Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 331/QĐ-QLCL | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MỞ RỘNG PHẠM VI CHỈ ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 4
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định 115/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định tạm thời về các yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Theo công văn số 3443/BNN-KHCN ngày 05/7/2011 của Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường hướng dẫn một số nội dung trong thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT và công văn số 1371/QLKN-KN ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về hướng dẫn thực hiện yêu cầu về thử nghiệm liên phòng;
Xét Biên bản đánh giá mở rộng ngày 9/5/2011 của phòng kiểm nghiệm và báo cáo khắc phục ngày 16/6/2011 của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4;
Xét đề nghị của Ông Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mở rộng phạm vi chỉ định nêu tại phụ lục đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4, địa chỉ: 30 Hàm Nghi, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản trong phạm vi đã được chỉ định mở rộng theo yêu cầu của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản; các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐỊNH MỞ RỘNG CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 331/QĐ-QLCL ngày 26/9/2011 của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản Thủy sản)
A. Các chỉ tiêu mở rộng đối tượng, phương pháp phân tích
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Số thứ tự chỉ tiêu tại Quyết định 1638/QĐ-BNN-QLCL ngày 18/6/2010 |
I. | Các chỉ tiêu hóa học | ||||
a. | Mở rộng phương pháp phân tích | ||||
1 | Xác định hàm lượng nhóm Tetracyclins: TC OTC CTC | Thủy sản, sản phẩm thủy sản, Thịt, sản phẩm thịt | CL4/ST3.104 (HPLC-PDA) |
10 μg/kg 20 μg/kg | 16 |
2 | Xác định hàm lượng Fluroquinolones tổng | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.86 (Elisa-kít thử Abrasic) | 5 μg/kg | 36 |
3 | Xác định hàm lượng Spiramycin và Tylosin | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.82 (LC-MS/MS) | 40 μg/kg | 34 |
b. | Hợp nhất 02 phương pháp | ||||
4 | Xác định hàm lượng Methyltestorerone & Diethylstibestrol | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.79 (LC-MS/MS) | 1 μg/kg | 32 và 33 |
c. | Thay đổi giới hạn phát hiện của phương pháp | ||||
5 | Xác định hàm lượng Fluroquinolones (8 chất) | Thực phẩm | 05.2-CL4/ST3.83 (LC-MS/MS) | 0,5 μg/kg | 37 |
II | Các chỉ tiêu sinh học (mở rộng phương pháp phân tích) | ||||
1 | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | Thực phẩm | NMKL 156, sửa đổi lần 2, 1997 | CFU/g | 13 |
04.2CL/ST3.24 | MPN/g | ||||
2 | Định lượng E.coli | ISO 16649-1 | MPN/100g | 06 |
B. Các chỉ tiêu chỉ định mở rộng
TT | Tên chỉ tiêu | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Đơn vị tính hoặc Giới hạn phát hiện (nếu có) |
I. | Các chỉ tiêu hóa học | |||
1 | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật 4 chất: (Chlorothanil, Cypermethrin; Fipronil; DDT) bằng sắc ký khí khối phổ (GC-MS) | Rau quả tươi sống và nước tưới cây trồng | 05.2-CL4/ST3.100 (GC-MS) | 2 μg/kg |
II. | Các chỉ tiêu sinh học | |||
2 | Định lượng E.coli dương tính β-glucuronidase | Thực phẩm | ISO 16649-3:2005 | < 3 MPN/g (ml) |
3 | Phát hiện Campylobacter | ISO 10272-1:2006 | Phát hiện hoặc không phát hiện trong 25g |
- 1Quyết định 29/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 115/2008/QĐ-BNN ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 4Công văn 3443/BNN-KHCN hướng dẫn Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 402/QĐ-QLCL năm 2014 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện di dời và cải tạo, sửa chữa nhà làm việc cho Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
Quyết định 331/QĐ-QLCL năm 2011 mở rộng phạm vi chỉ định đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 4 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 331/QĐ-QLCL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2011
- Nơi ban hành: Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
- Người ký: Nguyễn Như Tiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra