Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3323/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/11/2024 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 5382/TTr-SLĐTBXH ngày 28/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội | Năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. |
3 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | Bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, địa chỉ: Số 16, đường Trường Thi, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Hoặc nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến một trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn. | Không | Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ SỞ, ĐƠN VỊ CÓ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CÓ PHẠM VI CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP VỚI NỘI DUNG THỰC HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội | 10 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến các đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội (cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và cơ sở khác theo quy định của pháp luật), có phạm vi hoạt động chuyên môn phù hợp với nội dung thực hành. | Không | Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 3323/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
TT công việc | Đơn vị /người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC TT mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, soát xét, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến công chức phụ trách của Phòng Bảo trợ xã hội. | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Công chức Phòng Bảo trợ xã hội | - Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (Trong thời gian không quá 20 giờ làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ). | 32 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội chuyển công chức phụ trách phòng Bảo trợ xã hội. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Bảo trợ xã hội | - Phối hợp phòng Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và bản giấy); Đồng thời gửi kết quả đến Cổng Thông tin điện tử tỉnh; công chức phụ trách Trang thông tin điện tử Sở. - Lưu hồ sơ theo quy định. | 08 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC. |
| |
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Trang thông tin điện tử Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. | Công khai danh sách người hành nghề công tác xã hội trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc (tương đương 07 ngày làm việc) |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội
TT công việc | Đơn vị /người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC TT mức độ |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến công chức phụ trách của Phòng Bảo trợ xã hội. | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Công chức Phòng Bảo trợ xã hội | - Tiếp nhận; kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội. Trường hợp trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (Tối đa 12 giờ làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ). | 20 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | Ký duyệt kết quả: Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội chuyển công chức phụ trách phòng Bảo trợ xã hội | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Công chức Phòng Bảo trợ xã hội | - Phối hợp phòng Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công (trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và bản giấy). - Lưu hồ sơ theo quy định. | 04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại trung tâm phục vụ hành chính công | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 giờ làm việc (tương đương 05 ngày làm việc) |
3. Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
TT công việc | Đơn vị /người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC TT mức độ |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công | - Kiểm tra, soát xét, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, nhập thông tin, chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; đồng thời chuyển hồ sơ giấy đến công chức phụ trách của Phòng Bảo trợ xã hội | 04 giờ làm việc | Một phần |
Bước 2 | Công chức Phòng Bảo trợ xã hội | - Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản trình lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội. - Trường hợp trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (không quá 20 giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ). - Lưu hồ sơ theo quy định | 34 giờ làm việc | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở Lao động, TB&XH. | 04 giờ làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở LĐTB&XH | Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội chuyển công chức phụ trách phòng Bảo trợ xã hội. | 08 giờ làm việc | |
Bước 5 | Cán bộ Phòng Bảo trợ xã hội | - Phối hợp phòng Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu; - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công (trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và bản giấy). - Lưu hồ sơ theo quy định. | 06 giờ làm việc | |
Bước 6 | Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ HC công | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Thông báo và trả kết quả giải quyết TTHC. |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 giờ làm việc (tương đương 07 ngày làm việc) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ĐƠN VỊ, CƠ SỞ CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TÁC XÃ HỘI CÓ PHẠM VI CHUYÊN MÔN PHÙ HỢP VỚI NỘI DUNG THỰC HÀNH
1. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội
TT công việc | Đơn vị /người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) | DVC TT mức độ |
Bước 1 | Cán bộ được phân công tiếp nhận hồ sơ của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | - Kiểm tra, soát xét, tiếp nhận hồ sơ; - Số hóa hồ sơ, gửi phiếu hẹn; đồng thời chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. | 02 giờ làm việc |
|
Bước 2 | Lãnh đạo Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Kiểm tra, chuyển phòng chuyên môn tham mưu xử lý TTHC. | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Cán bộ Phòng chuyên môn Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | - Thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện thì dự thảo quyết định trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét; Trường hợp không tiếp nhận người thực hành công tác xã hội thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do (Trong thời gian 04 giờ làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ); - Lưu hồ sơ theo quy định. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra, ký xác nhận và trình người đứng đầu Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Người đứng đầu Cơ sở, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Kiểm tra, ký quyết định phân công người hướng dẫn thực hành. | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Người hướng dẫn người thực hành | Nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị Người đứng đầu đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội cấp giấy xác nhận quá trình thực hành. Trình Lãnh đạo phòng chuyên môn. | 14 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Kiểm tra, báo cáo, trình Người đứng đầu cơ sở, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Người đứng đầu cơ sở, đơn vị có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Ký cấp Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội theo quy định; chuyển phòng chuyên môn. | 32 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Cán bộ Phòng chuyên môn Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Phối hợp với Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển cán bộ tại bộ phận Một cửa của cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội. | 08 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Cán bộ được phân công của Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Trả Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội; Văn bản trả lời đối tượng. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 80 giờ làm việc (tương đương 10 ngày làm việc) |
- 1Quyết định 1847/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2733/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 3323/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3323/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Bùi Đình Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra