- 1Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3377/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3574/TTr-SGTVT ngày 01/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3377/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Công văn chấp thuận. Trường hợp không chấp thuận thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp 2:2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ hoặc Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) Văn bản chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ Văn bản trả lời và nêu rõ lí do (trường hợp không chấp thuận) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công tin có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 1,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/1,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 0,5 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/1,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 1,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thi có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01 /2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT - VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1:0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trà lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công (Mã số quy trình: 1.009054.01)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ Kết quả | Thời gian giải quyết | Ghi chú |
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPTN& TKQ) | Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, nhân viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. Chuyển tiếp hồ sơ lên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. | - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn | Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ: - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. - Trường hợp 2: hồ sơ đủ điều kiện giải quyết thì dự thảo Giấy phép thi công. Trường hợp không cấp giấy phép thi công thì có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | - Trường hợp 1: Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 2: Dự thảo Giấy phép thi công (Theo mẫu tại Phụ lục 04 Quyết định số 40/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh) hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/ 4,5 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 4,5 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 3 | Xét duyệt, trình lãnh đạo cấp huyện | Lãnh đạo phòng | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của nhân viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản để chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện xem xét, kiểm tra trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 4 | Xét duyệt trình Lãnh đạo cấp huyện | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của Phòng chuyên môn, chuyển trình Lãnh đạo cấp huyện phê duyệt. | Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 5 | Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu | Lãnh đạo cấp huyện | Ký phê duyệt văn bản kết quả (Trường hợp không thống nhất với đề xuất của cơ quan tham mưu thì xem xét chuyển trả hồ sơ trong 01 ngày để kịp thời chỉnh sửa dự thảo.) | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày/2,0 ngày | Trường hợp 1: 0,5 ngày/ Trường hợp 2: 2,0 ngày |
UBND cấp huyện | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản. Chuyển BPTN&TKQ trả kết quả cho tổ chức, công dân. | Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ hoặc Giấy phép thi công hoặc văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) | 0,5 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 7 | Trả kết quả | BPTN& TKQ | Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi. Chuyển Phòng chuyên môn lưu hồ sơ, kết thúc quy trình | Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | |||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng chuyên môn, kết thúc năm công việc, nhân viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần hồ sơ lưu: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). Giấy phép thi công Văn bản trả lời và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp giấy phép thi công) |
- 1Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 2Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 4Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
- 1Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về Quy định việc cấp phép thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ và đấu nối đường nhánh vào hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 7Quyết định 792/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thực hiện tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 846/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 10Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
Quyết định 3377/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3377/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết