- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 26 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các KCN tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cơ chế thực hiện | TTHC được công bố tại Quyết định |
| ||||
| |||||||||
Thời gian giải quyết quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế | Một cửa | Một cửa liên thông |
| |||||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn (Ngày làm việc) |
| |||||||
| Lĩnh vực Đầu tư |
| |||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 32 ngày làm việc |
| 32 |
| x | Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
| |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 47 ngày làm việc |
| 47 |
| x |
| ||
3 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 23 ngày làm việc |
| 23 |
| x |
| ||
3.2 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 42 ngày làm việc |
| 42 |
| x |
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
| Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
| |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 37 ngày làm việc |
| 37 |
| x |
| ||
5.2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng | 52 ngày làm việc |
| 52 |
| x |
| ||
6 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
|
| ||
7 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) đầu tư | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
|
| ||
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 26 ngày làm việc |
| 26 |
| x |
| ||
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | 47 ngày làm việc |
| 47 |
| x |
| ||
10 | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
| x |
|
| ||
10.1 | Đối với dự án thuộc một trong các trường hợp: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành | 10 ngày làm việc |
| 10 | x |
| Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
| |
10.2 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: | 47 ngày làm việc |
| 47 |
| x |
| ||
10.3 | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | 28 ngày làm việc |
| 28 |
| x |
| ||
11 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
|
| ||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
|
| ||
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
|
| ||
14 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
|
| x |
|
| ||
15 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | x |
| x |
|
| ||
16 | Giãn tiến độ đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
|
| ||
17 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận thông báo | x |
| x |
| Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
| |
18 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | x |
| x |
|
| ||
19 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
|
| ||
20 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 15 ngày làm việc |
| 15 | x |
|
| ||
21 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 03 ngày làm việc |
| 03 | x |
|
| ||
22 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | 05 ngày làm việc |
| 05 | x |
|
| ||
23 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | 30 ngày làm việc |
| 30 | x |
|
| ||
24 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp | 30 ngày làm việc |
| 30 |
| x |
| ||
25 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý các khu công nghiệp các khu công nghiệp | 23 ngày làm việc |
| 23 |
| x |
| ||
II | Lĩnh vực Môi trường |
|
|
|
|
|
| ||
26 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | 30 ngày làm việc |
| 30 |
|
| Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
| |
27 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | 25 ngày làm việc |
| 25 |
|
|
| ||
28 | Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | 15 ngày làm việc với dự án không tiến hành lấy mẫu; 30 ngày làm việc nếu dự án có tiến hành lấy mẫu |
| 15 - 30 |
|
|
| ||
29 | Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án | Không quy định |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
- 2Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 4Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công Thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 388/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1707/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội
- 6Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công Thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 330/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực