- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Trồng trọt 2018
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020
- 5Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định về diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 30/2024/QĐ-UBND về Quy trình sản xuất một số cây trồng, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3311/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 157/TTr-SNN ngày 19/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy trình sản xuất một số cây trồng trên địa thành phố Hải Phòng”.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Quy trình sản xuất sẽ tiếp tục được cập nhật, bổ sung, hoàn thiện để phù hợp với thực tế sản xuất.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ngành, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÁC CÂY HẰNG NĂM
STT | KÝ HIỆU | TÊN QUY TRÌNH | TRANG |
1 | QTSX: 01 | Quy trình sản xuất cây lúa | 02 |
2 | QTSX: 02 | Quy trình sản xuất cây Ngô lấy bắp | 09 |
3 | QTSX: 03 | Quy trình sản xuất cây Ngô sinh khối | 15 |
4 | QTSX: 04 | Quy trình sản xuất cây Ngô rau (lấy bắp non) | 22 |
5 | QTSX: 05 | Quy trình sản xuất cây Khoai lang | 28 |
6 | QTSX: 06 | Quy trình sản xuất cây sắn tàu | 34 |
7 | QTSX: 07 | Quy trình sản xuất cây Khoai sọ | 40 |
8 | QTSX: 08 | Quy trình sản xuất cây Khoai mỡ | 45 |
9 | QTSX: 09 | Quy trình sản xuất cây Khoai môn | 51 |
10 | QTSX: 10 | Quy trình sản xuất cây Khoai nước (lấy mầm) | 56 |
11 | QTSX: 11 | Quy trình sản xuất cây Dong riềng | 61 |
12 | QTSX: 12 | Quy trình sản xuất cây Khoai tây | 65 |
13 | QTSX: 13 | Quy trình sản xuất cây Sắn dây | 71 |
14 | QTSX: 14 | Quy trình sản xuất cây Rau răm | 76 |
15 | QTSX: 15 | Quy trình sản xuất cây Củ đậu | 80 |
16 | QTSX: 16 | Quy trình sản xuất cây Mía | 85 |
17 | QTSX: 17 | Quy trình sản xuất cây Thuốc lá, thuốc lào | 91 |
18 | QTSX: 18 | Quy trình sản xuất cây Đậu tương lấy hạt | 98 |
19 | QTSX: 19 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ đen lấy hạt | 104 |
20 | QTSX: 20 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ xanh lấy hạt | 109 |
21 | QTSX: 21 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ đỏ | 114 |
22 | QTSX: 22 | Quy trình sản xuất cây Lạc | 119 |
23 | QTSX: 23 | Quy trình sản xuất cây Vừng | 124 |
24 | QTSX: 24 | Quy trình sản xuất cây Rau muống | 130 |
25 | QTSX: 25 | Quy trình sản xuất cây Cải canh | 134 |
26 | QTSX: 26 | Quy trình sản xuất cây Cải chíp | 139 |
27 | QTSX: 27 | Quy trình sản xuất cây Cải ngồng | 144 |
28 | QTSX: 28 | Quy trình sản xuất cây Cải bẹ | 149 |
29 | QTSX: 29 | Quy trình sản xuất cây Cải làn | 154 |
30 | QTSX: 30 | Quy trình sản xuất cây Cải bó xôi | 159 |
31 | QTSX: 31 | Quy trình sản xuất cây Cải ngọt | 165 |
32 | QTSX: 32 | Quy trình sản xuất cây Cải xoong | 170 |
33 | QTSX: 33 | Quy trình sản xuất cây Cải thảo | 175 |
34 | QTSX: 34 | Quy trình sản xuất cây Cải cúc | 182 |
35 | QTSX: 35 | Quy trình sản xuất cây Cải bắp | 186 |
36 | QTSX: 36 | Quy trình sản xuất cây Rau mồng tơi | 193 |
37 | QTSX: 37 | Quy trình sản xuất cây Rau đay | 198 |
38 | QTSX: 38 | Quy trình sản xuất cây Rau ngót | 202 |
39 | QTSX: 39 | Quy trình sản xuất cây Rau diếp/rau xà lách | 207 |
40 | QTSX: 40 | Quy trình sản xuất cây Rau dền | 212 |
41 | QTSX: 41 | Quy trình sản xuất cây Súp lơ | 217 |
42 | QTSX: 42 | Quy trình sản xuất cây Dưa hấu | 224 |
43 | QTSX: 43 | Quy trình sản xuất cây Dưa lê | 232 |
44 | QTSX: 44 | Quy trình sản xuất cây Dưa vàng | 240 |
45 | QTSX: 45 | Quy trình sản xuất cây Dưa bở | 247 |
46 | QTSX: 46 | Quy trình sản xuất cây Dưa lưới | 254 |
47 | QTSX: 47 | Quy trình sản xuất cây Dưa gang | 260 |
48 | QTSX: 48 | Quy trình sản xuất cây Dưa chuột | 266 |
49 | QTSX: 49 | Quy trình sản xuất cây Đậu tương rau (lấy quả ăn tươi) | 272 |
50 | QTSX: 50 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ đũa (lấy quả ăn tươi) | 278 |
51 | QTSX: 51 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ cove (lấy quả ăn tươi) | 283 |
52 | QTSX: 52 | Quy trình sản xuất cây Đậu/đỗ ván (lấy quả ăn tươi) | 288 |
53 | QTSX: 53 | Quy trình sản xuất cây Đậu bắp | 293 |
54 | QTSX: 54 | Quy trình sản xuất cây Cà chua | 299 |
55 | QTSX: 55 | Quy trình sản xuất cây Cà tím | 306 |
56 | QTSX: 56 | Quy trình sản xuất cây Cà pháo | 311 |
57 | QTSX: 57 | Quy trình sản xuất cây Bí ngô | 316 |
58 | QTSX: 58 | Quy trình sản xuất cây Bí xanh | 322 |
59 | QTSX: 59 | Quy trình sản xuất cây Bầu | 328 |
60 | QTSX: 60 | Quy trình sản xuất cây Mướp | 333 |
61 | QTSX: 61 | Quy trình sản xuất cây Mướp đắng | 338 |
62 | QTSX: 62 | Quy trình sản xuất cây Su su (lấy quả) | 343 |
63 | QTSX: 63 | Quy trình sản xuất cây Su hào | 347 |
64 | QTSX: 64 | Quy trình sản xuất cây Cà rốt | 352 |
65 | QTSX: 65 | Quy trình sản xuất cây Củ cải trắng | 357 |
66 | QTSX: 66 | Quy trình sản xuất cây Tỏi ta (lấy củ) | 362 |
67 | QTSX: 67 | Quy trình sản xuất cây Hành hoa | 366 |
68 | QTSX: 68 | Quy trình sản xuất cây Hành củ | 371 |
69 | QTSX: 69 | Quy trình sản xuất cây Hành Paro | 376 |
70 | QTSX: 70 | Quy trình sản xuất cây Rau cần ta | 382 |
71 | QTSX: 71 | Quy trình sản xuất cây Rau cần tây | 386 |
72 | QTSX: 72 | Quy trình sản xuất cây Hoa cúc | 391 |
73 | QTSX: 73 | Quy trình sản xuất cây Hoa lay ơn | 397 |
74 | QTSX: 74 | Quy trình sản xuất cây Hoa huệ | 403 |
75 | QTSX: 75 | Quy trình sản xuất cây Hoa lily | 409 |
76 | QTSX: 76 | Quy trình sản xuất cây Hoa loa kèn | 415 |
77 | QTSX: 77 | Quy trình sản xuất cây Hoa đồng tiền | 421 |
78 | QTSX: 78 | Quy trình sản xuất cây Hoa cát tường | 426 |
79 | QTSX: 79 | Quy trình sản xuất cây Hoa tuy lip | 433 |
80 | QTSX: 80 | Quy trình sản xuất cây Hoa hướng dương | 439 |
81 | QTSX: 81 | Quy trình sản xuất cây Ớt ngọt | 444 |
82 | QTSX: 82 | Quy trình sản xuất cây Ớt cay | 450 |
83 | QTSX: 83 | Quy trình sản xuất cây Gừng | 456 |
84 | QTSX: 84 | Quy trình sản xuất cây Ngải cứu | 462 |
85 | QTSX: 85 | Quy trình sản xuất cây Riềng | 466 |
86 | QTSX: 86 | Quy trình sản xuất cây Sả | 471 |
87 | QTSX: 87 | Quy trình sản xuất cây Hoa cúc dược liệu | 476 |
88 | QTSX: 88 | Quy trình sản xuất cây Tía tô | 481 |
89 | QTSX: 89 | Quy trình sản xuất cây Kinh giới (húng tép) | 486 |
90 | QTSX: 90 | Quy trình sản xuất cây Rau húng Hà Nội (húng bạc hà) | 491 |
91 | QTSX: 91 | Quy trình sản xuất cây Rau mùi | 495 |
92 | QTSX: 92 | Quy trình sản xuất cây Rau mùi (răng cưa) | 499 |
93 | QTSX: 93 | Quy trình sản xuất cây Sen lấy hoa | 504 |
94 | QTSX: 94 | Quy trình sản xuất cây Sen lấy củ | 511 |
95 | QTSX: 95 | Quy trình sản xuất cây Sen lấy mầm | 518 |
96 | QTSX: 96 | Quy trình sản xuất cây Hoa súng | 524 |
97 | QTSX: 97 | Quy trình sản xuất cây Rau má | 529 |
98 | QTSX: 98 | Quy trình sản xuất cây Nấm rơm | 534 |
99 | QTSX: 99 | Quy trình sản xuất cây Nấm sò | 537 |
100 | QTSX: 100 | Quy trình sản xuất cây Nấm mỡ | 540 |
101 | QTSX: 101 | Quy trình sản xuất cây Nấm đùi gà | 545 |
102 | QTSX: 102 | Quy trình sản xuất cây Nấm Kim châm | 549 |
103 | QTSX: 103 | Quy trình sản xuất cây Thì là | 553 |
104 | QTSX: 104 | Quy trình sản xuất cây Húng quế | 557 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2427/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất cây giống thực hiện Đề án Phát triển trồng cây lâm nghiệp phân tán trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2020
- 2Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định về diện tích đất để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp khi được chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2024 về các Quy trình sản xuất đối với cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 30/2024/QĐ-UBND về Quy trình sản xuất một số cây trồng, thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình sản xuất một số cây trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng (đợt 2)
Quyết định 3311/QĐ-UBND năm 2024 về Quy trình sản xuất một số cây trồng trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3311/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Đức Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực