BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33-TC/VP | Hà Nội , ngày 29 tháng 5 năm 1987 |
Căn cứ Quyết định số 178-CT ngày 27-5-1987 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ giảm thuế và phụ thu về thuế đối với hàng nhập khẩu phi mậu dịch từ các nước ngoài hệ thống xã hội chủ nghĩa,
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài hệ thống xã hội chủ nghĩa gửi về cho gia đình;
- Các tổ chức đoàn thể và cơ quan Nhà nước nhận ngoại tệ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài để nhập hàng về giao lại cho thân nhân của họ ở trong nước hoặc bán ra thị trường.
| Trần Tiêu (Đã Ký) |
CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
| Tên hàng | Thuế suất (%) | Mức giảm so với suất (%) |
1 | - Máy móc thiết bị dùng trong công nghiệp, nông nghiệp ngư nghiệp, lâm nghiệp, giao thông vận tải, xây dựng, y học và khoa học kỹ thuật (kể cả phụ tùng thay thế) | 10% | 50% |
| - Riêng máy công cụ các loại, động cơ thuỷ 22CV trở lên, động cơ điện các loại, mũi dao tiện hợp kim, khuôn vuốt thép bằng kim cương, vòng bi, dây điện trở, phụ tùng ô-tô, phụ tùng thuỷ nổ | 10% | 70% |
2 | -Máy móc nhỏ để sản xuất hàng tiêu dùng (máy dệt, máy vót nan) dụng cụ đồ nghề và phụ tùng | 20% | 40% |
3 | - Đồng hồ đo (nhiệt kế, thuỷ kế, điện kế...) | 20% | 40% |
4 | - Kính thiên văn, kính dùng trong khoa học kỹ thuật và phụ tùng linh kiện thay thế | 20% | 40% |
5 | - Nguyên liệu, vật liệu để sản xuất | 20% | 30% |
| - Riêng các loại hoá chất dùng cho cao su; sản xuất sơn và bột màu; gỗ, diêm, pin; thuỷ tinh; mạ luyện kim; thực phẩm, thuốc lá; gỗ, diêm, pin; thuỷ tinh; mạ luyện kim; thực phẩm, thuốc lá; chất dẻo và dầu hoả dẻo | 20% | 40% |
| - Riêng vật liệu điện hạ thế, chì, atimoan, đồng, nhôm, dây điện trở cao dùng cho các lò sản xuất công nghiệp | 20% | 40% |
6 | - Dược liệu | 20% | 40% |
CÁC MẶT HÀNG CÓ PHỤ THU TRÊN THUẾ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU PHI MẬU DỊCH
| Tên hàng | Thuế suất | Tỷ lệ phụ thu trên thuế |
| I. Hàng tiêu dùng thông dụng | | |
1 | Tân dược | 20% | 50% |
2 | Hàng dệt | 30% | 10% |
3 | Hàng may mặc | 30% | 50% |
4 | Đồ điện, bóng điện và dụng cụ điện | 30% | 60% |
5 | Đồ ăn uống (không kể sữa); đường, bánh kẹo, va-ni mì chính, bột canh, pho mát, sôcôla, cacao | 30% | 40% |
6 | Kính râm | 30% | 120% |
7 | Máy sao chụp, máy chiếu bóng, máy quay phim và phụ tùng | | |
8 | Phim ảnh, phim chiếu bóng, phim đèn chiếu, giấy ảnh, giấy Phôtôcôpi, thuốc rửa ảnh, tráng phim | 30% | 60% |
9 | Bật lửa, đèn pin, pin đèn, đá lửa, bóng đèn pin | 30% | 60% |
| II. Hàng tiêu dùng hạn chế nhập | | |
1 | Máy hát, máy quay đĩa, máy ghi âm (rađiôcátsét), đĩa hát, băng ghi âm (chưa ghi, đã ghi), máy thu hình đen trắng | 40% | 70% |
2 | Máy ảnh | 40% | 40% |
3 | Quần áo bò, áo Natô, áo phông | 30% | 160% |
4 | Xe máy, mô-tô, ô-tô du lịch | 40% | 100% |
5 | Máy thu hình màu | 40% | 70% |
6 | Máy ghi hình (viđêô) từng chiếc và đồng bộ băng ghi hình (chưa ghi và đã ghi) | 40% | 70% |
7 | Mỹ phẩm cao cấp | 60% | 30% |
Quyết định 33-TC/VP năm 1987 về danh mục các mặt hàng được giảm thuế và các mặt hàng có phụ thu về thuế hàng hoá nhập khẩu phi mậu dịch do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 33-TC/VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/1987
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Trần Tiêu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 13
- Ngày hiệu lực: 27/05/1987
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định