loại 1-5 K29NJ (1) – 2 tầng giường nằm. Điều hoà Mando nhập khẩu đồng bộ Hàn Quốc 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn nhập khẩu Hàn Quốc, trần thành xe bọc vải nỉ chuyên dùng, có đèn đọc sách từng vị trí người nằm sản xuất năm 2007 (ghế nằm phía sau xe). | “ |
780.000.000 |
| Số loại 1-5 K29NJ (2) – 2 tầng giường nằm, điều hoà Danko linh kiện nhập khẩu Hàn Quốc 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn nhập khẩu Hàn Quốc, trần thành xe bọc vải nỉ chuyên dùng, có đèn đọc sách từng vị trí người nằm, ôtô khách sản xuất 2007 (ghế nằm phía sau xe) | Việt Nam lắp ráp | 750.000.000 |
| Số loại 1-5 K32, không có máy điều hoà, ôtô khách, sản xuất năm 2004. | “ | 360.000.000 |
| Số loại 1-5 K35 – 39, không điều hoà, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, ôtô khách sản xuất năm 2007. | “ | 445.000.000 |
| Số loại 1-5 K35, không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 350.000.000 |
| Số loại 1-5 K36, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 750.000.000 |
| Số loại 1-5 K38, không có máy điều hoà, ôtô khách, sản xuất năm 2004. | “ | 330.000.000 |
| Số loại 1-5 K42-51 (B), không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 405.000.000 |
| Số loại 1-5 K42-51 (C), không có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 450.000.000 |
| Số loại 1-5 K44 (B), có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 550.000.000 |
| Số loại 1-5 K44 (C), có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 580.000.000 |
| Số loại 1-5 K44-51 (D), không có máy điều hoà, máy sau, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 480.000.000 |
| Số loại 1-5 K456D – Ghế bật Simili. Điều hoà Mando đồng bộ, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu, mí đèn mạ nhập khẩu Hàn Quốc, ôtô khách sản xuất năm 2007. | “ | 695.000.000 |
| Số loại 1-5 K46 (D), có máy điều hoà, máy sau, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 580.000.000 |
| Số loại 1-5 K46 (E), động cơ Mỹ, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 650.000.000 |
| Số loại 1-5 K46, có máy điều hoà, ôtô khách sản xuất năm 2004. | “ | 880.000.000 |
| Số loại 1-5 K51C1 – Máy trước, không điều hoà, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, mí đèn mạ, xi lanh đẩy mở cửa thùng hàng, táp lô giả vân gỗ, ôtô khách sản xuất năm 2007. | “ | 540.000.000 |
| Số loại 1-5 K51C2- Máy trước, điều hoà Danko công suất 24.000Kclo/h, hệ thống đèn liền khối, gương chiếu hậu Hàn Quốc, mí đèn mạ, xi lanh đẩy mở cửa thùng hàng, táp lô giả vân gỗ, ôtô khách sản xuất 2007. | Việt Nam lắp ráp | 620.000.000 |
| Số loại BAHAI AH-K34D, dung tích xi lanh 5.041cm3, có máy điều hoà, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 485.000.000 |
| Số loại BAHAI AH-K34D, dung tích xi lanh 5.041cm3, máy sau, không có máy điều hoà, ôtô khách 34 chỗ sản xuất năm 2007. | “ | 425.000.000 |
| Số loại Haeco K29ST 29 chỗ - 01 cửa, động cơ YC4D130-20, ôtô khách sản xuất 2006. | Trung Quốc | 420.000.000 |
| Số loại Haeco K29S3, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009. | Việt Nam lắp ráp | 669.000.000 |
| Số loại HB JAC K29A1, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 555.000.000 |
| Số loại HCM K29, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 415.000.000 |
| Số loại Jiulong JL 2515 CD1, sản xuất năm 2004. | “ | 100.000.000 |
| Số loại Jiulong JL 2815 D1, sản xuất năm 2004. | “ | 110.000.000 |
| Số loại Jiulong JL 5830 PD, sản xuất năm 2004. | “ | 130.000.000 |
| Số loại Jiulong JL5840 PD1, sản xuất 2004. | “ | 140.000.000 |
| Số loại Nadibus 29F, động cơ Diesel, dung tích xi lanh 4.751cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 439.000.000 |
| Số loại NGT HK, dung tích xi lanh 3.907cm3, ôtô khách sản xuất năm 2005. | Hàn Quốc | 585.000.000 |
| Số loại NGT TK 29C, dung tích xi lanh 3.153cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008. | Việt Nam lắp ráp | 502.000.000 |
| Số loại NGT TK29B, dung tích xi lanh 3.153cm3, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2007. | Việt Nam lắp ráp | 450.000.000 |
| Số loại NGT HK29DD, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 776.000.000 |
81 | TRUONGGIANG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại DFM TD0.97TA, tải trọng 970kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 200.000.000 |
| Số loại DFM TD0.98TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 960kg, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010. |
| 195.000.000 |
| Số loại DFM TD1.8TA, 1 cầu 4x2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải thùng lửng sản xuất 2010. |
| 235.000.000 |
| Số loại DFM TD1.8TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 1,8tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010. |
| 225.000.000 |
| Số loại DEM TD4.98T 4x4, tải trọng 4,98tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2010. |
| 365.000.000 |
| Số loại DEM TD4.98T, 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw - cầu chậm, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 415.000.000 |
| Số loại DFM TD7T – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,98tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 345.000.000 |
| Số loại DFM TD7T, 2 cầu 4x4, tải trọng 6,5tấn, loại máy 85Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 470.000.000 |
| Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 5 số cầu gang), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 387.000.000 |
| Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 5 số cầu thép), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 400.000.000 |
| Số loại DFM TD7TA – 1 cầu 4x2, tải trọng 6,95tấn (loại 6 số cầu thép), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 430.000.000 |
| Số loại DFM TD7TA 4x4, tải trọng 6,5tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2010. |
| 430.000.000 |
| Số loại DFM TD7TB – 2 cầu 4x4, tải trọng 7tấn, loại 6 số - động cơ Cummins, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 500.000.000 |
| Số loại DFM-TD7TB, tải trọng 6,95tấn (loại động cơ 100Kw, 6 cầu thép), ôtô tải có ben sản xuất năm 2011. |
| 440.000.000 |
| Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 85Kw), ôtô tải Ben sản xuất năm 2010. |
| 295.000.000 |
| Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 300.000.000 |
| Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 96Kw cầu chậm), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 365.000.000 |
| Số loại DFM TD3.45 – 1 cầu 4x2, tải trọng 3,45tấn (loại 96Kw cầu chậm), ôtô tải Ben sản xuất năm 2010. |
| 340.000.000 |
| Số loại DFM-TL900A, tải trọng 900kg, ôtô tải tự đổ (DONGFENG) sản xuất năm 2010. |
| 150.000.000 |
| Số loại DFM TL900A/KM, tải trọng 680kg, dung tích 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 02 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 154.000.000 |
| Số loại DFM-TD2.35TA, tải trọng 2,35tấn, động cơ Yuchai (66KW) ôtô tải tự đổ (DONGFENG) sản xuất năm 2010. |
| 265.000.000 |
| Số loại DFM TD2.35TB, 1 cầu 4x2, tải trọng 2,35tấn, loại 5 số, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 280.000.000 |
| Số loại DFM TD2.35TC, 1 cầu 4x2, tải trọng 2,35tấn, loại 7 số, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 285.000.000 |
| Số loại DFM TD4.95T – 1 cầu 4 x 2, tải trọng 4,95tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2009. |
| 320.000.000 |
| Số loại DFM TD4.98T – 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 349.000.000 |
| Số loại DFM TD4.98T – 2 cầu 4x4, tải trọng 4,98tấn, loại máy 96Kw cầu chậm, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 390.000.000 |
| Số loại DFM TD4.98TB, 1 cầu 4x2, tải trọng 4,98tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất 2010. |
| 400.000.000 |
| Số loại DFM-TD4.98TA 4x4, tải trọng 4,98tấn, dung tích 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất 2011. |
| 550.000.000 |
| Số loại DFM TD4.99T, 1 cầu 4x2, tải trọng 4,99tấn, loại 8 số cầu thép, máy 100Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 440.000.000 |
| Số loại DFM TD5T, 2 cầu 4x4, tải trọng 5tấn, loại máy 85Kw, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2009. |
| 341.000.000 |
| Số loại DFM-TD7.5TA, tải trọng 7,5tấn, động cơ Cummins 140 mã lực (103KW) ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 415.000.000 |
| Số loại DFM-TD7.5TA, tải trọng 6,95tấn, thùng cao rộng phủ bì, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 380.000.000 |
| Số loại DFM TD7.5TA, 1 cầu 4x2, tải trọng 7,5tấn (loại 6 số cầu thép, máy Cummins), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2010. |
| 460.000.000 |
| Số loại DFM EQ3.8T-KM, tải trọng 3,25tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009. |
| 257.000.000 |
| Số loại DFM EQ4.98T-KM, tải trọng 4,98tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui phủ bạc sản xuất năm 2011. |
| 387.000.000 |
| Số loại DFM EQ5T-TMB, tải trọng 4,9tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009. |
| 293.000.000 |
| Số loại DFM EQ5T-TMB, tải trọng 4,9tấn, dung tích xi lanh 4.214cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 334.600.000 |
| Số loại DFM EQ7TA-TMB, tải trọng 6,885tấn, ôtô tải thùng sản xuất năm 2009. |
| 323.000.000 |
| Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 5 số cầu gang), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010. |
| 338.000.000 |
| Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 5 số cầu thép), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010. |
| 351.000.000 |
| Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 6 số cầu gang), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010. |
| 348.000.000 |
| Số loại DFM EQ7TA-KM, tải trọng 6,9tấn (loại 6 số cầu thép), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010. |
| 361.000.000 |
| Số loại DFM EQ7TB-KM, tải trọng 7tấn (loại 6 cầu thép, động cơ 100Kw, máy Yuchai), ôtô tải thùng sản xuất năm 2011. |
| 390.000.000 |
| Số loại DFM EQ7140TA- 1 cầu, tải trọng 7tấn (loại 6 số cầu thép, động cơ Cummins), ôtô tải thùng sản xuất năm 2010. |
| 425.000.000 |
| Số loại DFM EQ7140TA- KM, tải trọng 7tấn, dung tích xi lanh 3.920cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 423.000.000 |
| Số loại DFM-TT1.25TA, tải trọng 1,25tấn (loại động cơ 38Kw), ôtô tải thùng lửng sản xuất năm 2010. |
| 195.000.000 |
| Số loại DFM TD1.25B, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơDiesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 191.000.000 |
82 | TRUONGLONG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FC.CB, tải trọng 10,4tấn, ôtô tải mui bạt sản xuất năm 2005. |
| 456.700.000 |
| Số loại FC.CB, tải trọng 5,5tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005. |
| 434.000.000 |
| Số loại FC.DB, tải trọng 5,3tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 441.800.000 |
| Số loại FC.DUMP, tải trọng 6tấn, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005. |
| 465.000.000 |
| Số loại FC.FB, tải trọng 5,2tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005. |
| 457.300.000 |
| Số loại FG.CB, tải trọng 8,7tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005. |
| 596.800.000 |
| Số loại FG.DB, tải trọng 7,8tấn, ôtô tải thùng kín sản xuất năm 2005. |
| 604.500.000 |
| Số loại FG.FB, tải trọng 7,7tấn, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2005. |
| 627.800.000 |
| Số loại FG.FT, tải trọng 8,3tấn, ôtô xitéc chở nhiên liệu sản xuất năm 2005. |
| 573.500.000 |
| Số loại FL.CB, tải trọng 15,4tấn, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2005. |
| 821.500.000 |
83 | TMT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Hyundai HD65/MB1, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD65/MB2, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD65/MB3, tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD65/MB4, tải trọng 1,9tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD65/TK, tải trọng 2,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD65/TL, tải trọng 2,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 390.000.000 |
| Số loại Hyundai HD72/MB1, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
| Số loại Hyundai HD72/MB2, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
| Số loại Hyundai HD72/TK, tải trọng 3,4tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
| Số loại Hyundai HD72/TL, tải trọng 3,5tấn, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 420.000.000 |
84 | VEAM MOTOR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại BULL 2.5, trọng tải 2.490kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 269.000.000 |
| Số loại CUP 1250, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 199.000.000 |
| Số loại CUP 1.25T, tải trọng 1.250kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 218.900.000 |
| Số loại FOX 1.5T, tải trọng 1,49tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 209.000.000 |
| Số loại PUMA 1990, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 254.000.000 |
| Số loại PUMA 2.0, tải trọng 1,99tấn, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 279.400.000 |
| Số loại RABBIT 990, ôtô tải sản xuất 2010. |
| 189.000.000 |
| Số loại RABBIT TD1.0T, tải trọng 990kg, dung tích xi lanh 2.665cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất 2011. |
| 212.300.000 |
| Số loại VM 551605 - 271, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 999.000.000 |
| Số loại VM 551605 - 223, ôtô tải sản xuất năm 2010. |
| 599.000.000 |
85 | VOLKSWAGEN |
|
|
a | Xe hòm kín, gầm thấp |
|
|
a.1 | Loại (1.0) – dưới (1.3) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 153.600.000 |
a.2 | Loại (1.3) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
a.3 | Loại trên (1.3) – (1.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
a.4 | Loại (1.7) – (2.0) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 307.200.000 |
a.5 | Loại (2.2) – (2.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 211.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 275.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
a.6 | Loại (2.2) – (2.6) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 384.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
a.7 | Loại (3.0) – (3.2) | Đức |
|
| Sản xuất năm 1990 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Loại 09 chỗ | Đức |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
b.2 | Loại 12 – 15 chỗ | Đức |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
c | Xe Volkswagen Pickup | Đức |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 172.800.000 |
d | Loại khác |
|
|
| Số loại TOUAREG, dung tích xi lanh 2.460cm3, động cơ Diesel, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 2.108.000.000 |
| Số loại TIGUAN 2.0TSI, dung tích xi lanh 1.984cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 1.395.000.000 |
86 | VOLVO |
|
|
a | Loại 240 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 40.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 288.000.000 |
b | Loại 440 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 48.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 320.000.000 |
c | Loại 460 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 56.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 88.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 120.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
d | Loại 540 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 236.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 300.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 358.400.000 |
e | Loại 740 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 352.000.000 |
f | Loại 850 | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 256.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 384.000.000 |
g | Loại 940 |
|
|
g.1 | Loại (2.0) – (2.2) | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 268.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 416.000.000 |
g.2 | Loại (2.4) – (3.0) | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 288.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 352.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 416.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 480.000.000 |
h | Loại 960 |
|
|
h.1 | Loại (2.4) | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 307.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 371.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 435.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 512.000.000 |
h.2 | Loại (3.0) | Thuỵ Điển |
|
| Sản xuất năm 1978 – 1980 |
| 144.000.000 |
| Sản xuất năm 1981 – 1982 |
| 176.000.000 |
| Sản xuất năm 1983 – 1985 |
| 208.000.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 320.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 448.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 480.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 544.000.000 |
87 | VINAXUKI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 1240T, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại 1490T, động cơ khí thải Euro I, có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại 1980PD, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 162.000.000 |
| Số loại 1980T/MB1, tải trọng 1,83tấn, dung tích xi lanh 2.672cm3 (có trợ lực), ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 162.500.000 |
| Số loại 3450T, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 201.000.000 |
| Số loại 3500TL, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 219.500.000 |
| Số loại 3600AT, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 236.000.000 |
| Số loại 4000TL, tải trọng 4tấn, dung tích xi lanh 3.168cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2009. |
| 274.000.000 |
| Số loại 5500TL, tải trọng 5,5tấn, dung tích xi lanh 3.856cm3, động cơ Diesel, ôtô tải sản xuất năm 2008. |
| 299.000.000 |
| Số loại 4500BA, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại 4500BA, tải trọng 4,5tấn, dung tích 4.087cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 206.000.000 |
| Số loại 470AT, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007. |
| 66.000.000 |
| Số loại 470TL, tải trọng 470kg, dung tích xi lanh 1.357cm3, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 66.000.000 |
| Số loại 650D, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải Pickup sản xuất năm 2007. |
| 222.200.000 |
| Số loại 650X, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải Pickup sản xuất năm 2007. |
| 208.000.000 |
| Số loại 990/MB1, tải trọng 900kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, động cơ Diesel, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2007. |
| 142.500.000 |
| Số loại 990T, động cơ Euro I có Turbo, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại CC1021LR, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải l hàng ghế rưỡi sản xuất 2007. |
| 183.000.000 |
| Số loại CC1021LSR, động cơ khí thải Euro II, ôtô bán tải loại cabin kép sản xuất 2007. |
| 207.000.000 |
| Số loại HFJ1011G, tải trọng 780kg, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải sản xuất năm 2007. |
| 76.000.000 |
| Số loại HFJ6371, động cơ khí thải Euro II, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 167.000.000 |
| Số loại HFJ6376, động cơ khí thải Euro II, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2007. |
| 168.000.000 |
| Số loại Jinbei SY 1021 DMF3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1030 DFH3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1030 DML3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1030 SML3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1041 DLS3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1041 SLS3, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1043 DVL, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 1062 DRY, động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải thùng sản xuất năm 2007. |
| 216.500.000 |
| Số loại Jinbei SY 3030 DFH2, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại Jinbei SY 4500AB/BĐ, động cơ khí thải Euro I có Turbo,ôtô tải sản xuất 2007. |
| 229.000.000 |
| Số loại Jinbei SY1044DVS3, động cơ khí thải Euro I, có trợ lực, ôtô tải sản xuất 2007. |
| 158.000.000 |
| Số loại Jinbei SY1047DVS3, động cơ khí thải Euro I, có trợ lực, ôtô tải sản xuất 2007. |
| 158.900.000 |
| Số loại Jinbei, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại SY 1041SLS3, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải đa dụng sản xuất năm 2007. |
| 141.000.000 |
| Số loại XK 1990BA, động cơ khí thải Euro I, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 168.000.000 |
| Số loại XK 3000BA (LF3070G1), ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007: |
|
|
| Số loại XK 3000BA, động cơ khí thải Euro II, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 189.000.000 |
| Số loại XK 5000BA (LF3090G), động cơ khí thải Euro I có Turbo, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2007. |
| 239.800.000 |
| số loại 1200B, tải trọng 1,2tấn, dung tích xi lanh 2.156cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. |
| 132.000.000 |
88 | SKODA |
|
|
a | Loại Favorit | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
b | Loại Forman | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
c | Loại Pickup | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
d | Loại Range | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
e | Loại khác | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 57.600.000 |
f | Xe khách hiệu Skoda |
|
|
f.1 | Loại 12 – 15 chỗ | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
f.2 | Loại 15 – 45 chỗ | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
f.3 | Loại trên 45 chỗ | Sec & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 128.000.000 |
89 | PAGAZ (xe vận tải) | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
90 | LIAZ (xe vân tải) | Séc & Slovakia |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 121.600.000 |
91 | POLONGE (Pickup) | Ba Lan - Ý |
|
a | Xe tải nhỏ |
|
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 108.800.000 |
b | Xe chở khách |
|
|
b.1 | Loại 16 – 20 chỗ | Ba Lan - Ý |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
b.2 | Loại 16 – 20 chỗ | Ba Lan - Ý |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 179.200.000 |
b.3 | Loại 27 – 30 chỗ | Ba Lan - Ý |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
|
|
|
|
b.4 | Loại 31 – 40 chỗ | Ba Lan - Ý |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 243.200.000 |
b.5 | Loại trên 40 chỗ | Ba Lan - Ý |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 179.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 224.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 256.000.000 |
92 | LADA |
|
|
a | Loại xe 2 đèn tròn (2101) | SNG | 16.000.000 |
b | Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600) | “ | 22.400.000 |
c | Loại Lada 2104, 2105 và 2107 | SNG |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
d | Loại Lada 2108 và 2109 | SNG |
|
| Sản xuất năm 1988 về trước |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 86.400.000 |
93 | NIVA 1500 | SNG |
|
| Sản xuất năm 1991 về trước |
| 19.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 70.400.000 |
94 | UÓAT | SNG |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
95 | VOGA | SNG |
|
| Sản xuất năm 1985 về trước |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1986 – 1990 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1991 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 96.000.000 |
96 | MOCKVIC 2126, 2140 và 2142 | SNG |
|
| Sản xuất năm 1993 về trước |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
97 | UÓAT (chở khách 12 – 15 chỗ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
98 | RAF (chở khách 12 – 15 chỗ | Látvia |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
99 | PAZ (Hải Âu) chở khách trên 15 – 35 chỗ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 115.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
100 | UÓAT (vận tải nhỏ 1,5tấn) | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 25.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 70.400.000 |
101 | GAT 51, GAT 53 (vận tải) | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 32.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 70.400.000 |
102 | GAT 66 (vận tải) | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 38.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 76.800.000 |
103 | ZIN 130 |
|
|
a | Loại có thùng chở hàng thông dụng | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 44.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 83.200.000 |
b | Loại có thùng chở hàng tự đổ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
c | Sơmi rơmoóc | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
104 | ZIN 131 và ZIN 157 |
|
|
a | Loại có thùng chở hàng thông dụng | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 51.200.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 57.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 89.600.000 |
b | Loại có thùng chở hàng tự đổ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 102.400.000 |
c | Sơmi rơmoóc | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 64.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 115.200.000 |
105 | MAZ |
|
|
a | Loại có thùng chở hàng thông dụng | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 70.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 83.200.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 96.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 160.000.000 |
b | Loại có thùng chở hàng tự đổ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 76.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 147.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 166.400.000 |
c | Sơmi rơmoóc | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 192.000.000 |
d | Loại tải trọng 8tấn, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Nga | 50.000.000 |
106 | KRAZ |
|
|
a | Loại có thùng chở hàng thông dụng | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 89.600.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 108.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 134.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 172.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 198.400.000 |
b | Loại có thùng chở hàng tự đổ | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
c | Sơmi rơmoóc | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 160.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 243.200.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 268.800.000 |
107 | URAL | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 102.400.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 128.000.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 153.600.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 192.000.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 224.000.000 |
108 | BELLA | SNG |
|
| Sản xuất năm 1986 – 1988 |
| 108.000.000 |
| Sản xuất năm 1989 – 1991 |
| 140.800.000 |
| Sản xuất năm 1992 – 1993 |
| 166.400.000 |
| Sản xuất năm 1994 – 1995 |
| 204.800.000 |
| Sản xuất năm 1996 về sau |
| 236.800.000 |
109 | STAR, loại tải trọng 6tấn, 03 chỗ, ôtô tải sản xuất năm 1990. | Ba Lan | 57.000.000 |
110 | 3STAR, loại dung tích xi lanh 3.200cm3, tải trọng 2tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 1994. | Trung Quốc | 40.000.000 |
111 | INTERNATION, loại tải trọng 16,75tấn, ôtô đầu kéo sản xuất năm 1997. | Mỹ | 201.600.000 |
112 | K.R.N.G, số loại 40F2T16K, tải trọng 20tấn, Sơmi rơmoóc chuyên dùng chở container sản xuất năm 2000. | Việt Nam lắp ráp | 120.000.000 |
113 | DONGBEN, số loại DB1020D-2KM, tải trọng 780kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải có khung mui 02 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 154.600.000 |
114 | DONGFAN, số loại 960TDD, tải trọng 950kg, dung tích xi lanh 1.809cm3, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 187.500.000 |
| ĐẠI VIỆT, loại tải trọng 1,45tấn, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô tải thùng có mui phủ sản xuất năm 2004. | “ | 112.000.000 |
| DAMSEL, số loại 4F250-1A tải trọng 325kg, dung tích xi lanh 229cm3, ôtô chở hàng 4 bánh có động cơ sản xuất năm 2011. | “ | 40.000.000 |
115 | MACK, loại dung tích xi lanh 6.728cm3, ôtô tải sản xuất năm 2004. | Mỹ | 100.000.000 |
116 | CC1021LSR, loại động cơ xăng, ôtô Pickup cabin kép chở 5 người và 500kg năm 2005. | Trung Quốc | 206.000.000 |
117 | CHANA, số loại SC6360A, dung tích xi lanh 970cm3, ôtô 08 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 192.000.000 |
118 | CHANGAN, số loại SC1016C, tải trọng 660kg, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 56.000.000 |
119 | CHONGQING, số loại K27, không máy điều hoà, ôtô khách 27 chỗ sản xuất 2005. | “ | 360.000.000 |
120 | CHERY, số loại SQR7080S117, dung tích xi lanh 812cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2009. |
| 200.000.000 |
121 | CIMC, số loại C402Y, tải trọng 35tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất 2008. | Trung Quốc | 165.000.000 |
122 | CMC, số loại Veryca, tải trọng 550kg, dung tích xi lanh 1.198cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải đông lạnh sản xuất năm 2009. | Đài Loan | 300.200.000 |
123 | COUNTY, số loại HM K29B, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2010. | Việt Nam lắp ráp | 885.000.000 |
124 | COUNTY HDKR, số loại SL29S, dung tích xi lanh 3.907cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 29 chỗ sản xuất 2011. | Việt Nam lắp ráp | 885.000.000 |
125 | CONECO DONGFENG, số loại CNCT4665i, tải trọng 620kg, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải 02 chỗ sản xuất 2011. | “ | 175.000.000 |
126 | CPCD50FA, số loại D0501975, tải trọng 4,5tấn, dung tích xi lanh 6.494cm3, ôtô nâng hàng sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 483.100.000 |
127 | FOLAND, số loại BJ1046V8JB6, tải trọng 1,49tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 149.000.000 |
128 | HONGHA, loại ôtô tải cẩu, sản xuất 2005. | Trung Quốc | 45.000.000 |
129 | HONOR, số loại 700TD1, tải trọng 700kg, dung tích xi lanh 1.050cm3, động cơ Xăng KC, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 117.000.000 |
130 | HÀO QUANG, số loại TĐ3TD, tải trọng 3tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2005. | “ | 183.000.000 |
131 | LIFAN, số loại LF3110G1, tải trọng 5tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 258.600.000 |
132 | MAGNUS, số loại Eagle 2.0, sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 479.000.000 |
133 | SUPER CARRY, số loại SK410K, ôtô tải nhẹ sản xuất năm 2005. | “ | 113.400.000 |
134 | VIỆT HÀ, số loại VSM 1023PL, tải trọng 765kg, ôtô tải thùng có mui phủ 03 chỗ sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 80.000.000 |
135 | VITARA, số loại 4WD, hai cầu , máy lạnh (SE 416), ôtô 05 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 334.800.000 |
136 | VARICA, số loại CMC, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 133.200.000 |
137 | WAGON, số loại R, máy lạnh (SL 410R), ôtô du lịch 05 chỗ sản xuất năm 2005. | Việt Nam lắp ráp | 231.000.000 |
138 | WINDOW, số loại SK410WV, ôtô khách 07 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 181.400.000 |
139 | YUEJIN, số loại NJ1031BEDJ1, tải trọng 1,24tấn, dung tích xi lanh 2.540cm3, ôtô tải sản xuất năm 2005. | Trung Quốc | 130.000.000 |
140 | DAMSAM, số loại DS3.45D2A, tải trọng 3,4tấn, dung tích xi lanh 3.760cm3, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2006. | Việt Nam lắp ráp | 192.500.000 |
141 | TANDA, số loại K29B-T1, ôtô khách 29 chỗ sản xuất năm 2006. | Trung Quốc | 365.000.000 |
142 | WULING, số loại LZW1027C3, dung tích xi lanh 1.051cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 02 chỗ sản xuất năm 2010. | “ | 220.000.000 |
143 | BYD số loại FO QCJ7100L, dung tích xi lanh 998cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 05 chỗ sản xuất năm 2011. | “ | 250.000.000 |
144 | BAHAI số loại CA K42 UNIVERSE, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 42 chỗ (02 chỗ ngồi + 40 chỗ nằm) sản xuất năm 2011. | Việt Nam lắp ráp | 1.320.000.000 |
145 | RCK, số loại ST2A40F, tải trọng 23,5tấn, Sơmi rơmoóc chở container sản xuất 2010. | “ | 175.000.000 |
146 | SHENYE, số loại ZJZ5150DFG5ADOTC-MB, tải trọng 7,7tấn, dung tích xi lanh 6.557cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có khung mui 03 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 446.000.000 |
147 | SOUTH EAST, số loại Freeca DN6441E, dung tích xi lanh 1.993cm3, động cơ Xăng KC, ôtô con 08 chỗ sản xuất năm 2005. | “ | 337.900.000 |
148 | CNHTC, số loại CL.331HP-MB, tải trọng 13,35tấn, ôtô tải sản xuất năm 2008. | “ | 750.000.000 |
149 | SAIGONBUS, số loại 51TC, dung tích xi lanh 7.255cm3, động cơ Diesel, ôtô khách 51 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 950.000.000 |
150 | KAMA, số loại TRA3020K, tải trọng 1,25tấn, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ sản xuất năm 2008. | “ | 180.000.000 |
151 | KAMA, số loại TRA3020K, tải trọng 1,25tấn, ôtô tải Ben sản xuất năm 2009. | “ | 177.800.000 |
152 | KESDA, số loại TD 0,86T, tải trọng 860kg, dung tích xi lanh 1.810cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 02 chỗ sản xuất năm 2008. | “ | 150.000.000 |
153 | PREMIO, số loại Max, ôtô tải Pickup cabin kép 05 chỗ sản xuất năm 2009. | “ | 322.200.000 |
154 | VIETTRUNG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại DVM8.0 4x4, tải trọng 6,59tấn, dung tích xi lanh 4.257cm3, động cơ Diesel, ôtô tải tự đổ 03 chỗ sản xuất năm 2010. |
| 464.000.000 |
| Số loại DVM8.0/TB, tải trọng 7,5tấn, dung tích xi lanh 3.900cm3, động cơ Diesel, ôtô tải có mui 03 chỗ sản xuất năm 2011. |
| 495.000.000 |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔTÔ
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
SỐ TT | Hiệu / loại xe | Xuất xứ | Giá mới 100% |
1 | ADLY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Noble, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga. |
| 23.000.000 |
| Số loại Super Sonic, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga. |
| 23.000.000 |
| Số loại Thunderbike, dung tích xi lanh 125cm3, dạng tay ga. |
| 23.000.000 |
2 | ADUKA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.300.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.400.000 |
3 | AMGIO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 4.400.000 |
| Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 4.500.000 |
| Số loại Famous 110S, dung tích xi lanh 110cm3. |
| 4.400.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại SAI II. |
| 8.800.000 |
4 | ANGEL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại VA2 100. |
| 10.000.000 |
| Số loai VADII 100 (dạng Wave ). |
| 11.400.000 |
| Số loại XVA8 C100 (dạng Wave). |
| 11.700.000 |
| Số loại VAD II 100 (thắng đùm). |
| 12.200.000 |
| Số loại EZ110 VD8, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 12.400.000 |
| Số loại EZ110 VDB, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 12.400.000 |
| Số loại VAG II (thắng đĩa). |
| 12.700.000 |
| Số loại VAG II, thắng đùm). |
| 13.300.000 |
| Số loại EZ110R VDA, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 13.800.000 |
| Số loại EZ110R VD7, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 13.900.000 |
5 | ARROW | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110-5A (7). |
| 5.800.000 |
| Số loại 110 (6). |
| 7.535.000 |
| Số loại 110d (6). |
| 7.800.000 |
| Số loại 110-5A. |
| 8.030.000 |
6 | ASYW | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 5.400.000 |
| Số loại 50A, dung tích xi lanh 49.5cm3. |
| 5.338.000 |
| Số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3 |
| 7.755.000 |
7 | ATTILA |
|
|
a | Loại Victoria | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại VT9 (thắng đùm). |
| 23.500.000 |
| Số loại M9R (thắng đùm). |
| 25.000.000 |
| Số loại VT2 (thắng đùm). |
| 25.000.000 |
| Số loại VT8 (thắng đĩa). |
| 25.500.000 |
| Số loại VTA (thắng đùm). |
| 26.000.000 |
| Số loại VTF, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 23.500.000 |
| Số loại VTG, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 21.500.000 |
| Số loại VTH, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 25.000.000 |
| Số loại VTJ (thắng đùm). |
| 23.000.000 |
| Số loại VT3. |
| 28.000.000 |
| Số loại VT3 (thắng đĩa). |
| 26.500.000 |
| Số loại VT4. |
| 26.000.000 |
| Số loại VT4 (thắng đùm). |
| 24.500.000 |
| Số loại M9P (thắng đùm). |
| 28.500.000 |
| Số loại M9P (thắng đĩa). |
| 29.000.000 |
b | Elizabeth | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại EFI (VUA). |
| 32.000.000 |
| Số loại EFI (VUB). |
| 31.500.000 |
| Số loại VT6. |
| 27.500.000 |
| Số loạiVTC (thắng đùm). |
| 27.500.000 |
| Số loại VTE (thắng đùm). |
| 28.000.000 |
| Số loại Elizabeth VT5. |
| 29.500.000 |
| Số loại VTB (thắng đĩa). |
| 29.500.000 |
| Số loại VTD (thắng đĩa). |
| 30.000.000 |
c | Loại khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại M9B (thắng đùm). |
| 22.500.000 |
| Số loại M9N (thắng đùm). |
| 22.500.000 |
| Số loại M9T (thắng đĩa). |
| 24.500.000 |
8 | AVARICE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110TH1. |
| 4.510.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 4.960.000 |
9 | BACKHAND | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110. |
| 8.800.000 |
| Số loại C110 (dạng Wave). |
| 9.300.000 |
| Số loại Sport 110. |
| 12.800.000 |
10 | BAOTIAN | Trung Quốc |
|
| Số loại BT 151T-2A2, dung tích xi lanh 152cm3. |
| 13.510.000 |
| Số loại BT 151T-2A4, dung tích xi lanh 152cm3. |
| 13.510.000 |
| Số loại BT 151T-2A6, dung tích xi lanh 152cm3. |
| 13.510.000 |
11 | BOSS | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SB7, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 7.700.000 |
| Số loại SB8, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 8.200.000 |
| Số loại SB4, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 8.800.000 |
12 | BOSSCITY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50, ký hiệu 100TQ. |
| 5.130.000 |
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 8.000.000 |
| Số loại 110, ký hiệu 100TQ. |
| 5.130.000 |
| Số loại 110, ký hiệu JPT. |
| 6.730.000 |
| Số loại 110, ký hiệu RTQ. |
| 5.780.000 |
| Số loại 110, ký hiệu RVTQ |
| 6.430.000 |
| Số loại 110, ký hiệu RW |
| 6.730.000 |
| Số loại 110, ký hiệu SIII |
| 6.030.000 |
| Số loại 110, ký hiệu TQ. |
| 5.230.000 |
| Số loại 110, ký hiệu WII. |
| 6.230.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 8.000.000 |
13 | CANARY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.730.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.840.000 |
14 | CAVALRY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.620.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.950.000 |
| Số loại110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.400.000 |
15 | CITINEW | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại: |
|
|
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.730.000 |
| Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.300.000 |
16 | CLARO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.300.000 |
| Số loại Dream 100 (càng trắng + nâu). |
| 5.300.000 |
17 | CPI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 5.610.000 |
| Số loại LT 110-F, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.900.000 |
| Số loại BD125T-A125 (dạng Wave). |
| 12.100.000 |
18 | DAEHAN |
|
|
| Số loại Sm 100. | Hàn Quốc | 7.000.000 |
| Số loại Super. | Việt Nam lắp ráp | 7.500.000 |
| Số loại Super (DR). | “ | 6.200.000 |
| Số loại II (DR). | “ | 6.200.000 |
| Số loại II. | “ | 8.300.000 |
| Số loại 100. | “ | 6.200.000 |
| Số loại 100-A. | “ | 6.200.000 |
| Số loại 125. | “ | 7.000.000 |
| Số loại 150. | “ | 7.000.000 |
| Số loại Super 2. | “ | 8.350.000 |
| Số loại Nova 100. | “ | 4.500.000 |
| Số loại Nova 110. | “ | 5.000.000 |
| Số loại Nova 110 (dạng Wave). | “ | 10.230.000 |
| Số loại Smart 2. | “ | 13.490.000 |
| Số loại Smart 125. |
| 7.000.000 |
| Số loại Smart 125-A. | “ | 14.000.000 |
| Số loại Smart 3. | “ | 14.490.000 |
| Số loại Smart 3.1. | “ | 16.490.000 |
| Số loại SM100. | “ | 6.200.000 |
| Số loại 150 @. | “ | 18.490.000 |
| Số loại Union 125. | “ | 7.000.000 |
| Số loại Union 150. | “ | 7.000.000 |
| Số loại Antic. | “ | 22.350.000 |
| Số loại II 100-B, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 10.000.000 |
19 | DAEMACO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại X110, |
| 5.390.000 |
| Số loại XII (dạng Wave). |
| 7.050.000 |
20 | DAMSAN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110B-2. |
| 4.400.000 |
| Số loại X110-1, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 7.400.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.900.000 |
21 | DANEO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 5.600.000 |
| Số loại 110. |
| 5.700.000 |
22 | DARAB | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.700.000 |
| Số loại 110. |
| 4.800.000 |
23 | DAYANG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 6.300.000 |
| Số loại DY50QT-8. |
| 9.000.000 |
24 | DEARY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 5.110.000 |
| Số loại 110. |
| 5.280.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 7.200.000 |
25 | DRIM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.400.000 |
| Số loại 110 (dạng Dream). |
| 5.600.000 |
26 | DYOR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100,110. |
| 4.950.000 |
| Số loại 125. |
| 9.500.000 |
| Số loại 150. |
| 13.000.000 |
| Số loại 150 (dạng Spacy). |
| 29.500.000 |
27 | ELEGANT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại SA6, dung tích xi lanh 97,2cm3. |
| 9.900.000 |
| Số loại SAC, dung tích xi lanh 97,2cm3. |
| 9.900.000 |
| Số loại SAA, dung tích xi lanh 97,2cm3. |
| 10.200.000 |
| Số loại IISAF, dung tích xi lanh 97,2cm3. |
| 9.900.000 |
28 | ELGO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.510.000 |
| Số loại 110A (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.620.000 |
29 | ENJOY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại KAD. |
| 14.000.000 |
| Số loại Z1 KAD. |
| 18.900.000 |
| Số loại Z2 KAG. |
| 18.900.000 |
| Số loại Z3 KAF. |
| 18.900.000 |
| Số loại Z3 KAH. |
| 19.400.000 |
30 | ESPECIAL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110 (dạng Wave). |
| 6.500.000 |
| Số loại 100H (dạng Dream). |
| 9.000.000 |
| Số loại 110H (dạng Wave). |
| 11.000.000 |
31 | ESPERO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.300.000 |
| Số loại 50V, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 5.800.000 |
| Số loại 50BS, dung tích 49,5cm3. |
| 6.430.000 |
| Số loại 110V. |
| 5.300.000 |
| Số loại Wave 110RS - 110S. |
| 5.300.000 |
| Số loại WIN 110. |
| 5.300.000 |
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 6.600.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 8.300.000 |
| Số loại 110V1 (dạng Wave). |
| 8.400.000 |
| Số loại 110VA, dung tích 107cm3. |
| 5.610.000 |
| Số loại 110V2 (dạng Wave). |
| 9.900.000 |
32 | EST | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 4.600.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 6.600.000 |
33 | EXCELL II | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại H5K 150 |
| 32.000.000 |
| Số loại VSE. |
| 35.000.000 |
| Số loại Victoria VSF, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 35.700.000 |
| Số loại VGS, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 34.700.000 |
| Số loại VS5. |
| 36.000.000 |
| Số loại VS1. |
| 39.900.000 |
34 | EXOTIC (ba bánh chở hàng) | Trung Quốc |
|
| Số loại YX150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3. |
| 28.000.000 |
| Số loại YX175ZH-A, dung tích xi lanh 175cm3. |
| 29.000.000 |
35 | FAMYLA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.620.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.800.000 |
36 | FANLIM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.200.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.350.000 |
| Số loại C110 II. |
| 5.400.000 |
37 | FANTOM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 4.730.000 |
| Số loại C110. |
| 4.730.000 |
38 | FASHION |
|
|
| Số loại C125-4 (dạng Spacy). | Trung Quốc | 7.000.000 |
| Số loại 110-1 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 7.700.000 |
| Số loại 125. | “ | 8.000.000 |
| Số loại 125DY (dạng Spacy). | “ | 9.500.000 |
| Số loại 125-1. | “ | 10.500.000 |
| Số loại 125-2. | “ | 15.500.000 |
| Số loại 125-4 (Sapphire). | “ | 22.000.000 |
39 | FAVOUR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.500.000 |
| Số loại 110. |
| 5.500.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.170.000 |
40 | FERROLI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50. |
| 4.400.000 |
| Số loại 100,110. |
| 5.800.000 |
| Số loại 100MH. |
| 4.950.000 |
| Số loại 100MH-2 |
| 4.950.000 |
| Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 4.730.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 5.115.000 |
| Số loại 50-1E, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 5.390.000 |
41 | FERVOR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 4.800.000 |
| Số loại 50 (dạng Wave). |
| 5.320.000 |
42 | FICITY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 6.300.000 |
| Số loại 110. |
| 6.600.000 |
43 | FIMEX |
|
|
| Số loại C100 (dạng Wave). | Trung Quốc | 8.600.000 |
| Số loại V110. | Việt Nam lắp ráp | 8.800.000 |
44 | FLAME | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 125. |
| 13.000.000 |
| Số loại 125SR (dạng tay ga). |
| 22.660.000 |
45 | FORLIST | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.020.000 |
| Số loại 110. |
| 4.100.000 |
| Số loại 110F. |
| 4.620.000 |
46 | FULAI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.300.000 |
| Số loại 100. |
| 7.600.000 |
| Số loại 110. |
| 7.800.000 |
47 | FULJIR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 6.500.000 |
| Số loại 110K-ZS (dạng Dream). |
| 8.140.000 |
48 | FUSACO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.900.000 |
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 6.000.000 |
49 | FUSIN |
|
|
| Số loại C100 (dạng Wave). | Trung Quốc | 9.000.000 |
| Số loại C110-A. | Việt Nam lắp ráp | 9.300.000 |
| Số loại C125 (dạng Wave). | Trung Quốc | 10.200.000 |
| Số loại C125-i. | Việt Nam lắp ráp | 10.200.000 |
| Số loại X.Star - C125-D. | “ | 14.000.000 |
| Số loại X.Star - C125-EX. | “ | 16.500.000 |
| Số loại C125-C1 (dạng Spacy). | “ | 25.520.000 |
| Số loại C50-F1E, dung tích 49cm3. | “ | 7.000.000 |
| Số loại C150-C1, dung tích 149,6cm3. |
| 25.520.000 |
50 | FUTIRFI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50-1, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.840.000 |
51 | GENZO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.510.000 |
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 4.530.000 |
52 | GUIDA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại GD110-1. |
| 4.300.000 |
| Số loại GD100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại GD110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.200.000 |
| Số loại 50 (dạng Wave). |
| 5.320.000 |
| Số loại 100, 110 (dạng Wave). |
| 5.400.000 |
53 | GSIM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 6.500.000 |
| Số loại 125, dung tích xi lanh 122,5cm3 |
| 6.500.000 |
54 | HAESUN |
|
|
| Số loại 125 F14. | Việt Nam lắp ráp | 10.000.000 |
| Số loại 125 F3. | “ | 15.000.000 |
| Số loại 125 F5. | “ | 16.000.000 |
| Số loại 125 F1. | “ | 16.000.000 |
| Số loại 125 F6. | “ | 17.000.000 |
| Số loại 125 F. | “ | 19.000.000 |
| Số loại 125 F2. | Hàn Quốc | 25.850.000 |
55 | HALIM |
|
|
| Số loại 100 (dạng Dream). | Việt Nam lắp ráp | 8.100.000 |
| Số loại 50 (dạng Dream). | “ | 8.200.000 |
| Số loại 100 (dạng Best, Wave). | “ | 8.300.000 |
| Số loại 50 (dạng Best, Wave). | “ | 8.400.000 |
| Số loại Super 100 (dạng Wave). | “ | 13.750.000 |
| Số loại 125-3B, ba bánh chở hàng. | “ | 23.400.000 |
| Số loại II XO 125 (dạng Spacy). | Hàn Quốc | 27.300.000 |
56 | HAND @ | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 9.900.000 |
|
| 10.200.000 | |
57 | HANDLE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100A, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 11.500.000 |
| Số loại 110A, dung tích xi lanh 110cm3. |
| 9.500.000 |
| Số loại 110. |
| 6.400.000 |
58 | HANWON, số loại: | “ |
|
59 | HAVICO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 5.800.000 |
| Số loại C100 (dạng Dream). |
| 5.940.000 |
| Số loại HV (dạng Dream). |
| 6.930.000 |
| Số loại C110 (dạng Wave). |
| 7.300.000 |
60 | HECMEC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100A. |
| 4.340.000 |
| Số loại 100 |
| 4.750.000 |
| Số loại 110. |
| 4.850.000 |
| Số loại 110H, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.400.000 |
| Số loại 110MX. |
| 5.400.000 |
61 | HELLO @ | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110V, dung tích xi lanh 109cm3. |
| 5.500.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.200.000 |
62 | HONCITY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C50. |
| 5.500.000 |
| Số loai 110. |
| 5.400.000 |
| Số loai C110-1, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.900.000 |
63 | HONDA |
|
|
a | Future | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Neo GT KVLS (phanh cơ). |
| 21.500.000 |
| Số loại Neo JC35(D) (phanh đĩa, vành căm). |
| 21.500.000 |
| Số loại Neo KVLA – KVLNB8. |
| 21.500.000 |
| Số loại Neo KVLN (D). |
| 21.500.000 |
| Số loại Neo KVLN. |
| 22.500.000 |
| Số loại II. |
| 22.500.000 |
| Số loại Neo GT KVLS (phanh đĩa). |
| 22.500.000 |
| Số loại Neo JC35 (phanh đĩa). |
| 22.500.000 |
| Số loại Neo JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa). |
| 22.500.000 |
| Số loại Neo KTMJ – KVLNB6. |
| 22.500.000 |
| Số loại Neo GT KVLS. |
| 24.000.000 |
| Số loại Neo GT, KTMJ. |
| 24.000.000 |
| Số loại Neo GT, KVLN. |
| 24.000.000 |
| Số loại Neo GTKTMJ – KVLNB7. |
| 24.000.000 |
| Số loại Neo JC35 (C) - đĩa, vành đúc. |
| 24.000.000 |
| Số loại II KTMA 125. |
| 24.900.000 |
| Số loại Neo FI KVLH (B1). |
| 26.000.000 |
| Số loại Neo FI JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa). |
| 26.990.000 |
| Số loại Neo FI KVLH . |
| 27.000.000 |
| Số loại Neo FI KVLH (B2), dung tích |
| 27.000.000 |
| Số loại Neo FI JC35 (C) (phanh đĩa/vành đúc). |
| 27.990.000 |
| Số loại JC35 X – Vành nan hoa/phanh đĩa. |
| 23.500.000 |
| Số loại JC35 X (D) – Vành nan hoa/phanh cơ. |
| 22.500.000 |
| Số loại JC35 X FI – Vành nan hoa/phanh đĩa. |
| 28.990.000 |
| Số loại JC35 X F1 (C) – Vành đúc/phanh đĩa. |
| 29.990.000 |
b | Wave |
|
|
| Số loại 1KTLZ. | Việt Nam lắp ráp | 11.900.000 |
| Số loại (α) KVRP. | “ | 12.285.000 |
| Số loại (α) KVRL. | “ | 12.900.000 |
| Số loại (α) STD – KVRLF2. | “ | 12.900.000 |
| Số loại (α) KWY. | “ | 13.390.000 |
| Số loại Alpha (HC120WAVE α). | “ | 14.190.000 |
| Số loại S KVRP (D). | “ | 13.620.000 |
| Số loại S KVRP. | “ | 14.190.000 |
| Số loại RS KVRP. | “ | 14.190.000 |
| Số loại ZX KTLK 97. | “ | 14.400.000 |
| Số loại S KWY (D) (phanh cơ). | “ | 14.690.000 |
| Số loại KTLNRS – KVRLF3. | “ | 14.900.000 |
| Số loại RS KTLN. | Việt Nam lắp ráp | 14.900.000 |
| Số loại S KVRR. | “ | 14.900.000 |
| Số loại RS KWY (vành nan hoa). | “ | 14.990.000 |
| Số loại S KWY (phanh đĩa). | “ | 15.290.000 |
| Số loại RSX KVRV. | “ | 15.900.000 |
| Số loại RS KVRP (C). | “ | 16.100.000 |
| Số loại RS KWY (C) (vành đúc). | “ | 16.990.000 |
| Số loại 100S KVRJ. | “ | 17.500.000 |
| Số loại RSX KVRV (C). | “ | 17.900.000 |
| Số loại RSV KVRV. | “ | 18.300.000 |
| Số loại JA08 RSX FI AT. | “ | 29.590.000 |
| Số loại JA08 RSX FI AT (C). | “ | 30.590.000 |
| Số loại JC43 RS – Vành nan hoa. | “ | 15.990.000 |
| Số loại JC43 RS (C) – Vành đúc. | “ | 17.990.000 |
| Số loại JC43 S – Phanh đĩa. | “ | 15.990.000 |
| Số loại JC43 S (D) – Phanh cơ. | “ | 14.990.000 |
| Số loại JC43 RSX – Vành nan hoa. | “ | 16.990.000 |
| Số loại JC43 RSX (C)– Vành đúc. | “ | 18.990.000 |
| Số loại JC430 RS, dung tích xi lanh 109,1cm3. | “ | 16.690.000 |
| Số loại JC430 RS (C), dung tích xi lanh 109,1cm3. | “ | 19.190.000 |
| Số loại JC431 S, dung tích xi lanh 109,1cm3. | “ | 16.690.000 |
| Số loại JC431 S (D), dung tích xi lanh 109,1cm3. | “ | 15.690.000 |
| Số loại JC432 RSX. | “ | 18.790.000 |
| Số loại JC432 RSX (C). | “ | 20.290.000 |
| Số loại JC520 RS. | “ | 17.990.000 |
| Số loại JC520 RS (C). | “ | 19.490.000 |
| Số loại JC521 S. | “ | 17.790.000 |
| Số loại JC521 S (D). | “ | 16.790.000 |
| Số loại HC120 α. |
| 14.990.000 |
| Số loại 125B. | Thái Lan | 36.300.000 |
| Số loại 125I, dung tích xi lanh 124,8cm3. | “ | 36.300.000 |
c | Air Blade |
|
|
| Số loại FI. | Việt Nam lắp ráp | 31.990.000 |
| Số loại FI, – Màu: Đỏ bạc đen, Vàng bạc đen. | “ | 34.990.000 |
| Số loại FI, Repsol. | Việt Nam lắp ráp | 32.990.000 |
| Số loại F1, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 39.190.000 |
| Số loại F1 (sơn từ tính – Magnet), – Màu: Đỏ bạc đen, và Vàng bạc đen. | “ | 43.290.000 |
| Số loại JF27 F1 (phiên bản màu thường), – Màu: Đen bạc, Trắng bạc đen và Đỏ bạc đen. | “ | 36.990.000 |
| Số loại JF27 F1 (phiên bản màu đặc biệt) – Màu: Trắng đỏ đen, và Đỏ đen. | “ | 37.990.000 |
| Số loại KVGF (S). | “ | 26.500.000 |
| Số loại KVGF. | “ | 27.000.000 |
| Số loại KVGF ©. | “ | 28.000.000 |
| Số loại KVG (C) - REPSOL. | “ | 29.500.000 |
| Số loại KVG (C). | “ | 32.000.000 |
| Số loại (ANC110ACT). | Thái Lan | 31.000.000 |
| Số loại (ANC110TT). | “ | 45.000.000 |
| Số loại (NC110ACT) | “ | 47.000.000 |
| Số loại i (ANC110AST), dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 51.000.000 |
| Số loại i (NC110AM). | “ | 50.000.000 |
| Số loại i (NC110AP). | “ | 51.000.000 |
| Số loại (NC110ACT). | “ | 47.000.000 |
d | Super Dream | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại KVVA - STD. |
| 15.140.000 |
| Số loại KVVA - HT. |
| 15.530.000 |
| Số loại KFVZ - STD. |
| 15.900.000 |
| Số loại C100 - STD. |
| 15.900.000 |
| Số loại C100 - HT. |
| 16.300.000 |
| Số loại KFVZ-LTD. |
| 16.900.000 |
| Số loại HA08. |
| 16.900.000 |
e | Spacy |
|
|
| Số loại GCCN, dung tích xi lanh 102cm3. | Việt Nam lắp ráp | 34.500.000 |
| Số loại 125, dung tích xi lanh 124cm3. | Nhật Bản | 62.240.000 |
| Số loại 110 (WH110T-2), dung tích xi lanh 108cm3. | Trung Quốc | 18.100.000 |
f | Loại khác |
|
|
| Số loại SR (RS1). | Đài Loan | 9.300.000 |
| Số loại RS KVRL. | Việt Nam lắp ráp | 14.900.000 |
| Số loại SDH 125T-22. | Trung Quốc | 18.200.000 |
| Số loại WH125T-3A Sports, dung tích xi lanh 125cm3. | Trung Quốc | 18.500.000 |
| Số loại SCR 110 (WH110T), dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 35.600.000 |
| Số loại Joying (WH125T-3), dung tích xi lanh 124,6cm3 | Việt Nam lắp ráp | 22.000.000 |
| Số loại ICON (CB), dung tích xi lanh 108cm3. | Thái Lan | 24.550.000 |
| Số loại CBR 150R, dung tích xi lanh 149,4cm3. | “ | 138.450.000 |
| Số loại CBR 150R (CS150R), dung tích xi lanh 149,4cm3. | “ | 119.000.000 |
| Số loại Click I (NC110BM), dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 24.850.000 |
| Số loại JF18 Click. | Việt Nam lắp ráp | 25.990.000 |
| Số loại JF18 Click Play. | “ | 30.990.000 |
| Số loại Click Exceed KVBG. | “ | 25.500.000 |
| Số loại Click Exceed KVBN, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 25.500.000 |
| Số loại @ Stream WH125T-2 C125 (dạng tay ga). | Trung Quốc | 25.600.000 |
| Số loại Click Exceed KVBN_PLAY. | Việt Nam lắp ráp | 25.990.000 |
| Số loại JF24 LEAD_ST. | “ | 30.990.000 |
| Số loại JF24 LEAD_SC. | “ | 31.490.000 |
| Số loại JF24 LEAD - Vàng nhạt đen. | “ | 32.490.000 |
| Số loại JF24 LEAD – Màu: Trắng đen, Bạc đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen. | “ | 31.990.000 |
| Số loại JF240 LEAD – Màu: Bạc đen, Trắng đen, Đỏ đen, Vàng đen, Nâu đen. | “ | 34.990.000 |
| Số loại JF240 LEAD – Màu Nhạc đen. | “ | 35.490.000 |
| Số loại Pantheon 150, dạng tay ga. | Nhật Bản | 65.230.000 |
| Số loại Dylan 125. | Ý | 72.000.000 |
| Số loại Dylan 150 (phanh đĩa). | “ | 78.100.000 |
| Số loại PS 150i (PES 150), dung tích xi lanh 152,7cm3. | “ | 78.510.000 |
| Số loại SH150, dung tích xi lanh 152,7cm3. | “ | 85.000.000 |
| Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2010. | “ | 163.000.000 |
| Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3, sản xuất 2011. | “ | 176.000.000 |
| Số loại JF29 SH125. | Việt Nam lắp ráp | 109.900.000 |
| Số loại JF30 PCX. | Việt Nam lắp ráp | 58.990.000 |
| Số loại JF33 VISION. | “ | 28.500.000 |
| Số loại KF11 SH150. | “ | 133.900.000 |
| Số loại PCX Prestige (NC125D), dung tích xi lanh 124,9cm3. | Thái Lan | 80.000.000 |
| Số loại Rebel CMX250C, dung tích xi lanh 234cm3. | Nhật Bản | 110.140.000 |
| Số loại SH125D, dung tích 124,6cm3. | Ý | 125.000.000 |
| Số loại SH125i, dung tích 124,6cm3. | “ | 134.000.000 |
| Số loại SH150D, dung tích 152,7cm3. | “ | 141.000.000 |
| Số loại SH150R, dung tích 152,7cm3. | “ | 151.530.000 |
| Số loại SH150i, dung tích xi lanh 152,7cm3. | “ | 125.000.000 |
| Số loại SH300i, dung tích xi lanh 279cm3. | “ | 116.050.000 |
| Số loại Scoopy I, dung tích 108cm3. | Thái Lan | 35.520.000 |
| Số loại Shadow (VT750C), dung tích xi lanh 745cm3. | Nhật Bản | 175.000.000 |
| Số loại Shadow Phantom (VT750C2BA), dung tích 745cm3. | “ | 254.000.000 |
| Số loại CB600F, dung tích xi lanh 599,3cm3. | Singapore | 204.000.000 |
| Số loại CB1300, dung tích xi lanh 1.284,4cm3. | Nhật Bản | 232.000.000 |
| Số loại Valkyrie Rune (NRX1800), dung tích xi lanh 1.832cm3. | “ | 481.330.000 |
| Số loại WING-GO (WH100-2), dung tích xi lanh 97cm3. | Trung Quốc | 14.580.000 |
| Số loại WH125-8, dung tích xi lanh 124,7cm3. | “ | 31.200.000 |
| Số loại WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 24.000.000 |
| Số loại BREEZE WH110T-3, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 24.000.000 |
| Số loại SPACY 110 WH110T-2A, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 22.100.000 |
64 | HONDA FORTUNER WING | Trung Quốc |
|
| Số loại WH126-B, dung tích xi lanh 124,1cm3. |
| 17.000.000 |
| Số loại WH125-11, dung tích xi lanh 124,7cm3 |
| 38.500.000 |
65 | HONLEI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110-1, dung tích 107cm3. |
| 4.720.000 |
| Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.720.000 |
| Số loại 110-1E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.510.000 |
| Số loại Vina K110. |
| 5.500.000 |
| Số loại: |
|
|
66 | HONOR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.750.000 |
| Số loại 100R. |
| 4.730.000 |
| Số loại 110. |
| 4.850.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.400.000 |
| Số loại 110X, dung tích xi lanh 107cm3 |
| 5.050.000 |
67 | HONSHA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 6.400.000 |
| Số loại 110 |
| 6.400.000 |
68 | HUNDACPI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 9.200.000 |
| Số loại 100. |
| 6.500.000 |
| Số loại 110. |
| 6.900.000 |
69 | JAMOTO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 6.500.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.600.000 |
70 | JARGON | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 10.100.000 |
| Số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 10.510.000 |
71 | JASPER | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100LF. |
| 4.950.000 |
| Số loại SM9 - 110 (vành nan hoa). |
| 10.200.000 |
| Số loại SM9 - 110 (vành mâm). |
| 10.400.000 |
72 | JOYRIDE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại VWA, dung tích xi lanh 111,1cm3. |
| 29.000.000 |
| Số loại VWA. |
| 25.000.000 |
| Số loại VWD, dung tích xi lanh 111,1cm3. |
| 30.000.000 |
| Số loại VWE. |
| 29.500.000 |
73 | JIULONG | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 - 4A. |
| 4.800.000 |
| Số loại 100 - 4B. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110 - 7. |
| 5.050.000 |
| Số loại 50 (dạng Wave). |
| 5.500.000 |
| Số loại B 110 (dạng Wave). |
| 6.400.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 6.800.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 7.000.000 |
74 | KAWASAKI | Thái Lan |
|
| Số loại Eliminator 125. dung tích xi lanh 124cm3. |
| 59.820.000 |
| Số loại BOSS BN175A, dung tích xi lanh 174cm3. |
| 85.119.000 |
75 | KEEWAY |
|
|
| Số loại F14S. | Việt Nam lắp ráp | 9.500.000 |
| Số loại C125. | Hàn Quốc | 20.350.000 |
| Số loại Superlight, dung tích xi lanh 150cm3. | Trung Quốc | 18.700.000 |
76 | KYMCO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Candy 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 16.000.000 |
| Số loại Candy, dung tích xi lanh 111,7cm3. |
| 18.100.000 |
| Số loại Like, dung tích xi lanh 124,6cm3. |
| 33.500.000 |
| Số loại Solona 125, dung tích xi lanh 125cm3. |
| 45.400.000 |
| Số loại Solona, dung tích xi lanh 163,4cm3. |
| 45.700.000 |
| Số loại Zing 150. |
| 47.500.000 |
77 | KYMCON | Trung Quốc |
|
| Số loại Dance 100 (dạng Wave). |
| 12.800.000 |
| Số loại Dance 110 (dạng Wave). |
| 13.700.000 |
| Số loại Dance 110 D (dạng Wave). |
| 14.100.000 |
| Số loại Vivio 125 tay ga. |
| 22.500.000 |
78 | KOZUMI |
|
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.800.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.800.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 110cm3. | “ | 4.800.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Trung Quốc | 4.350.000 |
79 | KRIS, số loại: | Việt Nam lắp ráp |
|
80 | KWASHAKI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 5.500.000 |
| Số loại 50c, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 5.720.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.730.000 |
81 | KWASHIORKOR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 4.510.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.730.000 |
82 | LIFAN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.940.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.110.000 |
| Số loại 100 - 4C (dạng Dream). |
| 6.800.000 |
| Số loại LF100-4 CF (dạng Dream). |
| 7.800.000 |
| Số loại GM (dạng Wave). |
| 9.900.000 |
| Số loại LF 110-8F (dạng Wave). |
| 12.900.000 |
| Số loại LF125T-2DF. |
| 13.970.000 |
| Số loại 125. |
| 18.000.000 |
| Số loại LF150. |
| 18.700.000 |
83 | LIVICO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Kawafuny 50 (Căm đùm). |
| 8.000.000 |
| Số loại Kawafuny 50 (Mâm đùm). |
| 8.000.000 |
| Số loại Kawafuny 100 (Căm đùm). |
| 8.000.000 |
| Số loại Kawafuny 100 (Mâm đùm). |
| 8.000.000 |
84 | LISOHAKA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.500.000 |
| Số loại 110. |
| 4.650.000 |
| Số loại 125. |
| 11.500.000 |
| Số loại 150. |
| 13.000.000 |
85 | MAGIC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 VAA. |
| 15.500.000 |
| Số loại R VA9 110. |
| 16.500.000 |
| Số loại 110RR VA1 (dạng Wave). |
| 18.000.000 |
86 | MAJESTY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50. |
| 4.400.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.500.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.700.000 |
87 | MAXTHAI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 8.690.000 |
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 10.800.000 |
88 | MAX III PLUS | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C50. |
| 6.600.000 |
| Số loại 50. |
| 6.700.000 |
| Số loại 100. |
| 6.800.000 |
89 | MAXWAY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100-1S, dung tích xi lanh 97cm3 |
| 6.000.000 |
| Số loại 110-2, dung tích xi lanh 107cm3 |
| 8.000.000 |
90 | MAXWEL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50. |
| 6.700.000 |
| Số loại 100. |
| 6.700.000 |
91 | MIKADO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.400.000 |
| Số loại 110. |
| 4.400.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.600.000 |
92 | MEDAL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại: |
|
|
| Số loại 110 Anpha (dạng Wave). |
| 6.200.000 |
93 | MODEL II | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 |
| 4.250.000 |
| Số loại 110-1. |
| 4.350.000 |
94 | NAGAKI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50E, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 4.510.000 |
| Số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. |
| 7.000.000 |
| Số loại 100. |
| 4.500.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.600.000 |
| Số loại 110T. |
| 4.550.000 |
| Số loại 110. |
| 4.800.000 |
| Số loại 125. |
| 14.500.000 |
95 | NATURE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.200.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.400.000 |
96 | NEW | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại VMC 100, 110 |
| 6.600.000 |
| Số loại VMC II 110. |
| 8.100.000 |
| Số loại VMC 110 (dạng Wave). |
| 8.400.000 |
| Số loại Moto Star 110 VAE. |
| 13.900.000 |
97 | NEWEI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110-5. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110-6. |
| 5.150.000 |
98 | NEWKAWA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 10.200.000 |
| Số loại 110R, dung tích xi lanh 109cm3. |
| 8.050.000 |
| Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 10.300.000 |
99 | NOBLE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.800.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.950.000 |
100 | NONGSAN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 5.500.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 5.750.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.750.000 |
101 | NOVEL FORCE | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110. |
| 4.450.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave Jupiter). |
| 5.050.000 |
102 | ORIENTAL | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream cao). |
| 7.000.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 7.100.000 |
103 | PIAGGIO |
|
|
| Số loại Fly 125, dung tích xi lanh 124cm3. | Trung Quốc | 43.900.000 |
| Số loại ZIP 100, dung tích 93cm3. | Ý | 29.900.000 |
| Số loại Beverly 125. | “ | 65.200.000 |
| Số loại Beverly 125 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 147.300.000 |
| Số loại Liberty 125. | “ | 66.000.000 |
| Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 77.000.000 |
| Số loại Vespa LX 125, dung tích xi lanh 124cm3. | Việt Nam lắp ráp | 61.380.000 |
| Số loại Vespa LX 150. | “ | 74.490.000 |
| Số loại Vespa LX 150i.e. | “ | 80.500.000 |
| Số loại Vespa LX 150i.e - 400, dung tích xi lanh 149,5cm3. | “ | 80.500.000 |
| Số loại Vespa LX 125 MY 2010. | “ | 64.700.000 |
| Số loại Vespa LX 125 - 110. | “ | 64.700.000 |
| Số loại Vespa LX 125i.e. | “ | 66.700.000 |
| Số loại Vespa LX 125ie-300, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 66.700.000 |
| Số loại Vespa LX 150 MY 2010. | “ | 78.000.000 |
| Số loại Vespa LX 150-210. | “ | 78.000.000 |
| Số loại Vespa S 125-111. | “ | 67.500.000 |
| Số loại Vespa S 150-211. | “ | 79.500.000 |
| Số loại Vespa S 125. | “ | 67.500.000 |
| Số loại Vespa S 125i.e - 301, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 69.500.000 |
| Số loại Vespa S 125i.e. | “ | 69.500.000 |
| Số loại Vespa S 150. | “ | 79.500.000 |
| Số loại Vespa S 150i.e. | “ | 82.000.000 |
| Số loại Liberty 125 i.e. | “ | 54.000.000 |
| Số loại Liberty 125i.e – 100 | “ | 56.800.000 |
| Số loại Liberty 150 i.e. | Việt Nam lắp ráp | 67.900.000 |
| Số loại Liberty 150 i.e - 200. | “ | 70.700.000 |
| Số loại Vespa LX 150 (M44/4/00), dung tích xi lanh 150,46cm3. | Ý | 82.500.000 |
| Số loại Vespa LX 150ie, dung tích xi lanh 151cm3. | “ | 99.880.000 |
| Số loại Vespa Granturismo125L, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 88.000.000 |
| Số loại Vespa LXV 125, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 88.000.000 |
| Số loại Vespa GTS 125, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 104.500.000 |
| Số loại Vespa GTS Super 125i.e, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 135.500.000 |
104 | PLASMA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại: |
|
|
| Số loại SKD 110. |
| 7.370.000 |
105 | PSMOTO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.730.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.800.000 |
106 | PROMOTO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 5.100.000 |
107 | REBAT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 4.710.000 |
| Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.000.000 |
108 | REBEL |
|
|
| Số loại Mini 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 13.300.000 |
| Số loại RB 125, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 28.000.000 |
| Số loại USA CBR125R. | “ | 27.000.000 |
| Số loại USA CB125R, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 35.800.000 |
| Số loại USD DD150E-8, dung tích xi lanh 142,2cm3. | Trung Quốc | 26.500.000 |
| Số loại Sport 170. | Việt Nam lắp ráp | 30.700.000 |
109 | RIVER | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110. |
| 4.450.000 |
| Số loại C110 (dạng Wave). |
| 7.100.000 |
110 | ROONEY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110TH1, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.620.000 |
| Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.480.000 |
111 | SANDA BOSS |
|
|
| Số loại SB 100. | Trung Quốc | 8.500.000 |
| Số loại SB 8 | Việt Nam lắp ráp | 8.500.000 |
112 | SAMWEI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110-5. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110-6. |
| 5.150.000 |
113 | SAVANT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.400.000 |
| Số loại 110. |
| 4.400.000 |
| Số loại 50. |
| 5.000.000 |
114 | SAVI |
|
|
| Số loại C50, dung tích xi lanh 48cm3. | Việt Nam lắp ráp | 6.270.000 |
| Số loại 50S, dung tích xi lanh 48cm3. | “ | 10.300.000 |
| Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 10.000.000 |
| Số loại 110RS. | “ | 8.250.000 |
| Số loại II 100 LF (dạng Wave). | “ | 8.300.000 |
| Số loại @ Wave110. | “ | 8.500.000 |
| Số loại 125 (dạng Wave). | “ | 8.500.000 |
| Số loại 125SP. | “ | 9.900.000 |
| Số loại 125S. | Hàn Quốc | 24.000.000 |
115 | SAYOTA, số loại: | Việt Nam lắp ráp |
|
116 | SHMOTO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.500.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.600.000 |
117 | SINOSTAR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại X100 (dạng Dream) |
| 6.200.000 |
| Số loại X110 (dạng Wave). |
| 7.250.000 |
118 | SINUDA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110S. |
| 4.900.000 |
| Số loại C110. |
| 7.500.000 |
119 | SIRENA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50,100, 110. |
| 4.450.000 |
| Số loại 50 (dạng Wave, Dream). |
| 5.400.000 |
120 | SPARI @ |
|
|
| Số loại: | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 6.000.000 |
| Số loại 125, dung tích xi lanh 123cm3. | “ | 7.000.000 |
| Số loại @, dung tích xi lanh 123cm3. | Trung Quốc | 6.800.000 |
121 | SUNFAT |
|
|
| Số loại 100 (dạng Dream). | Trung Quốc | 6.200.000 |
| Số loại 100 (dạng Wave). | “ | 6.600.000 |
| Số loại C100, C110. | Việt Nam lắp ráp | 6.500.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). | “ | 6.900.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). | “ | 7.500.000 |
122 | SUNTAN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.400.000 |
| Số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 6.500.000 |
123 | SUPER HALIM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại B100 (dạng Wave). |
| 7.000.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 12.000.000 |
| Số loại 100 (dạng Best, Wave). |
| 12.200.000 |
| Số loại 125 (dạng Spacy). |
| 24.530.000 |
124 | SUPERMALAYS | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.300.000 |
| Số loại 110V. |
| 6.000.000 |
125 | SUZUKI |
|
|
a | Hayate | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 125UW 125SC (vành nan hoa). |
| 24.500.000 |
| Số loại 125 (vành căm). |
| 22.300.000 |
| Số loại 125 (vành đúc). |
| 22.300.000 |
| Số loại 125 UW 125SC (vành đúc). |
| 22.800.000 |
| Số loại Night Rider UW125ZSC, dung tích xi lanh 124cm3. |
| 24.500.000 |
| Số loại Limited Edition UW125ZSC, dung tích xi lanh 124cm3. |
| 26.500.000 |
| Số loại SS125 (phiên bản thường). |
| 25.390.000 |
| Số loại SS125 (phiên bản đặc biệt). |
| 25.890.000 |
b | Smash | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FD110XCD (thắng đùm). |
| 13.350.000 |
| Số loại Revo: |
|
|
| Số loại FD110 XCSD. |
| 14.900.000 |
| Số loại FD110XCD. |
| 14.950.000 |
| Số loại Revo Night Ride FK110ZSD. |
| 16.400.000 |
| Số loại Revo FK110SCD. |
| 17.600.000 |
| Số loại Revo FK110D. |
| 14.500.000 |
| Số loại Revo 110 – Thắng đùm. |
| 14.200.000 |
| Số loại Revo 110 – Thắng đĩa. |
| 15.190.000 |
| Số loại Revo 110 – Vành đúc. |
| 16.490.000 |
| Số loại Revo SP – Vành căm (phiên bản đặc biệt). |
| 14.390.000 |
| Số loại Revo SP – Vành đúc (phiên bản đặc biệt). |
| 16.690.000 |
c | Viva | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FD 110 CDX (phanh cơ). |
| 20.510.000 |
| Số loại FD 110 CDK (phanh cơ). |
| 21.300.000 |
| Số loại FD 110 CSD (phanh cơ). |
| 21.510.000 |
| Số loại FD 110 CDK (phanh đĩa). |
| 22.300.000 |
| Số loại FD 110 CSD (phanh đĩa). |
| 22.300.000 |
d | X - Bike | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại FL125SD (vành căm). |
| 21.300.000 |
| Số loại FL125SCD (vành đúc). |
| 22.300.000 |
| Số loại Night Rider FL125ZSCD. |
| 22.300.000 |
e | Loại khác |
|
|
| Số loại GZ125HS. | Trung Quốc | 21.000.000 |
| Số loại Shogun R125 FD125XSD. | Việt Nam lắp ráp | 23.300.000 |
| Số loại Shogun FD 125 XSD. | “ | 25.500.000 |
126 | SHOZUKA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110TH1, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.200.000 |
| Số loại 110TH2-E2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.850.000 |
127 | SWEAR | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110 (dạng Wave). |
| 6.000.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 6.300.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.500.000 |
128 | SYM |
|
|
| Số loại RS II SA4. | Việt Nam lắp ráp | 7.700.000 |
| Số loại RSI 110. | “ | 9.300.000 |
| Số loại RSIM 110. | “ | 9.900.000 |
| Số loại RSIM 110 (dạng Wave). | “ | 10.500.000 |
| Số loại GTS200 (LM18W-6. | Đài Loan | 64.000.000 |
| Số loại Cello (XS125T-12), dung tích xi lanh 124cm3. | Trung Quốc | 16.000.000 |
| Số loại Motowolf 125-VL1, dung tích xi lanh 124,4cm3. | Việt Nam lắp ráp | 15.500.000 |
| Số loại Symphony 125, dung tích xi lanh 124,6cm3. | Trung Quốc | 15.980.000 |
| Số loại Vienna 125 (AW12W), dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 30.000.000 |
129 | SYMEN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110. |
| 4.250.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.730.000 |
130 | TELLO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại: |
|
|
| Số loại 125S. |
| 6.700.000 |
131 | TENDER | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 5.060.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.720.000 |
132 | TIANMA |
|
|
| Số loại 100 (dạng Dream). | Việt Nam lắp ráp | 6.500.000 |
| Số loại TM100-3, dung tích 97cm3. | “ | 4.800.000 |
| Số loại KTM, FMM 150-18. | Trung Quốc | 35.000.000 |
133 | TIRANA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 4.400.000 |
| Số loại 100H, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 5.400.000 |
134 | UNION | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 125. |
| 16.890.000 |
| Số loại 150BN. |
| 20.490.000 |
| Số loại 150. |
| 28.550.000 |
135 | VICTORY | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 50,100, 110. |
| 4.750.000 |
| Số loại 50 (dạng Wave). |
| 5.800.000 |
136 | VIVID | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C100. |
| 7.500.000 |
| Số loại C110. |
| 7.900.000 |
137 | VEMVIPI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.900.000 |
| số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.950.000 |
138 | WADER | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 5.300.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.800.000 |
139 | WALLET | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 5.000.000 |
| Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.100.000 |
140 | WAMEM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.000.000 |
| Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 5.700.000 |
141 | WANUX | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.600.000 |
| Số loại C50, dung tích xi lanh 49cm3. |
| 4.600.000 |
142 | WARM | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C100. |
| 4.500.000 |
| Số loại C110. |
| 4.600.000 |
| Số loại C50. |
| 5.500.000 |
| Số loại 100, 110 (dạng Wave). |
| 5.500.000 |
| Số loại C110-1 (dạng Wave). |
| 6.030.000 |
143 | WAYEC | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại C110 |
| 4.950.000 |
| Số loại C100-1 |
| 5.060.000 |
| Số loại C110-1. |
| 6.490.000 |
144 | WAYMAN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 5.500.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 6.000.000 |
| Số loại TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.060.000 |
145 | WAYMOTO | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110F. |
| 4.620.000 |
| Số loại 110. |
| 5.300.000 |
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.840.000 |
| Số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. |
| 4.900.000 |
146 | WAIT | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110. |
| 6.400.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 7.040.000 |
147 | WAYXIN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100TH1. |
| 4.420.000 |
| Số loại 110TH1. |
| 5.060.000 |
| Số loại 100TH2, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.900.000 |
| Số loại 110TH2, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 4.950.000 |
148 | XINGHI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100, 110 (dạng Dream). |
| 5.720.000 |
| Số loại 100, 110 (dạng Wave). |
| 5.720.000 |
149 | XIONGSHI | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 7.600.000 |
| Số loại 100 (dạng Wave). |
| 8.500.000 |
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 8.700.000 |
150 | YAMAHA |
|
|
a | Cygnus |
|
|
| Số loại Z (ZY125T-4). | Việt Nam lắp ráp | 22.440.000 |
| Số loại Z (ZY125T-5). | Trung Quốc | 22.370.000 |
| Số loại XSR 125 (Nữ). | Đài Loan | 37.000.000 |
| Số loại XSR 125 (NXC). | Nhật Bản | 39.700.000 |
b | Exciter | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 1S91 (phanh đĩa). |
| 26.300.000 |
| Số loại 1S93. |
| 27.500.000 |
| Số loại 1S93 (đĩa). |
| 30.100.000 |
| Số loại 1S92 (phanh đĩa vành đúc). |
| 27.700.000 |
| Số loại 5P71. |
| 28.700.000 |
| Số loại 5P71 (côn tay). |
| 31.500.000 |
| Số loại 5P72 (ký hiệu 5P71). |
| 33.500.000 |
| Số loại 1S94 (đĩa, vành đúc). |
| 31.000.000 |
| Số loại R – phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (ký hiệu 1S94). |
| 35.800.000 |
| Số loại RC – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P1). |
| 38.800.000 |
| Số loại 55P1, dung tích xi lanh 134,4cm3. |
| 54.000.000 |
| Số loại GP – phanh đĩa, vành đúc, côn tay (ký hiệu 55P2). |
| 39.000.000 |
| Số loại 1S99 (ký hiệu 1S94). |
| 33.000.000 |
c | Jupiter |
|
|
c.1 | Gravita | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 5B95 (phanh đĩa). |
| 21.600.000 |
| Số loại 5B95 (vành đúc). |
| 23.700.000 |
| Số loại 31C1 (vành tăm phanh cơ). |
| 21.200.000 |
| Số loại 31C2 (vành tăm phanh đĩa). |
| 24.400.000 |
| Số loại 31C5 (ký hiệu 31C2). |
| 23.100.000 |
c.2 | MX | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 2S01 (phanh đĩa). |
| 21.600.000 |
| Số loại 2S11 (phanh cơ). |
| 20.600.000 |
| Số loại 4B21 (vành đúc). |
| 23.000.000 |
| Số loại 4B92 (phanh đĩa). |
| 21.600.000 |
| Số loại 4B93 (vành đúc). |
| 25.000.000 |
| Số loại 5B94 (phanh cơ). |
| 22.600.000 |
| Số loại 5B95 (phanh đĩa). |
| 23.900.000 |
| Số loại 5B98 (ký hiệu 5B94). |
| 21.300.000 |
| Số loại 5B99 (ký hiệu 5B95). |
| 22.600.000 |
c.3 | Khác | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 4B21. |
| 23.500.000 |
| Số loại 5B91. |
| 21.000.000 |
| Số loại 1S94. |
| 32.500.000 |
| Số loại 5P71. |
| 33.000.000 |
| Số loại RC (ký hiệu 31C3) – đĩa, đúc. |
| 26.600.000 |
d | Mio |
|
|
d.1 | Amore | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Amore 5WP2/5WP6. |
| 15.000.000 |
| Số loại Amore New 5WPE. |
| 16.000.000 |
| Số loại 115 (dạng Wave). |
| 17.000.000 |
d.2 | Lexam | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 15C1 (vành tăm phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3. |
| 24.000.000 |
| Số loại 15C2 (vành đúc phanh đĩa), dung tích xi lanh 115cm3. |
| 25.500.000 |
d.3 | Classico | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 5WPA. |
| 15.000.000 |
| Số loại 5WP 1/5WP5. |
| 16.000.000 |
| Số loại 5WP 1115 (Wave). |
| 17.800.000 |
| Số loại 23C1. |
| 22.500.000 |
| Số loại 4D11. |
| 20.200.000 |
| Số loại 4D12. |
| 21.500.000 |
| Số loại 23C1, dung tích xi lanh 113,7cm3. |
| 21.500.000 |
d.4 | Maximo | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 5WP3/5WP4. |
| 17.000.000 |
| Số loại 5WP4 115 (Wave). |
| 19.000.000 |
| Số loại 23B2 (phanh đĩa). |
| 20.000.000 |
| Số loại 4P82. |
| 20.200.000 |
d.5 | Ultimo | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 5WP9 (phanh đĩa). |
| 18.000.000 |
| Số loại 4P84. |
| 18.200.000 |
| Số loại 23B1 (phanh cơ). |
| 19.000.000 |
| Số loại 4P82. |
| 20.200.000 |
| Số loại 23B3 (phanh đĩa). |
| 21.000.000 |
e | Nouvo |
|
|
| Số loại 5VD1. | Nhật Bản | 20.000.000 |
| Số loại 22S2 (vành đúc. | Việt Nam lắp ráp | 24.000.000 |
| Số loại 2B51 (phanh đĩa). | “ | 24.000.000 |
| Số loại 22S2 (vành đúc thể thao). | “ | 24.200.000 |
| Số loại 2B52 (vành đúc). | “ | 25.000.000 |
| Số loại 5P11. | “ | 27.700.000 |
| Số loại LX 5P11. | Việt Nam lắp ráp | 31.000.000 |
| Số loại LX-LTD/RC 5P11. | “ | 31.300.000 |
| Số loại LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11). | “ | 31.700.000 |
| Số loại LX-STD (ký hiệu 5P11). | “ | 32.700.000 |
| Số loại LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11). | “ | 32.000.000 |
| Số loại LX-RC/LTD (ký hiệu 5P11). | “ | 33.000.000 |
f | Sirius | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 3S31. |
| 15.500.000 |
| Số loại 5C61. |
| 15.200.000 |
| Số loại 5C62. |
| 16.000.000 |
| Số loại 5C63 (phanh cơ). |
| 15.900.000 |
| Số loại 5C6E- Cơ (ký hiệu 5C63). |
| 16.700.000 |
| Số loại 5C6E (ký hiệu 5C63) – phanh cơ vành tăm. |
| 17.000.000 |
| Số loại 5C64 (phanh đĩa). |
| 16.900.000 |
| Số loại 5C6D-đĩa (ký hiệu 5C64). |
| 18.000.000 |
| Số loại 5C6F-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64). |
| 20.000.000 |
| Số loại 5C6G-đĩa, đúc (ký hiệu 5C64). |
| 20.300.000 |
| Số loại 5HU8 (phanh cơ). |
| 16.000.000 |
| Số loại 3S41. |
| 16.500.000 |
| Số loại 5HU9 (phanh đĩa). |
| 17.000.000 |
g | Taurus | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 16S2 (phanh cơ). |
| 14.800.000 |
| Số loại 16S1 (phanh đĩa). |
| 15.800.000 |
| Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16SC). |
| 15.390.000 |
| Số loại LS - phanh cơ (ký hiệu 16S4). |
| 15.390.000 |
| Số loại 16SB – phanh đĩa. |
| 16.390.000 |
| Số loại 16S3 – phanh đĩa. |
| 16.390.000 |
h | Loại khác |
|
|
| Số loại ZY125T3. | Việt Nam lắp ráp | 18.150.000 |
| Số loại ZY 125T-3. | Trung Quốc | 20.800.000 |
| Số loại JYM125-6. | “ | 22.000.000 |
| Số loại XJ6, dung tích xi lanh 600cm3. | Nhật Bản | 181.390.000 |
| Số loại YZF-R6, dung tích xi lanh 599cm3. | “ | 204.000.000 |
| Số loại FZ1-N, dung tích xi lanh 998cm3. | “ | 221.500.000 |
| Số loại FZ8-NC, dung tích xi lanh 799cm3. | “ | 253.000.000 |
| Số loại FZ16, dung tích xi lanh 153cm3. | Ấn Độ | 71.000.000 |
| Số loại FZ-S, dung tích xi lanh 153cm3. | “ | 88.600.000 |
| Số loại YZF-R15, dung tích 149cm3. | “ | 51.150.000 |
| Số loại BWs – 1CN1, dung tích xi lanh 125cm3. | Việt Nam lắp ráp | 60.000.000 |
| Số loại BWs (YW125CB), dung tích xi lanh 125cm3. | Đài Loan | 59.050.000 |
| Số loại YW 125CB, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 59.000.000 |
| Số loại JYM 125-6, dung tích xi lanh 123,7cm3. | Trung Quốc | 22.000.000 |
| Số loại Cuxi – Ký hiệu 1DW1. | Việt Nam lắp ráp | 31.700.000 |
| Số loại Luvias (ký hiệu 44S1), dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 25.900.000 |
| Số loại NOZZA-1DR1, dung tích xi lanh 113,7cm3. | “ | 35.000.000 |
| Số loại 100-T, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 6.800.000 |
| Số loại Spark RX135i (T135F1), dung tích xi lanh 134,4cm3. | Thái Lan | 36.020.000 |
| Số loại Mio 125, dung tích xi lanh 124cm3. | “ | 22.847.000 |
151 | YAMAI-TAX | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100. |
| 6.400.000 |
| Số loại 110. |
| 6.400.000 |
152 | YAMEN | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 110 (dạng Wave). |
| 4.020.000 |
| Số loại 110S. |
| 4.100.000 |
| Số loại 100. |
| 4.730.000 |
| Số loại 100 (dạng Dream). |
| 4.730.000 |
| Số loại 110. |
| 4.730.000 |
153 | YASUTA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại 100E, dung tích xi lanh 97cm3. |
| 4.730.000 |
| Số loại 100TT02, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 5.280.000 |
154 | YMH | Việt Nam lắp ráp | 4.400.000 |
| Số loại Kwamax. |
| 7.400.000 |
| Số loại Maxneo. |
| 7.400.000 |
| Số loại Max Ar Mani, dung tích xi lanh 48cm3. |
| 10.100.000 |
| Số loại KWA 110. |
| 7.500.000 |
| Số loại 8X 110. |
| 7.900.000 |
| MỘT SỐ HIỆU KHÁC |
|
|
155 | ACESTAR, số loại 110 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 8.030.000 |
156 | ANGELA | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại VTC. |
| 16.200.000 |
| Số loại VCA (thắng đùm). |
| 14.500.000 |
| Số loại VCB (thắng đĩa). |
| 15.900.000 |
157 | AGIRATO, số loại 110 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 4.510.000 |
158 | AILES, số loại SA7, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 9.600.000 |
159 | ATLANTIE, số loại TH-E2, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 5.010.000 |
160 | AMITY, số loại UE125CT, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 25.900.000 |
161 | ANSSI, số loại 110. | “ | 4.250.000 |
162 | ARENA, số loại 100, 110. | “ | 4.800.000 |
163 | AUCUMA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3 | “ | 4.730.000 |
164 | AURIC, số loại 50, 100, 110. | “ | 4.400.000 |
165 | AURIGA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 5.000.000 |
166 | ASTREA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.730.000 |
167 | AVONA, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 11.500.000 |
168 | AWARD, số loại C110 (dạng Wave). | “ | 4.700.000 |
169 | AZONL, số loại C110. | “ | 4.950.000 |
170 | BEREL, số loại XL150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3. | “ | 36.000.000 |
171 | BESTFAIRY, số loại C100. | “ | 6.800.000 |
172 | BESTWAY, số loại 100, 110. | “ | 4.450.000 |
173 | BONNY, số loại 110E, dung tích xi lanh 107cm3. | Trung Quốc | 5.170.000 |
174 | BIZIL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.510.000 |
175 | CAPSTAN, số loại 110. | “ | 4.950.000 |
176 | CHUANL, số loại LB150T-26, dung tích xi lanh 150cm3. | Trung Quốc | 42.150.000 |
177 | CITI @ | Việt Nam lắp ráp |
|
178 | Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.950.000 |
179 | Số loại 110C, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.650.000 |
180 | CITICUP | “ |
|
181 | Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.730.000 |
182 | Số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3. | “ | 9.000.000 |
183 | CITIS, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.440.000 |
184 | CITYJAPAMDL, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 12.500.000 |
185 | CITYAMAHA, số loại 125. | “ | 6.880.000 |
186 | CUBTOM, số loại HJ125-5, dung tích xi lanh 124,5cm3. | Trung Quốc | 13.300.000 |
187 | DAEHAN II, (kiểu dáng Dream). | Việt Nam lắp ráp | 6.200.000 |
188 | DAELIMCKD. | “ | 6.230.000 |
189 | DAELIMI, số loại CKD50, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 6.000.000 |
190 | DAELIMIKD số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 8.150.000 |
191 | DAEMOT, số loại 110. | “ | 6.400.000 |
192 | DIAMOND, số loại Blue 125, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 16.000.000 |
193 | DAISAKI, số loại 110-6. | “ | 5.150.000 |
194 | DAZE, số loại 100, 110 (dạng Wave). | “ | 6.200.000 |
195 | DETECH. | Việt Nam lắp ráp |
|
| Số loại Dream 100. |
| 5.300.000 |
| Số loại 50V, dung tích 49,5cm3.. |
| 9.500.000 |
196 | DOSLIX, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 4.250.000 |
197 | DRAMA, số loại 100, 100-1, 110, | “ | 4.250.000 |
198 | DRUM, số loại 100D, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 4.620.000 |
199 | DUCAL, số loại C110 (dạng Wave). | “ | 6.900.000 |
200 | DURAB, số loại 110. | “ | 4.700.000 |
201 | EITALY, số loại C125-E, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 14.000.000 |
202 | EMPIRE, số loại C110. | “ | 4.400.000 |
203 | ENGAAL, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.000.000 |
204 | EPICURO, số loại Spacy, dung tích xi lanh 150cm3. | Trung Quốc | 14.800.000 |
205 | ESENSO, số loại 110 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 6.900.000 |
206 | ESH @, số loại C150. | “ | 22.770.000 |
207 | ESPICIAL, số loại 100, (dạng Wave). | “ | 6.000.000 |
208 | FAMOUS, số loại 110F. | “ | 4.620.000 |
209 | FEELING, số loại 100. | Việt Nam lắp ráp | 5.100.000 |
210 | FIGO, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
211 | FIONDASCR, số loại 110. | “ | 5.900.000 |
212 | FIVEMOST, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 8.270.000 |
213 | FIVEMOST-THOUSSAND, số loại C110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 8.200.000 |
214 | FONDARS, số loại C50. | “ | 5.500.000 |
215 | FORCE, số loại One 125. | “ | 13.000.000 |
216 | FORESTRY, số loại 100, 110. | “ | 5.300.000 |
217 | FOSTI, số loại FT151T-F (dạng tay ga), dung tích xi lanh 49,5cm3. | Trung Quốc | 15.370.000 |
218 | FUJIKI, số loại 110-6, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 5.500.000 |
219 | FULJIR, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3. | “ | 8.700.000 |
220 | FUNEOMOTO, số loại 110. | “ | 6.400.000 |
221 | FUSKI, số loại 110. | “ | 5.000.000 |
222 | FYM MAX, số loại SV FY 125T- 16. | Trung Quốc | 25.800.000 |
223 | GALAXY, số loại SM4, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 9.200.000 |
224 | HANMUN, số loại Speed 110 (dạng Wave). | “ | 8.000.000 |
225 | HANSUN, số loại SP, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 12.430.000 |
226 | HDMALAI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.400.000 |
227 | HDNDAHAMOTO. | “ | 4.600.000 |
228 | HDNDATAIWAN. | “ | 4.600.000 |
229 | HENGE, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.510.000 |
230 | HARMONY, số loại 100, 110. | “ | 4.510.000 |
231 | HARLEY DAVIDSON, số loại Thunder Mountain Keystone, dung tích xi lanh 1.971,4cm3, sản xuất năm 2007. | Mỹ | 1.330.580.000 |
232 | HKMCO, số loại HG50QT-9, dung tích xi lanh 49,6cm3. | Trung Quốc | 15.510.000 |
233 | HONDA RR150, số loại WH150-2, dung tích xi lanh 149cm3. | “ | 31.000.000 |
234 | HOPE, số loại 100A, dung tích 97cm3. | Việt Nam lắp ráp | 5.900.000 |
235 | HOIVDATHAILAN, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 5.900.000 |
236 | HOIYDAZX, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
237 | HONDAFUMA, số loại SDH125T-23, dung tích xi lanh 124,6cm3. | Trung Quốc | 18.150.000 |
238 | HONDA MOJET, số loại SDH125T-28, dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 20.200.000 |
239 | HONDACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 7.500.000 |
240 | HON.DAY, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 6.200.000 |
241 | HONGKINGS, số loại Power 125. | “ | 10.500.000 |
242 | HONPAR, số loại 110 | “ | 5.900.000 |
243 | HON.DIO, số loại SHD125T-27, dung tích xi lanh 125cm3. | Trung Quốc | 17.240.000 |
244 | HUASHA, số loại HSS50QT-10, dung tích xi lanh 50cm3. | “ | 4.600.000 |
245 | HUNSHA, số loại 100, 110. | Việt Nam lắp ráp | 6.400.000 |
246 | HUNDASU, số loại 110. | “ | 5.900.000 |
247 | HUNDAJAPA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3 | “ | 10.300.000 |
248 | HUNODA- DIO, số loại DY50QT-8, dung tích xi lanh 49,5cm3. | Trung Quốc | 16.500.000 |
249 | JAPAMDLCITY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 8.000.000 |
250 | JACOSI, số loại 110RS, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 4.620.000 |
251 | JIADI, số loại JAD150ZH, dung tích xi lanh 149,5cm3. | Trung Quốc | 25.520.000 |
252 | JOCKEY, số loại SR 125. | Đài Loan | 30.990.000 |
253 | JUMPETI, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.785.000 |
254 | JUNON, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
255 | KAISER, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
256 | KASAI, số loại 110. | “ | 4.250.000 |
257 | KAZU, số loại 110TH-E2, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.810.000 |
258 | KAWAKI, số loại LX150ZH-6, dung tích xi lanh 149cm3. | Trung Quốc | 20.900.000 |
259 | KENOS, số loại WY125T-20. | “ | 14.000.000 |
260 | KENLI, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 4.250.000 |
261 | KITAFU, số loại 110 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 5.300.000 |
262 | KITOSU, số loại 110M, dung tích xi lanh 107cm3 | “ | 7.000.000 |
263 | KIXINA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.250.000 |
264 | KORESIAM, Số loại 110. | “ | 8.500.000 |
265 | KSHAHI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.400.000 |
266 | KWA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 12.700.000 |
267 | KWASAKKI, số loại 50, dung tích xi lanh 49cm3. | “ | 5.200.000 |
268 | LENOVA, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 6.500.000 |
269 | LEVIN, số loại 100 (dạng Wave). | “ | 5.800.000 |
270 | LIMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.900.000 |
271 | LINDA, số loại LD (dạng Wave). | “ | 7.000.000 |
271 | LITTECUP, số loại 50, dung tích xi lanh 483. | “ | 8.920.000 |
273 | LONGBO, số loại LB 150T-26. | Trung Quốc | 14.990.000 |
274 | LXMOTO, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.930.000 |
275 | MANDO, số loại MD110, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 5.500.000 |
276 | MAPLE, số loại 125 (WY125T-30), dung tích xi lanh 124,6cm3. | Trung Quốc | 13.750.000 |
277 | MAXKAWA | Việt Nam lắp ráp |
|
278 | Số loại 50, dung tích xi lanh 48cm3. |
| 9.306.000 |
279 | Số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. |
| 9.460.000 |
280 | MILKYWAY, số loại 110-1, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 5.200.000 |
281 | MYWAY, số loại ES 110 | “ | 5.800.000 |
282 | NADAMOTO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.380.000 |
283 | NAKADO, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.250.000 |
284 | NAKASEI, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 5.300.000 |
285 | NEOMOTO, số loại 110. | “ | 6.400.000 |
286 | NIKKOTAPAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.940.000 |
287 | NOMUZA, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 6.400.000 |
288 | NORINCO, số loại 110. | “ | 5.300.000 |
289 | NOUBON, số loại 110 (dạng Wave). | Trung Quốc | 8.400.000 |
290 | PASSION, số loại 110-1 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 4.850.000 |
291 | PENMAN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.730.000 |
292 | PISTO, số loại PS110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 9.020.000 |
293 | PIAGIOC125, số loại C115, dung tích xi lanh 122,5cm3. | “ | 12.000.000 |
294 | PITURY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 7.500.000 |
295 | PLUZA, số loại 100, 110. | “ | 4.100.000 |
296 | POLISH, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 5.940.000 |
297 | PRESENT, số loại 110. | “ | 5.200.000 |
298 | PUSANCIRI, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.400.000 |
299 | REIONDA, số loại 110. | “ | 5.900.000 |
300 | REMEX, số loại 100 (dạng Dream). | “ | 5.500.000 |
301 | RENDO, số loại 110. | “ | 8.250.000 |
302 | RETOT, số loại 100, 110 (dạng Wave). | “ | 9.000.000 |
303 | ROMATIC, số loại 100, 110 (dạng Wave). | “ | 5.600.000 |
304 | ROSIE, số loại 125, dung tích xi lanh 124,6cm3. | “ | 12.000.000 |
305 | S.PHONDA, số loại 125, dung tích x lanh 124,7cm3. | “ | 6.950.000 |
306 | SADOKA, số loại 110. | “ | 6.400.000 |
307 | SACHS MADAS, số loại 125, dung tích xi lanh 119,7cm3. | Trung Quốc | 14.520.000 |
308 | SACHS SKY, số loại 125. |
| 14.000.000 |
309 | SAHAVA, số loại 49. | “ | 5.000.000 |
400 | SALUT, số loại SA2 (dạng Wave) | “ | 8.900.000 |
401 | SAPPHIRE, số loại Bella 125,dung tích xi lanh 125cm3. | Việt Nam lắp ráp | 20.000.000 |
402 | SAPPHIRE, số loại Bella 125LS,dung tích xi lanh 125cm3. | “ | 28.600.000 |
403 | SASUNA, số loại 110RS. | “ | 5.000.000 |
404 | SAVAHA, số loại 110 (dạng Wave). | Việt Nam lắp ráp | 7.500.000 |
405 | SCR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 7.100.000 |
406 | SCR-VAMAI-LA. | “ | 5.100.000 |
407 | SCR-YAMAHA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.000.000 |
408 | SEAPORTS, số loại 100. | “ | 6.900.000 |
409 | SEEYES, số loại SYS100, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 9.240.000 |
410 | SEAWAY, số loại 110T, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.400.000 |
411 | SENCITY, số loại Citi 110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 9.000.000 |
412 | SHARK, số loại VVB, dung tích xi lanh 124,6cm3. | “ | 44.000.000 |
413 | SHARK, số loại 170 (VVC). | “ | 55.000.000 |
414 | SHUZA, số loại 110. | “ | 4.700.000 |
415 | SHM, số loại 125T-22, dung tích xi lanh 124,6cm3. | “ | 14.740.000 |
416 | SIAMMOTO, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 8.030.000 |
417 | SILVA, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 8.000.000 |
418 | SIMBA, số loại 100 (dạng Dream), dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 5.800.000 |
419 | SINDY, số loại 125 (dạng Spacy). | “ | 17.000.000 |
420 | SKYGO, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 5.850.000 |
421 | SKYWAY số loại 100 (dạng Dream). | “ | 5.200.000 |
422 | SMASH, số loại FD110XCDL. | “ | 14.200.000 |
423 | SMILE, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 7.200.000 |
424 | SOEM, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 4.660.000 |
425 | SOLID, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
426 | SOLOWINS, số loại 50C, dung tích xi lanh 48cm3. | “ | 13.000.000 |
427 | SOME, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 5.160.000 |
428 | SPAY, số loại 125. | “ | 16.500.000 |
429 | STARFA, số loại 110 (dạng Wave) | “ | 5.850.000 |
430 | STEED, số loại C110. | Việt Nam lắp ráp | 4.400.000 |
431 | STM, số loại 50, dung tích xi lanh 49,5cm3. | “ | 8.000.000 |
432 | STREAM, số loại @ WH 125T-2. | Trung Quốc | 28.380.000 |
433 | SUDIRON BEYOND, số loại SHD125T-2D, tay ga. | “ | 22.000.000 |
434 | SUCCESSFUL, số loại C50 - S1, dung tích xi lanh 49cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.500.000 |
435 | SUPER HARLEY, số loại DD170E-8, dung tích xi lanh 168cm3. | “ | 29.300.000 |
436 | SUPERHARLEYUSA, số loại SH170, dung tích xi lanh 168cm3. | “ | 37.500.000 |
437 | SUNDAR, số loại 110 - 6. | “ | 5.560.200 |
438 | SURDA, số loại 110-6. | “ | 5.150.000 |
439 | SVN, số loại 100 (dạng Wave). | “ | 6.600.000 |
440 | SWEET, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 6.000.000 |
441 | SYMAX, số loại 110, dung tích xi lanh 109cm3. | “ | 6.400.000 |
442 | SYMECOX, số loại 110S, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.300.000 |
443 | SYMEX, số loại 110. | “ | 4.250.000 |
444 | SYMPUSAN. | “ | 4.600.000 |
445 | SYNBAT, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.500.000 |
446 | TEAM, số loại 110. | “ | 4.700.000 |
447 | TECH @, số loại 110 (dạng Wave). | Trung Quốc | 8.800.000 |
448 | TOPAZ, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 4.950.000 |
449 | VALOUR, số loại 110. | “ | 4.950.000 |
450 | VECSTAR, số loại 100 (dạng Win). | “ | 5.280.000 |
451 | VINA, số loại Win. | Trung Quốc | 4.730.000 |
452 | VINASHIN, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 7.800.000 |
453 | VIRGIN, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.000.000 |
454 | VISOUL, số loại 110. | Việt Nam lắp ráp | 4.250.000 |
455 | VTO, số loại @. | “ | 4.200.000 |
456 | VVATC, số loại 110. | “ | 4.250.000 |
457 | VVAV, số loại @. | “ | 4.100.000 |
458 | WAND, số loại 110 (dạng Wave). | “ | 4.730.000 |
459 | WANGYE, số loại WY 150-2, dung tích xi lanh 150cm3. | Trung Quốc | 26.000.000 |
460 | WANHAI, số loại 110-1 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.800.000 |
461 | WARY, số loại 100, 110. | “ | 5.170.000 |
462 | WAYSEA, số loại 110 (dạng Wave). | Trung Quốc | 6.200.000 |
463 | WAYEC, số loại C50. | Việt Nam lắp ráp | 5.610.000 |
464 | WELL, số loại 100, 110 (dạng Wave). | “ | 6.000.000 |
465 | WENDY, số loại 110 (dạng Wave), dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 8.300.000 |
466 | WESTN - CAP, số loại TD100W, dung tích xi lanh 97cm3. | “ | 14.900.000 |
467 | WEYSEA, số loại 110. | “ | 5.400.000 |
468 | WINDY, số loại 110K, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 6.809.000 |
469 | WIVERN, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 4.950.000 |
470 | WISE, số loại C110 (dạng Wave). | “ | 5.390.000 |
471 | WOLER, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.900.000 |
472 | WOLF, số loại VL1. | “ | 15.500.000 |
473 | WUYANG, số loại WY 125T-11. | Trung Quốc | 20.700.000 |
474 | XEMAVY, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | Việt Nam lắp ráp | 4.950.000 |
475 | XINHA, số loại 110D-2. | “ | 4.950.000 |
476 | XOLEX, số loại 110. | “ | 4.250.000 |
477 | YAMASU, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 4.600.000 |
478 | YAMAHACKD, số loại 110CKD, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 8.000.000 |
479 | YAMAHAIKD, số loại 110IKD, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 8.000.000 |
480 | YAMOTOR, số loại 110, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 6.500.000 |
481 | YATTAHA, số loại 110. | “ | 5.900.000 |
482 | YMHMAXNEO, số loại Armani 50, dung tích xi lanh 49,7cm3. | “ | 9.300.000 |
483 | YMT, số loại 100, 110. | “ | 5.000.000 |
484 | YOSHIDA, số loại 50, 100, 110. | “ | 4.950.000 |
485 | ZALUKA, số loại 110, dung tích xi lanh 108cm3. | Việt Nam lắp ráp | 5.060.000 |
486 | ZAPPY, số loại 110E, dung tích xi lanh 108cm3. | “ | 5.170.000 |
487 | ZINDA, số loại 110U, dung tích xi lanh 107cm3. | “ | 5.000.000 |
488 | ZUZUKI SATRIA, số loại 120R, dung tích xi lanh 120.7cm3. | Indonesia | 40.000.000 |
BẢNG KHUNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ
SỐ TT | Loại phương tiện và động cơ | Đơn giá mới 100% |
I | Phương tiện thuỷ nội địa |
|
1 | Phương tiện vỏ gỗ: (gỗ + vật tư + tiền công) |
|
| - Từ dưới 20 tấn; | 4.000.000đồng/tấn |
| - Từ 20 tấn đến dưới 50 tấn; | 3.700.000đồng/tấn |
| - Từ 50 tấn đến dưới 100 tấn; | 3.400.000đồng/tấn |
| - Từ 100 tấn trở lên. | 3.200.000đồng/tấn |
2 | Sà lan vỏ thép: (tol + vật tư + tiền công) |
|
| - Sà lan mặt bằng; | 1.500.000đồng/tấn |
| - Sà lan tự hành. | 1.900.000đồng/tấn |
II | Các loại động cơ |
|
1 | Do Trung Quốc sản xuất |
|
| - Từ 5cv đến 24cv; | 250.000đồng/cv |
| - Từ 24cv trở lên. | 500.000đồng/cv |
2 | Do Nhật Bản và các nước khác sản xuất |
|
| - Từ 5cv đến dưới 20cv; | 800.000đồng/cv |
| - Từ 20cv trở lên. | 1.000.000đồng/cv |
3 | Do Mỹ sản xuất (hiệu Gray) |
|
| - Từ 40cv đến dưới 90cv; | 450.000đồng/cv |
| - Từ 90cv trở lên. | 300.000đồng/cv |
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu đối với ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 09/2024/QĐ-UBND bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (nay là Thành phố Cần Thơ) và Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về lĩnh vực tài chính, ngân sách
- 1Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu đối với ô tô, mô tô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2Quyết định 09/2024/QĐ-UBND bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ (nay là Thành phố Cần Thơ) và Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ về lĩnh vực tài chính, ngân sách
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Nghị định 85/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý thuế
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu đối với ôtô, môtô, phương tiện thủy nội địa và động cơ để áp dụng tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 34/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2011
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra