Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp ngày 22 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

n cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ khoản 3 Điều 18, điểm a khoản 3 Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

n cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao;

Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

n cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

n cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh Bình Phước ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

Thực hiện Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 385/HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 về việc thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sởi chính tại Tờ trình số 3482/TTr-STC ngày 08 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2021 như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với các trường hợp sau:

a) Diện tích thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng trong các trường hợp sau:

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;

- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất;

- Tính tiền thuê đất trả tiền hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; tính tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;

- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm;

- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai;

- Người mua tài sản gắn liền với đất trong trường hợp Nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;

- Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 10 tỷ đồng trở lên.

c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).

d) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

đ) Các trường hợp xác định giá đất theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu kinh tế, khu công nghệ cao.

e) Các trường hợp khác theo quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động cần điều chỉnh lại hệ số điều chỉnh giá đất, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phản ánh kịp thời bằng văn bản về Sở Tài chính để Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị có liên quan xem xét, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên & Môi trưng;
- Cục Kiểm tra văn bn (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.HĐND tnh;
- CT, các PCT;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biu Quc hội tnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm CNTT&TT;
- LĐVP, Phòng: TH, KT;
- Lưu: VT. (114Thg-15/12)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

PHỤ LỤC 1

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THUỘC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

1. THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG TÂN PHÚ

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

1,00

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới phường Tiến Thành

1,00

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trương Công Định

1,00

Đường Trương Công Định

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,00

Đường Cách Mạng Tháng 8

Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

1,00

Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

Ranh giới huyện Đồng Phú

1,00

3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

1,20

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,00

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Bình

1,00

Đường Nguyễn Bình

Ranh phường Tiến Thành

1,20

4

Đường Lê Duẩn

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

5

Đường 6 tháng 1

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

6

Đường Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

7

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

8

Đường Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

9

Đường Nguyễn Chí Thanh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

1,00

10

Đường Nguyễn Chánh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

1 1

Đường Nguyễn Bình

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

12

Đường Lê Hồng Phong

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

13

Đường Trường Chinh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đập Suối Cam

1,00

14

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

15

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Hồng Phong

1,00

16

Đường Trần Văn Trà

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

17

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Chí Thanh

1,00

18

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

1,00

19

Đường Nguyễn Thị Định

Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Bình

1,00

20

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

1,00

21

Đường Ngô Gia Tự

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

22

Đường Hà Huy Tập

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Đình Hổ

1,00

23

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

1,00

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

1,20

Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

1,00

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

24

Đường Trần Phú

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

25

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Chánh

Đường Nguyễn Bình

1,00

26

Đường Trần Cao Vân

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

27

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Dạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

28

Đường Hai Bà Trưng

Quốc lộ 14

Đường Trương Công Định

1,00

Đường Trương Công Định

Đường Bùi Thị Xuân

1,00

29

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Trường Chinh

Đường Hàm Nghi

1,00

Đường Hàm Nghi

Đường Lê Trọng Tấn

1,00

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,00

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú

1,00

30

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

31

Đường Nguyễn Gia Thiều

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

32

Đường Nguyễn Xí

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

33

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,00

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

1,00

34

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Triệu Quang Phục

1,00

35

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

36

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

37

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

38

Đường Triệu Quang Phục

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Xí

1,00

39

Đường Bạch Đằng

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Quang Diệu

1,00

Đường Trần Quang Diệu

Đường Trường Chinh

1,00

40

Đường Phan Văn Đạt

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

1,00

41

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

1,00

42

Đường Dương Bá Trạc

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường 26 tháng 12

1,00

43

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

Toàn tuyến

1,00

44

Đường 26 tháng 12

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

1,00

45

Đường 9 tháng 6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Dương Bá Trạc

1,00

46

Đường Nguyễn Hữu Huân

Đường 9 tháng 6

Đường số 4

1,00

47

Đường Hồ Huấn Nghiệp

Đường 26 tháng 12

Đường 9 tháng 6

1,00

48

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường 9 tháng 6

1,00

49

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Vũ Như Tô

1,00

50

Đường Đặng Thai Mai

Đường Trương Công Định

Đường Phan Huy Ích

1,00

51

Đường Trương Công Định

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

1,00

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

1,00

52

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hồ Xuân Hương

1,00

53

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

1,00

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

1,00

54

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trương Công Định

1,00

55

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Lê Lợi

1,00

56

Đường Vũ Như Tô

Đường Bùi Thị Xuân

Cuối đường

1,00

57

Đường Lương Văn Can

Đường Bùi Thị Xuân

Đường 26 tháng 12

1,00

58

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Chu Văn An

Đường Lương Văn Can

1,00

59

Đường Hồ Hảo Hớn

Đường Chu Văn An

Đường Đặng Thai Mai

1,00

60

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,00

61

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,00

Đường Đặng Thai Mai

Đường Phạm Hùng

1,00

62

Đường Trần Nhật Duật

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

1,00

63

Đường Tô Ngọc Vân

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Trương Công Định

1,00

64

Đường Lê Anh Xuân

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

65

Đường Hàn Thuyên

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đường Phạm Hùng

1,00

66

Đường Diên Hồng

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

1,00

67

Đường Chu Văn An

Đường Trương Công Định

Đường 26 tháng 12

1,00

68

Đường Phạm Hùng

Đường 26 tháng 12

Đường Lê Lợi

1,00

69

Đường Phan Huy Ích

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

1,00

70

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 14

Đường Bình Giã

1,00

71

Đường Bình Giã

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

1,00

72

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,00

73

Đường Phạm Hữu Trí

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

1,00

74

Đường Lê Quang Định

Đường Trần Phú

Đường Đặng Trần Thi

1,00

75

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Dạo

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

76

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

1,00

77

Đường Lê Quát

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

1,00

78

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Suốt tuyến

1,00

79

Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường N 16 KDC Bắc Đồng Phú

1,00

80

Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành

1,00

81

Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú

Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú

Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

1,00

82

Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

1,00

83

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

1,00

84

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

1,00

85

Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

1,00

86

Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

1,00

87

Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

1,00

88

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

89

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

II

PHƯỜNG TÂN BÌNH

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

1,00

Đường Lê Duẩn

Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

1,00

Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

Ranh giới phường Tiến Thành

1,00

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

1,30

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

1,40

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

1,00

Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh giới xã Tiến Hưng

1,00

3

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

1,44

4

Đường Võ Văn Tần

Đường Hùng Vương

Đường Nơ Trang Long

1,53

 

Khu vực Chợ

 

5

Đường số 1

Quốc lộ 14

Đường số 7

1,20

6

Đường số 2

Đường số 7

Đường Phú Riềng Đỏ

1,50

7

Đường số 3

Quốc lộ 14

Đường số 5

1,50

8

Đường số 4

Quốc lộ 14

Đường số 7

1,50

9

Đường số 5

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

1,50

10

Đường số 6

Đường số 1

Đường số 4

1,50

11

Đường số 7

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

1,50

12

Đường số 8

Đường số 2

Đường Trần Quốc Toản

1,50

13

Đường số 9

Đường số 2

Đường Điểu Ông

1,50

14

Đường Điểu Ông

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

1,50

15

Đường Trần Quốc Toản

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

1,50

 

Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài

 

16

Đường Nơ Trang Long

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,30

17

Đường Võ Văn Tần

Đường Điểu Ông

Đường Nơ Trang Long

1,50

18

Đường Phạm Ngọc Thao

Toàn tuyến

1,50

19

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

1,30

20

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

1,30

21

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 14

1,30

22

Đường An Dương Vương

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

Đường Võ Văn Tần

Quốc lộ 14

1,00

23

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Lương Bằng

1,00

24

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

1,00

25

Đường Nguyễn Duy

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

1,00

26

Đường Phạm Thế Hiển

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Duy

1,00

27

Đường Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

1,00

28

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Duẩn

Đường Lương Thế Vinh

1,00

29

Đường Nguyễn Thi

Toàn tuyến

1,00

30

Đường Tô Hiệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

31

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

32

Đường Võ Văn Tần

Đường Tôn Đức Thắng

Đường số 31

1,00

33

Đường Thành Thái

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

34

Đường Nguyễn Hoàn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

35

Đường số 31

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

1,00

36

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Thành Thái

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

37

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

1,00

38

Đường Cao Văn Lầu

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

1,00

39

Đường Văn Cao

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

1,00

40

Đường Hồ Văn Huê

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

1,00

41

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

42

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

III

PHƯỜNG TIẾN THÀNH

1

Quốc lộ 14

- Đường Phan Bội Châu

- Ranh P. Tân Phú

- Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

- Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

1,00

- Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

- Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

Ranh giới xã Tân Thành

1,00

2

Đường Phan Bội Châu

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

3

Đường Phan Chu Trinh

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

4

Đường Trần Hữu Độ

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

5

Đường Phạm Ngọc Thạch

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

1,20

6

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

7

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phan Bội Châu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

1,00

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Số 32 (N7)

1,00

8

Đường Trần Huy Liệu

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

9

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

10

Đường Phan Văn Trị

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

11

Đường Bùi Viện

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

12

Đường Ngô Đức Kế

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

13

Đặng Trần Côn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

14

Đường Nam Cao

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Hải Thượng Lãn Ông

1,00

15

Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi

Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất

1,00

16

Khu Dân Cư Quang Minh Tiến

Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

1,00

17

Khu Dân Cư The Gold Mart

Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

1,00

18

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

19

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

IV

PHƯỜNG TÂN XUÂN

1

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

1,45

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

1,00

Đường Nguyễn Huệ

Ranh giới xã Tiến Hưng

1,00

2

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

1,00

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

1,00

Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

1,00

3

Đường ĐT753

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Cù Chính Lan

1,00

Đường Cù Chính Lan

Cầu Rạt nhỏ

1,00

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú)

1,00

4

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Võ Thị Sáu

1,00

Đường Võ Thị Sáu

Đường Phú Riềng Đỏ

1,00

5

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết tuyến (toàn tuyến)

1,00

6

Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ

Toàn tuyến

1,00

7

Đường Cù Chính Lan

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu

1,00

8

Đường Trần Tế Xương

Đường Cù Chính Lan

Hết ranh đất Công An phường Tân Xuân

1,00

9

Đường Nguyễn Thông

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

1,00

10

Đường Võ Trường Toản

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

1,00

11

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ

1,00

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

13

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

V

PHƯỜNG TÂN ĐÔNG

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

1,00

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Nguyễn Huệ nối dài

1,00

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,00

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

1,00

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

Đường Lý Thường Kiệt

Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

1,00

Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

1,00

Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

1,00

Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

Ranh giới huyện Đồng Phú

1,00

3

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt nối dài

1,00

Đường Lý Thường Kiệt nối dài

Đường Lê Lợi

1,00

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

1,00

5

Đường Lê Văn Sỹ

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,00

6

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,00

7

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

1,00

8

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

1,00

9

Đường Huỳnh Khương Ninh

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Khuyến

1,00

10

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thái Tổ

1,00

11

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lai

1,00

12

Đường Lê Lai

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Lý Thái Tổ

1,00

13

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

14

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

VI

PHƯỜNG TÂN THIỆN

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

1,00

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

Đường Nguyễn Huệ

1,00

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh quy hoạch Đường số 2

1,00

Hết ranh quy hoạch Đường số 2

Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

1,00

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

1,30

3

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

1,00

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

Đường Ngô Quyền

1,00

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

1,00

4

Đường ĐT753

Ngã tư Bàu Trúc

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước

1,00

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hướng về xã Tân Phước

Cầu Rạt nho

1,00

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú)

1,00

5

Đường Nguyễn Huệ

Quốc lộ 14

Giáp hẻm 54 Đường Nguyễn Huệ

1,00

Giáp hẻm 54 Đường Nguyễn Huệ

Đường Số 2

1,00

Đường Số 2

Ngã tư Bàu Trúc

1,00

6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

1,00

7

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

1,00

8

Đường Bà Triệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

1,00

9

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

1,00

10

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

1,00

11

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Quý Đôn

Cổng trường tiểu học

1,00

12

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

1,00

13

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Huệ

Đường Số 2

1,00

14

Đường Số 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

1,00

15

Đường N3, N5

Toàn tuyến

1,00

16

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

17

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

1,00

VII

XÃ TIẾN HƯNG

1

ĐT 741

Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân

Giáp ranh giới huyện Đồng Phú

1,00

2

ĐH 507 (Đường Nông Trường)

ĐH 741

Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

1,00

Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

Hết ranh đất Nông Trường

1,00

Giáp ranh đất Nông Trường

Đường bộ đội

1,00

Đường bộ đội

Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

1,00

3

Đường Long An

ĐT 741

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

1,00

4

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)

Ngã 3 (đường Long An)

1,00

Ngã 3 (đường Long An)

Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

1,00

5

Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

ĐT 741

Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

1,00

Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

1,00

6

Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng

ĐT 741

Giáp khu dân cư 92 ha

1,00

Giáp khu dân cư 92 ha

ĐH 507

1,00

7

Đường nhựa vào bãi rác

ĐT 741

Hết ranh đất nhà máy xử lý rác

1,00

8

Ngõ 493, 477

ĐT 741

Khu dân cư Tà Bế Gold

1,00

9

Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393, 371

Toàn tuyến

1,00

10

Ngõ 466, 434, 364

Toàn tuyến

1,00

11

Ngõ 422

ĐT 741

Ngõ 354

1,00

12

Ngõ 354

ĐT 741

Ngõ 364

1,00

13

Ngõ 326, 292, 282, 280

Toàn tuyến

1,00

14

Ngõ 246, 212, 182, 136, 68

Toàn tuyến

1,00

15

Ngõ 226, 202, 160,

Toàn tuyến

1,00

16

Ngõ 22, 44

Toàn tuyến

1,00

17

Ngõ 2

Toàn tuyến

1,00

18

Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227.

Toàn tuyến

1,00

19

Ngõ 251, 281, 301,

Toàn tuyến

1,00

20

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

1,00

21

Các tuyến đường giao thông còn lại

1,00

22

Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando

1,00

VIII

XÃ TÂN THÀNH

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành

Cổng Nông trường cao su Tân Thành

1,00

Cổng Nông trường cao su Tân Thành

Hết ranh UBND xã Tân Thành

1,00

Hết ranh UBND xã Tân Thành

Giáp ranh huyện Chơn Thành

1,00

2

Đường vào Trạm xá K23

Quốc lộ 14

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

1,00

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

Cầu Quận 3

1,00

3

Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6

Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

Cầu Bưng Sê

1,00

4

Đường nhựa Việt Úc

Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7

1,00

Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7

Cuối đường

1,00

5

Đường vào Trung tâm Khuyến Nông

Quốc lộ 14

Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao

1,00

6

Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông

Các tuyến đường trong Dân cư

1,00

7

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Các tuyến đường trong Dân cư

1,00

8

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 01

1,00

Đường số 02

1,00

Đường số 3

1,00

Đường số 4

1,00

Đường số 6, số 7, số 8

1,00

9

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

1,00

10

Các tuyến đường giao thông còn lại

1,00

11

Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương

1,00

 

2. THỊ XÃ BÌNH LONG

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG AN LỘC

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

1,05

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Phú

1,00

3

Đường Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Ngô Quyền

1,00

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

1,00

5

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

1,00

6

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

1,00

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền (cũ)

1,06

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học

1,00

7

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

1,06

8

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,06

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

1,00

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

1,06

9

Đường ĐT 752

Ngã ba đường Trần Quang Khải

Ngã 3 ông Mười

1,00

Ngã 3 ông Mười

Ngã 3 xe tăng

1,00

Ngã 3 xe tăng

Giáp ranh xã Minh Tâm

1,00

10

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường ALT 1

1,00

Ngã ba đường ALT 1

Đường Trừ Văn Thố

1,05

Đường Trừ Văn Thố

Đường Hàm Nghi

1,00

Đường Hàm Nghi

Đường Phan Bội Châu

1,00

11

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,06

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

1,06

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba ông Chín Song

1,06

12

Đường Trừ Văn Thố

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,05

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

1,06

13

Đường Trần Phú

Đường Phan Bội Châu

Đường Bùi Thị Xuân

1,06

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

1,00

14

Đường Hàm Nghi

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Phú

1,00

Đường Trần Phú

Đường Lê Quý Đôn

1,05

15

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trừ Văn Thố

1,00

Đường Trừ Văn Thố

Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi

1,00

16

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,05

Đường Ngô Quyền

Cuối đường (giáp suối)

1,06

17

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,00

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

1,05

18

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

1,06

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thái Học

1,00

19

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

1,06

20

Đường Tú Xương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

1,00

21

Đường nhựa

Ngã ba xe Tăng

Cuối đường nhựa ấp Sóc Du

1,00

22

Đường ALT 1

Đường Ngô Quyền

Trụ sở khu phố Bình Tân

1,00

Trụ sở khu phố Bình Tân

Cuối đường nhựa hiện hữu

1,00

23

Đường ALT 2

Đường ĐT 752

Ngã ba Cây Xoài đôi

1,00

24

Đường ALT 3

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

1,00

23

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Đường đi xã An Phú

1,00

26

Đường ALT 5

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh xã Thanh Phú

1,00

27

Đường ALT 7

Cuối Đường ALT 1

Đường ALT 3

1,00

28

Đường ALT 11

Đường ĐT 752

Hết đất ông Lê Trường Thương

1,00

29

Đường ALT 12

Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân

Đường ALT 14

1,00

Đường ALT 14

Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy

1,00

30

Đường ALT 13

Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le

Hết ranh đất nhà ông ba Dậu

1,00

31

Đường ALT 14

Cống ông Tráng

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài

1,00

32

Đường ALT 15

Đường Ngô Quyền (nhà bà Na)

Đường Nguyễn Thái Học

1,00

33

Đường ALT 16

Đường ĐT752

Đường nhựa vào Sóc Du

1,00

Ngã 3 ALT 6

Đường ALT 3

1,00

34

Đường ALT 18

Đường ALT 4

Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Quản

1,00

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

1,00

36

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy

1,00

II

PHƯỜNG HƯNG CHIẾN

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Phan Bội Châu

1,06

2

Đường Trần Quốc Thảo

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

1,00

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quốc Lộ 13

Đường Trần Quốc Thảo

1,00

Đường Trần Quốc Thảo

Đường Lê Quang Định

1,00

4

Đường Lê Quang Định

Quốc Lộ 13

Đường Hải Thượng Lãn Ông

1,00

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Quốc Lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,00

6

Đường Trần Tế Xương

Quốc Lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,06

7

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

1,00

8

Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

1,00

9

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Thế Vinh

1,00

Đường Lương Thế Vinh

Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản

1,00

10

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

1,00

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

1,06

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

1,00

11

Đường ĐT 752

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 1

1,00

Đường HCT 1

Ngã Ba Xe Tăng

1,00

Ngã Ba Xe Tăng

đường HCT 3

1,07

12

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Bội Châu

Đường Lê Hồng Phong

1,06

13

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,06

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Quang Khải

1,07

14

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất Kho vật tư cũ

1,06

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

16

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,06

17

Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

1,06

18

Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

1,07

19

Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ)

Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song)

Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú)

1,07

20

Đường Lê Đại Hành

Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy)

Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2

1,07

Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2

Cuối đường

1,00

21

Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ)

Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam)

Đường Cao Bá Quát

1,07

22

Đường Ngô Quyền

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

23

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

1,00

24

Đường HCT 1

Đường ĐT 752

Ngã ba nhà ông Tỏa

1,07

Ngã ba nhà ông Tỏa

Đường Trần Quang Khải

1,00

25

Đường HCT 2

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1,00

26

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản)

Đường HCT 4

Đường ĐT 752

1,00

27

Đường HCT 4

Đường Cao Bá Quát

Ngã tư đội 1 Nông trường Bình Minh

1,00

Ngã tư đội 1 Nông trường Bình Minh

Đường HCT 3

1,00

28

Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản)

Quốc Lộ 13

hết Tuyến

1,00

29

Đường HCT 6

Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bảo)

Đường Đoàn Thị Điểm

1,00

30

Đường HCT 7 (Nhánh)

Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh)

Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết)

1,00

31

Đường HCT 7

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa)

1,00

32

Đường HCT 7 (Nối dài)

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

1,00

33

Đường HCT 8

Ngã tư Bình Ninh II

Đường HCT3

1,00

34

Đường HCT 8

ĐT 752

Ngã tư Bình Ninh II

1,01

35

Đường HCT 19

Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến)

Giáp ranh phường An Lộc

1,00

36

Đường HCT T21

Hết đất Kho vật tư cũ

Đường HC T24

1,00

Đường HC T24

Đường HC T22

1,00

Đường HC T1

Đường HC T3

1,00

37

Đường HCT 23

Đường HCT 21

Đường HCT 25

1,00

38

Đường HCT 24

Đường HCT 21

Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh

1,00

39

Đường HCT 25

Đường HCT 23

Hết tuyến

1,05

40

Đường HCT 26

đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II)

Đường Lương Thế Vinh

1,00

41

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu)

1,00

42

Đường PĐ T9

Quốc lộ 13

Ranh giới xã Thanh Bình

1,00

43

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m

1,05

44

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m: các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

1,00

III

PHƯỜNG PHÚ THỊNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương

1,02

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền (cũ)

1,02

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc)

1,00

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Cây Điệp

1,01

Ngã ba Cây Điệp

Ranh giới xã Tân Lợi

1,01

3

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

1,02

4

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nơ Trang Long

1,02

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

1,01

5

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

1,00

6

Đường Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

1,02

7

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

Đường ray xe lửa

1,02

8

Đường Bà Triệu

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Đường Nguyễn Du

1,02

9

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

1,00

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m)

Ngã ba nhà ông Trịnh

1,02

10

Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Sắt

1,02

11

Đường PTT 4

Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m)

Ngã ba nhà ông Dân

1,00

12

Đường PTT 22

Ngã ba nhà ông Dân

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

1,02

13

Đường PTT 3

Đường rày xe lửa

Ngã ba nhà ông Danh

1,02

14

Đường lô 2 KP Phú Xuân

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

1,02

15

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m

1,01

16

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su

1,00

IV

PHƯỜNG PHÚ ĐỨC

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Đại Hành

Đường Trần Hưng Đạo

1,01

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

1,01

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

1,01

Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,01

3

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

1,01

4

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

1,01

5

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

1,01

6

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Hưng Đạo

1,01

7

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Đại Hành

1,00

8

Đường Nguyễn Du (Tây đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

1,00

9

Đường Nguyễn Du (Đông đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

1,01

10

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Phan Bội Châu

Cuối đường

1,01

11

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

1,01

12

Đường Lê Đại Hành

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Trung Trực

1,01

13

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Cầu Ba Kiềm

1,01

14

Đường PĐT 1

Đường Nguyễn Trung Trực

Cầu Ba Kiềm

1,01

15

Đường PĐT 2

Đường PĐT 1

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,01

16

Đường PĐT 3

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ)

1,01

17

Đường PĐT 4

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Đường Nguyễn Trung Trực

1,01

18

Đường PĐT 5

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường PĐT 4

1,01

19

Đường PĐT 6

Đường PĐT 5

Giáp suối Cầu Đỏ

1,01

20

Đường PĐT 7

Giáp Đường PĐT 2

Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9)

1,01

21

Đường PĐT 8

Đường PĐT 9

Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7)

1,01

22

Đường PĐT 9

Đường PĐT 2

Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

1,01

Giáp ranh đất lô cao su

Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

1,01

Ngã ba Thanh Bình

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,01

23

Đường PĐT 10

Đường PĐT 1

Hết ranh đất nhà ông Hạnh

1,01

24

Đường PĐT 11

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

1,01

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 12

1,01

25

Đường PĐT 12

Quốc lộ 13

Đường PĐT 9

1,01

26

Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13 )

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

1,01

27

Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

1,01

28

Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường)

Cầu Ba Kiềm

Đường PĐT 9

1,01

29

Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường Trần Hưng Đạo

1,01

30

Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

1,01

31

Đường 12 Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Đường Phan Bội Châu

1,01

32

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ)

Quốc lộ 13

Đường PĐT 12

1,00

33

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m

1,01

34

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m

1,01

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

1,01

V

XÃ THANH LƯƠNG

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Thanh Phú

Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

1,04

Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

Đường TLT 18

1,07

Đường TLT 18

Đường TLT 15

1,07

Đường TLT 15

Đường vào nhà máy xi măng

1,07

Đường vào nhà máy xi măng

Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh

1,06

2

Đường ĐT 757

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản

1,05

3

Đường bao quanh chợ

Toàn tuyến

1,03

4

Đường vào nhà máy xi măng

Quốc lộ 13

Cuối đường đã thảm nhựa

1,08

5

Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên

1,05

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

1,04

7

Các tuyến còn lại

1,05

VI

XÃ THANH PHÚ

1

Quốc lộ 13

Ranh giới An Lộc - Thanh Phú

Ngã ba Sóc Bế

1,06

Ngã ba Sóc Bế

Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

1,03

Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam

1,05

Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam

Giáp ranh xã Thanh Lương

1,03

2

Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú

Toàn tuyến

1,04

3

Đường TP T 22

Đường rày xe lửa (cũ)

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

1,03

4

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy)

1,03

5

Các tuyến còn lại

1,02

 

3. THỊ XÃ PHƯỚC LONG

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHƯỚC TÍN

1

Đường Thống Nhất (ĐT 759)

Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân quán cà phê Quê Hương)

1,10

Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả

Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

1,10

Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

Giáp ranh xã Phước Tân

1,10

2

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Phước Quả

Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

1,10

Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

1,10

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

Lòng Hồ Thác Mơ

1,20

3

Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ)

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

Giáp ranh phường Thác Mơ

1,20

4

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

II

XÃ LONG GIANG

1

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

1,00

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

1,00

Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy)

1,14

2

Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7) (Đường vào tập đoàn 7)

Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long

Hết ranh trường tiểu học thôn 7

1,17

Hết ranh trường tiểu học thôn 7

Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

1,00

3

Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

Giáp ranh phường Long Thủy

Cầu Kinh tế thôn An Lương + 700m

1,00

4

Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hội trường thôn Nhơn Hòa 2

1,00

5

Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết

1,00

Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng

Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1

1,00

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

1,00

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

III

PHƯỜNG LONG THỦY

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Lê Văn Duyệt

1,00

Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

1,00

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

Trụ sở UBND phường Long Thủy

1,00

2

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

Ngã ba Tư Hiền

Đường Đinh Tiên Hoàng

1,00

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

1,00

3

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy)

Tượng đài Chiến thắng

Cầu Đak Lung

1,00

4

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Cầu Suối Dung

1,00

5

Đường Nguyễn Huệ

Tượng đài Chiến thắng

Giáp đường Lê Văn Duyệt

1,00

Giao đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lê Hồng Phong

1,00

6

Đường Lê Văn A

Toàn tuyến

1,00

7

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường 6/1

Ngã 4 Giáp đường Lê Văn Duyệt

1,00

Ngã tư Giáp đường Lê Văn Duyệt

Ngã ba đường Hồ Long Thủy

1,00

8

Đường Cách mạng tháng 8

Tượng đài chiến thắng

Ngã ba Giáp đường Sư Vạn Hạnh

1,00

Ngã ba Giáp đường Sư Vạn Hạnh

Hết tuyến

1,00

9

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

1,00

10

Đường Tự Do

Toàn tuyến

1,00

11

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường Lê Văn A

1,00

Ngã tư giao với đường Lê Văn A

Cuối tuyến (Khu 4)

1,00

12

Đường Hồ Long Thủy

Ngã tư Giáp đường 6/1

Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

1,00

Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

Ngã ba Giáp đường Lý Thái Tổ

1,00

13

Đường Trần Quốc Toản

Ngã tư Giáp đường Trần Quang Khải

Ngã tư Giáp đường Lý Thái Tổ

1,00

Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

Giao lộ đường Trần Quang Khải

1,00

14

Đường Sư Vạn Hạnh

Toàn tuyến

1,00

15

Đường Lý Thái Tổ

Toàn tuyến

1,00

16

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Lý Thái Tổ

1,00

Giao đường Lý Thái Tổ

Hết tuyến

1,00

17

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1)

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Trần Quốc Toản

1,00

18

Đường Hàm Nghi

Toàn tuyến

1,00

19

Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5

Toàn tuyến

1,00

20

Đường đi Đak Son

Giao đường Cách mạng tháng 8

Hết tuyến đường nhựa

1,00

21

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1,00

22

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1,00

23

Đường Lê Hồng Phong

Toàn tuyến

1,20

24

Đường Thanh Niên

Toàn tuyến

1,00

25

Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương)

Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong

Cầu An Lương

1,00

26

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 Giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến Đường nhựa

1,00

27

Đường Kim Đồng

Ngã 3 Giáp đường Hồ Long Thủy

Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín)

1,00

28

Đường Bà Triệu

Toàn tuyến

1,00

29

Đường Cao Bá Quát

Toàn tuyến

1,00

30

Đường Phan Đình Giót

Toàn tuyến

1,00

31

Đường Hoàng Diệu

Toàn tuyến

1,00

32

Đường Nhà thiếu nhi đi vào

Ngã ba Giáp đường Hồ Long Thủy

Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe)

1,00

Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường

Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Toàn)

1,00

33

Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

Ngã 3 Giáp đường Trần Quang Khải

Ngã 3 Giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

1,00

34

Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m)

Ngã 3 Giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

1,00

35

Đường vào sân vận động

Ngã 3 Giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

1,00

36

Đường hẻm Hồ Long Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m)

Ngã 3 Giáp đường Hồ Long Thủy

Hết tuyến

1,00

57

Đường hẻm ra Đường Trần Hưng Đạo và Đường Tự Do

Toàn tuyến

1,00

IV

PHƯỜNG THÁC MƠ

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

1,00

Giáp đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Lê Văn Duyệt

1,00

2

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường 6/1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1,00

3

Đường nội ô chợ Phước Long

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

1,00

4

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

Ngã ba Tư Hiền

Đường Đinh Tiên Hoàng

1,00

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

1,00

5

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Thác Mơ)

Tượng đài Chiến thắng

Cầu Đak Lung

1,00

6

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo

1,00

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Tượng Đức Mẹ

1,00

Tượng Đức Mẹ

Cầu Thác Mẹ

1,10

Cầu Thác Mẹ

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

1,10

7

Đường Trần Hưng Đạo

Giao Đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường Lê Văn A

1,00

8

Đường Ngô Quyền

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

1,00

9

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1,20

10

Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

1,10

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

Giáp đường Đinh Công Trứ

1,10

11

Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

1,10

Giáp đường Lê Quý Đôn

Hết tuyến nhựa

1,10

12

Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín)

Tượng Đức Mẹ

Giáp ranh xã Phước Tín

1,00

13

Đường đi Hòa Tiến

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đập tràn Thủy điện Thác Mơ

1,00

14

Đường đi vào Hội trường Khu phố 4

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Trần Hưng Đạo

1,00

V

PHƯỜNG SƠN GIANG

1

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

1,00

Ngã ba giao Đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh phường Long Phước

1,00

2

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay) (Phần đất thuộc Phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

1,00

3

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7) (phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Ngã ba giao Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

1,00

4

Giáp ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

1,00

5

Đường Lê Trọng Tấn (Đường Đắk Ton)(Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao Đường Vành Đai 2

1,00

6

Đường Lê Hồng Phong (Đường Sơn Long cũ)

Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1)

Cầu số 2

1,00

Cầu số 2

Cầu số 3

1,00

Cầu số 3

Ngã ba giao Đường Nguyễn Tất Thành

1,00

7

Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá)

Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang

1,00

8

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1)

Ngã ba giao Đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

1,00

9

Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

1,00

10

Đường Hoàng Văn Thái (Đường Sơn Thành)

Ngã ba giao Đường Độc Lập

Ngã ba giao Đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

1,00

Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

Ngã ba giao đường Vành Đai 2

1,00

11

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba giao Đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba Đường nhựa

1,00

Ngã ba Đường nhựa

Hết 02 nhánh đường nhựa

1,00

12

Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

1,00

13

Đường Mội Nước

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

1,00

14

Đường Vành Đai 2

Toàn tuyến

1,00

15

Đường Cầu ông Năm Trường nối dài

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Định

1,00

VI

PHƯỜNG LONG PHƯỚC

1

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Ngã ba Nguyễn Tất Thành – đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

1,00

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

1,00

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

Ngã ba Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

1,00

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

1,00

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

1,00

2

Đường Thống Nhất (ĐT 759)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành vòng xoay)

1,00

3

Đường 3/2 (ĐT759)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2

Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

1,00

Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

1,00

Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

Giáp ranh xã Bình Sơn (Phú Riềng)

1,00

4

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Long Phước)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

1,00

5

Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Cổng nghĩa trang

1,00

6

Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình

Toàn tuyến

1,00

7

Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình)

Toàn tuyến

1,00

8

Đường Đặng Văn Ngữ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

1,00

9

Đường Lê Văn Sỹ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

1,00

10

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Mai Chí Thọ

Giáp đường Độc Lập

1,00

11

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Nơ Trang Long

1,00

12

Đường Điểu Ong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

1,00

13

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Độc Lập

1,00

14

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

1,00

15

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

Đường Lê Anh Xuân

1,00

16

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Mai Chí Thọ

Đường Lý Thường Kiệt

1,00

17

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

1,20

18

Đường Lê Duẩn

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

1,00

19

Đường Lê Anh Xuân

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

1,00

20

Đường Võ Nguvên Giáp

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Độc Lập

1,00

21

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

1,00

22

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

1,00

23

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM

1,00

24

Đường Phan Đình Giót

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

1,00

25

Đường Mai Chí Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

26

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Trãi

1,00

27

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

28

Đường Phùng Khắc Khoan

Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

1,00

29

Đường Hà Huy Tập

Đường Đoàn Đức Thái

Hết tuyến

1,00

30

Đường Lý Thường Kiệt

Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

1,00

31

Đường Tô Hiệu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

32

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

33

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

34

Đường Nơ Trang Long

Đường Phạm Hùng

Đường Đoàn Đức Thái

1,20

35

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

36

Đường Kha Vạn Cân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

37

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Văn Linh

1,10

38

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Kiệt

1,00

39

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Điểu Ong

Đường Võ Nguyên Giáp

1,00

40

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Lê Văn Sỹ

1,00

41

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

1,20

42

Đường Tố Hữu

Phạm Hùng

Đường Độc Lập

1,00

43

Đường Tô Ngọc Vân

Đường Lê Anh Xuân

Hết tuyến

1,00

44

Đường Bùi Văn Dù

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

1,00

45

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

1,10

46

Đường Hoài Thanh

Đường Lê Anh Xuân

Hết tuyến

1,00

47

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Lê Văn Sỹ

1,00

48

Đường Đường NB1

Toàn tuyến

1,00

49

Đường Đường NB2

Toàn tuyến

1,00

50

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Thị Hồng Gấm

1,00

51

Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh)

Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

1,00

Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

1,00

53

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước)

Ngã ba giao Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

1,00

Hết ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

1,00

54

Đường Nội Ô khu 6-7-8

Toàn tuyến

1,00

55

Đường Nội Ô khu 9

Toàn tuyến

1,00

VII

PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

1

Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay - 200m về hướng Bù Nho

1,10

Ngã ba vòng xoay - 200m về hướng Bù Nho

Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

1,00

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

1,00

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

1,00

2

Thống Nhất (ĐT 759)

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

1,00

Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

Ngã ba Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

1,10

Ngã ba Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Hết ranh UBND phường Phước Bình

1,10

Hết ranh UBND phường Phước Bình

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

1,10

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

Đường Vành Đai 2

1,20

Đường Vành Đai 2

Đường Xóm Huế

1,20

Đường Xóm Huế

Giáp ranh xã Phước Tín

1,20

3

Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

1,00

4

Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Toàn tuyến

1,00

5

Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình

Toàn tuyến

1,00

6

Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình)

Ngà 3 giáp đường Độc Lập

Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền

1,10

Đoạn còn lại

1,10

7

Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Giáp đường Thống Nhất

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

1,10

8

Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

1,10

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

Hết tuyến

1,20

8

Đường Xóm Huế

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1,00

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Hết tuyến

1,00

10

Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1,10

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Hết tuyến

1,10

11

Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1,10

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Giáp đường Thống Nhất + 900m

1,10

12

Vành Đai 2

Toàn tuyến

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. HUYỆN CHƠN THÀNH

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN CHƠN THÀNH

1

Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

1,00

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

Ngã tư Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

1,00

Ngã tư Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

1,00

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

Đường Nguyễn Công Hoan

1,00

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

1,00

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

Ranh giới xã Minh Hưng

1,00

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Bến Đình

1,00

Cầu Bến Đình

Ngã ba Đường Phú Riềng Đỏ

1,00

Ngã ba Đường Phú Riềng Đỏ

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

1,00

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

Ranh giới xã Thành Tâm

1,00

2

Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Suối Đôi

1,00

Cầu Suối Đôi

Cầu Bàu Bàng

1,00

Cầu Bàu Bàng

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

1,00

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

1,00

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

Ranh giới xã Minh Thành

1,00

Ngã tư Chơn Thành

Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

1,00

Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

Ngã ba đường bê tông

Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

1,00

Ngã ba đường bê tông

Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hai Hiệu

1,00

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hai Hiệu

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

1,00

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành- Minh Long

1,00

3

Đường Lạc Long Quân

(Đường quy hoạch số 7)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m)

Ngã tư Đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

1,00

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

1,00

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

1,00

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m)

1,00

4

Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8)

Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

Phía Tây: Đến Đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

1,00

Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

1,00

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

1,00

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

Phía Đông: Hết ranh thừa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

1,00

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

1,00

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

1,01

5

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

1,00

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)

1,00

6

Đường Hoàng Hoa Thám (D1)

Toàn tuyến

1,00

7

Đường Phạm Ngọc Thạch (D9)

Toàn tuyến

1,00

8

Đường Nguyễn Văn Linh

TTHC huyện Chơn Thành

Đường Phan Đình Phùng (N9)

1,00

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Ngã tư đường Cao Bá Quát

1,00

9

Đường Phan Đình Giót (N1)

Toàn tuyến

1,10

10

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Toàn tuyến

1,00

11

Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

Toàn tuyến

1,00

12

Đường Hồ Chí Minh

Ranh giới xã Minh Thành

Ranh giới xã Thành Tâm

1,00

13

Đường Phước Long (Đường N3 cũ)

Đường 02 tháng 4

Hết đất nhà ông Trần Dũng

1,00

14

Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34

1,00

Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34

Cổng Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm)

1,00

15

Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1)

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

L00

Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

Đường Lạc Long Quân

1,00

16

Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cam)

Đường Nguyễn Huệ (QL14)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

1,00

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

Cầu Suối Đĩa

(Hết đất ông Hoàng Văn Long)

1,00

Cầu Suối Đĩa

(Hết đất ông Hoàng Văn Long)

Hết đường điện 110KV

1,00

Đầu đường điện 110KV

Đường Hồ Chí Minh

1,00

17

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

1,00

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

1,00

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)

1,00

18

Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi)

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

1,00

Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

1,00

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

1,00

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

Giáp đường Cao Bá Quát

1,00

19

Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng)

Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58

Giáp đường Huỳnh Văn Bánh

1,00

20

Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới xã Minh Thành

1,00

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

1,00

Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

Giáp ranh xã Minh Long

1,00

21

Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành)

Đường 02 tháng 4

Ngã tư Đường tổ 9 - 10 ấp 3

1,00

Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3

Giáp ranh xã Minh Long

1,00

22

Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

1,00

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

Phía Bắc: Ngã ba Đường bê tông sau bệnh viện cũ

Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

1,00

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ

Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

Ranh giới xã Minh Long

1,00

23

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

Đường Trần Quốc Toản

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

1,00

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

Hết tuyến

(Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23)

1,01

24

Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102

1,00

25

Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5

Đường Điểu Ong

Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái)

(Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103)

1,00

26

Đường Hoàng Diệu (Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

1,00

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

1,00

27

Đường Trần Quốc Toản

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường Điểu Ong

1,00

28

Đường Điểu Ong

Toàn tuyến

1,00

29

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường 02 tháng 4

Đường Điểu Ong

1,00

30

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

1,00

31

Đường Ngô Đức Kế

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

1,00

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6)

1,00

32

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

1,00

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2

1,00

33

Đường Hồ Hảo Hớn

Toàn tuyến

1,00

34

Đường Nguyễn Công Hoan

Toàn tuyến

1,00

35

Đường Phạm Thế Hiển

Toàn tuyến

1,00

36

Đường Huỳnh Văn Bánh

Đường 2 tháng 4

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

1,00

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

Ngã ba đường Cao Bá Quát

1,00

37

Đường Tống Duy Tân

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1,00

38

Đường Phan Kế Bính

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1,00

39

Đường Trần Quốc Thảo

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1,00

40

Đường Thành Thái

Ngã ba ranh giới KP 1-3

Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65)

1,00

41

Đường Đào Duy Từ

Toàn tuyến

1,00

42

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Toàn tuyến

1,00

43

Đường tổ 9, tờ 10, ấp 3

Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

Đường Cao Bá Quát

1,00

44

Đường tổ 01, tổ 12, ấp 2

Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

1,00

45

Đường tổ 11, ấp 2

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

1,00

46

Đường liên ấp 2 - ấp 3

Ngã ba đường tổ 1 ấp 2

Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6

1,00

47

Đường liên ấp 2 - khu phố 2

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

1,00

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11

1,00

48

Đường liên ấp 2 - khu phố 2

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2

1,00

49

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

1,00

50

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06)

1,00

51

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01)

Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2)

1,00

52

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành và Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16)

Đường Hồ Chí Minh

1,00

53

Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

1,00

54

Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107

Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109

1,02

55

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

1,00

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

Ngã ba Đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

1,00

Ngã ba Đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

Đường Hồ Chí Minh

1,00

56

Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111

Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111

1,00

57

Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111

Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112

1,00

58

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

1,00

59

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1)

Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên

1,00

60

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

1,00

61

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3)

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm

1,00

62

Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

1,00

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

Suối Bàu Bàng

1,00

63

Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111)

Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)

1,00

64

Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)

1,00

65

Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13)

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04)

1,00

66

Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi

Đường Phan Đình Phùng

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13)

1,00

67

Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

1,00

68

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14)

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

1,00

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

1,00

69

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15)

1,00

70

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16)

Đường Cao Bá Quát

1,00

71

Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bao (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26)

Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen)

1,00

72

Đường tổ 3A, khu phố 4

Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26

Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh

(thửa đất số 158, tờ bản đồ 26)

1,00

73

Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4

Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25)

Đất nhà ông Phan Kỹ (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32)

1,00

74

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32)

Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32

Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32

1,00

75

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

1,00

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31)

1,00

76

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32

1,00

77

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32

1,00

78

Đường tổ 4, khu phố 6

Đường 2 tháng 4

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26)

1,00

79

Đường tổ 4, khu phố 6

Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6

Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6

1,00

80

Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6

Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27

Đường tổ 6 - tổ 7 KP6

1,00

81

Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6

Đường Nguyễn Huệ

Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34

Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34

1,00

82

Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7

Ngã ba Đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34)

Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35

1,00

83

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba Đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34

1,00

84

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34

1,00

85

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34

1,00

86

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34

1,00

87

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm

Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33)

Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34)

1,00

88

Đường tổ 7, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29)

Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long)

1,00

89

Đường tổ 4, khu phố 8

Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30)

Ngã ba đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23)

1,00

90

Đường tổ 5, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17)

Ngã ba đường liên khu 4-5-8

1,00

91

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)

Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30

1,00

92

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23)

Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30)

1,00

93

Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh)

Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18

Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25

1,00

94

Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm

Đầu đường Cao Thắng

Đường Hoàng Diệu

1,00

95

Đường nhựa, đường bê tông còn lại

Toàn tuyến

1,00

96

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

II

XÃ MINH HƯNG

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30)

1,00

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30)

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

1,00

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

1,00

Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

1,00

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

Phía Đông: Đường số 25 (Hết ranh KDC Đại Nam)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12

1,00

Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

1,00

Phía đông: hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản

1,00

2

Đường đi trung tâm hành chính huyện

Ngã ba Quốc lộ 13

Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

1,00

Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát)

1,00

3

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III)

Quốc lộ 13

Ngã tư đường số 19

1,00

4

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

Ngã tư đường số 19

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

1,00

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

1,00

5

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

Quốc lộ 13

Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

1,00

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản

1,00

6

Đường nhựa số 21

Giáp đường số 33

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1,00

7

Đường nhựa số 19

Giáp đường số 58

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30)

1,00

8

Đường Minh Hưng - Tân Quan

Đường Nguyễn Văn Linh

Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

1,00

Đường Minh Hưng - Tân Quan

Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

Giáp ranh xã Tân Quan

1,00

9

Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

QL 13

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới xã Minh Thành

1,00

QL 13

Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

1,00

Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28

1,00

10

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

11

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

12

Đường KDC Đại Nam

Đường số 14

Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13)

Hết tuyến

1,00

Đường số 1

Toàn tuyến

1,00

Đường số 6, 7, 9, 10

Toàn tuyến

1,00

Đường số 4, 5, 11, 17, 19

Toàn tuyến

1,00

Các đường còn lại trong KDC

Toàn tuyến

1,00

III

XÃ THÀNH TÂM

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

1,02

Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

Hết đường số 29

1,02

Hết đường số 29

Cầu Tham Rớt

1,05

2

Đường D4

QL 13

Giáp ranh thị trấn Chơn Thành

1,02

3

Đường trục chính KCN Chơn Thành

QL 13

Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành

1,00

4

Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm

Toàn tuyến

1,08

5

Đường D9

QL 13

Hết tuyến

1,04

6

Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 ( Đường vào KMC)

QL 13

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

1,03

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

1,02

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

Hết tuyến (Đường đất)

1,03

7

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3)

Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3

1,00

8

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1

Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1

1,00

9

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2

Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1

1,00

10

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

1,00

11

Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố

Cuối ranh KCN Chơn Thành

Hết tuyến

1,03

12

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,03

13

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

IV

XÃ MINH LONG

1

ĐT 751

Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế (Ranh thị trấn Chơn Thành)

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

1,00

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

1,00

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 ( Ngã tư Ngọc Lầu)

1,00

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 ( Ngã tư Ngọc Lầu)

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

1,00

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

Cầu Bà Và ( Ranh giới tỉnh Bình Dương)

1,00

2

ĐH 239

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

1,00

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

Hết tuyến

1,00

3

Đường Ngô Đức Kế (Ranh giới thị trấn Chơn Thành)

ĐT 751

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

1,00

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5)

1,00

4

Đường số 29

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09

1,00

Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9)

Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

1,00

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

Ranh giới xã Minh Hưng

1,00

5

Đường số 19

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

 

1,00

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

Phía Đông: Hết ranh đất công cy Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

1,00

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

Phía Đông: Hết ranh đất công cy Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

Ranh giới xã Minh Hưng

1,00

6

Đường số 2

ĐT 751

Đường 239

1,00

7

Đường số 7

ĐT 751

Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

1,00

 

 

Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

Phía đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

Ranh giới xã Minh Hưng

1,00

8

Đường số 14

ĐT 751

Đường 239

1,00

9

Đường số 36

ĐT 751

Ngã tư đường số 40

1,00

Ngã tư đường số 40

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

1,00

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

Đường ĐH 239

1,00

10

Đường số 38

ĐT 751

Ngã ba đường số 40

1,00

Đoạn còn lại

1,00

11

Đường số 41

ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08

1,00

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08

Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 01

1,00

12

Đường số 45

ĐT 751

Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7

1,00

Đoạn đường nhựa còn lại

1,00

13

Đường số 51

Đường số 45

Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa)

1,00

14

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

15

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

V

XÃ MINH THÀNH

1

Đường ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

1,00

Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

Ngã tư đường N2

1,00

Ngã tư đường N2

Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích)

1,00

2

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

1,01

3

Đường liên xã Minh Thành - An Long

Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28)

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

1,00

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương

1,00

4

Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm

Ranh giới xã Nha Bích

Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương

1,00

5

Đường nhựa ấp 3 - ấp 5

ĐT 731 (QL 14 cũ)

Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành

1,00

6

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

ĐT 731 (QL 14 cũ)

Đường Hồ Chí Minh

1,00

7

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

8

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

VI

XÃ NHA BÍCH

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang)

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

1,00

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

Đến ranh đất cây xăng số 23 Bình Phước

1,00

Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

1,08

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 23, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

Giáp ranh xã Minh Thắng

1,00

2

Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - nhựa)

Quốc lộ 14

Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

1,00

Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

1,00

3

Huyện lộ ĐH 13

Quốc lộ 14

Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

1,00

Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

Ngã ba nhà văn hóa ấp 6

1,00

4

Đường Minh Thành- Bàu Nàm

Quốc lộ 14

Hết ranh khu TĐC 10 ha

1,00

Hết ranh khu TĐC 10 ha

Giáp ranh xã Minh Thành

1,00

5

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

6

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

VII

XÃ MINH THẮNG

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch)

Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

1,06

Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18 )

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

1,02

Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18 )

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

Ranh giới xã Minh Lập

1,03

2

Đường ĐT 756B (Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07)

1,04

3

Huyện lộ ĐH 13

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29)

1,01

4

Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh

Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành)

Giáp ranh xã Quang Minh

1,05

5

Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh

Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh)

Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan

1,02

6

Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích

Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông)

Giáp ranh xã Nha Bích (Đường ĐH 13)

1,00

7

Đường nhựa ấp 2

Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện)

Hết đường nhựa:

- Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16)

- Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16)

1,02

8

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

9

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

VIII

XÃ MINH LẬP

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung)

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

1,00

Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

1,00

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

1,00

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

1,00

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích)

1,00

2

Đường ĐT 756

Tiếp giáp QL 14

Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

1,00

Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

Phía đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

1,00

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

1,00

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

1,00

3

Đường ĐT 756C

Ngã ba giao đường ĐT 756 và ĐT 756C

Ranh giới xã Quang Minh

1,00

4

Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Minh Thắng

1,00

5

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

6

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,00

IX

XÃ QUANG MINH

1

Đường tỉnh ĐT 756C

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

1,01

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

1,01

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

Ranh giới xã Minh Lập

1,02

2

Đường liên xã Quang Minh - Phước An

Ngã ba UBND xã Quang Minh

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

1,00

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch

1,00

3

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

1,00

4

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. HUYỆN HỚN QUẢN

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

 

Từ

Đến

 

I

THỊ TRẤN TÂN KHAI

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

Trạm thu phí

1,05

 

Trạm thu phí

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

1,05

 

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

Hết ranh đất cây xăng ĐVT

1,05

 

Giáp ranh đất cây xăng ĐVT

Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

1,05

 

2

Trục Chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Đông Tây 10

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

1,00

 

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15

1,05

 

Đoạn còn lại

1,05

 

3

Bắc Nam 1

Toàn tuyến

1,05

 

4

Bắc Nam 1a

Toàn tuyến

1,05

 

s

Bắc Nam 1b

Toàn tuyến

1,05

 

6

Bắc Nam 2

Toàn tuyến

1,05

 

7

Bắc Nam 3

Toàn tuyến

1,05

 

8

Bắc Nam 4

Toàn tuyến

1,05

 

9

Bắc Nam 4a

Toàn tuyến

1,00

 

10

Bắc Nam 4b

Toàn tuyến

1,00

 

11

Bắc Nam 5

Toàn tuyến

1,05

 

12

Bắc Nam 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

1,00

 

13

Bắc Nam 5b

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

1,00

 

14

Bắc Nam 5c

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

1,00

 

15

Bắc Nam 6

Toàn tuyến

1,00

 

16

Bắc Nam 7

Toàn tuyến

1,00

 

17

Trục chính Đông Tây

Toàn tuyến

1,00

 

18

Đông Tây 1

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

1,05

 

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7

1,0,5

 

19

Đông Tây 2

Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

1,05

 

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

1,05

 

20

Đông Tây 3

Ngã ba tiếp giáp QL 13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

1,05

 

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

1,05

 

21

Đông Tây 4

Toàn tuyến

1,00

 

22

Đông Tây 4a

Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 1

1,00

 

23

Đông Tây 4b

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

1,00

 

24

Đông Tây 4c

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

1,00

 

25

Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7

1,05

 

26

Đông Tây 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

1,05

 

27

Đông Tây 6

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam

Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam

1,05

 

28

Đông Tây 6a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam

1,05

 

29

Đông Tây 7

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

1,05

 

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7

1,00

 

30

Đông Tây 8

Toàn tuyến

1,00

 

31

Đông Tây 9

Toàn tuyến

1,00

 

32

Đông Tây 10

Toàn tuyến

1,00

 

33

Đông Tây 11

Toàn tuyến

1,05

 

34

Đông Tây 12

Toàn tuyến

1,04

 

35

Đông Tây 13

Toàn tuyến

1,04

 

36

Đông Tây 14

Toàn tuyến

1,04

 

37

Đông Tây 15

Ngã ba giao QL13

Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ

1,05

 

Đoạn còn lại

1,05

 

38

Đông Tây 16

Toàn tuyến

1,05

 

39

Đông Tây 17

Toàn tuyến

1,00

 

40

ĐT 756C

Ngã ba Tân Quan

Cụm công nghiệp Lê Vy

1,05

 

Cụm công nghiệp Lê Vy

Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan

1,05

 

41

ĐT 756B

Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7

Giáp ranh xã Đồng Nơ

1,05

 

42

Đường vào KCN Tân Khai 2

Giáp QL13

Cách QL 13 vào 300m

1,00

 

Cách QL 13 vào 300m

KCN Tân Khai 2

1,00

 

43

Đường vành đai

ĐT 756C

Ngã tư đường vào cầu huyện ủy

1,05

 

44

Đường liên ranh khu phố 1-2

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

1,05

 

Cách QL 13 200m

Đường vành đai

1,05

 

Đường vành đai

Hết tuyến

1,05

 

45

Đường khu phố 2-9

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

1,05

 

Cách QL 13 200m

Đường vành đai

1,05

 

Đường vành đai

Hết tuyến

1,05

 

46

Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,04

 

47

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,03

 

II

XÃ AN KHƯƠNG

 

1

ĐT 757

Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương

Cống giáp Thanh An

1,00

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152)

Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05)

1,00

 

3

Ngã ba đi Lòng Hồ

Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781)

Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445)

1,00

 

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

III

XÃ AN PHÚ

 

1

Đường nhựa liên xã

Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt)

1,00

 

Ngã ba phố Lố

Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long

1,00

 

Ngã ba phố Lố

Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long

1,00

 

2

ĐT 754C (QL 14C)

Ngã tư Tiến Toán

Cầu Cần Lê 2 ( Huyện Lộc Ninh)

1,00

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

IV

XÃ ĐỒNG NƠ

 

1

ĐT 756B (Đường huyện 245)

Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

1,00

 

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

1,00

 

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

Cổng Nông trường 425

1,00

 

2

ĐT 752B (Đường Minh Hưng - Đồng Nơ)

Giáp ranh xã Minh Hưng

Đường 756B

1,00

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

V

XÃ MINH ĐỨC

 

1

ĐH 246

Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229)

Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59)

1,00

 

2

Đường đất trường THCS ấp 1A

Trường THCS Minh Đức

Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635)

1,00

 

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700)

1,00

 

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328)

1,00

 

3

Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22)

1,00

 

4

Lộ đal ấp 2

Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34)

Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28)

1,00

 

5

Lộ đal ấp 3

Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21)

Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, thửa 122)

1,00

 

6

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VI

XÃ MINH TÂM

 

1

ĐT 752

Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long

Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

1,00

 

Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

1,00

 

Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

Giáp sông Sài Gòn

1,00

 

2

ĐT 754C (Đường 14C)

Ngã ba Hòa Đào

Ngã tư nhà máy xi măng

1,00

 

Ngã tư nhà máy xi măng

Giáp ranh xã An Phú

1,00

 

3

ĐH 246

Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm

Giáp ranh xã Minh Đức

1,00

 

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VII

XÃ PHƯỚC AN

 

1

Đường liên xã

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

1,00

 

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

1,00

 

Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,00

 

2

Đường liên xã

Ngã ba Sở- Líp

Giáp ranh xã Tân Quan

1,00

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VIII

XÃ TÂN HIỆP

 

1

ĐT 756B (Đường huyện 245)

Ranh giới xã Đồng Nơ

Cổng Nông trường 425

1,00

 

Cổng Nông trường 425

Nhà thờ Tân Hiệp

1,00

 

Nhà thờ Tân Hiệp

Đến cầu số 5

1,00

 

2

Đường xã

Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp

Hết ranh đất trường Mầm Non

1,00

 

Hết ranh đất trường Mầm Non

Ngã tư quận 1

1,00

 

3

ĐT 752B

Cổng nông trường 425

Cổng văn phòng 425

1,00

 

Cổng văn phòng 425

Giáp ranh xã Minh Đức

1,00

 

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

IX

XÃ TÂN HƯNG

 

1

ĐT 756

Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55)

Ngã 3 giao đường ĐT 758

1,00

 

Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4

Cầu suối Cát giáp xã Thanh An

1,00

 

Các đoạn còn lại

1,00

 

2

ĐT 758

Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng)

Giáp ranh đất cao su nhà nước

1,00

 

Các đoạn còn lại

1,00

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

X

XÃ TÂN LỢI

 

1

ĐT 758

Giáp ranh phường Phú Thịnh- Bình Long

Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33)

1,00

 

Điểm cuối Đài liệt sỹ (thửa 64 tờ 33)

Ngã 3 thác số 4

1,00

 

Ngã 3 thác số 4

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

1,00

 

2

ĐT 756

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Cầu Suối Cát

1,00

 

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Ngã 5 Tân Hưng

1,00

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XI

XÃ TÂN QUAN

 

1

ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ)

Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai

Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

1,00

 

Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103)

1,00

 

Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103)

Giáp ranh xã Quang Minh

1,00

 

2

ĐT 756B

ĐT 756C

Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

1,00

 

Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

Giáp ranh xã Nha Bích

1,00

 

3

Đường liên xã

Ngã ba Sóc Ruộng 1

Ngã ba Xa Lách

1,00

 

4

Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng

Toàn tuyến

1,00

 

5

Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng

Toàn tuyến

1,00

 

6

Đường liên xã Tân Quan- Phước An

Toàn tuyến

1,00

 

7

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,00

 

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XII

XÃ THANH AN

 

1

ĐT 757

Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn)

(Tờ số 24 thửa số 186)

Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

1,01

 

Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ ông Lê Hoàng Đàn)

Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

1,01

 

Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102)

1,01

 

Các đoạn còn lại

1,01

 

2

ĐT 756

Toàn tuyến

1,01

 

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

1,01

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,01

 

XIII

XÃ THANH BÌNH

 

1

Quốc lộ 13

Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

1,04

 

Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long

1,03

 

2

Đường liên xã

Ngã 3 Xa Trạch

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An

1,03

 

3

Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát)

QL 13

Hồ Xa Cát

1,02

 

4

ĐT 752C

Ngã ba Xa Cát (giáp QL13)

Giáp ranh xã Minh Đức

1,03

 

5

Đường giao thông nông thôn có độ rộng tử 3m trở lên

Toàn tuyến

1,02

 

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. HUYỆN BÙ ĐĂNG

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

 

I

THỊ TRẤN ĐỨC PHONG

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đoàn Kết

Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

1,00

Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

1,00

Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

1,00

Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

1,00

Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

Giáp ranh xã Minh Hưng

1,00

2

Đường 14/12

Toàn tuyến

1,00

3

Đường Hùng Vương

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng

1,00

Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu

Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

1,00

Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

Cầu Vĩnh Thiện

1,00

4

Đường số 1

Phía bên trái chợ chính

1,00

5

Đường số 2

Phía bên phải chợ chính

1,00

6

Đường số 3

Phía trái chợ phụ

1,00

7

Đường số 4

Phía phải chợ phụ

1,00

8

Đường Lê Lợi

Toàn tuyến

1,00

9

Đường Lê Quý Đôn

Ngã tư Quốc lộ 14

Hết ranh Trung tâm chính trị huyện

1,00

Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện

Ngã 3 đường Hùng Vương

1,00

Ngã tư Quốc lộ 14

Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo

1,00

10

Đường hai bên trái, phải khư dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

1,00

11

Đường nội bộ khư dân cư Phan Bội Châu

Toàn tuyến

1,00

12

Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

1,00

13

Đường Đoàn Đức Thái

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

1,00

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1,00

14

Đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

1,00

15

Đường Ngô Gia Tự

Toàn tuyến

1,00

16

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1,00

17

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

1,00

18

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

1,00

19

Đường Trần Hưng Đạo

Toàn tuyến

1,00

20

Đường Điểu Ong

Ngã ba giao Quốc lộ 14

Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

1,00

Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

Đập thủy lợi Bù Môn

1,00

Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong

Sóc Bù Môn

1,00

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Toàn tuyến

1,00

22

Đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Quốc lộ 14

Ngã tư đường D1

1,00

Ngã tư đường D1

Giáp đường Lý Thường Kiệt

1,00

23

Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

1,00

24

Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

1,00

25

Đường Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

1,00

26

Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập

Toàn tuyến

1,00

27

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Quốc lộ 14

Ngã ba vào hồ Bra măng

1,00

Đoạn còn lại

1,00

28

Đường Nơ Trang Long

Toàn tuyến

1,00

29

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1,00

30

Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng

Quốc lộ 14

Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt

1,00

Đoạn còn lại

1,00

31

Đường D1

Toàn tuyến

1,00

32

Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan

Quốc lộ 14

Ngã 3 đường Lê Lợi

1,00

II

XÃ NGHĨA TRUNG

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Đồng Phú

Cầu 23

1,00

 

Cầu 23

Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

1,00

 

Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

1,00

 

2

Đường hai bên chợ Nghĩa Trung

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

1,00

 

3

Đường ĐT 759

Ngã ba Quốc lộ 14

Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng

1,00

 

4

Đường ĐT-753B

Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn

Hết tuyến

1,00

 

5

Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2

Giáp Quốc lộ 14

Giáp đường ĐT 753B

1,00

 

6

Đường đi thôn 2

Ngã 3 cổng chào thôn 2

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

1,00

 

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

III

XÃ ĐỨC LIỄU

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Cầu Pan Toong

1,00

 

Cầu Pa Toong

Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

1,00

 

Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh

1,00

 

Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh

Ngã ba đường 36

1,00

 

Ngã ba đường 36

Cầu 38 (Đức Liễu)

1,00

 

2

Đường QL 14 cũ

Ngã ba 32

Ngã ba 33

1,00

 

Ngã ba 33

Ngã ba Đức Liễu

1,00

 

Ngã ba Đức Liễu

Cầu 38 cũ

1,00

 

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã ba Sao Bọng

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

1,00

 

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất

1,00

 

4

Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên )

Toàn tuyến

1,00

 

5

Đường tổ 3B

Bên hông Điện Lực

Giáp Nhà máy tinh bột VeDan

1,00

 

6

Đường tổ 1

Giáp QL14

Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

1,00

 

Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan

1,00

 

7

Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Toàn tuyến

1,00

 

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

IV

XÃ MINH HƯNG

 

1

Quốc lộ 14

Cầu 38 (Đức Liễu)

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

1,00

 

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

1,00

 

Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

Ngã ba Minh Hưng

1,00

 

Ngã ba Minh Hưng

Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên

1,00

 

Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên

Ngã ba Bà Hành

1,00

 

Ngã ba Bà Hành

Ranh thị trấn Đức Phong

1,00

 

2

Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng

1,00

 

3

ĐT 760

Ngã ba Minh Hưng

Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hào

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hào

Giáp ranh nhà ông Trần Hùng

1,00

 

Hết ranh nhà ông Trần Hùng

Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh)

1,00

 

4

Đường hai bên chợ Minh Hưng

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính

1,00

 

5

Đường vào Nông trường Minh Hưng

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh Nông trường Minh Hưng

1,00

 

6

Đường xâm nhập nhựa

Quốc lộ 14

Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng

1,00

 

7

Đường xâm nhập vào thôn 7

Quốc lộ 14

Nhà ông Bùi Văn Tuy

1,00

 

8

Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến)

ĐT 760

KDC Thôn 3

1,00

 

9

Đường nội bộ trong KDC thôn 3

Nhiều tuyến trong KDC

1,00

 

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

V

XÃ BOM BO

 

1

ĐT 760

Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh)

Ngã ba cổng chào thôn 8

1,00

 

Ngã ba cổng chào thôn 8

Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

1,00

 

Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

Hết ranh nhà ông Sáu Lực

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Sáu Lực

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

1,00

 

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

Giáp ranh xã Đường 10

1,00

 

2

Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

Ngã tư Bom Bo

Ngã 3 đường Sân Bóng

1,00

 

Ngã 3 đường Sân Bóng

Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

1,00

 

Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh

Giáp ranh xã Đak Nhau

1,00

 

3

Đường đi Đăk Liên

Ngã tư Bom Bo

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

1,00

 

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

Ngã 3 nhà ông Ngộ

1,00

 

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh

1,00

 

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

1,00

 

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Hết ranh đất lâm phần

1,00

 

4

Đường Nội Ô

Hết ranh nhà ông Ba Thành

Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau

1,00

 

Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên

Ngã ba đường nhà ông Trúc Lam

1,00

 

5

Đường hai bên chợ Bom Bo

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

1,00

 

6

Đường vô trường Tiểu học

Ngã 3 nhà ông Tiến

Ngã 3 nhà ông Long Quý

1,00

 

7

Đường Thôn 7 - Thôn 9

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng

1,00

 

8

Đường bên hông Trung tâm thương mại

Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà

Suối Đăk Liên

1,00

 

9

Đường vào KDC Thái Thành

Ngã 3 nhà ông Toàn

KDC Thái Thành

1,00

 

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VI

XÃ THỌ SƠN

 

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đoàn Kết

Ngã ba Sơn Hiệp

1,00

 

Ngã ba Sơn Hiệp

Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

1,00

 

Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

1,00

 

2

Đường hai bên chợ Thọ Sơn

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

1,00

 

3

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Giáp Quốc lộ 14

Giáp trạm thủy văn tới sông

1,00

 

4

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn

1,00

 

5

Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa

Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14)

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

1,00

 

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

Suối Sơn Hòa

1,00

 

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VII

XÃ PHÚ SƠN

 

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

Đập thủy lợi Nông trường

1,00

 

Đập thủy lợi Nông trường

Cổng vào Nông trường

1,00

 

Cổng vào Nông trường

Ranh giới tỉnh Đăk Nông

1,00

 

2

Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ

Hết ranh cây xăng Duy Kỳ

1,00

 

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

VIII

XÃ ĐOÀN KẾT

 

1

Quốc lộ 14

Ranh thị trấn Đức Phong

Ranh xã Thọ Sơn

1,00

 

2

ĐT 755

Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn)

Cầu Tân Minh

1,00

 

Cầu Tân Minh

Giáp ranh TT Đức Phong

1,00

 

3

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối

Hết ranh trại heo nhà ông Sang

1,00

 

Giáp ranh trại heo nhà ông Sang

Giáp ranh xã Thọ Sơn

1,00

 

4

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường ĐT 756

Giáp ranh thị trấn Đức Phong

1,00

 

5

Đường Đường Lê Hồng Phong

Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt

Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong)

1,00

 

6

Đường Thác Đứng

Giáp ĐT 755

Ngà 4 danh lam Thác Đứng

1,00

 

7

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong

Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong)

1,00

 

9

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

IX

XÃ THỐNG NHẤT

 

1

Đường số 1 chợ Thống Nhất

Giáp ĐT 755

Hết tuyến

1,00

 

2

Đường số 2 chợ Thống Nhất

Giáp ĐT 755

Hết tuyến

1,00

 

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Giáp ranh xã Đức Liễu

Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

1,00

 

Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

1,00

 

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

1,00

 

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

Ngã ba Tám (thôn 9)

1,00

 

Ngã ba Tám (thôn 9)

Ranh xã Đăng Hà

1,00

 

4

ĐT755

Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất

Hết ranh xưởng điều Trường Thủy

1,00

 

Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy

Ngã 3 xã cũ

1,00

 

Ngã 3 xã cũ

Ranh xã Phước Sơn

1,00

 

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

1,00

 

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

1,00

 

Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

Hết tuyến

1,00

 

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

X

XÃ BÌNH MINH

 

1

ĐT 760

Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng)

Ngã ba tình nghĩa

1,00

 

Ngã ba tình nghĩa

Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

1,00

 

Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo)

1,00

 

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XI

XÃ ĐỒNG NAI

 

1

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn)

Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

1,00

 

Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

Hết ranh đất nhà ông Tỵ

1,00

 

Hết ranh đất nhà ông Tỵ

Hết ranh đất nhà ông Hùng

1,00

 

Hết ranh đất nhà ông Hùng

Ngã ba cổng chào công ty An Phước

1,00

 

Ngã ba cổng chào công ty An Phước

Hết ranh đất ông Điểu Quang

1,00

 

Hết ranh đất ông Điểu Quang

Hết tuyến

1,00

 

Hết ranh đất nhà ông Hùng

Hết ranh đất nhà ông Ngọt

1,00

 

Hết ranh đất nhà ông Ngọt

Ngã 3 Bù Chóp

1,00

 

Ngã 3 Bù Chóp

Cuối tuyến

1,00

 

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XII

XÃ ĐƯỜNG 10

 

1

ĐT 760

Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo)

Ngã ba ông Xây

1,00

 

Ngã ba ông Xây

Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

1,00

 

Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập)

1,00

 

2

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Ngã ba Nùng

Giáp ranh xã Bom Bo

1,00

 

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XIII

XÃ PHƯỚC SƠN

 

1

ĐT 755

Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn

Hết ranh HTX Hà Mỵ

1,00

 

Giáp ranh HTX Hà Mỵ

Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

1,00

 

Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

1,00

 

Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

Ngã ba bà Hải

1,00

 

Ngã ba bà Hải

Ranh xã Đoàn Kết

1,00

 

2

Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã)

Ngã ba bà Hải

Ranh xã Đồng Nai

1,00

 

3

Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô

Giáp đường ĐT 755

Hết tuyến

1,00

 

4

Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ

Ngã ba Xe Vàng

Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển

1,00

 

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XIV

XÃ ĐĂNG HÀ

 

1

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ranh xã Thống Nhất

Cầu số 3

1,00

 

Cầu số 3

Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

1,00

 

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

Ngã 3 nhà ông Thoại

1,00

 

Ngã 3 nhà ông Thoại

Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên)

1,00

 

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XV

XÃ ĐĂK NHAU

 

1

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Ranh giới xã Bom Bo

Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

1,00

 

Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

Ngã ba Thống Nhất

1,00

 

Ngã ba Thống Nhất

Cống Cạn

1,00

 

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

XVI

XÃ NGHĨA BÌNH

 

1

Quốc Lộ 14

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình

Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

1,00

 

2

Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung

Giáp Quốc Lộ 14

Giáp ranh xã Nghĩa Trung

1,00

 

3

Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu

Toàn tuyến

1,00

 

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. HUYỆN BÙ ĐỐP

Số TT

n đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN THANH BÌNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Ranh xã Thanh Hòa

đường Nguyễn Văn Trỗi

1,10

đường Nguyễn Văn Trỗi

Ranh xã Thiện Hưng

1,10

2

Đường Lê Duẩn

Ngã ba công chánh

Giáp đường Nguyễn Trãi

1,10

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

1,10

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Ngã ba Sở Nho (Đường D11)

1,10

Ngã ba Sở Nho (Đường D11)

Ngã ba nhà ông Luyện

1,10

Ngã ba nhà ông Luyện

Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập)

1,10

3

Đường Hùng Vương

Toàn tuyến

1,10

4

Đường Lê Hồng Phong

Toàn tuyến

1,10

5

Đường trong khu vực chợ (cũ)

Toàn tuyến

1,10

6

Đường Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

1,10

7

Đường Lê Văn Sỹ

Toàn tuyến

1,10

8

Đường Trần Huy Liệu

Toàn tuyến

1,10

9

Đường Nguyễn Lương Bằng

Toàn tuyến

1,10

10

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

1,10

Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

Giáp ranh xã Thanh Hòa

1,10

11

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

1,20

12

Đường trong TTTM

Toàn tuyến

1,10

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

1,10

14

Đường 7/4

Toàn tuyến

1,10

15

Đường Phan Đăng Lưu

Toàn tuyến

1,10

16

Đường Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

1,10

17

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến

1,20

18

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn tuyến

1,30

19

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

1,10

20

Đường khu phố Thanh Xuân

Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17)

Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17)

1,10

21

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

1,10

22

Đường Lương Định Của

Toàn tuyến

1,10

23

Đường Cống Quỳnh

Đường Nguyễn Huệ vào 30m

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

1,10

24

Đường nhựa Cần Đơn

Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

Trụ điện 02

1,10

Trụ điện 02

Hết tuyến

1,10

25

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

1,10

26

Đường D4

Toàn tuyến

1,10

27

Đường Tôn Thất Tùng

Toàn tuyến

1,10

28

Đường Suối Đá ấp ThanhTrung

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

1,10

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

Suối Đá

1,10

Suối Đá

Đường Lê Duẩn

1,10

29

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài)

Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1)

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

1,10

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

Ranh xã Thanh Hòa

1,10

30

Đường ấp Thanh Trung

Đường Lê Duẩn

Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4)

1,10

31

Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn

Đường Lê Duẩn

Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1)

1,10

32

Đường cặp hàng rào Công an huyện

Đường Hoàng Văn Thụ

Đến ranh đội Quản lý thị trường

1,10

33

Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

34

Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

1,10

35

Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

1,10

II

XÃ TÂN THÀNH

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Hết ranh UBND xã Tân Thành

1,10

Hết ranh UBND xã Tân Thành

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

1,10

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

1,10

Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

1,10

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

Giáp ranh xã Tân Tiến

1,10

2

Đường liên doanh

Đường ĐT 759B vào 30m

Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

1,20

Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

Đồn cầu trắng

1,10

3

Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

III

XÃ TÂN TIẾN

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Thành

Cổng chào ấp Tân Nhân

1,10

Cổng chào ấp Tân Nhân

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

1,10

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

Cổng chào ấp Tân An

1,10

Cổng chào ấp Tân An

Giáp ranh xã Thanh Hòa

1,10

2

Đường Sóc Nê

Ngã ba Sóc Nê vào 60m

Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

1,10

Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

Suối Đá

1,10

Suối Đá

Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22)

1,10

3

Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

IV

XÃ THANH HÒA

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Tiến

Cống Tầm Ron

1,10

Cống Tầm Ron

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

1,10

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

1,10

2

ĐT 759

Ngã ba nhà ông Luyện

Cầu sông Bé mới

1,10

3

Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

Giáp TT Thanh Bình

Rẫy ông Thành PCT UB

1,10

4

Đường cổng chào ấp 3

Giáp TT Thanh Bình

Giáp ranh xã Thiện Hưng

1,20

5

Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa

Toàn tuyến

1,10

6

Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

7

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

V

XÃ THIỆN HƯNG

1

ĐT 759B

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

1,20

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

1,10

Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

Hết ranh đài Tưởng Niệm

1,10

Hết ranh đài Tưởng Niệm

Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện

1,10

2

Đường nhựa

Ngã ba đồi chi khu

Ngã ba nhà bà Ti thôn 3

1,10

3

Đường quanh chợ Thiện Hưng

Toàn tuyến

1,10

4

Đường trong khu vực chợ

Toàn tuyến

1,10

5

Đường nhựa

Từ ngã ba chợ

Bệnh viện E717

1,20

6

Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng

Toàn tuyến

1,10

7

Đường Quy hoạch khu 3,4 ha

Toàn tuyến

1,10

8

Đường nhựa

Ngã ba thôn 6

Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu

1,20

9

Đường nhựa

Ngã ba bến xe mới vào 30m

Nhà văn hóa cộng đồng

1,10

10

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thanh Hòa

Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25)

1,20

11

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

12

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

13

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

VI

XÃ HƯNG PHƯỚC

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1,10

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

1,10

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

1,20

2

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

3

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

VII

XÃ PHƯỚC THIỆN

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1,10

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

1,10

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

1,20

2

Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện

Toàn tuyến

1,10

3

Đường giao thông đấu nối từ đường DT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

1,10

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

1,10

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,10

 

8. HUYỆN LỘC NINH

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN LỘC NINH

1

Quốc lộ 13

Đường Hùng Vương

Đường Huỳnh Tấn Phát

1,00

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Bình

1,00

Đường Nguyễn Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

1,00

Đường Hùng Vương

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,00

Đường Cách Mạng Tháng 8

Giáp ranh xã Lộc Tấn

1,00

2

Đường 7/4

Quốc lộ 13

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

1,00

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

Đường Hùng Vương

1,00

3

Đường Cách Mạng Tháng 8

Quốc lộ 13

Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10)

1,00

4

Đường Điện Biên Phủ

Đường 7/4

Giáp cầu Ông Kỳ

1,00

Giáp cầu Ông Kỳ

Đường Lê Lợi

1,00

Đường Lê Lợi

Hết đường nhựa

1,00

5

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

Đường Điện Biên Phủ

1,00

6

Đường 3 tháng 2

Toàn tuyến

1,00

7

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 13

Đường 7/4

1,25

Đường 7/4

Đường Đồng Khởi

1,00

Đường Đồng Khởi

Đường Huỳnh Văn Nghệ

1,00

Hẻm đường Hùng Vương

Đường 7/4

Đường Hùng Vương

1,00

8

Đường KP Ninh Thái

Đường Huỳnh Tấn Phát

Giáp ranh xã Lộc Thái

1,00

9

Đường ven suối

Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới

Cầu ngập

1,00

10

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

1,00

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

1,79

12

Đường Huỳnh Tấn Phát

Quốc lộ 13

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

1,00

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

Quốc lộ 13

1,00

13

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Đồng Khởi

Đường Điện Biên Phủ

1,00

14

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

1,00

15

Đường Lê Lợi

Toàn tuyến

1,11

16

Đường Lý Thái Tổ

Quốc lộ 13

Giáp Đường Nơ Trang Long

1,00

Giáp Đường Nơ Trang Long

Ngã 3 hố Bom Làng 10

1,00

17

Đường Lý Thường Kiệt

Quốc lộ 13

Hết tuyến

1,00

18

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hùng Vương

Đường 7/4

1,00

19

Đường Ngô Quyền

Quốc lộ 13

Hết tuyến

1,00

20

Đường Nguyễn Bính

Quốc lộ 13

Cuối đường

1,00

21

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường 7/4

Giáp Huỳnh Tấn Phát

1,00

22

Đường Nguyễn Chí Thanh

Cầu ngập

Giáp Đường Trần Hưng Đạo

1,00

23

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường 7/4

Đường Đồng Khởi

1,00

24

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Giáp hẻm số 39

1,00

Giáp hẻm số 39

Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp

1,00

25

Đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

1,00

26

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Toàn tuyến

1,00

27

Đường Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thiện

1,50

28

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn tuyến

1,00

29

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

1,77

30

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

31

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1,00

32

Đường Nguyễn Văn Linh

Toàn tuyến

1,00

33

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Quốc lộ 13

Cuối đường

1,00

34

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thái Tổ

1,00

35

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Du

1,00

Đường Lý Thường Kiệt

Giáp đường Lộc Tấn

1,00

36

Đường Phan Bội Châu

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

37

Đường Phan Châu Trinh

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thiện

1,00

38

Đường Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

Đường Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

1,00

39

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 7/4

Hết đất bà Thanh Tế

1,00

Hết đất bà Thanh Tế

Quốc lộ 13

1,00

40

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1,00

41

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

1,00

42

Đường Trần Văn Trà

Toàn tuyến

1,00

43

Đường Trương Công Định

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

1,46

44

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn

Toàn tuyến

1,00

45

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

1,00

46

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

1,00

47

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa dược đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

1,00

48

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất

1,00

II

XÃ LỘC THỊNH

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê)

Ngã tư Đồng Tâm

1,00

2

ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

1,00

Cầu số 1

Hết đất cây xăng Ngọc Ánh

1,00

Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh

Giáp ranh Campuchia

1,00

3

ĐT 792

Ngã ba Hải quan Tây Ninh

Giáp ranh tỉnh Tây Ninh

1,00

4

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

1,00

5

Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh

Ngã 4 Đồng Tâm

Giáp ranh Lộc Khánh

1,00

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

7

Các tuyến còn lại

1,00

III

XÃ LỘC HƯNG

1

Quốc lộ 13

Ngã tư Đồng Tâm

Giáp ranh xã Lộc Thái

1,00

2

ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

1,00

Cầu số 1

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

1,00

3

Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

Ngã ba Giáng Hương

Cống Bảy Phụng

1,40

Cống Bảy Phụng

Giáp ranh xã Lộc Thành

1,67

4

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái

Quốc lộ 13

Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

1,00

Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

Giáp ranh xã Lộc Thái

1,00

5

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu Suối 1

1,00

Cầu Suối 1

Giáp ranh xã Lộc Khánh

1,00

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

7

Các tuyến còn lại

1,00

IV

XÃ LỘC THÁI

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Hưng

Hết đất cây xăng Minh Tú

1,00

Giáp đất cây xăng Minh Tú

Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái

1,00

Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái

Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

1,00

Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh

1,00

2

Đường Phan Châu Trinh

Ngã tư Biên Phòng

Giáp ranh Lộc Thiện

1,00

3

Đường Phan Bội Châu

Ngã tư Biên Phòng

Cầu ông Năm Tài

1,00

Cầu ông Năm Tài

Hết ranh đất lô Cao Su

1,00

4

Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

Ngã ba mới

Ngã 3 cầu Đỏ

1,00

Ngã 3 cầu Đỏ

Ngã ba cuối trường cấp III

1,00

Ngã 3 cuối trường cấp III

Ranh xã Lộc Khánh

1,00

Ngã 3 nhà ông Lân

Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

1,00

Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

Giáp đường liên xã

1,00

5

Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền

Ngã ba cù (xóm bưng)

Cầu Đỏ

1,00

Cầu Đỏ

Ranh Lộc Thái - Lộc Điền

1,00

6

Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

Ngã ba Năm Bé

Nhà văn hóa ấp 3 ( Cũ: Ngã 3 Hai Thư)

1,00

7

Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng

Toàn tuyến

1,00

8

Đường liên ấp 1- ấp 3

Giáp đường QL13

Hết đường nhựa

1,00

9

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

10

Các tuyến còn lại

1,00

V

XÃ LỘC ĐIỀN

1

Liên xã Lộc Thái- Lộc Điền

Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền

Cầu Ông Đô

1,00

Cầu Ông Đô

Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

1,00

Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

Giáp ranh xã Lộc Khánh

1,00

Nhà máy hạt điều Lộc Thái

Nhà thờ Lộc Điền

1,00

2

Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận

Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

3

Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang

Giáp Trường tiểu học A

Giáp ranh lô cao su

1,00

Giáp ranh lô cao su

Giáp xã Lộc Quang

1,00

4

Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền

Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

VI

XÃ LỘC KHÁNH

1

Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh

Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh

Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ

1,00

Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

1,00

2

Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái

Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái

Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh

1,00

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

4

Các tuyến còn lại

1,00

VII

XÃ LỘC THIỆN

1

Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn

Giáp ranh Thị Trấn

Giáp đất Ủy ban xã

1,00

2

Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái

Ngã tư Mũi Tôn

1,00

3

Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành

Giáp ranh UB xã

Ngã ba Lộc Bình

1,00

4

Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

1,00

5

Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn

Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10

Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn

1,00

6

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

1,00

7

Đường đi Tà Nốt

Ngã tư Mũi Tôn

Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

1,00

Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

Đường 14 C

1,00

8

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

9

Các tuyến còn lại

1,00

VIII

XÃ LỘC THÀNH

1

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

1,00

2

Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

Giáp ranh xã Lộc Hưng

1,00

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu

1,00

3

Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Giáp ranh Lộc Thiện

1,00

4

Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh Lộc Thái

1,00

5

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh

Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh

1,00

6

Đường qua trung tâm xã Lộc Thành

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Nhà văn hóa ấp Kliêu

1,00

7

Đường liên ấp

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Đập nước Tà Tê

1,00

Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ

Cách 1000 m

1,00

Xưởng đũa Lộc Hà

Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2

1,00

8

Đường liên ấp Tà Tê 2

Đập nước Tà Tê 2

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

1,00

9

Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1)

Cổng chào ấp Tân Bình 1

Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh

1,00

10

Đường liên xã

Giáp ranh xã Lộc Thiện

Giáp ranh xã Lộc Thành

1,00

11

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

12

Các tuyến còn lại

1,00

IX

XÃ LỘC TẤN

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh

Ngã ba liên ngành

1,00

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh Lộc Thạnh

1,00

2

Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ)

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh Lộc Hiệp

1,00

3

Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

Nhà hàng Sơn Hà

Ngã ba hố bom làng 10

1,00

4

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

X

XÃ LỘC HIỆP

1

Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Hết ranh đất khu Nghĩa Địa

1,00

Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

1,00

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập

1,00

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập

Giáp ranh huyện Bù Đốp

1,00

2

Đường ĐT 756

Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ)

Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ)

1,00

Giáp ranh đất bà Hương Sen

Giáp ranh xã Lộc Phú

1,00

3

Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Toàn tuyến

1,00

4

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận

Giáp đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

XI

XÃ LỘC PHÚ

1

ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Trụ điện số 72

1,00

Trụ điện số 72

Giáp ranh xã Lộc Quang

1,00

2

Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

4

Các tuyến còn lại

1,00

XII

XÃ LỘC QUANG

1

Đường ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Phú

Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung

1,00

Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung

Giáp ranh huyện Hớn Quản

1,00

2

Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1,00

3

Đường nhựa vào UBND xã cũ

Ngã 4 con Nai

Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang

1,00

4

Đường nhựa vào UBND xã mới

Ngã 4 con nai

Hết đất UBND xã Lộc Quang

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

XIII

XÃ LỘC THUẬN

1

Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

1,00

2

Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

1,00

3

Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Điền

1,00

4

Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang

Ngã ba Tam Lang

Giáp ranh xã Lộc Quang

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

XIV

XÃ LỘC HÒA

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

1,00

2

Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa

Quốc lộ 13

Hết ranh đất Trạm y tế xã

1,00

3

Đường nhựa

Ngã ba ấp 8A

Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

1,00

Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

Hết ranh đất nhà ông Gương

1,00

4

Liên xã Lộc Hòa - Lộc An

Giáp ranh đất Trạm y tế xã

Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa

1,00

5

Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1,00

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

7

Các tuyến còn lại

1,00

XV

XÃ LỘC THẠNH

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

1,00

2

Đường 13B (ĐT 754C)

Ngã ba Chiu Riu

Cầu suối 2

1,00

3

Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh

Cổng làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn)

Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa)

1,00

4

Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

1,00

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

6

Các tuyến còn lại

1,00

XVI

XÃ LỘC AN

1

Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Giáp ranh xã Lộc Thạnh

Giáp ranh xã Lộc Tấn

1,00

2

Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận

Ngã ba Trạm y tế

1,00

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

1,00

4

Các tuyến còn lại

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. HUYỆN BÙ GIA MẬP

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ NGHĨA

1

ĐT 741

Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh)

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

1,00

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

Đầu đường đôi về phía Phước Long

1,00

Đầu đường đôi về phía Phước Long

Ngã 3 đường 19/5

1,00

Ngã 3 đường 19/5

Cầu Phú Nghĩa

1,00

Cầu Phú Nghĩa

Hết ranh quán Xuân Bắc

1,00

Giáp ranh quán Xuân Bắc

Đầu ngã ba gốc gõ

1,00

Đầu ngã ba gốc gõ

Ngã ba Đức Lập

1,00

Ngã ba Đức Lập

Ngã ba Toàn Hữu

1,00

Ngã ba Toàn Hữu

Ngã ba Sóc Cùi

1,00

Ngã ba Sóc Cùi

Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

1,00

Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

Giáp ranh xã Đăk Ơ

1,00

2

Đường ĐT 760

Ngã tư Phú Nghĩa

Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang

1,00

Ngã tư Phú Nghĩa

Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55

1,00

3

Đường thôn 19/5

Cổng 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

Ngã ba đường ĐT 741

1,00

4

Đường N 18 (Khu dân cư phía tây)

Ngã tư đường ĐT 741

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

1,00

Ngã tư đường ĐT 741

Ngã ba đường D19

1,00

5

Đường A2 (Khu dân cư phía tây)

Ngã ba đường D17

Ngã ba đường B1

1,00

6

Đường B1 (Khu dân cư phía tây)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường A2

1,00

7

Đường D17 (Khu dân cư phía tây)

Ngã tư đường N18

Ngã ba đường A2

1,00

8

Đường N4 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường D3

Ngã ba đường D2

1,00

9

Đường D2 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường N4

1,00

10

Đường D3 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT760

Ngã ba đường N4

1,00

11

Đường NB1 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường D3

Ngã ba đường D2

1,00

12

Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường vành đai

1,00

13

Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường vành đai

1,00

14

Đường N10 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba Đường D15

Ngã ba Đường D11

1,00

15

Đường N11 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường Vành đai

1,00

16

Đường D15 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã tư đường N11

1,00

17

Đường D14 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N10

Ngã ba đường N11

1,00

18

Đường N12 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã tư đường N11

1,00

19

Đường N11 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã ba đường N11

1,00

20

Đường N10 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N8

Ngã tư đường N11

1,00

21

Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba Đường Vành đai

Ngã ba Đường N7

1,00

22

Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba Đường Vành đai

Ngã ba Đường N7

1,00

23

Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã tư đường D8

1,00

24

Đường thôn Đăk Son

Ngã ba Đường ĐT 741

Hết ranh quy hoạch chợ huyện

1,00

Giáp ranh quy hoạch chợ huyện

Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

1,00

Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

Cầu Đăk Son

1,00

25

Đường thôn Bù Gia Phúc 1

Từ ranh đất Cao Su 78

Cổng thôn Bù Gia Phúc 1

1,00

26

Đường thôn đi Bù Cà Mau

Giáp đường ĐT 741

Ngã ba đường Vòng Chùa

1,00

27

Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760

Giáp đường ĐT 741

Ngã 3 Sơn Hà

1,00

Ngã 3 Sơn Hà

Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến)

1,00

28

Đường thôn Hai Căn

Giáp đường ĐT 741

Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn

1,00

29

Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2

Giáp đường ĐT 741

Ngã 3 Hải yến

1,00

30

Đường đi vào thôn Khác Khoan

Giáp đường ĐT 741

Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn

1,00

31

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

II

XÃ ĐĂK Ơ

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đăk Ơ

Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

1,00

Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

Giáp ranh xã Bù Gia Mập

1,00

2

Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

1,00

Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

1,00

Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

Ranh giới xã Bù Gia Mập

1,00

3

Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

1,00

Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

Ngã 3 bảng tin

1,00

Ngã 3 bảng tin

Giáp đường tuần tra biên giới

1,00

4

Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 thôn 3

1,00

Ngã 3 thôn 3

Giáp đường tuần tra biên giới

1,00

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

III

XÃ BÙ GIA MẬP

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Đăk Ơ

Giáp ranh tỉnh Đăk Nông

1,00

2

Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

Trạm cấp nước

Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

1,00

Trụ sở UBND xã

Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện

1,00

Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

1,00

Trạm y tế xã

Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền

1,00

Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản

Hết ranh nhà ông Điểu Mố

1,00

Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá

1,00

Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm

Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ

1,00

Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

1,00

Hết ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu

Suối (sau Trường học)

1,00

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

IV

XÃ ĐỨC HẠNH

1

ĐT 741

Ngã ba chốt số 6

Cầu Đăk Son

1,00

2

Trung tâm Đức Hạnh

Ngã 3 ĐT 741

Hết ranh đất bà Thủy Lai

1,00

Giáp ranh đất bà Thủy Lai

Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn)

1,00

3

Đường thôn 19/5

Ngã ba thôn 19/5

Ngã ba nhà bà Thao

1,00

Ngã ba nhà bà Thao

Cổng 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

1,00

4

ĐT 760

Ngã 4 Quốc Tế

Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

1,00

Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

1,00

5

Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

Cầu sắt 19/5

Ngã 3 đường đi Phước Sơn

1,00

Ngã 3 đường đi Phước Sơn

Giáp ĐT 760

1,00

6

Đường Đội 3 - Bình Đức 2

Ngã ba Hội trường Bình Đức 2

Giáp đường trung tâm xã

1,00

7

Đường Đội 4 - Sơn Trung

Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung

Giáp bến đò

1,00

Ngã 4 Quốc Tế

Hết ranh nhà ông Hữu Chạy

1,00

8

Đường Phước Sơn - Đường 19/5

Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh

Suối (đất bà Thủy Nhì)

1,00

Suối (đất bà Thủy Nhì)

Giáp đường 19/5 đi Bù K'Roai

1,00

9

Đường đi Xóm Mới

Toàn tuyến

1,00

10

Đường đi Xóm Chài

Toàn tuyến

1,00

11

Đường Xóm Mới nối 19/5

Giáp Đường Xóm Mới

Giáp đường 19/5

1,00

12

Đường sau khu tái định cư

Toàn tuyến

1,00

13

Đường Đội 2 cũ

Toàn tuyến

1,00

14

Đường Đội 2 mới

Toàn tuyến

1,00

15

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

V

XÃ BÌNH THẮNG

1

Đường liên xã Bình Thắng

Ranh trụ sở NT 1 (cũ)

Đi xã Đa Kia 1,5 km

1,00

Ngã 3 trung tâm

Đi thôn 6B + 300m

1,00

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

 

VI

XÃ PHÚ VĂN

1

Đường ĐT 760

Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang

Suối Tiền Giang

1,00

Suối Tiền Giang

Ngã 4 Quốc Tế

1,00

Ngã 4 Quốc Tế

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

1,00

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

1,00

Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

Ranh đất lâm phần

1,00

Ranh đất lâm phần

Giáp ranh huyện Bù Đăng

1,00

2

Đường thôn 1 xã Phú Văn

Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh)

Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m

1,00

3

Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn

Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam)

Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm)

1,00

4

Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ)

Giáp ĐT 760

Ngã 3 Nhà ông Điền

1,00

Giáp ĐT 760

Hết ranh đất nhà bà thời

1,00

5

Đường dưới lòng hồ (thôn 1)

Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi)

Giáp đường trên lòng hồ

1,00

6

Đường trên lòng hồ

Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1)

Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng)

1,00

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

VII

XÃ ĐA KIA

1

Đường ĐT 759

Ranh giới xã Phước Minh

Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

1,00

Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

1,00

Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

Ngã 3 Nhà máy nước

1,00

Ngã 3 Nhà máy nước

Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

1,00

Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

Giáp ranh xã Bình Sơn

1,00

2

Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

Ngã ba tiếp giáp ĐT 759

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu

1,00

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m

Toàn tuyến

1,00

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

VIII

XÃ PHƯỚC MINH

1

Đường ĐT 759

Ranh xã Đa Kia

Hết ranh nghĩa địa Bình Tân

1,00

Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân

Ranh giới huyện Bù Đốp

1,00

2

Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu)

Giáp ĐT 759

Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu)

1,00

3

Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã

Giáp ĐT 759

Khu trung tâm hành chính xã

1,00

4

Đường thôn Bình Tân

Giáp ĐT 759

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

1,00

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24)

1,00

5

Đường thôn Bình Tân

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17

1,00

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1,00

 

10. HUYỆN ĐỒNG PHÚ

Số TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN TÂN PHÚ

1

Đường Cách Mạng Tháng 8

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

1,00

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm

1,00

Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

1,00

Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

1,03

Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

Giáp ranh xã Tân Tiến

1,01

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Toàn tuyến

1,02

3

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

1,02

4

Đường Nguyễn Thị Định

Toán tuyến

1,02

5

Đường Nguyễn Tất Thành

Toàn tuyến

1,00

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú

Đường Tổ 29

1,00

Đường Tổ 29

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Âu Cơ

1,02

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

Đường Phạm Ngọc Thạch

Giáp ranh xã Tân Tiến

1,00

7

Đường Lý Nam Đế

Toàn tuyến

1,00

8

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

1,00

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,00

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

9

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

1,00

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng 8

1,00

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1,00

10

Đường Trường Chinh

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trần Phú

1,00

11

Đường Lê Duẩn

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trần Phú

1,00

12

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

1,01

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

1,00

14

Khu dân cư 17ha

Đường D1

1,00

Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9)

1,00

Đường D6

1,00

Đường N8, N9

1,00

15

Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến)

Đường D1.A

1,03

Các đường còn lại trong khu dân cư

1,00

16

Đường Hùng Vương

Đường Lý Nam Đế

Đường Lý Nam Đế

1,00

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Hữu Thọ

1,00

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Nguyễn Văn Linh

1,00

17

Đường Phạm Ngọc Thạch

Cách Mạng Tháng Tám

Đường Phú Riềng Đỏ

1,00

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết ranh KDC Hoàn Thành

1,00

Giáp ranh KDC Hoàn Thành

Cầu Bà Mụ

1,00

18

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

19

Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

Toàn tuyến

1,00

20

Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú)

Đường Cách Mạng Tháng 8

Hành lang đường điện 500kv

1,00

Hành lang đường điện 500kv

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,00

21

Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi)

Đường Hùng Vương

Hành lang đường điện 500KV

1,00

Hành lang đường điện 500kv

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,00

22

Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí)

1,00

23

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

24

Đường Lê Đại Hành

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

25

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Nhân Tông

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

26

Đường Ngô Quyền

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

27

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

28

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Tôn Đức Thắng

1,03

29

Đường Lý Tự Trọng

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Âu Cơ

1,00

30

Đường Âu Cơ

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Tôn Đức Thắng

1,03

31

Đường Điện Biên Phủ

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

1,00

32

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

1,00

33

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Trãi

1,00

34

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

1,00

35

Đường Trần Nhân Tông

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Quyền

1,00

36

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

37

Đường Nguyễn Du

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

38

Đường Chu Văn An

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

39

Đường Võ Thị Sáu

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

1,00

40

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Toàn tuyến

1,00

41

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1,00

42

Đường Lạc Long Quân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1,00

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà)

1,00

43

Đường Lê Thái Tông

Toàn tuyến

1,00

44

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

1,00

45

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

1,00

46

Đường An Dương Vương

Toàn tuyến

1,00

47

KDC Mỹ Khánh Vy

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

48

KDC Xuân Hưởng

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

49

KDC Tân Phú I

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

50

KDC Tân Phú II

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

51

KDC Nhà Máy Nước

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

52

KDC Hoàn Thành

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

53

KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

II

XÃ THUẬN PHÚ

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi

Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

1,00

Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

1,03

Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành).

1,03

2

Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành)

Đường D1: Toàn tuyến

1,00

Đường D2: Toàn tuyến

1,02

Đường D3: Toàn tuyến

1,02

3

Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741)

Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

1,01

4

ĐT 758

Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741)

Ngã ba Xí nghiệp chế biến mủ

1,03

Ngã ba Xí nghiệp chế biến mủ

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

1,04

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

Cầu Sông Bé

1,02

5

Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài

Đầu đường ĐT.741

Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn)

1,01

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,01

7

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,03

8

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,03

9

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,03

10

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,01

III

XÃ THUẬN LỢI

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Phú

Giáp ranh giới huyện Phú Riềng

1,00

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

IV

XÃ TÂN TIẾN

1

ĐT 741

Giáp ranh thị trấn Tân Phú

Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

1,06

Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

1,08

Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

Giáp ranh xã Tân Lập

1,06

2

Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến

Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49)

Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26)

1,03

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,02

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,08

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,08

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,04

V

XÃ TÂN LẬP

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Tân Tiến

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

1,00

Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

Giáp ranh tỉnh Bình Dương

1,00

2

KDC Ngọc Thảo

Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn

1,00

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

VI

XÃ ĐỒNG TIẾN

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2)

Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14)

1,05

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14)

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9)

1,00

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9)

Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

1,00

Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

Giáp ranh xã Đồng Tâm

1,00

2

KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

3

KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh)

1,00

4

Khu Tái định cư K84C

Các tuyến đường trong khu tái định cư

1,00

5

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,05

7

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

VII

XÃ ĐỒNG TÂM

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đồng Tiến

Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

1,00

Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

Đường vào hầm đá (KM19)

1,00

Đường vào hầm đá (KM19)

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

1,00

2

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

1,00

Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng)

1,00

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,01

VIII

XÃ TÂN PHƯỚC

1

ĐT 753

Giáp ranh Đồng Xoài

Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

1,00

Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

Giáp ranh xã Tân Hưng

1,00

2

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Đồng Tâm

Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất)

1,03

3

KDC Tân Phước

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

1,00

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1,00

4

KDC Thương mại Hữu Phước

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

1,00

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1,00

5

KDC Thương mại Liên tỉnh

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

1,00

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

1,00

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

8

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

9

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Phước

Giáp ranh xã Tân Lợi

1,00

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

X

XÃ TÂN LỢI

 

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Hưng

Giáp ranh xã Tân Hòa

1,00

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

XI

XÃ TÂN HÒA

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Lợi

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà)

1,00

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

11. HUYỆN PHÚ RIỀNG

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ RIỀNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú

Đường vào chùa Pháp Tịnh

1,00

Đường vào chùa Pháp Tịnh

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho

1,00

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long

Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

1,00

Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mu cao su

Giáp ranh xã Bù Nho

1,00

2

Đường ĐH312

Ngã 4 giáp đường ĐT 741

Hết ranh UBND xã Phú Riềng

1,00

Giáp ranh UBND xã Phú Riềng

Ngã 4 Cầu đường

1,00

Ngã 4 Cầu đường

Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

1,00

Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

1,00

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

Giáp ranh giới xã Phú Trung

1,00

3

Đường số 1 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường DH 312

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

1,00

4

Đường số 2 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường DH 312

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

1,00

5

Đường số 3 TTTM Phú Riềng

Lô phố chợ LG 24

Hết ranh đất chợ cũ

1,00

6

Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312

Ngã ba tiếp giáp ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp ĐH 312

1,00

7

Đường vào nông trường 10 cũ

Ngã tư Phú Riềng

Giáp lô cao su nông trường 10

1.00

8

Khu đô thị Phú Cường

Các tuyến đường trong khu dân cư

1,00

9

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

10

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1.00

11

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

II

XÃ BÙ NHO

1

ĐT 741

Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng

Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

1,00

Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho

1,00

Giáp đất trạm thu phí Bù Nho

Ngã 3 đi Long Tân

1,00

Ngã 3 đi Long Tân

Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

1,00

Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

1,00

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

Giáp ranh xã Long Hưng

1.00

2

Đường ĐT 757

Ngã 3 Bù Nho

Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

1.00

Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

Giáp ranh xã Long Hà

1,00

3

Số 2 TTTM Bù Nho

Lô đất LA2-1

Lô đất LC1-9

1,00

4

Số 4 TTTM Bù Nho

Lô đất LE1-1

Lô đất LC2-6

1,00

5

Số 6 TTTM Bù Nho

Lô đất LF1-2

Lô đát LC2-15

1,00

6

Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân

Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân

Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân

1,00

7

Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2

Đường liên xã Bù Nho - Long Tân

Đường ĐT757

1,00

8

Đường D1

Toàn tuyến

1,00

9

Đường D2

Toàn tuyến

1,00

10

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1.00

11

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

III

XÃ LONG TÂN

1

Trung tâm xã Long Tân

UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5

1,00

2

Trung tâm xã Long Tân (kéo dài)

UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5

1,00

3

Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại)

Tiếp giáp đường chính đường ĐH

Đến Cổng chào Thôn 6

1,00

4

Đường số 8

Tiếp giáp đường chính đường ĐH

Tiếp giáp đường số 7

1,00

5

Đường số 7

Tiếp giáp đường số 2

Đường số 1

1,00

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

IV

XÃ LONG HƯNG

1

ĐT 741

Giáp ranh giới xã Bù Nho

Giáp ranh giới xã Bình Tân

1,00

2

Đường liên xã Long Hưng

Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741

Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4

1,00

3

Đường QH 12m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị

1,00

4

Đường QH 17m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều

1,00

5

Đường QH 15m

Đường QH 12m

Đường QH 17m

1,00

6

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

V

XÃ LONG BÌNH

1

Trung tâm Long Bình

Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

Cầu xã Long Binh

1,00

2

Trung tâm Long Bình

Cầu xã Long Bình

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

1.00

3

Trung tâm Long Bình

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11)

1,00

4

Đường liên xã

Ngã 3 cây xăng ông Trình

Cầu Cửu Long

1,00

5

Đường quanh chợ

Ngã 3 cây xăng ông Trình

Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ

1,00

6

Đường quanh chợ

Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long

Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2

1,00

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

VI

XÃ BÌNH TÂN

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Long Hưng

Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

1,00

Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

1,00

2

Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân

Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741

Nhà ông Bùi Mót  + 200m hướng về NT8

1,00

3

Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Bình

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về Phước Bình

1,00

4

Đường liên xã Bình Tân đi xã Bình Sơn

Giáp ranh giới TX Phước Long

Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế

1,00

5

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

VII

XÃ PHƯỚC TÂN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long

Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

1,00

Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

1,00

2

Đường Thác Ba

Giáp đường ĐT 759

Đến Cầu Thác Ba

1,00

3

Đường thôn Đồng Tâm

Giáp Thôn Bù Tố

Đến giáp ranh xã Đức Liễu

1,00

4

Đường Bến Tre

Giáp đường ĐT 759

Đi vào xóm Bến Tre 1km

1,00

5

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

VIII

XÃ LONG HÀ

1

Đường ĐT 757

Giáp ranh xã Bù Nho

Hết đất trường Tiểu học Long Hà B

1,00

Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

1,00

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

1,00

Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

1,00

Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

Hết ranh đất Chùa Long Hà

1,00

Giáp ranh đất Chùa Long Hà

Cầu Trà Thanh

1,00

2

Đường ĐH

Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10

1,00

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long

Giáp ranh xã Long Bình

1,00

3

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

IX

XÃ BÌNH SƠN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập

Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

1,00

Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

1,00

2

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

4

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

X

XÃ PHÚ TRUNG

1

Đường ĐH312

Ngã 3 QL 14 và đường ĐH312

UBND xã + 500 m về hướng QL 14

1,00

UBND xã + 500 m về hướng QL 14

UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

1,00

UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

Giáp ranh giới xã Phú Riềng

1,00

2

Đường QL14

Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài

Km 21 + 150m hướng đi Bù Đăng

1,00

3

Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m

Toàn tuyến

1,00

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

1,00

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Stt

Đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

V trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Phường Tân Đồng

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Phường Tân Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Phường Tân Xuân

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Phường Tân Thiện

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Phường Tiến Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Tiến Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Long Giang

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Phường Long Thủy

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Phường Thác Mơ

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Phường Sơn Giang

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Phường Long Phước

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Phường Phước Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

III

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường Hưng Chiến

1,00

1,02

1,00

1,00

2

Phường An Lộc

1,02

1,02

1,00

1,00

3

Phường Phú Thịnh

1,02

1,00

1,00

1,00

4

Phường Phú Đức

1,01

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thanh Lương

1,03

1,00

1,00

1,00

6

Xã Thanh Phú

1,01

1,00

1,00

1,00

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đak Ơ

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Bù Gia Mập

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đức Hạnh

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Bình Thắng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Phú Văn

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đa Kia

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Phước Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Lộc Hòa

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Lộc An

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Lộc Tấn

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Lộc Thạnh

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Lộc Hiệp

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Lộc Thiện

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Lộc Thuận

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Lộc Quang

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Lộc Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Lộc Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Lộc Thái

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Xã Lộc Điền

1,00

1,00

1,00

1,00

14

Xã Lộc Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Xã Lộc Thịnh

1,00

1,00

1,00

1,00

16

Xã Lộc Khánh

1,00

1,00

1,00

1,00

VI

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

1,10

1,10

1,10

1,10

2

Xã Hưng Phước

1,10

1,10

1,10

1,10

3

Xã Phước Thiện

1,10

1,10

1,10

1,10

4

Xã Thiện Hưng

1,10

1,10

1,10

1,10

5

Xã Thanh Hòa

1,10

1,10

1,10

1,10

6

Xã Tân Thành

1,10

1,10

1,10

1,10

7

Xã Tân Tiến

1,10

1,10

1,10

1,10

VII

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

1,05

1,04

1,04

1,04

2

Xã Thanh An

1,01

1,01

1,01

1,01

3

Xã An Khương

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã An Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Tân Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Minh Đức

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Minh Tâm

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Phước An

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Thanh Bình

1,03

1,01

1,02

1,00

11

Xã Đồng Nơ

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Tân Hiệp

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Xã Tân Quan

1,00

1,00

1,00

1,00

VIII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

1,01

1,02

1,02

1,00

2

Xã Thuận Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đồng Tâm

1,01

1,00

1,03

1,02

4

Xã Tân Phước

1,00

1,03

1,00

1,00

5

Xã Tân Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Tân Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Tân Lập

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Tân Hòa

1,08

1,00

1,04

1,09

9

Xã Thuận Phú

1,03

1,00

1,02

1,04

10

Xã Đồng Tiến

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Tân Tiến

1,04

1,04

1,05

1,06

IX

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Nghĩa Trung

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đức Liễu

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Minh Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Bom Bo

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Thọ Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Phú Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đoàn Kết

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Thống Nhất

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Bình Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đồng Nai

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đường 10

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Xã Phước Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

14

Xã Đăng Hà

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Xã Đăk Nhau

1,00

1,00

1,00

1,00

16

Xã Nghĩa Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

X

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

1

Thị trấn Chơn Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thành Tâm

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Minh Lập

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quang Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Minh Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Minh Long

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Minh Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Nha Bích

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Minh Thắng

1,00

1,00

1,00

1,00

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Bình Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Bình Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Long Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Phước Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Bù Nho

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Long Hà

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Long Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Phú Trung

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Phú Riềng

1,00

1,00

1,00

1,00

 

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

V trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Phường Tân Đồng

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Phường Tân Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Phường Tân Xuân

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Phường Tân Thiện

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Phường Tiến Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Tân Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Tiến Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Long Giang

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Phường Long Thủy

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Phường Thác Mơ

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Phường Sơn Giang

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Phường Long Phước

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Phường Phước Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

III

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường Hưng Chiến

1,02

1,00

1,00

1,00

2

Phường An Lộc

1,02

1,00

1,00

1,00

3

Phường Phú Thịnh

1,03

1,00

1,00

1,00

4

Phường Phú Đức

1,01

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thanh Lương

1,02

1,02

1,02

1,02

6

Xã Thanh Phú

1,03

1,03

1,00

1,00

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đak Ơ

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Bù Gia Mập

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Đức Hạnh

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Bình Thắng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Phú Văn

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Đa Kia

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Phước Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Lộc Hòa

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Lộc An

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Lộc Tấn

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Lộc Thạnh

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Lộc Hiệp

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Lộc Thiện

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Lộc Thuận

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Lộc Quang

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Lộc Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Lộc Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Lộc Thái

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Xã Lộc Điền

1,00

1,00

1,00

1,00

14

Xã Lộc Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Xã Lộc Thịnh

1,00

1,00

1,00

1,00

16

Xã Lộc Khánh

1,00

1,00

1,00

1,00

VI

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

1,20

1,20

1,20

1,20

2

Xã Hưng Phước

1,20

1,20

1,20

1,20

3

Xã Phước Thiện

1,20

1,20

1,20

1,20

4

Xã Thiện Hưng

1,20

1,20

1,20

1,20

5

Xã Thanh Hòa

1,20

1,20

1,20

1,20

6

Xã Tân Thành

1,20

1.20

1,20

1,20

7

Xã Tân Tiến

1,20

1,20

1,20

1,20

VII

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

1,05

1,05

1,04

1,04

2

Xã Thanh An

1,01

1,01

1,01

1,01

3

Xã An Khương

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã An Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Tân Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Tân Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Minh Đức

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Minh Tâm

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Phước An

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Thanh Bình

1,02

1,03

1,01

1,00

11

Xã Đồng Nơ

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Tân Hiệp

1,04

1,05

1,00

1,00

13

Xã Tân Quan

1,00

1,00

1,00

1,00

VIII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thuận Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đồng Tâm

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Tân Phước

1,02

1,00

1,03

1,00

5

Xã Tân Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Tân Lợi

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Tân Lập

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Tân Hòa

1,05

1,04

1,05

1,00

9

Xã Thuận Phú

1,04

1,02

1,03

1,00

10

Xã Đồng Tiến

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Tân Tiến

1,03

1,04

1,06

1,05

IX

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

1,30

1,20

1,00

1,00

2

Xã Nghĩa Trung

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đức Liễu

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Minh Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Bom Bo

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Thọ Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Phú Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Đoàn Kết

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Thống Nhất

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Bình Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

11

Xã Đồng Nai

1,00

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đường 10

1,00

1,00

1,00

1,00

13

Xã Phước Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

14

Xã Đăng Hà

1,00

1,00

1,00

1,00

15

Xã Đăk Nhau

1,00

1,00

1,00

1,00

16

Xã Nghĩa Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

X

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

1

Thị trấn Chơn Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Thành Tâm

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Minh Lập

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Quang Minh

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Minh Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Minh Long

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Minh Thành

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Nha Bích

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Minh Thắng

1,00

1,00

1,00

1,00

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

1,00

1,00

1,00

1,00

2

Xã Bình Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

3

Xã Bình Sơn

1,00

1,00

1,00

1,00

4

Xã Long Hưng

1,00

1,00

1,00

1,00

5

Xã Phước Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

6

Xã Bù Nho

1,00

1,00

1,00

1,00

7

Xã Long Hà

1,00

1,00

1,00

1,00

8

Xã Long Tân

1,00

1,00

1,00

1,00

9

Xã Phú Trung

1,00

1,00

1,00

1,00

10

Xã Phú Riềng

1,00

1,00

1,00

1,00

 

PHỤ LỤC IV

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất

I

Thành phố Đồng Xoài

 

1

Phường Tân Phú

1,00

2

Phường Tân Đồng

1,00

3

Phường Tân Bình

1,00

4

Phường Tân Xuân

1,00

5

Phường Tân Thiện

1,00

6

Phường Tiến Thành

1,00

7

Xã Tân Thành

1,00

8

Xã Tiến Hưng

1,00

II

Thị xã Phước Long

 

1

Xã Phước Tín

1,00

2

Xã Long Giang

1,00

3

Phường Long Thủy

1,00

4

Phường Thác Mơ

1,00

5

Phường Sơn Giang

1,00

6

Phường Long Phước

1,00

7

Phường Phước Bình

1,00

III

Thị xã Bình Long

 

1

Phường Hưng Chiến

1,00

2

Phường An Lộc

1,00

3

Phường Phú Thịnh

1,00

4

Phường Phú Đức

1,00

5

Xã Thanh Lương

1,00

6

Xã Thanh Phú

1,00

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

1

Xã Phú Nghĩa

1,00

2

Xã Đak Ơ

1,00

3

Xã Bù Gia Mập

1,00

4

Xã Đức Hạnh

1,00

5

Xã Bình Thắng

1,05

6

Xã Phú Văn

1,10

7

Xã Đa Kia

1,00

8

Xã Phước Minh

1,00

V

Huyện Lộc Ninh

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

1,00

2

Xã Lộc Hòa

1,00

3

Xã Lộc An

1,00

4

Xã Lộc Tấn

1,00

5

Xã Lộc Thạnh

1,00

6

Xã Lộc Hiệp

1,00

7

Xã Lộc Thiện

1,00

8

Xã Lộc Thuận

1,00

9

Xã Lộc Quang

1,00

10

Xã Lộc Phú

1,00

11

Xã Lộc Thành

1,00

12

Xã Lộc Thái

1,00

13

Xã Lộc Điền

1,00

14

Xã Lộc Hưng

1,00

15

Xã Lộc Thịnh

1,00

16

Xã Lộc Khánh

1,00

VI

Huyện Bù Đốp

 

1

Thị trấn Thanh Bình

1,20

2

Xã Hưng Phước

1,20

3

Xã Phước Thiện

1,20

4

Xã Thiện Hưng

1,20

5

Xã Thanh Hòa

1,20

6

Xã Tân Thành

1,20

7

Xã Tân Tiến

1,20

VII

Huyện Hớn Quản

 

1

Thị trấn Tân Khai

1,00

2

Xã Thanh An

1,00

3

Xã An Khương

1,00

4

Xã An Phú

1,00

5

Xã Tân Lợi

1,00

6

Xã Tân Hưng

1,00

7

Xã Minh Đức

1,00

8

Xã Minh Tâm

1,00

9

Xã Phước An

1,00

10

Xã Thanh Bình

1,00

11

Xã Đồng Nơ

1,00

12

Xã Tân Hiệp

1,00

13

Xã Tân Quan

1,00

VIII

Huyện Đồng Phú

 

1

Thị trấn Tân Phú

1,03

2

Xã Thuận Lợi

1,00

3

Xã Đồng Tâm

1,00

4

Xã Tân Phước

1,00

5

Xã Tân Hưng

1,15

6

Xã Tân Lợi

1,00

7

Xã Tân Lập

1,00

8

Xã Tân Hòa

1,10

9

Xã Thuận Phú

1,00

10

Xã Đồng Tiến

1,00

11

Xã Tân Tiến

1,10

IX

Huyện Bù Đăng

 

1

Thị trấn Đức Phong

1,13

2

Xã Nghĩa Trung

1,00

3

Xã Đức Liễu

1,00

4

Xã Minh Hưng

1,00

5

Xã Bom Bo

1,00

6

Xã Thọ Sơn

1,00

7

Xã Phú Sơn

1,00

8

Xã Đoàn Kết

1,00

9

Xã Thống Nhất

1,00

10

Xã Bình Minh

1,00

11

Xã Đồng Nai

1,00

12

Xã Đường 10

1,00

13

Xã Phước Sơn

1,00

14

Xã Đăng Hà

1,00

15

Xã Đăk Nhau

1,00

16

Xã Nghĩa Bình

1,00

X

Huyện Chơn Thành

 

1

Thị trấn Chơn Thành

1,00

2

Xã Thành Tâm

1,00

3

Xã Minh Lập

1,00

4

Xã Quang Minh

1,00

5

Xã Minh Hưng

1,00

6

Xã Minh Long

1,00

7

Xã Minh Thành

1,00

8

Xã Nha Bích

1,00

9

Xã Minh Thắng

1,00

XI

Huyện Phú Riềng

 

1

Xã Long Bình

1,00

2

Xã Bình Tân

1,00

3

Xã Bình Sơn

1,00

4

Xã Long Hưng

1,00

5

Xã Phước Tân

1,00

6

Xã Bù Nho

1,00

7

Xã Long Hà

1,00

8

Xã Long Tân

1,00

9

Xã Phú Trung

1,00

10

Xã Phú Riềng

1,00

 

PHỤ LỤC V

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

STT

Đơn vị hành chính

Hệ số điều chỉnh giá đất

Đất rừng sản xuất

Đất rng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

1

Phường Tiến Thành

1,00

 

 

2

Xã Tân Thành

1,00

 

 

3

Xã Tiến Hưng

1,00

 

 

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

1

Xã Phước Tín

1,00

 

 

2

Xã Long Giang

1,00

 

 

III

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đak Ơ

1,00

1,00

1,00

3

Xã Bù Gia Mập

1,00

1,00

1,00

4

Xã Phú Văn

1,00

1,00

1,00

IV

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

1

Xã Lộc Hòa

1,00

1,00

1,00

2

Xã Lộc An

1,00

1,00

1,00

3

Xã Lộc Tấn

1,00

1,00

1,00

4

Xã Lộc Thạnh

1,00

1,00

1,00

5

Xã Lộc Hiệp

1,00

1,00

1,00

6

Xã Lộc Thiện

1,00

1,00

1,00

7

Xã Lộc Thuận

1,00

1,00

1,00

8

Xã Lộc Quang

1,00

1,00

1,00

9

Xã Lộc Phú

1,00

1,00

1,00

10

Xã Lộc Thành

1,00

1,00

1,00

11

Xã Lộc Thái

1,00

1,00

1,00

12

Xã Lộc Điền

1,00

1,00

1,00

13

Xã Lộc Hưng

1,00

1,00

1,00

14

Xã Lộc Thịnh

1,00

1,00

1,00

15

Xã Lộc Khánh

1.00

1,00

1,00

V

Huyện Bù Đốp

 

 

 

1

Xã Hưng Phước

1,20

1,20

1,20

2

Xã Phước Thiện

1,20

1,20

1,20

3

Xã Thiện Hưng

1,20

1,20

1,20

4

Xã Thanh Hòa

1,20

1,20

1,20

5

Xã Tân Thành

1,20

1,20

1,20

6

Xã Tân Tiến

1,20

1,20

1,20

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

1

Xã Minh Đức

1,00

1,00

1,00

2

Xã Minh Tâm

1,00

1,00

1,00

3

Xã Đồng Nơ

1,00

1,00

1,00

4

Xã Tân Hiệp

1,00

1,00

1,00

VII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

1,00

 

 

2

Xã Tân Phước

1,00

 

 

3

Xã Tân Hưng

1,05

 

 

4

Xã Tân Lợi

1,05

 

 

5

Xã Tân Lập

1,00

 

 

6

Xã Tân Hòa

1,15

 

 

7

Xã Đồng Tiến

1,00

 

 

VIII

Huyện Bù Đăng

 

 

 

1

Xã Nghĩa Trung

1,00

1,00

1,00

2

Xã Đức Liễu

1,00

1,00

1,00

3

Xã Minh Hưng

1,00

1,00

1,00

4

Xà Bom Bo

1,00

1,00

1,00

5

Xã Thọ Sơn

1,00

1,00

1,00

6

Xã Đoàn Kết

1,00

1,00

1,00

7

Xã Thống Nhất

1,00

1,00

1,00

8

Xã Bình Minh

1,00

1,00

1,00

9

Xã Đồng Nai

1,00

1,00

1,00

10

Xã Đường 10

1,00

1,00

1,00

1 1

Xã Phước Sơn

1,00

1,00

1,00

12

Xã Đăng Hà

1,00

1,00

1,00

13

Xã Đăk Nhau

1,00

1,00

1,00

14

Xã Nghĩa Bình

1,00

1,00

1,00

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2021

  • Số hiệu: 33/2020/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản