Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3378/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 187/TTr-SNV ngày 30/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, doanh nghiệp, người dân biết, tìm hiểu thực hiện, giám sát và đánh giá việc thực hiện; phấn đấu đạt tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố với các Cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến thông suốt, liền mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ; nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định.
4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 30/8/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ (46 TTHC)
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | Căn cứ pháp lý | |
Toàn trình | Một phần | |||||||
I | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG (07 TTHC) | |||||||
1. | 1.009466 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 20 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
2. | 1.009467 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
3. | 1.000479 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
4. | 1.000464 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
5. | 1.000448 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép 27 ngày làm việc. - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
6. | 1.000436 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| -Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
7. | 1.000414 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 |
II | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (02 THỦ TỤC) | |||||||
1. | 2.001955 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng (hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã nếu được Sở Nội vụ uỷ quyền) | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; |
2. | 1.012091 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động chưa thành niên - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, số tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; |
III | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (18 TTHC) | |||||||
1. | 1.013718 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
2. | 1.013719 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
3. | 1.013720 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 600.000 đồng (Miễn lệ phí đối với đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
4. | 1.013721 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 450.000 đồng (Miễn lệ phí đối với đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
5. | 1.013722 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 450.000 đồng (Miễn lệ phí đối với đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội. - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ |
6. | 1.001881 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | 30 ngày làm việc | UBND thành phố/Sở Nội vụ | Không quy định |
| x | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015. |
7. | 1.001865 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021. |
8. | 1.001853 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | - 05 ngày đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng; - 08 ngày nếu thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp phép | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021. |
9. | 1.001823 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021. |
10. | 1.009873 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021. |
11. | 1.009874 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021. |
12. | 1.000105 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 |
13. | 2.000219 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | - 02 tháng khi tuyển từ 500 lao động trở lên; - 01 tháng khi tuyển dưới 500 lao động; - 15 ngày khi tuyển dưới 100 người lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023. |
14. | 1.000459 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023. |
15. | 2.000205 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 600.000 (Miễn lệ đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố phí đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023. - Nghị quyết số 12/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018. |
16. | 2.000192 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 450.000 (Miễn lệ đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố phí đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động năm 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-Cp ngày 18/9/2023. - Nghị quyết số 12/2018/NQ- HĐND ngày 12/7/2018. |
17. | 1.009811 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 450.000 (Miễn lệ đối với việc thực hiện thủ tục hành chính trực tuyến trên địa bàn thành phố phí đến hết 31/12/2026 theo Nghị quyết số 08/2025/NQ- HĐND) | x |
| - Bộ luật Lao động 2019; - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020. - Nghị định số 70/2023/NĐ-Cp ngày 18/9/2023. - Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 08/12/2023. |
18. | 1.011547 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | - Ngân hàng chính sách: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không |
| x | - Luật Việc làm năm 2013 - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022. |
IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (09 TTHC) | |||||||
1. | 1.013727 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập từ 90 ngày trở lên | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020. - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021; |
2. | 1.013728 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của tổ chức, cá nhân Việt Nam đầu tư ra nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. |
3. | 1.013729 | Báo cáo đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài của doanh nghiệp trúng thầu, nhận thầu công trình, dự án ở nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. |
4. | 1.013730 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng từ 90 ngày trở lên) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
5. | 1.013731 | Đăng ký hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
6. | 1.013732 | Xác nhận danh sách người lao động Việt Nam đi làm giúp việc gia đình ở nước ngoài | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 |
7. | 1.013733 | Chuẩn bị nguồn lao động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 13/11/2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025. - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021; - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021; - Thông tư số 02/2024/TT-BLĐTBXH ngày 23 tháng 02 năm 2024; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025; |
8. | 1.005132 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021 |
9. | 1.000502 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020; - Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày 10/12/2021. - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. |
V | LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (07 TTHC) | |||||||
1. | 1.005449 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | 1.200.000 đồng (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). | x |
| - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
2. | 1.005450 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | 25 ngày làm việc Đối với trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. - 10 ngày làm việc Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | - Sửa đổi, bổ sung: 500.000 đồng - Gia hạn: 1.200.000 đồng; - Cấp đổi, cấp lại: Không (theo quy định tại Thông tư số 110/2017/TT- BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính). | x |
| - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 - Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018. |
3. | 2.000111 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người sử dụng lao động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định | x |
| - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020. |
4. | 2.000134 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016; Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017. - Nghị định số 4/2023/NĐ-CP ngày 13/02/2023; - Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 |
5. | 2.002341 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ, quyết định việc hỗ trợ. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được quyết định hỗ trợ của Sở Nội vụ, cơ quan bảo hiểm xã hội có trách nhiệm chi trả kinh phí hỗ trợ đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp cho người sử dụng lao động. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015 - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020. |
6. | 1.013337 | Thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hoá được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành | 05 ngày làm việc | Sở Nội vụ | 150.000 đồng (Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy) |
| x | - Luật 68/2006/QH11- Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá; - Nghị định số 132/2008/NĐ - CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT - BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT - BKHCN đổi, bổ sung một số điều của Thông tu số 28/2012/TT - BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuân, quy chuẩn kỹ thuật, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017; - Thông tư số 13/2024/TT - BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2018/TT - BLĐТBХH. |
7. | 1.013723 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không quy định |
| x | - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007. - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008. - Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ - Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 9/11/2018. - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. |
VI | LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (03 TTHC) | |||||||
1. | 1.013937 | Công nhận tài liệu lưu trữ có giá trị đặc biệt | Chậm nhất 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không có |
| x | - Luật Lưu trữ năm 2024; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ. |
2. | 1.013934 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ lưu trữ | - 07 ngày đối với cấp Giấy chứng - 03 ngày đối với cấp lại Giấy chứng nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng | Không có |
| x | - Lưu trữ số 33/2025/QH15; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 3/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3. | 1.013932 | Sử dụng tài liệu lữu trữ tại lưu trữ lịch sử của Nhà nước | - Thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ. - Thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ - Đối với tài liệu lưu trữ tiếp cận có điều kiện, thời hạn cung cấp tài liệu chậm nhất là 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Phiếu yêu cầu đọc tài liệu lưu trữ, Phiếu yêu cầu sao và xác thực tài liệu lưu trữ. | Trung tâm Lưu trữ lịch sử thành phố Hải Phòng | Thông tư số 275/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ. |
| x | - Lưu trữ số 33/2025/QH15; - Thông tư số 06/2025/TT-BNV ngày 15/5/2025 của Bộ Nội vụ; - Nghị định số 113/2025/NĐ-CP ngày 3/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Tổng cộng |
|
|
|
| 34 | 12 | 46 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC CẤP XÃ (02 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (X) | Căn cứ pháp lý | |
Toàn trình | Một phần |
| ||||||
I | LĨNH VỰC VIỆC LÀM (01 TTHC) | |||||||
1. | 1.013725 | Vay vốn hỗ trợ việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không |
| x | - Luật Việc làm năm 2013; - Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015. - Quyết định số 351/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/3/2024; - Nghị định 74/2019/NĐ-CP ngày 08/11/2019. - Nghị định số 104/2022/NĐ-PC ngày 22/12/2022. |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (01 TTHC) | |||||||
1. | 1.013734 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC cấp xã | Không quy định | x |
| - Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020; - Thông tư số 21/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. - Thông tư số 20/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2021. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐLXH |
Tổng cộng |
|
|
|
| 01 | 01 | 02 |
- 1Quyết định 2602/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Huế
- 2Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3325/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
Quyết định 3378/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3378/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra