- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 344TTr-STP ngày 14/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính “Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam” trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Danh mục và nội dung chi tiết của quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam, mã số thủ tục hành chính: 2.000488.000.00.00.H06.
Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày (Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
1.1 Trường hợp giải quyết 10 ngày (kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ):
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ; vào sổ hồ sơ đến, quét (scan) hồ sơ, nhập, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức thực hiện: + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cho cập nhật thông tin vào Phần mềm hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung, in Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp. + Hồ sơ không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho công chức Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. | Lãnh đạo /Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, ký duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 4 | Thực hiện scan; Chuyển hồ sơ xác minh trên Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (phần mềm Kiềng 3 chân) của Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia - Bộ Tư pháp | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 5 | Tra cứu xác minh thông tin lý lịch tư pháp của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia - Cơ quan Công an - Tòa án Quân sự Trung ương - Thi hành án dân sự - UBND cấp xã | 07 ngày | - Kết quả tra cứu, xác minh |
Bước 6 | Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại kết quả xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, thẩm định hồ sơ và thực hiện: + Đủ điều kiện cấp phiếu: Thực hiện cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. + Chưa đủ điều kiện cấp phiếu: Thông báo cho công dân biết và thực hiện xác minh theo quy định. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02. - Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02. - Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02. - Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên phần mềm. |
Bước 9 | Văn thư Sở Tư pháp đóng dấu Chuyên viên phòng chuyên môn chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trên phần mềm và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư/ Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02 - Văn bản thông báo, văn bản xác minh - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận kết quả THCC trên phần mềm một cửa; Thông báo cho công dân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ; - Kết quả THCC: Phiếu LLTP số 01 hoặc số 02. - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên phần mềm. |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 10 ngày |
|
1.2 Trường hợp giải quyết 15 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích):
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, thống nhất, hợp lệ của hồ sơ; vào sổ hồ sơ đến, quét (scan) hồ sơ, nhập, lưu trữ hồ sơ trên phần mềm một cửa và chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức thực hiện: + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ cho cập nhật thông tin vào Phần mềm hệ thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung, in Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp. + Hồ sơ không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho công chức Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. | Lãnh đạo/ Chuyên viên phòng chuyên môn | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, ký duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 | Thực hiện scan; Chuyển hồ sơ xác minh trên Hệ thống quản lý lý lịch tư pháp (phần mềm Kiềng 3 chân) của Trung tâm lý lịch tư pháp Quốc gia - Bộ Tư pháp | Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 | Tra cứu xác minh thông tin lý lịch tư pháp của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia. | - Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia - Cơ quan Công an - Tòa án Quân sự Trung ương - Thi hành án dân sự - UBND cấp xã | 09 ngày | - Kết quả tra cứu, xác minh |
Bước 6 | Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân loại kết quả xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, thẩm định hồ sơ và thực hiện: + Đủ điều kiện cấp phiếu: Thực hiện cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. + Chưa đủ điều kiện cấp phiếu: Thông báo cho công dân biết và thực hiện xác minh theo quy định. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 02 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02 - Văn bản thông báo, văn bản xác minh - Xử lý trên phần mềm |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02 - Văn bản thông báo, văn bản xác minh - Xử lý trên phần mềm |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02 - Văn bản thông báo, văn bản xác minh - Xử lý trên phần mềm |
Bước 9 | Văn thư Sở Tư pháp đóng dấu Chuyên viên phòng chuyên môn chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (trên phần mềm và bản giấy) đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư/ Chuyên viên phòng chuyên môn | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Phiếu LLTP số 01 hoặc Phiếu LLTP số 02 - Xử lý trên phần mềm |
Bước 10 | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công xác nhận kết quả THCC trên phần mềm một cửa; Thông báo cho công dân đến nhận kết quả TTHC. | Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Kết quả THCC: Phiếu LLTP số 01 hoặc số 02 - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| 15 ngày |
|
- 1Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp và việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2880/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1991/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực lý lịch tư pháp và việc làm thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Đặng Minh Thông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực