- 1Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3316/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ CHI CHO LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của liên Sở: Nội vụ - Tài chính tại Công văn số 3022/LS-NV-TC ngày 07 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán kinh phí chi cho lớp bồi dưỡng Đại biểu HĐND cấp tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021, với số tiền là 207.000.000 đồng (tăng 76.000.000 đồng so với dự toán đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016) theo Biểu kèm theo Quyết định này.
Nguồn kinh phí: Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016 và năm 2017 của tỉnh được UBND tỉnh giao Sở Nội vụ quản lý.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU ĐIỀU CHỈNH
KINH PHÍ CHI CHO LỚP BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP TỈNH NHIỆM KỲ 2016-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3316/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | Điều chỉnh tại Quyết định này | Ghi chú | ||
Chi tiết | Số tiền (đồng) | Chi tiết | Số tiền (đồng) | |||
1 | Tiền ăn cho đại biểu | 54 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 13.500.000 | 62 người x 50.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 15.500.000 | Thông tư số 139/2010/TT- BTC |
2 | Công tác phí cho đại biểu |
|
| 54 người x 150.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 40.500.000 | Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND |
3 | Tiền ở cho đại biểu | 54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 94.500.000 | 54 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 94.500.000 | |
4 | Tiền tài liệu cho đại biểu | 54 người x 100.000 đồng/người | 5.400.000 | 54 người x 100.000 đồng/người | 5.400.000 | Thanh toán theo thực tế phát sinh |
5 | Tiền thuê xe chở đại biểu tham dự tập huấn (từ Phan Thiết đến nơi Bộ Nội vụ triệu tập và ngược lại; đi lại trong thời gian tập huấn tại nơi Bộ Nội vụ triệu tập) | 3.000.000 đồng/ngày x 05 ngày | 15.000.000 | 1.500.000 đồng/xe/ngày x 04 xe x 05 ngày | 30.000.000 | |
6 | Kinh phí chi cho bộ phận phục vụ và lái xe (04 người phục vụ và 04 lái xe) |
|
|
| 20.000.000 | Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND |
- | Công tác phí: |
|
| 150.000 đồng/người/ngày x 08 người x 05 ngày | 6.000.000 | |
- | Tiền ở: |
|
| 08 người x 350.000 đồng/người/ngày x 05 ngày | 14.000.000 | |
7 | Chi khác |
| 2.600.000 |
| 1.100.000 |
|
Tổng cộng |
| 131.000.000 |
| 207.000.000 |
|
- 1Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016- 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Hội đồng Bảo đảm quốc phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 48/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2016 Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016- 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Hội đồng Bảo đảm quốc phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 3316/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh kinh phí chi cho lớp bồi dưỡng Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2016-2021
- Số hiệu: 3316/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lương Văn Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/11/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực