ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Cẩm Giang | TT Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | |||
1 | 2 | 4=5+..+23 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 11004.62 | 557.60 | 750.75 | 618.20 | 784.07 |
1 | Đất nông nghiệp | 5616.78 | 341.64 | 100.55 | 416.33 | 551.68 |
1.1 | Đất trồng lúa | 3593.09 | 262.61 | 65.42 | 354.39 | 298.18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3593.09 | 262.61 | 65.42 | 354.39 | 298.18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 480.15 | 2.03 | 0.42 | 1.13 | 23.24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 62.75 | 0.07 | 1.29 | 3.92 | 11.56 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1440.92 | 75.96 | 32.86 | 56.19 | 218.70 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 39.87 | 0.97 | 0.56 | 0.70 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 5387.00 | 215.96 | 650.10 | 201.67 | 232.25 |
2.1 | Đất quốc phòng | 9.69 | 0.02 | 1.45 | 0.01 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0.60 |
| 0.54 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1070.57 |
| 200.04 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 148.34 |
| 16.82 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 22.60 | 0.90 | 8.42 | 0.00 | 0.40 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 423.59 | 1.94 | 57.92 | 16.07 | 0.28 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1589.60 | 94.69 | 176.54 | 87.11 | 99.29 |
| Đất giao thông | 940.47 | 61.64 | 119.55 | 51.23 | 60.88 |
| Đất thủy lợi | 505.97 | 24.14 | 27.30 | 29.96 | 34.78 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông | 7.38 | 0.28 | 0.17 | 2.35 | 0.01 |
| Đất bưu chính viễn thông | 0.12 |
| 0.12 |
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 1.91 | 0.06 | 1.45 | 0.02 |
|
| Đất cơ sở y tế | 6.67 | 0.20 | 1.40 | 0.11 | 0.07 |
| Đất cơ sở giáo dục | 82.46 | 3.21 | 14.03 | 1.84 | 2.73 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 41.01 | 4.73 | 10.93 | 1.60 | 0.62 |
| Đất chợ | 3.61 | 0.44 | 1.59 |
| 0.20 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 11.09 | 0.63 |
| 0.78 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 14.44 | 1.21 | 2.73 | 0.40 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 1302.75 | 54.98 |
| 71.32 | 100.29 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 167.03 | 15.03 | 152.00 |
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 15.10 | 0.51 | 5.32 | 0.11 | 0.61 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4.73 | 0.29 | 0.94 |
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 20.97 | 0.48 | 1.22 | 2.04 | 1.16 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 110.91 | 7.72 | 5.61 | 4.72 | 8.82 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 11.19 |
|
|
| 1.55 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 11.13 | 1.09 | 0.96 | 0.84 | 0.56 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 37.90 | 0.40 | 15.99 |
| 1.29 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 11.60 | 0.47 | 1.59 | 0.31 | 0.44 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 298.84 | 18.80 |
| 17.78 | 16.29 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 101.92 | 16.45 | 1.82 | 0.18 | 0.46 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 2.43 | 0.35 | 0.19 |
| 0.81 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0.84 |
| 0.10 | 0.21 | 0.15 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cẩm Văn | Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 567.89 | 718.13 | 495.510 | 490.56 |
1 | Đất nông nghiệp | 351.24 | 403.11 | 342.82 | 326.43 |
1.1 | Đất trồng lúa | 95.06 | 337.64 | 244.05 | 214.20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 95.06 | 337.64 | 244.05 | 214.20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 138 | 4.63 | 4.76 | 26.18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.91 | 1.99 | 0.52 | 5.59 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 115.24 | 58.85 | 91.99 | 80.46 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
| 1.50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 216.65 | 315.02 | 152.69 | 164.14 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 0.09 | 2.87 |
|
2.2 | Đất an ninh |
| 0.03 |
| 0.03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
| 36.00 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
| 0.58 | 2.20 | 0.12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0.89 | 60.44 | 2.89 | 2.17 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 83.61 | 94.39 | 82.24 | 66.59 |
| Đất giao thông | 32.45 | 75.03 | 51.23 | 46.36 |
| Đất thủy lợi | 47.16 | 12.15 | 26.72 | 13.75 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông | 0.19 | 0.67 | 0.21 | 0.13 |
| Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0.05 |
| 0.02 | 0.02 |
| Đất cơ sở y tế | 0.15 | 0.17 | 0.10 | 0.42 |
| Đất cơ sở giáo dục | 2.00 | 3.71 | 2.18 | 4.35 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.40 | 2.63 | 1.79 | 1.41 |
| Đất chợ | 0.22 | 0.04 |
| 0.15 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1.77 | 0.17 | 0.17 | 1.16 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.31 | 1.17 | 0.46 | 0.33 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 87.84 | 87.55 | 41.24 | 73.13 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.54 | 0.48 | 0.37 | 0.50 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0.49 | 1.09 | 0.45 | 1.23 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7.45 | 6.95 | 4.81 | 6.43 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
| 1.46 | 0.80 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.53 | 0.86 | 0.15 | 0.33 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1.25 |
|
| 0.39 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.86 | 0.76 | 0.12 | 1.37 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 21.96 | 21.41 | 11.77 | 8.54 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 8.84 | 1.59 | 2.16 | 1.70 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.31 |
|
| 0.12 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | Xã Cao An | ||
1 | 2 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 719.57 | 826.37 | 898.32 | 577.21 |
1 | Đất nông nghiệp | 439.75 | 559.84 | 410.73 | 286.28 |
1.1 | Đất trồng lúa | 111.75 | 371.10 | 338.33 | 193.85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 111.75 | 371.10 | 338.33 | 193.85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 255.91 | 1.30 | 9.87 | 6.43 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.48 | 3.82 | 9.65 | 6.23 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 69.80 | 167.06 | 52.51 | 79.76 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 0.82 | 16.56 | 0.38 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 279.56 | 266.53 | 487.59 | 290.93 |
2.1 | Đất quốc phòng |
| 5.21 |
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 90.22 | 72.10 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 69.27 | 26.25 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1.30 | 1.60 | 0.84 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 22.38 | 10.79 | 34.10 | 21.58 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 100.17 | 124.12 | 122.72 | 76.13 |
| Đất giao thông | 58.38 | 56.81 | 83.88 | 25.83 |
| Đất thủy lợi | 36.02 | 62.53 | 29.83 | 46.34 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông | 1.80 | 0.08 | 0.16 |
|
| Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0.02 | 0.05 | 0.02 | 0.03 |
| Đất cơ sở y tế | 0.21 | 0.24 | 0.07 | 0.52 |
| Đất cơ sở giáo dục | 2.15 | 2.87 | 5.39 | 2.79 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.59 | 1.54 | 3.38 | 0.46 |
| Đất chợ |
|
|
| 0.16 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
| 0.80 |
| 0.72 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1.78 | 1.17 | 1.47 | 0.24 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 97.29 | 102.88 | 129.68 | 82.48 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.37 | 0.86 | 1.79 | 1.10 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 2.30 | 0.87 | 1.22 | 0.46 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7.56 | 8.91 | 8.44 | 2.75 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0.01 | 2.48 | 2.63 | 1.10 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1.10 | 0.53 | 0.40 | 0.15 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
| 3.08 | 0.88 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.51 | 0.63 | 0.23 | 0.74 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 44.66 |
| 13.59 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0.12 | 5.67 | 7.91 | 4.09 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 0.01 |
| 0.16 |
3 | Đất chưa sử dụng | 0.26 |
|
|
|
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
1 | 2 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 843.81 | 574.26 | 410.04 | 710.18 | 462.15 |
1 | Đất nông nghiệp | 352.31 | 229.80 | 124.89 | 309.77 | 69.62 |
1.1 | Đất trồng lúa | 259.83 | 156.40 | 84.47 | 161.88 | 43.94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 259.83 | 156.40 | 84.47 | 161.88 | 43.94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.88 | 2.45 | 0.73 | 0.02 | 0.14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.70 | 2.75 | 2.69 | 1.11 | 0.47 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 78.29 | 67.85 | 34.75 | 135.66 | 25.01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 4.61 | 0.35 | 2.26 | 11.10 | 0.06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 491.51 | 344.46 | 285.15 | 400.29 | 392.53 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0.04 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 136.46 | 53.34 | 103.99 | 149.31 | 265.11 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1.70 | 1.69 |
| 2.85 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 43.49 | 113.26 | 34.13 | 1.26 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 132.00 | 53.33 | 58.29 | 106.41 | 31.98 |
| Đất giao thông | 70.59 | 33.64 | 40.80 | 52.93 | 19.27 |
| Đất thủy lợi | 42.03 | 14.69 | 14.31 | 35.35 | 8.94 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông | 0.66 | 0.15 | 0.12 | 0.381 | 0.04 |
| Đất bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở văn hóa | 0.02 | 0.02 | 0.03 | 0.04 | 0.06 |
| Đất cơ sở y tế | 2.42 | 0.08 | 0.14 | 0.12 | 0.25 |
| Đất cơ sở giáo dục | 13.29 | 2.80 | 1.33 | 14.81 | 2.98 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 2.42 | 1.96 | 1.32 | 2.78 | 0.45 |
| Đất chợ | 0.57 |
| 0.24 |
|
|
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 4.75 |
| 0.14 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1.49 | 0.77 | 0.48 | 0.43 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 131.84 | 64.88 | 62.72 | 72.25 | 42.38 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.36 | 0.42 | 0.72 | 0.61 | 0.43 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
| 3.50 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 2.25 | 1.88 | 0.97 | 2.25 | 0.61 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 11.54 | 6.10 | 4.65 | 6.49 | 1.97 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 1.16 |
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1.08 | 0.42 | 0.41 | 1.17 | 0.55 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 2.05 | 2.39 | 1.27 | 8.90 |
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.83 | 1.12 | 0.88 | 0.69 | 0.05 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 24.02 | 37.72 | 9.95 | 25.97 | 26.38 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1.19 | 3.17 | 1.93 | 21.71 | 22.93 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác |
| 0.47 | 0.01 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
| 0.12 |
|
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha.
TT | Diêṇ tích thu hồi | Tổng diện tích kế hoạch 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Thị trấn Cẩm Giang | Thị trấn Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | |||
1 | 2 | 4=5+... +22 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng diện tích thu hồi | 704.61 | 14.02 | 147.13 | 2.14 | 9.90 |
1 | Đất nông nghiệp | 603.93 | 10.99 | 134.38 | 1.59 | 9.50 |
1.1 | Đất trồng lúa | 459.16 | 6.72 | 120.64 | 1.50 | 7.60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 459.16 | 6.72 | 120.64 | 1.50 | 7.60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.28 | 0.79 | 0.13 | 0.05 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.05 |
| 3.25 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 134.19 | 3.48 | 9.12 | 0.04 | 1.90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1.25 |
| 1.24 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 100.68 | 3.03 | 12.75 | 0.55 | 0.40 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0.13 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9.82 | 0.06 |
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 81.05 | 1.35 | 11.66 | 0.54 | 0.40 |
| Đất giao thông | 44.20 | 0.33 | 7.20 | 0.03 | 0.30 |
| Đất thủy lợi | 34.36 | 1.02 | 4.46 | 0.32 | 0.10 |
| Đất truyền dẫn năng lươṇ g truyền thông | 0.04 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục | 1.43 |
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 1.02 |
|
| 0.19 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.06 | 0.03 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | 2.30 |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | 0.07 | 0.07 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0.51 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 0.10 |
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3.11 | 0.42 | 0.97 | 0.01 |
|
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.15 | 0.60 |
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 2.38 | 0.48 | 0.12 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT | Diêṇ tích thu hồi | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cẩm Văn | Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng diện tích thu hồi | 11.80 | 38.59 | 1.18 | 4.36 |
1 | Đất nông nghiệp | 11.15 | 35.90 | 0.85 | 3.89 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10.52 | 34.80 | 0.85 | 3.22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10.52 | 34.80 | 0.85 | 3.22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0.10 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0.10 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0.43 | 1.10 |
| 0.67 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0.65 | 2.69 | 0.33 | 0.47 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0.65 | 2.64 | 0.33 | 0.45 |
| Đất giao thông | 0.18 | 1.30 | 0.08 | 0.24 |
| Đất thủy lợi | 0.47 | 1.34 | 0.24 | 0.21 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông |
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
| 0.05 | 0.00 | 0.01 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
| 0.01 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
TT | Diêṇ tích thu hồi | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | Xã Cao An | Xã Tân Trường | ||
1 | 2 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| Tổng diện tích thu hồi | 1.47 | 18.57 | 73.01 | 7.95 | 22.84 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.01 | 8.23 | 60.11 | 3.45 | 14.92 |
1.1 | Đất trồng lúa | 0.80 | 5.90 | 50.43 | 3.00 | 13.64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 0.80 | 5.90 | 50.43 | 3.00 | 13.64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0.50 | 0.13 | 0.30 | 0.41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0.00 | 0.27 | 0.64 |
| 0.04 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0.20 | 1.55 | 8.91 | 0.15 | 0.83 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
| 0.01 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 0.46 | 10.34 | 12.91 | 4.50 | 7.92 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 2.71 | 3.62 | 3.20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 0.46 | 9.12 | 10.07 | 0.55 | 4.45 |
| Đất giao thông | 0.05 | 5.83 | 4.27 |
| 4.05 |
| Đất thủy lợi | 0.41 | 2.26 | 4.53 | 0.55 | 0.39 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông |
| 0.00 | 0.04 |
| 0.00 |
| Đất cơ sở giáo dục |
| 0.88 | 0.55 |
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 0.00 | 0.15 | 0.68 |
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 0.03 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
| 0.10 | 0.07 |
| 0.11 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| 0.06 |
| 0.33 | 0.12 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
| 0.06 |
| 0.01 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 1.03 |
|
| 0.04 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
TT | Diêṇ tích thu hồi | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
1 | 2 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| Tổng diện tích thu hồi | 13.22 | 19.34 | 107.03 | 212.08 |
1 | Đất nông nghiệp | 11.05 | 18.00 | 93.72 | 185.21 |
1.1 | Đất trồng lúa | 11.05 | 17.44 | 66.27 | 104.80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.05 | 17.44 | 66.27 | 104.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0.24 | 0.63 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
| 1.33 | 0.42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản |
| 0.32 | 25.49 | 79.99 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.17 | 1.34 | 13.31 | 26.87 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 0.13 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
| 0.23 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.17 | 0.74 | 12.93 | 22.55 |
| Đất giao thông | 1.09 | 0.44 | 9.50 | 9.31 |
| Đất thủy lợi | 1.08 | 0.30 | 3.43 | 13.24 |
| Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông |
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
| 0.02 | 2.00 |
2.11 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
| 0.10 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
| 1.57 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
| 0.54 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| 0.60 |
| 0.11 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích 2020 | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT Cẩm Giang | TT Lai Cách | Xã Cẩm Hưng | Xã Cẩm Hoàng | |||
1 | 2 | 4=5 +...+22 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 619.26 | 11.74 | 134.96 | 1.30 | 9.79 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 479.75 | 7.47 | 121.14 | 0.80 | 7.89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.77 | 0.79 | 0.21 | 0.46 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.91 |
| 3.25 |
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 127.58 | 3.48 | 9.12 | 0.04 | 1.90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1.25 |
| 1.24 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 11.80 |
|
| 0.70 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0.70 |
|
| 0.70 |
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0.14 |
|
|
|
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | 10.86 |
|
|
|
|
2.4 | Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | 0.10 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 13.53 | 0.26 | 3.56 | 0.22 | 0.16 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 91.89 | 2.92 | 9.29 | 0.33 | 0.29 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Cẩm Văn | Xã Ngọc Liên | Xã Thạch Lỗi | Xã Cẩm Vũ | Xã Đức Chính | Xã Định Sơn | Xã Lương Điền | ||
1 | 2 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 11.15 | 37.83 | 4.00 | 3.89 | 3.87 | 9.53 | 60.91 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 10.52 | 35.88 | 4.00 | 3.22 | 3.45 | 7.20 | 51.23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0.10 | 0.02 |
|
|
| 0.50 | 0.13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 0.10 |
|
|
| 0.00 | 0.27 | 0.64 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0.43 | 1.93 |
| 0.67 | 0.41 | 1.55 | 8.91 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0.01 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 0.28 | 0.28 | 0.13 | 0.15 | 0.03 | 0.15 | 2.73 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 0.37 | 4.20 | 0.32 | 0.31 | 0.64 | 10.26 | 10.28 |
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Cao An | Xã Tân Trường | Xã Cẩm Phúc | Xã Cẩm Điền | Xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đoài | ||
1 | 2 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 5.80 | 16.91 | 12.73 | 24.97 | 84.70 | 185.21 |
1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | 5.17 | 15.38 | 12.54 | 22.81 | 66.27 | 104.80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0.30 | 0.41 |
| 0.24 | 1.61 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
| 0.04 |
|
| 1.19 | 0.42 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0.33 | 1.08 | 0.18 | 1.92 | 15.63 | 79.99 |
| Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 11.10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 0.14 |
|
2.3 | đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 10.86 |
|
2.4 | Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
| 0.10 |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1.62 | 1.67 | 0.81 | 0.98 | 0.42 | 0.08 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 2.95 | 6.71 | 1.47 | 1.31 | 13.45 | 26.79 |
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 517/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 518/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 336/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/02/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực