Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 17 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ CAO LÃNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 381/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện án năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 382/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, phường gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

xã Mỹ Ngãi

xã Mỹ Tân

xã Mỹ Trà

xã Hòa An

xã Tân Thuận Đông

xã Tân Thuận Tây

xã Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)=(4) .. (18)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng DTTN (1 2 3)

10.726,13

202,54

53,65

342,67

190,73

894,99

832,28

231,85

264,90

615,28

1.067,0

693,75

1.112,7

1.629,06

980,96

1.613,77

1

Đất nông nghiệp

5.548,34

3,40

 

130,10

72,37

437,96

281,46

105,54

37,37

477,49

728,87

502,00

725,72

698,82

492,08

855,18

1.1

Đất trồng lúa

2.750,17

 

 

76,34

18,26

148,07

206,19

29,62

16,29

437,63

645,73

467,98

272,93

 

16,78

414,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.750,19

 

 

76,34

18,26

148,07

206,19

29,62

16,29

437,63

645,73

467,98

272,93

 

16,78

414,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

192,81

 

 

0,08

0,05

11,85

 

0,18

2,43

 

1,23

 

11,19

131,53

34,19

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.493,35

3,09

 

53,18

53,59

275,59

72,71

75,74

14,91

35,17

69,28

28,47

441,46

545,19

421,40

403,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

110,81

0,31

 

0,50

0,46

2,45

2,56

 

3,74

4,69

12,63

5,56

0,14

22,10

18,50

37,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

2

Đất phi nông nghiệp

5.177,78

199,14

53,66

212,57

118,37

457,03

550,82

126,32

227,52

137,79

338,13

191,75

386,98

930,24

488,88

758,59

2.1

Đất quốc phòng

135,11

1,57

 

 

 

22,29

103,42

 

 

 

6,26

 

1,54

0,03

 

 

2.2

Đất an ninh

17,27

5,54

0,01

0,03

0,80

0,17

1,60

0,08

9,01

 

 

 

0,03

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

51,29

 

 

 

 

 

51,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

84,85

6,55

1,81

5,75

1,02

40,02

7,31

1,07

13,77

0,98

0,95

1,26

1,13

1,04

1,47

0,71

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

49,44

1,56

0,66

2,36

0,49

1,31

25,58

2,23

3,24

0,78

2,38

2,81

2,85

0,52

0,53

2,14

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.211,96

83,35

24,27

68,92

53,34

103,73

58,38

56,94

87,73

55,56

138,54

85,03

112,44

72,50

54,74

156,51

-

Đất cơ sở văn hóa

36,04

25,38

 

 

10,26

 

 

 

 

 

 

0,03

0,23

0,14

 

 

-

Đất cơ sở y tế

28,32

3,64

0,10

0,21

0,20

0,20

0,24

0,06

2,07

0,84

19,03

0,23

0,41

0,10

0,57

0,42

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

119,28

5,61

0,91

5,81

7,81

26,30

11,86

21,74

13,67

0,81

5,72

3,65

2,98

2,88

5,20

4,33

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

15,46

 

 

 

 

 

 

 

12,98

 

1,34

 

 

 

0,71

0,43

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

3,35

 

 

 

 

3,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

556,31

47,01

21,01

46,13

26,07

36,77

28,55

24,45

53,41

30,16

63,04

33,03

41,00

16,86

21,23

67,59

-

Đất thủy lợi

438,28

0,11

1,29

16,52

8,99

30,69

16,14

10,54

4,62

23,06

48,54

47,70

67,47

52,12

26,93

83,55

-

Đất công trình năng lượng

1,71

 

 

0,13

 

 

0,55

 

0,75

 

 

 

 

0,15

 

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,85

1,51

 

0,06

 

0,12

 

 

 

0,03

0,02

 

 

0,04

0,04

0,07

 

Đất chợ

11,35

0,09

0,97

0,07

 

6,31

1,03

0,14

0,22

0,65

0,85

0,39

0,34

0,20

0,05

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

11,44

 

 

 

8,81

1,19

 

 

0,43

 

0,07

 

0,39

 

0,55

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,73

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.266,86

 

 

 

 

 

 

 

 

66,36

151,19

89,14

207,16

230,83

184,22

337,96

2.14

Đất ở tại đô thị

663,20

60,14

23,20

99,93

47,25

166,82

122,19

57,92

85,74

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

42,45

19,61

0,48

1,99

0,97

0,70

0,30

0,47

10,00

0,49

3,10

0,18

0,49

0,56

2,16

0,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

8,35

2,75

0,12

 

0,39

 

3,10

0,23

0,10

 

 

1,52

0,12

0,02

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

19,72

1,03

0,34

2,42

0,40

0,28

3,21

 

0,16

0,42

1,50

 

0,71

0,24

3,75

5,26

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

25,79

0,06

0,09

1,32

0,25

0,47

1,75

1,45

4,27

1,19

4,84

6,20

1,78

0,10

0,96

1,06

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

0,29

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,76

0,03

0,07

 

0,18

0,05

0,20

0,08

0,11

0,35

0,54

0,50

0,28

0,02

0,03

0,31

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,52

 

 

1,31

0,25

 

 

 

1,62

 

 

0,33

 

0,01

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,01

 

0,21

0,03

 

0,34

0,42

0,04

 

 

 

0,06

 

0,05

0,45

0,41

2.23

Đất sông, kênh, rạch

1.572,71

16,95

2,40

26,22

4,09

119,66

172,07

5,81

10,70

11,44

28,00

 

57,77

624,30

240,02

253,28

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,65

 

 

2,31

0,12

 

 

 

0,64

0,22

0,36

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

xã Mỹ Ngãi

xã Mỹ Tân

xã Mỹ Trà

xã Hòa An

xã Tân Thuận Đông

xã Tân Thuận Tây

xã Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)=(4) .. (18)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

161,50

0,61

0,07

52,76

0,35

11,99

3,23

2,27

10,12

1,45

10,22

16,14

8,63

0,13

0,60

42,93

1.1

Đất trồng lúa

101,15

0,02

 

41,93

 

1,51

 

0,30

7,98

0,20

4,55

12,05

6,07

 

 

26,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

101,15

0,02

 

41,93

 

1,51

 

0,30

7,98

0,20

4,55

12,05

6,07

 

 

26,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,59

 

 

 

 

3,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

52,15

0,59

0,07

9,64

0,35

6,89

2,95

1,86

2,14

1,25

5,67

3,34

2,56

0,13

0,60

14,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4,61

 

 

1,19

 

 

0,28

0,11

 

 

 

0,75

 

 

 

2,28

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

14,19

0,97

0,89

1,74

0,14

1,64

 

0,20

3,63

 

2,55

 

0,73

0,11

0,20

1,39

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,60

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

0,11

0,20

1,39

2.14

Đất ở tại đô thị

3,94

0,54

0,89

0,36

0,14

1,09

 

0,20

0,72

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,07

 

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, kênh, rạch

4,00

0,43

 

1,00

 

 

 

 

1,84

 

 

 

0,73

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,38

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND-NĐ ngày 17 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 6

Phường 11

Phường Hòa Thuận

Phường Mỹ Phú

Mỹ Ngãi

Mỹ Tân

Mỹ Trà

Hòa An

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

Tịnh Thới

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

225,71

1,67

0,07

53,88

2,14

48,29

4,46

3,86

11,77

4,58

12,34

18,93

10,83

3,33

3,68

45,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110,58

0,02

 

41,95

0,20

10,72

 

0,30

7,98

0,20

4,55

12,05

6,07

 

 

26,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

110,56

0,02

 

41,95

0,20

10,72

 

0,30

7,98

0,20

4,55

12,05

6,07

 

 

26,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

8,09

 

 

 

 

8,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

102,43

1,65

0,07

10,74

1,94

29,48

4,18

3,45

3,79

4,38

7,79

6,13

4,76

3,33

3,68

17,06

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,61

 

 

1,19

 

 

0,28

0,11

 

 

 

0,75

 

 

 

2,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

34,32

2,00

 

3,32

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2,50

1,50

0,50

0,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

32,82

2,00

 

3,32

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

3,00

2,50

 

0,50

0,50

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73