ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 333/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 15 tháng 03 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26/11/2009 của Chính phủ về kinh doanh khí đốt hóa lỏng;
Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 01/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt dự án quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hóa lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 05/01/2011, đề nghị bổ sung quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG) tỉnh Yên Bái năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung 136 cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
(có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Yên Bái; các ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
136 CỬA HÀNG BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI KINH DOANH KHÍ ĐỐT HÓA LỎNG TỈNH YÊN BÁI ĐẾN NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT | Cửa hàng | Địa điểm | Giai đoạn đầu tư | |||
2011-2015 | 2016-2020 | |||||
Vốn đầu tư (triệu đồng) | Ước lượng tiêu thụ (bình/năm) | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Ước lượng tiêu thụ (bình/năm) | |||
| 8.500 | 29.620 |
|
| ||
1 | CH gas Số 1 | Đường Yên Ninh, phường Minh Tân | 400 | 1.500 |
|
|
2 | CH gas Số 2 | 400 | 1.500 |
|
| |
3 | CH gas Số 1 | Đường quốc lộ 37, xã Hợp Minh | 400 | 1.200 |
|
|
4 | CH gas Số 2 | 400 | 1.200 |
|
| |
5 | CH gas Số 3 | 400 | 1.200 |
|
| |
6. | CH gas Đường Thanh Niên | Phường Hồng Hà | 400 | 1.500 |
|
|
7 | CH gas Đường Nguyễn Thái Học | Phường Hồng Hà | 400 | 1.500 |
|
|
8 | CH gas Đường Nguyễn Tất Thành | Phường Yên Thịnh | 400 | 1.500 |
|
|
9 | CH gas Đường Nguyễn Tất Thành | Phường Đồng Tâm | 400 | 1.500 |
|
|
10 | CH gas xã Giới Phiên | Đường quốc lộ 32C, xã Giới Phiên | 300 | 1.200 |
|
|
11 | CH gas Đường Trần Phú | Phường Yên Thịnh | 400 | 1.500 |
|
|
12 | CH gas Đường Khe Trám | Phường Yên Thịnh | 300 | 1.200 |
|
|
13 | CH gas Đường Đinh Tiên Hoàng | Phường Yên Thịnh | 400 | 1.500 |
|
|
14 | CH gas Đường Lê Lợi | Phường Yên Ninh | 400 | 1.500 |
|
|
15 | CH gas phường Minh Tân | Phường Minh Tân | 400 | 1.500 |
|
|
16 | CH gas xã Tân Thịnh | Xã Tân Thịnh | 300 | 1.000 |
|
|
17 | CH gas xã Văn Phú | Xã Văn Phú | 300 | 1.000 |
|
|
18 | CH gas xã Tuy Lộc | Xuân Lan, xã Tuy Lộc | 300 | 1.000 |
|
|
19 | CH gas Đường Lý Thường Kiệt | Phường Nguyễn Thái Học | 400 | 1.200 |
|
|
20 | CH gas xã Hợp Minh | Xã Hợp Minh | 400 | 960 |
|
|
21 | CH gas xã Văn Tiến | Xã Văn Tiến | 300 | 960 |
|
|
22 | CH gas đường Lê Hồng Phong | Phường Nguyễn Thái Học | 400 | 1.500 |
|
|
23 | CH gas Đường Thành Công | Phường Nguyễn Thái Học | 300 | 1.000 |
|
|
| 6.600 | 20.440 | 300 | 800 | ||
1 | CH gas Số 1 | Thị trấn Yên Bình | 400 | 1.200 |
|
|
2 | CH gas Số 2 | 400 | 1.200 |
|
| |
3 | CH gas Số 3 | 400 | 1.200 |
|
| |
4 | CH gas Số 4 | 400 | 1.200 |
|
| |
5 | CH gas Số 5 | 400 | 1.200 |
|
| |
6 | CH gas xã Phúc An | Thôn Đồng Tanh, xã Phúc An | 300 | 960 |
|
|
7 | CH gas Thị trấn Thác Bà | Thị trấn Thác Bà | 400 | 960 |
|
|
8 | CH gas xã Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 300 | 960 |
|
|
9 | Ch gas xã Văn Lãng | Xã Văn Lãng | 300 | 960 |
|
|
10 | CH gas xã Phú Thịnh | Xã Phú Thịnh | 300 | 960 |
|
|
11 | CH gas xã Vũ Linh | Đường Đông Hồ, xã Vũ Linh | 300 | 960 |
|
|
12 | CH gas xã Mỹ Gia | Đường Đông Hồ, xã Mỹ Gia | 300 | 960 |
|
|
13 | CH gas xã Xuân Lai | Đường Đông Hồ, xã Xuân Lai | 300 | 960 |
|
|
14 | CH gas xã Cẩm Ân | Đường Quốc Lộ 70, xã cẩm Ân | 300 | 960 |
|
|
15 | CH gas xã Cảm Nhân | Đường Đông Hồ, xã Cảm Nhân | 300 | 960 |
|
|
16 | CH gas xã Tân Hương | Đường Quốc Lộ 70, xã Tân Hương | 300 | 960 |
|
|
17 | CH gas Số 1 | Đường Quốc Lộ 70, xã Bảo Ái | 300 | 960 |
|
|
18 | CH gas Số 2 | 300 | 960 |
|
| |
19 | CH gas xã Xuân Long | Xã Xuân Long | 300 | 1.000 |
|
|
20 | CH gas xã Ngọc Chấn | Xã Ngọc Chấn |
|
| 300 | 800 |
21 | CH gas xã Văn Lãng | Xã Văn Lãng | 300 | 960 |
|
|
| 1.500 | 4.800 |
|
| ||
1 | CH gas xã Hưng Thịnh | Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh | 300 | 960 |
|
|
2 | CH gas xã Bảo Hưng | Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng | 300 | 960 |
|
|
3 | CH gas xã Hưng Khánh | Thôn 4, xã Hưng Khánh | 300 | 960 |
|
|
4 | CH gas xã Việt Cường | Xã Việt Cường | 300 | 960 |
|
|
5 | CH gas xã Vân Hội | Xã Vân Hội | 300 | 960 |
|
|
| 4.800 | 10.740 | 3.400 | 10.880 | ||
1 | CH gas xã Yên Hợp | Xã Yên Hợp | 300 | 800 |
|
|
2 | CH gas xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 300 | 800 |
|
|
3 | CH gas xã Hoàng Thắng | Xã Hoàng Thắng |
|
| 300 | 800 |
4 | CH gas Số 1 | Xã Mậu Đông | 300 | 800 |
|
|
5 | CH gas Số 2 |
|
|
| 300 | 800 |
6 | CH gas xã Quang Minh | Xã Quang Minh |
|
| 300 | 800 |
7 | CH gas xã Ngòi A | Xã Ngòi A | 300 | 800 |
|
|
8 | CH gas xã Phong Dụ Thượng | Xã Phong Dụ Thượng |
|
| 300 | 800 |
9 | CH gas xã Châu Quế Thượng | Xã Châu Quế Thượng |
|
| 300 | 800 |
10 | CH gas xã Mỏ Vàng | Xã Mỏ Vàng |
|
| 300 | 800 |
11 | CH gas xã Yên Thái | Xã Yên Thái | 300 | 1.800 |
|
|
12 | CH gas xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 300 | 800 |
|
|
13 | CH gas xã Viễn Sơn | Xã Viễn Sơn | 300 | 800 |
|
|
14 | CH gas xã Đại Sơn | Xã Đại Sơn |
|
| 300 | 800 |
15 | CH gas xã Đại Phác | Xã Đại Phác | 300 | 800 |
|
|
16 | CH gas xã Yên Phú | Xã Yên Phú |
|
| 300 | 800 |
17 | CH gas xã Xuân Tầm | Xã Xuân Tầm | 300 | 800 |
|
|
18 | CH gas xã Đông An | Xã Đông An | 300 | 800 |
|
|
19 | CH gas xã An Bình | Xã An Bình |
|
| 300 | 800 |
20 | CH gas Số 1 | Xã Xuân Ái | 300 | 800 |
|
|
21 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 800 | |
22 | CH gas Số 1 | Thị trấn Mậu A | 400 |
|
| 960 |
23 | CH gas Số 2 | 400 |
|
| 960 | |
24 | CH gas Số 3 | 400 | 960 |
|
| |
25 | CH gas xã Lang Thíp | Xã Lang Thíp | 300 | 980 |
|
|
26 | CH gas xã Lâm Giang | Xã Lâm Giang |
|
| 400 | 960 |
| 1.800 | 4.920 |
|
| ||
1 | CH gas phường Trung Tâm | Tổ 15, Phường Trung Tâm | 400 | 1.000 |
|
|
2 | CH gas số 1 | Phường Tân An | 400 | 1.000 |
|
|
3 | CH gas Số 2 | 400 | 1.000 |
|
| |
4 | CH gas xã Nghĩa An | Xã Nghĩa An | 300 | 960 |
|
|
5 | CH gas xã Nghĩa Phúc | Xã Nghĩa Phúc | 300 | 960 |
|
|
| 46.400 | 23.360 | 2.400 | 25.760 | ||
1 | CH gas xã Tân Thịnh | Xã Tân Thịnh | 300 | 960 |
|
|
2 | CH gas Số 1 | Xã Chấn Thịnh | 300 | 960 |
|
|
3 | CH gas Số 2 | 300 | 960 |
|
| |
4 | CH gas Số 3 | 300 | 960 |
|
| |
5 | CH gas Số 4 | 300 | 960 |
|
| |
6 | CH gas Số 1 | Xã Bình Thuận | 300 | 960 |
|
|
7 | CH gas số 2 | 300 | 960 |
|
| |
8 | CH gas xã Đại Lịch | Xã Đại Lịch | 300 | 960 |
|
|
9 | CH gas Số 1 | Xã Nghĩa Tâm | 300 | 960 |
|
|
10 | CH gas Số 2 | 300 | 960 |
|
| |
11 | CH gas Số 1 | Xã Minh An | 300 | 960 |
|
|
12 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
13 | CH gas Số 1 | TTNT Trần Phú | 300 | 1.000 |
|
|
14 | CH gas Số 2 | 300 | 1.000 |
|
| |
15 | CH gas Số 3 | 300 | 1.000 |
|
| |
16 | CH gas Số 1 | Xã Cát Thịnh | 300 | 960 |
|
|
17 | Ch gas Số 2 | 300 | 960 |
|
| |
18 | CH gas Số 1 | Xã Đồng Khê | 300 | 960 |
|
|
19 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
20 | CH gas xã Suối Bu | Xã Suối Bu 1 | 300 | 960 |
|
|
21 | CH gas Số 1 | Xã Sơn Thịnh | 300 | 960 |
|
|
22 | CH gas Số 2 | 300 | 960 |
|
| |
23 | CH gas Số 3 | 300 | 960 |
|
| |
24 | CH gas xã Suối Giàng | Xã Suối Giàng | 300 | 960 |
|
|
25 | CH gas Số 1 | TTNT Nghĩa Lộ | 300 | 1.000 |
|
|
26 | Ch gas Số 2 |
|
| 300 | 1.000 | |
27 | CH gas Số 1 | Xã Thanh Lương | 300 | 960 |
|
|
28 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
29 | CH gas Số 1 | Xã Thạch Lương | 300 | 960 |
|
|
30 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
31 | CH gas Thôn Noong ỏ | Xã Phù Nham | 300 | 960 |
|
|
32 | CH gas xã Hạnh Sơn | Xã Hạnh Sơn | 300 | 960 |
|
|
33 | Ch gas xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 300 | 960 |
|
|
34 | CH gas xã Nghĩa Sơn | Xã Nghĩa Sơn | 300 | 960 |
|
|
35 | CH gas xã Sơn A | Xã Sơn A | 300 | 960 |
|
|
36 | CH gas xã Nậm Lành | Xã Nậm Lành | 300 | 960 |
|
|
37 | CH gas Số 1 | TTNT Liên Sơn | 300 | 1.000 |
|
|
38 | CH gas Số 2 | 300 | 1.000 |
|
| |
39 | CH gas xã Nậm Mười | Xã Nậm Mười | 300 | 960 |
|
|
40 | CH gas xã Sùng Đô | Xã Sùng Đô | 300 | 960 |
|
|
41 | Ch gas xã An Lương | Xã An Lương | 300 | 960 |
|
|
42 | Ch gas xã Suối Quyền | Xã Suối Quyền | 300 | 960 |
|
|
43 | CH gas xã Sơn Lương | Xã Sơn Lương | 300 | 960 |
|
|
44 | CH gas Số 1 | Xã Nậm Búng | 300 | 960 |
|
|
45 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
46 | CH gas Số 1 | Xã Gia Hội | 300 | 960 |
|
|
47 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
48 | CH gas Số 1 | Xã Tú Lệ | 300 | 960 |
|
|
49 | CH gas Số 2 |
|
| 300 | 960 | |
| 1.800 | 6.760 |
|
| ||
1 | CH gas Thị trấn Mù Cang Chải | Tổ 3, Thị trấn Mù Cang Chải | 300 | 1.000 |
|
|
2 | CH gas xã Nậm Khắt | Xã Nậm Khắt | 250 | 960 |
|
|
3 | CH gas xã Púng Luông | Xã Púng Luông | 250 | 960 |
|
|
4 | CH gas xã Nậm Có | Xã Nậm Có | 250 | 960 |
|
|
5 | CH gas xã Khao Mang | Trên Quốc lộ 32, Xã Khao Mang | 250 | 960 |
|
|
6 | CH gas xã Chế Cu Nha | Xã Chế Cu Nha | 250 | 960 |
|
|
7 | CH gas xã Hồ Bốn | Xã Hồ Bốn | 250 | 960 |
|
|
- 1Luật Thương mại 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 107/2009/NĐ-CP về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
- 4Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hóa lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- 5Quyết định 6331/1998/QĐ-UB về quản lý kinh doanh khí đốt hóa lỏng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 333/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung cửa hàng gas vào Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí đốt hoá lỏng tỉnh Yên Bái đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 333/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực