Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3371/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 9885/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình giải quyết thủ tục hành chính tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TÀU BIỂN ĐANG ĐÓNG HOẶC SỬA CHỮA, HOÁN CẢI CHẠY THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3371/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
Giấy tờ phải nộp | |||
01 | Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử | 01 | Bản chính |
02 | Danh sách thuyền viên | 01 | Bản chính |
03 | Danh sách người đi theo tàu (nếu có) | 01 | Bản chính |
Giấy tờ xuất trình | |||
01 | Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên | 01 | Bản chính |
02 | Phương án lai dắt tàu trong trường hợp tàu chạy thử không sử dụng máy của tàu | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
1. Tiếp nhận: - Trực tiếp: Cảng vụ Đường thủy nội địa thành phố Hồ Chí Minh thuộc Sở Giao thông vận tải; địa chỉ 167 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, điện thoại (028) 39500691; Fax: (028) 39514248 hoặc tại các Đại diện Cảng vụ hoặc tại tàu. - Hình thức khác phù hợp. 2. Trả kết quả: Trực tiếp tại nơi nộp hồ sơ ban đầu hoặc hình thức phù hợp khác. | Chậm nhất 01 giờ làm việc kể từ khi người làm thủ tục nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định | - Phí trọng tải: Theo Khoản 1, Khoản 2, Điểm b, c, d Khoản 3 Điều 12 Thông tư 261/2016/TT-BTC và Khoản 5 Điều 1 Thông tư 74/2021/TT-BTC. - Phí bảo đảm hàng hải: Theo Khoản 1; Điểm a, b, c Khoản 2; Điểm a, c Khoản 3 Điều 13 Thông tư 261/2016/TT-BTC và Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 74/2021/TT-BTC. - Lệ phí ra, vào cảng thủy nội địa: Theo Điều 16 Thông tư 261/2016/TT-BTC. (chi tiết theo biểu mức phí thu phí hàng hải đối với hoạt động hàng hải nội địa) |
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp, xuất trình hồ sơ | Chủ tàu hoặc người quản lý tàu, người thuê tàu, người khai thác tàu, thuyền trưởng hoặc người được ủy quyền (Người làm thủ tục) | Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử | Theo mục I: Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử BM 02 BM 03 | Khi tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử người làm thủ tục nộp, xuất trình cho Cảng vụ |
B2 | Tiếp nhận, xử lý hồ sơ, để xuất kết quả giải quyết TTHC | Viên chức Cảng vụ | Chậm nhất 40 phút làm việc làm việc kể từ khi người làm thủ tục nộp, xuất trình đủ các giấy tờ theo quy định | - Theo mục I: Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử BM 02 BM 03 - Dự thảo Giấy phép chạy thử | - Trường hợp tàu biển hoàn thành các thủ tục theo quy định; Dự thảo Giấy phép chạy thử; Hoàn thiện hồ sơ. Trình Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng vụ ký duyệt Giấy phép chạy thử. - Trường hợp chưa hoàn thành thủ tục phải thông báo và nêu rõ lý do |
B3 | Duyệt ký | Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng vụ | 10 phút làm việc | - Theo mục I: Giấy đề nghị chạy thử tàu trong đó nêu rõ lý do di chuyển, nơi đến và thời gian chạy thử BM 02 BM 03 - Dự thảo Giấy phép chạy thử | - Giám đốc hoặc Trưởng Đại diện Cảng vụ ký duyệt Giấy phép chạy thử. - Chuyển phát hành. |
B4 | Trả kết quả | Viên chức Cảng vụ | 10 phút làm việc | Kết quả | - Trả kết quả cho người làm thủ tục. - Trường hợp tàu biển được cấp Giấy phép chạy thử nhưng quá 24 giờ không chạy thử thì phải làm lại thủ tục chạy thử theo quy định. - Trường hợp tàu thuyền chạy thử từ vùng nước cảng thủy nội địa của địa giới hành chính này tới vùng nước cảng thủy nội địa của địa giới hành chính khác thì Giấy phép chạy thử được thay thế bằng Giấy phép rời cảng. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên) |
2 | BM 02 | Danh sách hành khách (nếu có thay đổi hành khách) |
3 | BM 03 | Giấy phép chạy thử tàu |
4 | BM 04 | Giấy phép rời cảng |
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Danh sách thuyền viên (nếu có thay đổi thuyền viên) |
2 | BM 02 | Danh sách hành khách (nếu có thay đổi hành khách) |
3 | // | Giấy đề nghị chạy thử tàu |
4 | // | Giấy phép chạy thử hoặc Giấy phép rời cảng. |
5 | // | Các giấy tờ khác theo quy định hiện hành |
- Chậm nhất 02 giờ trước khi tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử người làm thủ tục nộp, xuất trình các giấy tờ, tài liệu theo quy định tại Cảng vụ đường thủy nội địa Thành phố Hồ Chí Minh. (Khoản 1 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
- Trường hợp tàu biển đã được cấp Giấy phép chạy thử nhưng quá 24 giờ không chạy thử thì phải làm lại thủ tục chạy thử theo quy định. (Khoản 3 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP)
- Trường hợp tàu thuyền chạy thử từ vùng nước cảng thủy nội địa này tới vùng nước cảng thủy nội địa khác thì Giấy phép chạy thử được thay thế bằng Giấy phép rời cảng. (Khoản 4 Điều 98 Nghị định 58/2017/NĐ-CP).
- Nghị định 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.
- Nghị định 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa.
- Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải.
- Thông tư 01/2018/VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN
CREW LIST
|
| Đến Arrival |
| Rời Departure | Trang số: Page No: | |||
1.1 Tên tàu: Name of ship | 2. Cảng đến/rời: Port of arrival/departure | 3. Ngày đến/rời: Date of arrival/departure | ||||||
1.2 Số IMO: IMO number | 1.3 Hô hiệu: Call sign | 1.4 Số chuyến đi: Voyage number | ||||||
4. Quốc tịch tàu: Flag State of ship | 5. Cảng rời cuối cùng: Last port of call | |||||||
STT | Họ và tên | Chức danh | Quốc tịch | Ngày và nơi sinh | Loại và Số giấy tờ nhận dạng (Hộ chiếu của thuyền viên) | |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……., ngày …. tháng .... năm 20 ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
DANH SÁCH HÀNH KHÁCH
PASSENGER LIST
|
| Đến Arrival |
| Rời Departure | Trang số: Page No: | |||||
1.1 Tên tàu: Name of ship | 2. Cảng đến/rời: Port of arrival/departure | 3. Ngày đến/rời: Date of arrival/departure | ||||||||
1.2 Số IMO: IMO number | 1.3 Hô hiệu: Call sign | 1.4 Số chuyển đi: Voyage number | ||||||||
4. Quốc tịch tàu: Flag State of ship |
| |||||||||
Họ và tên | Quốc tịch | Ngày và nơi sinh | Loại Hộ chiếu | Số hộ chiếu | Cảng lên tàu | Cảng rời tàu | Hành khách quá cảnh hay không | |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………, ngày ... tháng .... năm 20 ... |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
Số: ………/GP | Số: ……../GP |
| ||
GIẤY PHÉP CHẠY THỬ TÀU Tên tàu: ………………..……….. Hô hiệu ……………………….. Tên thuyền trưởng: ……………………………………………….. Số lượng thuyền viên: …………………………………………….. Số người đi theo tàu: ……………………………………………… Trọng tải: ………..……..DWT Chiều dài: …………………………………………………………… Mớn nước: …………………………………………………………. Được phép chạy thử tàu từ…….đến……và ngược lại. Thời gian: Từ lúc…..giờ ... ngày ... tháng … năm … Đến .. .. giờ ….. ngày ... tháng .... năm ….. | Tên tàu: ………………….. Hô hiệu …………………………………………………………. Tên thuyền trưởng: …………………………………………………………………………… Số lượng thuyền viên: ………………………………………………………………………... Số người đi theo tàu: …………………………………………………………………………. Trọng tải: …………………DWT Chiều dài: ……………………………………………………………………………………… Mớn nước: ……………………………………………………………………………………. Được phép chạy thử tàu từ ……..đến ……………………….và ngược lại. Thời gian: Từ lúc ………giờ ……. ngày …….tháng ……….năm……….. Đến…………………....giờ……..ngày……tháng…….năm……….
| |||
| ……, ngày ….. tháng .... năm ....
|
| ……, ngày ….. tháng .... năm ....
| |
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ||
GIẤY PHÉP RỜI CẢNG Giấy phép rời cảng số: ………………………………………………….. Tên tàu: .............................................................................................. Quốc tịch tàu: …………………………………………………………….. Dung tích toàn phần: ……………………………………………………. Số lượng thuyền viên: ………………………………………………….. Số lượng hành khách: …………………………………………………. Hàng hóa trên tàu: …………………………………………………….. Hàng hóa quá cảnh: ………………………………………………….. Rời cảng hồi............ giờ ……..ngày ……tháng …….năm ………. Có hiệu lực đến giờ ……..ngày …...tháng …….năm ……………. Cảng đến ………………………………………………………………. Cấp ……..giờ ……ngày ……./……/……. | GIẤY PHÉP RỜI CẢNG Tên tàu: ………………….. Quốc tịch tàu: ………………… Hô hiệu:……………………. Dung tích toàn phần …………………………. Tên thuyền trưởng: ……………………… Số lượng thuyền viên: ………………………... Số lượng hành khách: …………………. Hàng hóa trên tàu: …………………………………………………………………………… Loại hàng hóa quá cảnh: ……………………………………………………………………. Thời gian đến/rời cảng ……………….giờ ………..ngày ………..tháng ……….năm ……….. Cảng đến: …………………………………………………………………………………….. Giấy phép rời cảng này có hiệu lực đến ………..giờ ……….ngày ……tháng ……năm ……… Giấy phép số: ………/CV……… |
| ||||
| GIÁM ĐỐC
|
| ||||
|
| |||||
| Ngày ………..tháng ……..năm………
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 4117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 08/2021/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 58/2017/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông tư 74/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 261/2016/TT-BTC quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 1889/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2978/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 613/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 15Quyết định 4117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
Quyết định 3371/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3371/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra