Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 336/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giang

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

1

2

4=5+..+23

5

6

7

8

 

Tổng diện tích tự nhiên

11004.62

557.60

750.75

618.20

784.07

1

Đất nông nghiệp

5616.78

341.64

100.55

416.33

551.68

1.1

Đất trồng lúa

3593.09

262.61

65.42

354.39

298.18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3593.09

262.61

65.42

354.39

298.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

480.15

2.03

0.42

1.13

23.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62.75

0.07

1.29

3.92

11.56

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1440.92

75.96

32.86

56.19

218.70

1.5

Đất nông nghiệp khác

39.87

0.97

0.56

0.70

 

2

Đất phi nông nghiệp

5387.00

215.96

650.10

201.67

232.25

2.1

Đất quốc phòng

9.69

0.02

1.45

0.01

 

2.2

Đất an ninh

0.60

 

0.54

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

1070.57

 

200.04

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

148.34

 

16.82

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

22.60

0.90

8.42

0.00

0.40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

423.59

1.94

57.92

16.07

0.28

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1589.60

94.69

176.54

87.11

99.29

 

Đất giao thông

940.47

61.64

119.55

51.23

60.88

 

Đất thủy lợi

505.97

24.14

27.30

29.96

34.78

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

7.38

0.28

0.17

2.35

0.01

 

Đất bưu chính viễn thông

0.12

 

0.12

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

1.91

0.06

1.45

0.02

 

 

Đất cơ sở y tế

6.67

0.20

1.40

0.11

0.07

 

Đất cơ sở giáo dục

82.46

3.21

14.03

1.84

2.73

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

41.01

4.73

10.93

1.60

0.62

 

Đất chợ

3.61

0.44

1.59

 

0.20

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11.09

0.63

 

0.78

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14.44

1.21

2.73

0.40

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1302.75

54.98

 

71.32

100.29

2.11

Đất ở tại đô thị

167.03

15.03

152.00

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15.10

0.51

5.32

0.11

0.61

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4.73

0.29

0.94

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

20.97

0.48

1.22

2.04

1.16

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

110.91

7.72

5.61

4.72

8.82

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

11.19

 

 

 

1.55

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

11.13

1.09

0.96

0.84

0.56

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

37.90

0.40

15.99

 

1.29

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

11.60

0.47

1.59

0.31

0.44

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

298.84

18.80

 

17.78

16.29

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

101.92

16.45

1.82

0.18

0.46

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

2.43

0.35

0.19

 

0.81

3

Đất chưa sử dụng

0.84

 

0.10

0.21

0.15

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

1

2

9

10

11

12

 

Tổng diện tích tự nhiên

567.89

718.13

495.510

490.56

1

Đất nông nghiệp

351.24

403.11

342.82

326.43

1.1

Đất trồng lúa

95.06

337.64

244.05

214.20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

95.06

337.64

244.05

214.20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

138

4.63

4.76

26.18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.91

1.99

0.52

5.59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

115.24

58.85

91.99

80.46

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

1.50

 

2

Đất phi nông nghiệp

216.65

315.02

152.69

164.14

2.1

Đất quốc phòng

 

0.09

2.87

 

2.2

Đất an ninh

 

0.03

 

0.03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

36.00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

 

0.58

2.20

0.12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0.89

60.44

2.89

2.17

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

83.61

94.39

82.24

66.59

 

Đất giao thông

32.45

75.03

51.23

46.36

 

Đất thủy lợi

47.16

12.15

26.72

13.75

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

0.19

0.67

0.21

0.13

 

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0.05

 

0.02

0.02

 

Đất cơ sở y tế

0.15

0.17

0.10

0.42

 

Đất cơ sở giáo dục

2.00

3.71

2.18

4.35

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.40

2.63

1.79

1.41

 

Đất chợ

0.22

0.04

 

0.15

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1.77

0.17

0.17

1.16

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.31

1.17

0.46

0.33

2.10

Đất ở tại nông thôn

87.84

87.55

41.24

73.13

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.54

0.48

0.37

0.50

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0.49

1.09

0.45

1.23

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7.45

6.95

4.81

6.43

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

1.46

0.80

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.53

0.86

0.15

0.33

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1.25

 

 

0.39

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.86

0.76

0.12

1.37

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

21.96

21.41

11.77

8.54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

8.84

1.59

2.16

1.70

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0.31

 

 

0.12

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

Xã Cao An

1

2

13

14

15

16

 

Tổng diện tích tự nhiên

719.57

826.37

898.32

577.21

1

Đất nông nghiệp

439.75

559.84

410.73

286.28

1.1

Đất trồng lúa

111.75

371.10

338.33

193.85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

111.75

371.10

338.33

193.85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

255.91

1.30

9.87

6.43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.48

3.82

9.65

6.23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

69.80

167.06

52.51

79.76

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.82

16.56

0.38

 

2

Đất phi nông nghiệp

279.56

266.53

487.59

290.93

2.1

Đất quốc phòng

 

5.21

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

90.22

72.10

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

69.27

26.25

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.30

1.60

0.84

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

22.38

10.79

34.10

21.58

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

100.17

124.12

122.72

76.13

 

Đất giao thông

58.38

56.81

83.88

25.83

 

Đất thủy lợi

36.02

62.53

29.83

46.34

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

1.80

0.08

0.16

 

 

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0.02

0.05

0.02

0.03

 

Đất cơ sở y tế

0.21

0.24

0.07

0.52

 

Đất cơ sở giáo dục

2.15

2.87

5.39

2.79

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.59

1.54

3.38

0.46

 

Đất chợ

 

 

 

0.16

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0.80

 

0.72

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.78

1.17

1.47

0.24

2.10

Đất ở tại nông thôn

97.29

102.88

129.68

82.48

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.37

0.86

1.79

1.10

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

2.30

0.87

1.22

0.46

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7.56

8.91

8.44

2.75

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0.01

2.48

2.63

1.10

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.10

0.53

0.40

0.15

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

3.08

0.88

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.51

0.63

0.23

0.74

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

44.66

 

13.59

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.12

5.67

7.91

4.09

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

0.01

 

0.16

3

Đất chưa sử dụng

0.26

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

17

18

19

20

21

 

Tổng diện tích tự nhiên

843.81

574.26

410.04

710.18

462.15

1

Đất nông nghiệp

352.31

229.80

124.89

309.77

69.62

1.1

Đất trồng lúa

259.83

156.40

84.47

161.88

43.94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

259.83

156.40

84.47

161.88

43.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.88

2.45

0.73

0.02

0.14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.70

2.75

2.69

1.11

0.47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

78.29

67.85

34.75

135.66

25.01

1.5

Đất nông nghiệp khác

4.61

0.35

2.26

11.10

0.06

2

Đất phi nông nghiệp

491.51

344.46

285.15

400.29

392.53

2.1

Đất quốc phòng

0.04

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

136.46

53.34

103.99

149.31

265.11

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

1.70

1.69

 

2.85

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

43.49

113.26

34.13

1.26

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

132.00

53.33

58.29

106.41

31.98

 

Đất giao thông

70.59

33.64

40.80

52.93

19.27

 

Đất thủy lợi

42.03

14.69

14.31

35.35

8.94

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

0.66

0.15

0.12

0.381

0.04

 

Đất bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

0.02

0.02

0.03

0.04

0.06

 

Đất cơ sở y tế

2.42

0.08

0.14

0.12

0.25

 

Đất cơ sở giáo dục

13.29

2.80

1.33

14.81

2.98

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.42

1.96

1.32

2.78

0.45

 

Đất chợ

0.57

 

0.24

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

4.75

 

0.14

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.49

0.77

0.48

0.43

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

131.84

64.88

62.72

72.25

42.38

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.36

0.42

0.72

0.61

0.43

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

3.50

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

2.25

1.88

0.97

2.25

0.61

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

11.54

6.10

4.65

6.49

1.97

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1.16

 

 

 

 

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

1.08

0.42

0.41

1.17

0.55

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

2.05

2.39

1.27

8.90

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.83

1.12

0.88

0.69

0.05

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

24.02

37.72

9.95

25.97

26.38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.19

3.17

1.93

21.71

22.93

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

 

0.47

0.01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

0.12

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha.

TT

Diêṇ tích thu hồi

Tổng diện tích kế hoạch 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cẩm Giang

Thị trấn Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

1

2

4=5+... +22

5

6

7

8

 

Tổng diện tích thu hồi

704.61

14.02

147.13

2.14

9.90

1

Đất nông nghiệp

603.93

10.99

134.38

1.59

9.50

1.1

Đất trồng lúa

459.16

6.72

120.64

1.50

7.60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

459.16

6.72

120.64

1.50

7.60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.28

0.79

0.13

0.05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.05

 

3.25

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

134.19

3.48

9.12

0.04

1.90

1.5

Đất nông nghiệp khác

1.25

 

1.24

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

100.68

3.03

12.75

0.55

0.40

2.1

Đất quốc phòng

0.02

0.02

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

0.13

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9.82

0.06

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

81.05

1.35

11.66

0.54

0.40

 

Đất giao thông

44.20

0.33

7.20

0.03

0.30

 

Đất thủy lợi

34.36

1.02

4.46

0.32

0.10

 

Đất truyền dẫn năng lươṇ g truyền thông

0.04

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục

1.43

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.02

 

 

0.19

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.06

0.03

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

2.30

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

0.07

0.07

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.51

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0.10

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3.11

0.42

0.97

0.01

 

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.15

0.60

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.38

0.48

0.12

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

TT

Diêṇ tích thu hồi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

1

2

9

10

11

12

 

Tổng diện tích thu hồi

11.80

38.59

1.18

4.36

1

Đất nông nghiệp

11.15

35.90

0.85

3.89

1.1

Đất trồng lúa

10.52

34.80

0.85

3.22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.52

34.80

0.85

3.22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.10

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.43

1.10

 

0.67

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0.65

2.69

0.33

0.47

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0.65

2.64

0.33

0.45

 

Đất giao thông

0.18

1.30

0.08

0.24

 

Đất thủy lợi

0.47

1.34

0.24

0.21

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

0.05

0.00

0.01

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

0.01

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

TT

Diêṇ tích thu hồi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

Xã Cao An

Xã Tân Trường

1

2

13

14

15

16

17

 

Tổng diện tích thu hồi

1.47

18.57

73.01

7.95

22.84

1

Đất nông nghiệp

1.01

8.23

60.11

3.45

14.92

1.1

Đất trồng lúa

0.80

5.90

50.43

3.00

13.64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0.80

5.90

50.43

3.00

13.64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0.50

0.13

0.30

0.41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.00

0.27

0.64

 

0.04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.20

1.55

8.91

0.15

0.83

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

0.01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0.46

10.34

12.91

4.50

7.92

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

2.71

3.62

3.20

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0.46

9.12

10.07

0.55

4.45

 

Đất giao thông

0.05

5.83

4.27

 

4.05

 

Đất thủy lợi

0.41

2.26

4.53

0.55

0.39

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

 

0.00

0.04

 

0.00

 

Đất cơ sở giáo dục

 

0.88

0.55

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.00

0.15

0.68

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

0.03

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

0.10

0.07

 

0.11

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0.06

 

0.33

0.12

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

0.06

 

0.01

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1.03

 

 

0.04

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

TT

Diêṇ tích thu hồi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

18

19

20

21

 

Tổng diện tích thu hồi

13.22

19.34

107.03

212.08

1

Đất nông nghiệp

11.05

18.00

93.72

185.21

1.1

Đất trồng lúa

11.05

17.44

66.27

104.80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.05

17.44

66.27

104.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0.24

0.63

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

1.33

0.42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0.32

25.49

79.99

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.17

1.34

13.31

26.87

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

0.13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

0.23

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.17

0.74

12.93

22.55

 

Đất giao thông

1.09

0.44

9.50

9.31

 

Đất thủy lợi

1.08

0.30

3.43

13.24

 

Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

0.02

2.00

2.11

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

0.10

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

1.57

2.2

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

0.54

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0.60

 

0.11

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm Giang

TT Lai Cách

Xã Cẩm Hưng

Xã Cẩm Hoàng

1

2

4=5 +...+22

5

6

7

8

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

619.26

11.74

134.96

1.30

9.79

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

479.75

7.47

121.14

0.80

7.89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.77

0.79

0.21

0.46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.91

 

3.25

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

127.58

3.48

9.12

0.04

1.90

1.5

Đất nông nghiệp khác

1.25

 

1.24

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

11.80

 

 

0.70

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.70

 

 

0.70

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.14

 

 

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

10.86

 

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

0.10

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13.53

0.26

3.56

0.22

0.16

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

91.89

2.92

9.29

0.33

0.29

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Văn

Xã Ngọc Liên

Xã Thạch Lỗi

Xã Cẩm Vũ

Xã Đức Chính

Xã Định Sơn

Xã Lương Điền

1

2

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

11.15

37.83

4.00

3.89

3.87

9.53

60.91

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

10.52

35.88

4.00

3.22

3.45

7.20

51.23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.10

0.02

 

 

 

0.50

0.13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0.10

 

 

 

0.00

0.27

0.64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.43

1.93

 

0.67

0.41

1.55

8.91

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0.01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2.3

đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0.28

0.28

0.13

0.15

0.03

0.15

2.73

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0.37

4.20

0.32

0.31

0.64

10.26

10.28

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao An

Xã Tân Trường

Xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đoài

1

2

16

17

18

19

20

21

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

5.80

16.91

12.73

24.97

84.70

185.21

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

5.17

15.38

12.54

22.81

66.27

104.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.30

0.41

 

0.24

1.61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0.04

 

 

1.19

0.42

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0.33

1.08

0.18

1.92

15.63

79.99

 

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

11.10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0.14

 

2.3

đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

10.86

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

0.10

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1.62

1.67

0.81

0.98

0.42

0.08

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

2.95

6.71

1.47

1.31

13.45

26.79

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái