BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV | Hà nội, ngày 3 tháng 4 năm 2000 |
- Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
- Căn cứ điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/02/1993;
- Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
- Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh muc kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1. Thuốc trừ sâu: 98 hoạt chất với 288 tên thương mại,
1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 71 họat chất với 224 tên thương mại,
1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 62 hoạt chất với 169 tên thương mại,
1.1.4. Thuốc trừ chuột: 09 họat chất với 13 tên thương mại,
1.1.5. Chất kích thích sinh trưởng cây trồng: 17 họat chất với 26 tên thương mại,
1.1.6. Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại
1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 01 hoạt chất với 02 tên thương mại.
1.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương mại;
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 04 hoạt chất với 05 tên thương mại;
1.4. Thuốc khử trùng kho: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo ) gồm:
2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1. Thuốc trừ sâu: 06 hoạt chất với 09 tên thương mại,
2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
2.1.3. Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất với 01 tên thương mại,
2.1.4. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương mại.
2.2. Thuốc trừ mối: 04 hoạt chất với 04 tên thương mại.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 11 hoạt chất với 11 tên thương mại.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương mại.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
Thuốc trừ sâu: 18 hoạt chất
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất
Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất
Thuốc trừ cỏ: 01 hoạt chất.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ- CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT/ BỘ TRƯỞNG |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 3 tháng 4 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên hoạt chất (Common name) | Tên thương mại (Trade name) | Tổ chức xin đăng ký (Applicant) | |
I. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp: | ||||
| 1. Thuốc trừ sâu: | |||
1 | Abemectin (80% Avermectin B1a+ 20% Avermectin B1b) | Vertimec 1.8 EC/ND | Novartis VietNam Ltd | |
2 | Acephate (min 97%) | Lancer 75 SP | United Phosphorus Ltd | |
Mace 75 SP | Map Pacific PTe Ltd | |||
Monster 40 EC | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn- Quảng Nam | |||
3 | Acetamiprid (99.57%) | Mospilan 3 EC | Nippon Soda Co., Ltd | |
4 | Acrinathrin (min 99.0%) | Rufast 3 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
5 | Alpha- Cypermethrin (min 90%) | Alfathrin 5 EC | Alfa Company Ltd | |
Alpha 5 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Alphacy 5 EC | Cty TNHH TM Nông Phát | |||
Alphan 5 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Bestox % EC | FMC Asia Pacific Inc- HK | |||
Cyper- Alpha 5 ND | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Fastac 5 EC | Cyanamid Ltd | |||
Fastocid 5 EC | Cty TTS Tiền Giang | |||
Fastox 5 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
Fortac 5 EC | Forward Int Ltd | |||
Sapen- Alpha 5EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Tiper- Alpha 5 EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vifast 5 ND | Cty thuốc sát trùng VN | |||
Visca 5 EC | Cty vật tư BVTV II | |||
6 | Alpha- Cypermethrin 1%+ Fenobucarb 40% | Hopfa 41 EC | Cyanamid Ltd | |
7 | Amitraz (Min 97%) | Mitac 20 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
8 | Azadirachtins | Neem Bond- A EC (1000 ppm) | Rangsit Agri Eco,Ltd | |
Nibecidine 0.03 EC | T. Stanes& Co.,Ltd, India | |||
9 | Bacillus thuringiensis (var Kurstaki) | Bacterin B.T.WP | TT.NC.CNSH Tp. HCM | |
Batik 11500 IUT. ni/MG SC | Sivex (EMC- SCPA) | |||
Biobit 16 K WP, 32 BFC | Forward Int Ltd | |||
Biocin 16 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
BTB 16 BTN | Cty TNHH Tuấn Thịnh | |||
Delfin WG (32 BIU) | SDS Biotech K.K Japan | |||
Dipel 3.2 WP, 6.4 DF | Abbott laboratories AG product | |||
Forwabit 16 WP, 32 Past | Forward Int Ltd | |||
Kuang Hwa Bao WP 16000 IU/ mg | Kuang Hwa Chem Co., Ltd | |||
MVP 10 FS | Cali- Parimex Inc | |||
Thuricide Hp, OF 36 BIU | SDS Biotech K.K Japan | |||
V.K 16 WP, 32 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
10 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aztron 7000 DBMU | Map Pacific PTE Ltd | |
Xentari 35 WDG | Abbott lad. AG Product Div. | |||
11 | Beauveria bassiana | Beauverine |
| |
Muskardin | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
12 | Beta- Cyfluthrin (min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | Bayer Agritech Sài Gòn | |
13 | Beta- Cypermethrin(min 98.0%) | Chix 2.5 EC | ELF Atochem Agri | |
14 | Benfuracarb (min 98.5%) | Oncol 20 EC, 25 WP, 5G | Otsuka Chemical Co., Ltd | |
15 | Buprofezin (min 98%) | Applaud 10 WP | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
Butyl 10 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Difluent 10 WP | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |||
Encofezin 10 WP | Encochem Int. Corp | |||
Profezin 10 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
16 | Buprofezin 7%+ Fenobucarb 20% | Applaud- Bas 27 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
Applaud- Mipc 25 BHN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Apromip 25 WP | Alfa Company Ltd | |||
17 | Carbarul (min 99.0%) | Carbavin 85 WP | Kuang Hwa Chen, Co., Ltd | |
Comet 85 WP | Connel Bros Co., Ltd | |||
Forvin 85 WP | Forward Int Ltd | |||
Sebaryl 85 BHN | Cty TTS Tiền Giang | |||
Sevin 85 WP,43FW, 85S | Aventis Crop Science VietNam | |||
Vibarul 85 BTN | Zuellig (T) Pte Ltd | |||
18 | Carbosulfan (min 93%) | Marshal 200 SC, 5G | FMC International, SA | |
19 | Cartap (min 97%) | Alfatap 95 SP | Alfa Company Ltd | |
Cardan 95 SP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Mapan 95 SP, 10 G | Map Pacific PTE. Ltd | |||
Padan 50 SP, 95 SP, 4G, 10G | Takenda Chem Ind Ltd | |||
Tigidan 95BHN, 4G | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vicarp 95 BHN, 4H | Cty thuốc sát trùng ViêtNam | |||
20 | Cartap 4%+Isoprocarb 2.5% | Vipami 6.5 H | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
21 | Chlorfenapyr | Secure 10 EC | Cyanamid Ltd | |
22 | Chlorfenazuron (min 94%) | Atabron 5 EC | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | |
23 | Chlorpyrifos (min 94%) | Chlorban 20 EC | United Phosphorus Ltd | |
Lorsban 30 EC | Dow Agro Sciences | |||
Pyrinex 20 EC | Makhteshim Chem. Ltd | |||
Sanpyriphos 48 EC | Forward Int Ltd | |||
24 | Chlorpyrifos 250g/l+ Cypermethrin 25g/l | Nurelle D 25/2.5 EC | Dow AgroSciences | |
25 | Cyfluthrin (min 93%) | Baythroid 5 SL, 050 EC | Bayer AG | |
26 | Cypermethrin (min 90%) | Arrivo 5 EC, 10EC, 25EC | FMC Asia Pacific Inc- HK | |
Carmethrin 10EC, 25 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Cymerin 5EC, 10EC, 25EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
Cymkill 10EC, 25EC | Forward Int Ltd | |||
Cyper 25 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Cyperan 5EC, 10EC, 25EC | Cty dịch vụ BVTV An Giang | |||
Cyperkill 10EC, 25EC | Michell Cotts Chem Ltd | |||
Cypermap 10EC, 25EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Cypersect 5EC, 10EC | Kyang Hwa Chem.Co., Ltd | |||
Cyrin 25EC | Cty TNHH TM Nông Phát | |||
Cyrux 25 EC | United Phosphorus Ltd | |||
Dibamerin 5EC, 10EC, 25EC | Cty TNHH Nông dược Điện Bàn | |||
Nockthrin 10EC, 25EC | Chiatai Co., Ltd | |||
Power 5EC | Imaspro Res. Sdn Bhn M. | |||
Punisx 5.5EC, 25EC | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |||
Pycythrin 5EC | Cianno Trading Co., Ltd | |||
Ralthrin 20E | Rallis India Ltd, India | |||
Sec Saigon 5EC, 10EC, 25EC, 5ME | Cty TTS Sài Gòn | |||
Sherbush 25ND | Cty TTS Tiền Giang | |||
Sherpa 10EC, 25EC | Aventis Crop science Việt Nam | |||
Tiper 25EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Tornado 10EC | Connel Bros., Ltd | |||
Ustaad 10EC | United Phosphorus Ltd | |||
Visher 25ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
27 | Cypermethrin 2.0%+ Isoprocarb 6.0% | Metox 809 8EC | Cty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng | |
28 | Cypermethrin 40g/l+ Profenofos 400g/l | Forwatrin C44 WSC | Forward Int Ltd | |
Polytrin C440 EC/ND | Novartis (Viêtnam)Ltd | |||
Polytrin P440 EC/ND | Novartis (Viêtnam)Ltd | |||
29 | Cyromazine | Trigard 75 BHN, 100SL | Novartis (Viêtnam)Ltd | |
30 | Deltamethrin (Decamethrin) (min 98%) | Decis 2.5 EC | Aventis Crop science VietNam | |
Deltaguard 2.5 EC | Map Pacific Pte Ltd | |||
31 | Deltamethrin 6.25%+ Buprofezin 50% | Dadeci EC | Aventis Crop Science VietNam | |
32 | Diafenthiuron (min 97%) | Pegasus 500 SC | Novartis (Viêtnam)Ltd | |
Polo 500 SC | Novartis (Viêtnam)Ltd | |||
33 | Diazinon (min 95%) | Agrozinon 69 EC | Agrorich Int. Corp | |
Azinon 50 EC | Cty TNHH TM Nông Phát | |||
Basudin 40EC | Cty dịch vụ BVTV An Giang | |||
Basudin 50 EC/ND, 5G, 10G/H | Novartis (Viêtnam)Ltd | |||
Basutigi 40 ND, 50ND, 10H | Cty TTS Tiền Giang | |||
Cazinon 50ND, 10H | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Diaphos 50EC, 10G | Cty TTS Sài Gòn | |||
Diazan 60EC, 50ND, 10H | Cty dịch vụ BVTV An Giang | |||
Diazol 60EC | Makhteshim Chem. Ltd | |||
Kayazinon 40EC, 50EC, 60EC, 5G, 10G | Nippon Kayaku Co., Ltd | |||
Phantom 60EC | Connel Bros Co., Ltd | |||
Tizonon 50EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vibasu 40ND, 50ND, 5H, 10H, 10BR | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
34 | Diazinon 30%(6%)+ Fenobucard 20%(4%) | Vibaba 50ND, 10H | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
35 | Diazinon 5%+ Isoprocarb 5% | Diamix 5/5G | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
36 | Dimethoate (min 95%) | Bai 58 40 EC | Bailey Trading Co., | |
Bi- 58 40EC, 50EC | BASF Ltd | |||
Bian 40 EC, 50EC | Cty dịch vụ BVTV An Giang | |||
Bini 58 40 EC | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |||
Bitox 40EC, 50EC | Cty vật tư BVTV I | |||
Canthoate 40EC, 50EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Dibathoate 40EC, 50EC | Cty TNHH ND Điện Bàn | |||
Dimecide 40EC | Kyang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Dimenat 40EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Dithoate 40EC | Cty TNHH Nông Phát | |||
Fezmet 40EC | Zuellig (T) Pte Ltd | |||
Forgon 40EC, 50EC | Forward Int Ltd | |||
Nugor 40E | United Phosophorus Ltd | |||
Perfekthion 40EC | BASF Singapore PTE Ltd | |||
Pyxoate 44EC | Forward International Ltd | |||
Tafgor 40E | Rallis India Ltd | |||
Tigithion 40EC/ND, 50EC/ND | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vidithoate 40 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
37 | Dimethoate 27.0%+ Cypermethrin 3.0% | Nitox 30 EC | Cty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng | |
38 | Dimethoate 2%+ Isoprocarb 3% | BM- Tigi 5H | Cty TTS Tiền Giang | |
39 | Dimethoate 3%+ Fenobucarb 2% | BB- Tigi 5H | Cty TTS Tiền Giang | |
40 | Emamectin (Avermectin B1a 90%+ Avermectin B1b 10% ) | Proclaim 1.9 EC/ND | Novartis (Viêtnam)Ltd | |
41 | Esfenvalerate (min 83%) | Alphago 5EC | Cty TTS Sài Gòn | |
Carto- Alpha 5EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Esfel 5EC | Hoa kiều PTE Ltd | |||
Sumi- Alpha 5 EC | Sumitomo Chem.Co., | |||
Sumisana 5ND | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vifenalpha 5ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
42 | Etofenpronx(min 96%) | Trebon 10EC | Mitsui Toatsu Chem Inc | |
43 | Ethoprophos (min 94%) | Mocap 10G | Aventis Crop Science | |
Vimoca 20ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
44 | Fenitrothion (min 95%) | Factor 50EC | Connel Bros Co., Ltd | |
Forwathion 50EC | Forward Int Ltd | |||
Sagothion 50EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Suco 50ND | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Sumithion 50EC, 100EC | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |||
Visumit 50ND, 5BR | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Winner 50EC | Hoa Kiều PTE Ltd | |||
45 | Fenitrothion 45%+ Fenoburcarb 30% | Difetigi 75EC | Cty TTS Tiền Giang | |
Sumibass 75EC | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |||
Subatox 75EC | Cty vật tư BVTV I | |||
46 | Fenitrothion 25%+ Esfenvalerate 1.25% | Sumicombi- Alpha 26.25EC | Sumitomo Chemical Co., Ltd | |
47 | Fenitrothion 25%+ Fenvalerate 5% | Sagolex 30EC | Cty TTS Sài Gòn | |
Suco-F 30ND | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Sumicombi 30EC | Sumitomo chem. Co., Ltd | |||
Sumitigi 30EC | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vifensu 30ND | Cty thuốc sát trùng VN | |||
48 | Fenitrothion 45%+ Fenpropathrin 5% | Danitol- S 50EC | Sumitomo Chemical Co., Ltd | |
49 | Fenitrothion 200g/kg+ Trichlorfon 200g/kg | Ofatox 400EC, 400WP | Cty vật tư BVTV I | |
50 | Fenitrothion 10.5%+ Fenvalerate 1.9%+ Cypermethrin 2.6% | TP- Pentin 15EC | Cty TNHH Thành Phương - Hà Nội | |
51 | Fenobucarb (BPMC) (min 96%) | Bascide 50EC | Cty TTS Sài Gòn | |
Bassa 50EC | Mitsubishi Chemical Corp | |||
Bassan 50EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Bassatigi 50ND | Cty TTS Tiền Giang | |||
Excel Basa 50ND | Cty Liên doanh Kosvida | |||
Forcin 50EC | Forward Int Ltd | |||
Hopkill 50ND | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Hoppecin 50EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Nibas 50ND | Cty thuốc trừ sâu-Bộ Quốc phòng | |||
Summit 50EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Super Kill 50EC | Connel Bros Co., Ltd | |||
Tapsa 50 EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vibasa 50 ND | Cty thuốc sát trùng VN | |||
Vitagro 50 EC | Connel Bros Co., Ltd | |||
52 | Fenobucarb 2%+ Dimethoate 3% | Caradan 5 H | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Vibam 5 H | Cty thuốc sát trùng VN | |||
53 | Fenobuccarb 30%+ Phenthoate 45% | Hopsan 75 ND | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |
Fenthomap 75 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Knockdown 75 ND | Cty TTS Tiền Giang | |||
54 | Fenpropathrin (min 96%) | Alphathrin 10 EC | Alfa Company Ltd | |
Danitol 10 EC | Sumitomo Chem. CO., Ltd | |||
Vimite 10 ND | Cty thuốc sát trùng VN | |||
55 | Fenpyroximate (min 96%) | Ortus 5 SC | NIhon Nohyaku Co., Ltd | |
56 | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50 EC | Encochem Int. Corp | |
Lebaycid 50 EC, 500 EC | Bayer AG | |||
Sunthion 50 EC | Sundat PTE Ltd | |||
57 | Fenvalerate (min 92%) | Cantocidin 20 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Encofenva 20 EC | Encochem Int. Corp | |||
Fantasy 20 EC | Connel Bros Co., Ltd | |||
Fenkill 20 EC | United Phosphorus Ltd | |||
First 20 EC | Zuellig (T) Pte Ltd | |||
Kuang Hwa Din 20 EC | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Leva 10 EC, 20 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Pyvalerate 20 EC | Forward International Ltd | |||
Sagomycin 10 EC, 20 EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Sanvalerate 200 EC | Forward Int Ltd | |||
Sudin 20 EC | Cty vật tư BVTV I | |||
Sumicidin 10 EC, 20 EC | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |||
Timycin 20 EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vifenva 20 EC | Cty thuốc sát trùng VN | |||
58 | Fenvalerate 3.5%+ Dimethoate 21.5% | Fenbis 25 EC | Cty TTS Sài Gòn | |
59 | Fipronil (min 97%) | Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG | Aventis Crop Science VietNam | |
60 | Flufenoxuron (min 98%) | Cascade * 5 EC | Cyanamid Ltd | |
61 | Halfenoxuron (min 98%) | Sirbon 5 EC | Mitsui Toatsu Chem., Inc | |
62 | Hexythiazox (min 94%) | Nissorun 5 EC | Nippon Soda Co., Ltd | |
63 | Imidacloprid (99.6%) | Admire 050 EC | Bayer AG | |
Confidor 0.05 EC | Bayer AG | |||
Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS | Bayer AG | |||
64 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Mipcide 20 ND | Cty TTS Sài Gòn | |||
Tigicarb 20 EC, 25 WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vimipc 20 ND, 25 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
65 | Isoxathion 3%+ Dimethoate 2% | B-N 5H | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
66 | Isoxathion | Karphos 2 D | Sankyo Co., Ltd | |
67 | Lambdacyhalothrin (min 81%) | Karate 2.5 EC | Zeneca Agrochemical | |
68 | Lufenuron | Match 050 EC/ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
69 | Malathion (min 95%) | Malate 73 EC | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
Malfic 50 EC | Ficom Organics Ltd | |||
70 | Malathion 15% w/w+ Fenvalerate 6% w/w | Malvate 21 EC | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | |
71 | Methidathion (min 96%) | Supracide 40 EC/ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
Suprathion 40 EC | Makhteshim Chem. Ltd | |||
72 | Methomyl (min 98.5%) | Lannate 40 SP | Du Pont de Nemours Co., Inc | |
73 | Methoxyfenozide (min 95%) | Prodigy 23 F | Rohm and Haas Co., | |
74 | Naled (Bromchlophos) (min 93%) | Dibrom 50 EC, 96 EC | Cty TNHH Thần Nông | |
Flibol 50 EC, 96 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
75 | Nereistoxin (Dimehypo) (min90%) | Binhdan 95 WP | Jiangyin Jianglian industry Trade Co., Ltd China | |
Catodan 95 WP, 90 WP, 18SL | Cty vật tư KTNN Cấn Thơ | |||
Neretox 95 WP, 18SL | Cty vật tư BVTV I | |||
Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN | Cty TTS Sài Gòn | |||
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18SL, 5 H | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |||
Sadavi 95 WP | Cty DV BVTV Vĩnh Phúc | |||
Shachong Shuang 18SL, 90 WP, 95 WP | Tổng công ty TM Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc | |||
Tiginon 90 WP, 18DD | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vinetix 5 H | Cty Thuốc sát trùng Việt Nam | |||
76 | Omethoate 20%+ Fenvilerate 10% | (Omethoate + Fenvalerate) 30 EC | Pesticide factory, Jiamakou Administration. Yuncheng Prefecture, Shanxi Province- China | |
77 | Permethrin (min 92%) | Agroperin 10 EC | Agrorich Int. Corp | |
Ambush 50 EC | Zeneca Agrochemical | |||
Fullkill 10 EC, 50 EC | Forward Int Ltd | |||
Map- Permethin 10 EC , 50 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Peran 10 EC, 50 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Permecide 10 EC | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Perkill 50 EC | United Phosphorus Ltd | |||
Pounce 10 EC, 1.5 G | FMC Asia Pacific Inc- HK | |||
Tigifast 10 EC | Cty TTS Tiền Giang | |||
78 | Petroleum sprayoil | D-C- Tron Plus 98.8 EC | Caltex VietNam | |
79 | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92%) | Elsan 50 EC | Nissan Chem. Ind Ltd | |
Forsan 50 EC, 60 EC | Forward Int Ltd | |||
Nice 50 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Phenat 50 EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Phetho 50 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Pyenthoate 50 EC | Forward International Ltd | |||
Rothoate 50 EC, 40 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Vifel 50 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
80 | Phenthoate 30%+ Fenobucarb 20% | Viphensa 50 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
81 | Phenthoate 48%+ Etofenprox 2% | ViCIDI- M 50 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
82 | Phosalone | Pyxolone 35 EC | Forward International Ltd | |
Saliphos 35 EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Zolone 35 EC | Aventis Crop Science VietNam | |||
83 | Phosalone 175g/l + Cypermethrin 30g/l | Sherzol EC | Cty TTS Sài Gòn | |
84 | Profenofos (min 87%) | Selecron 500 EC /ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
Callous 500 EC | Nichimen Corp., Japan | |||
85 | Propargite (min 85%) | Comiteề73 EC | Uniroyal Chem. Co., (USA) | |
86 | Pyraclofos (min 92.5%) | Voltage 50 EC | Takeda Chem Ind Ltd | |
87 | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40EC | Mitsui Toatsu Chem Inc | |
88 | Quinalphos (min 70%) | Kinalux 25 EC | United Phosphorus Ltd | |
89 | Rotenone | Fortenone 5 WP (Rotenone) | Forward Int Ltd | |
90 | Silafluofen | Silatop 20 EW, 7EW | Aventis Crop Science VietNam | |
91 | Spinosad (min 96.4%) | Success 25 SC | Dow Agro Science | |
92 | Tebufenozide (min 99.6%) | Mimic ề 20F | Rohm and Haas PTE Ltd | |
93 | Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10% | Quada 15 WP | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |
94 | Thiodicard (min 96%) | Larvin 75 WP | Aventis Crop Science VietNam | |
95 | Tralomethrin (min 93%) | Scout 1.6EC, 3.6 EC, 1.4 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
96 | Triazophos (min 92%) | Hostathin 20EC, 40 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
97 | Trichlorfon (Chlorophos)(min 97%) | Sunchlorfon 90 SP | Sundat PTE Ltd | |
98 | Virus+ Bacillus Thuringiensis (var. kurstaki) | V- BT | Viện bảo vệ thực vật | |
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | ||||
1 | Acibenzolar-S-Methyl (min 96%) | Bion 50 WG | Novartis (VietNam) Ltd | |
2 | Benomyl (min 95%) | Bemyl 50 WP | Cty vật tư BVTV II | |
Ben 50 WP | Cty vật tư BVTV II | |||
Bendazol 50 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Benex 50 WP | Imaspro Resources Sdn Bhd | |||
Benlate 50 WP | Du Pomt, Co., Inc | |||
Benofun 50 WP | It is Corp Sdn Bhn Malaysia | |||
Benotigi 50 WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Binhnomyl 50 WP | Jiang Uinon Group Co., | |||
Candazole 50 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Fundazol 50 WP | Connel Bros Co., Ltd | |||
Funomyl 50 WP | Forward Int Ltd | |||
Plant 50 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
Tinomyl 50 WP | Cty TNHH Thái Phong | |||
Viben 50 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
3 | Benomyl 12.5%+ ZnSO4+ MgSO4 | Mimyl 12.5 BHN | Phòng NN Cai Lậy- Tiền Giang | |
4 | Benomyl 17%+ Zineb 53% | Benzeb 70 WP | Cty TTS Sài Gòn | |
5 | Bromuconazole (min 96%) | Vectra 100 SC, 200 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
6 | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
7 | Carbendazim (min 98%) | Agrodazim 50 SL | Agrorich Int. Corp | |
Appencarb super 50 FL | Detlef Von Gm | |||
Bavisan 50 WP | Chiatai Co., Ltd | |||
Bavistin 50 FL (SC) | BASF Singapore PTE Ltd | |||
Benzimidine 60 WP | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Binhnavil 50 SC | Union Group Co., | |||
Cadazim 500 FL | Cty TNHH TM Nông Phát | |||
Carban 50 SC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Carben 50 WP, 50 SC | Cty TTS Tiền Giang | |||
Cardenda 60 WP, 50 SC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Carbenvil 50 SC | Bailey Trading Co., | |||
Carbenzim 500 FL, 50 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Carosal 50SC, 50WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP | Cty vật tư BVTV I | |||
Derosal 50SC, 60WP | Aventis Crop Science Việt Nam | |||
Forsol 50 WP, 60WP, 50 SC | Forward Int Ltd | |||
Fungistemic 50WP | Itis Corp Sdn Bhn Malaysia | |||
Glory 50 SC | Hoa Kiều PTE Ltd | |||
Ticarben 50 WP | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vicarben 50 BTN, 50 HP | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Zoom 50 WP | United Phosphrus LTd | |||
8 | Carbendazim 60%+ Sulfur 15% | Vicarben- S 75 BTN, 70 BTN | Chi nhánh- Cty thuốc sát trùng VN | |
9 | Carbenazim 5% +Ơ- NAA+ P2O3+ K2O+ N2+ Vi lượng | Solan 5 WP | Cơ sở nông dược Hùng Dũng, TP. HCM | |
10 | Chlorothalonil (min 98%) | Daconil 75 Wp, 500 SC | SDS Biotech K,K Japan | |
Forwanil 75 WP | Forward Int Ltd | |||
Thalonil 75 WP | Long Fat Co., (Taiwan) | |||
11 | Copper Hydrocide | Champion 77 WP | Agtrol Chemicals Product | |
Funguran- OH 50 BHN (WP) | Urania Agrochem GmbH | |||
Kcideề61.4 DF | Griffin Corporation | |||
12 | Copper Oxychloride | Đồng oxyclorua 30WP/BTN, 80 BTN, 50 HP | Chi nhánh 1- Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
COC 85 WP | Tan Quý Co. | |||
13 | Copper Oxychloride 25%+ Benmyl 25% | Benlat C 50WP | Cty thuốc sát trùng VN | |
Viben- C 50 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
14 | Copper sulfate | (Copper sulfate) |
| |
15 | Cyoxanil 8%+ Mancozeb 64% | Curzate- M8 72 WP | Du Pont de Nemours Co., Inc | |
16 | Cyproconazole (min 94%) | Bonanza 100SL, 100 DD | Novartis (VietNam) Ltd | |
17 | Cytokinin (Zeatin) | Sincocin 0.56 SL | Cali- Parimex Inc | |
18 | Difenoconazole (min 96%) | Score 250 EC/ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
19 | Difenoconazole 150g/l+ Propiconazole 150g/l | Tilt Super 300 EC | Novartis (VietNam) Ltd | |
20 | Diniconazole (min 94%) | Sumi- Eibht 12.5 WP | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
21 | Edifenphos (min 87%) | Agrosan 40 EC, 50 EC | Agrorich Int. Corp | |
Canosan 30 EC, 40 EC, 50 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Edisan 40 EC, 50 EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
Hinosan 30 EC,40 EC | Nihon- Bayer AG | |||
Hisan 40 EC, 50 EC | Cty dịch vụ BVTV An Giang | |||
Kuang Hwa San 50 EC | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
New Hinosan 30 EC | Nihon Bayer Agrochem K.K | |||
Vihino 40 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
22 | Edifenphos 30%+ Fenobucard 40% | Comerich 70 EC | Nihon Bayer Agroche K.K | |
23 | Epoxiconazole (min 92%) | Opus 125 SC | BASF Singapore PTE Ltd | |
24 | Flusilazole | Nustar 40 EC | Du Pont, Co., Inc | |
25 | Flutriafol | Impact 12.5 SC | Zeneca AG | |
26 | Folpet (min 90%) | Folcal 50 WP | Calliop S.A- France | |
| Folpan 50 WP | Makhteshim Chem. Ltd | ||
27 | Fosetyl Aluminium (min 95%) | Aliette 80 WP | Aventis Crop Science Việt Nam | |
28 | Fthalide | Rabcide 20 SC, 30 WP | Kureha Chem, Ind. Co., | |
29 | Fthalie 20% (15%)+ Kasugamycin 1.2% | Kasai 21.2 WP, 16.2 SC | Hokko Chem. Ind Co., Ltd | |
30 | Hexaconazole (min 85%) | Anvil 5 SC | Zeneca AG | |
31 | Imibenconazole (min 98.3%) | Magane 5 WP, 15 WP | Hokko Chem. Ind Co., Ltd | |
32 | Iprobenphos (Iprobenfos) (min 94%) | Cantazin 50 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Kian 50 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Ki sai gon 50 ND, 10 H | Cty TTS Sài Gòn | |||
Kitatigi 50 ND, 5 H, 10H | Cty TTS Tiền Giang | |||
Kitazin 50 EC, 17 G | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | |||
Tipozin 50 EC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vikita 50 ND, 10 H | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
33 | Iprodione (min 96%) | Rovral 50 WP, 500 WG, 750 WG | Aventis Crop Science Việt Nam | |
Cantox- D 50 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
34 | Iprodione 175g/l + Carbendazim 87.5/l | Calidan 262.5 SC | Aventis Crop Science Việt Nam | |
35 | Isoprothiolane (min 96%) | Đạo ôn linh 40 EC | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |
Caso one 40 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Fuan 40 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Fuji- One 40 EC | Nihon Nohyaku Co., Ltd | |||
Fuzin 40 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
Vifusi 40 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
36 | Isoprothiolane 20%+ Iprobenphos 20% | Vifuki 40 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
37 | Kasugamycin | Cansunin 2L | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Kasumin 2 L | Hokko Chem. Ind Co., Ltd | |||
38 | Kasugamycin 0.6% + Basic cupric Chloride 16% | New Kasuran BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
39 | Kasugamycin 2% + Copper Oxychloride 45% | Kasuran 47 WP | Hokko Chem. Ind Co., Ltd | |
Canthomil 47 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
BL. Kanamin 47 WP | Bailey Trading Co., | |||
40 | Kasugamycin 5% + Copper Oxychloride 45% | Kasuran 50 WP | Hokko Chem. Ind Co., Ltd | |
BL. Kanamin 50 WP | Bailey Trading Co., | |||
41 | Mancozeb | Cozeb 45 80 WP | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |
Dipomate 80 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Dithane M-45 80 WP | Rohm and Haas PTE Ltd | |||
Formanco 80 WP | Agrotrade Ltd | |||
Fothane 80 WP | Forward Int Ltd | |||
Man 80 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
Manozeb 80 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Manzate- 200 80 WP | Du pont. Inc | |||
Penncozeb 75 DF, 80 WP | ELF Atochem Agr B.V | |||
Sancozeb 80 WP | Forward Int Ltd | |||
Thane- M 80 WP | Chiatai Co., Ltd | |||
Timan 80 WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Tipozeb 80 WP | Cty TNHH Thái Phong | |||
Uthane M- 45 80 WP | United Phosphorus Ltd | |||
Vimancoz 80 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
42 | Mancozeb 37% + Copper Oxychloride 43% | Cupenix 80 BTN | Cty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng | |
43 | Maneb | Trineb 80 WP | Imaspro Resources Sdn Bhn | |
44 | Metalaxyl (min 95%) | Alfamil 25 WP | Alfa Company Ltd | |
Apron 35 SD | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Binhtaxyl 25 EC | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | |||
Forxyl 25 WP | Forward Int Ltd | |||
Mataxyl 25 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
No mildew 25 WP | Chiatai Co., Ltd | |||
Rampart 35 SD | United Phosphorus Ltd | |||
Ridomil 240 EC/ ND, 5G/H | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Vilaxyl 35 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
45 | Metalaxyl 8% + Mancozeb 64% | Mancolaxyl 72 WP | United Phosphorus Ltd | |
Metazeb 72 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
Mexyl MZ 72 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Ricide 72 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
Ridomil MZ 72 WP/BHN | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Ridozeb 72 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Romil 72 WP | Rotam Ltd | |||
Vimonyl 72 BTN | Cty thuốc sát trùng | |||
46 | Metalaxyl 10% (8%)+ Mancozeb 48%(64%) | Fortazeb 58 WP, 72 WP | Forward Int Ltd | |
47 | Metalaxyl 8% + Copper Oxychloride 50% | Viroxyl 58 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |
48 | Metiram Complex (min 85%) | Po;yram 80 DF | BASF Singapore PTE Ltd | |
49 | Oxadixyl 10.0% + Mancozeb 56.0% | Sandofan M 66 WP | Novartis (VietNam) Ltd | |
50 | Oxolinic acid (min 93%) | Starner 20WP | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
51 | Poncyouron (min 99.3%) | Alfaron 25 WP | Alfa Company Ltd | |
Baovil 25 WP | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Forwaceren 25 WP | Forward Int Ltd | |||
Helan 25 WP, 250 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Monceren 25 WP, 250 WP | Bayer AG | |||
Moren 25WP | Cty vật tư BVTV I | |||
Vicuron 25 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
52 | Prochloraz (min 97%) | Mirage 50 WP | Makhteshim Chem. Ltd | |
Octave 50 WP | Aventis Crop Science Việt Nam | |||
53 | Propiconazole (min 90%) | Agrozo 250 EC | Agrorich Int. Corp | |
Bumper 250 EC | Makhteshim Chem. Ltd | |||
Canazole 250 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Cozol 250 EC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Fordo 250 EC | Forward Int Ltd | |||
Lunasa 25 EC | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | |||
Tilt 250 EC/ND | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Tiptop 250 EC | Cty vật tư BVTV I | |||
Zoo 250 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
54 | Propineb (min 80%) | Antracol 70 WP | Bayer AG | |
55 | Sai ku zuo (MBAMT) (min 90%) | Sasa 20 WP | Tổng cty thương mại Hoa Việt, Quảng Tây, TQ | |
Xanthomix 20 WP | Cty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng | |||
56 | Sulfur | Kumulus 80 DF | BASF Singapore PTE Ltd | |
|
| Microthiol Special Liquid 58.15 LF | ELF Atochem Agr B.V | |
|
| Microthiol Special 80 WP | ELF Atochem Agr B.V | |
|
| Sulox 80 WP | Cty TTS Sài Gòn | |
57 | Tebuconazole (min 95%) | Folicur 250 EW | Bayer Agritech Sài Gòn | |
58 | Thifluzamide(min 96%) | Pulsor 23 F | Rohm and Haas Co., | |
59 | Thiophanate- Methyl (min 93%) | Agrotop 70 WP | Agrorich Int. Corp | |
Binhsin 70 WP | Union Group Co., | |||
Cantop- M 72 WP, 5SC, 43 SC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Cercosin 5 SC | Nippon Soda Co., Ltd | |||
Fusin- M 70 WP | Forward Int Ltd | |||
Kuang Hwa Opsin 70WP | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Methyate 70 WP | Bailey Trading Co., | |||
Thio-M 70 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Tipo-M 70 BHN | Cty TNHH Thái Phong | |||
Tomet 70 WP | Cty vật tư BVTV I | |||
Top 50 SC, 70 WP | Cty bảo vệ thực vật II | |||
Top- Plus M 70WP | Imaspro Resources Sdn Bhn | |||
Topan 70 WP | Cty TTS An Giang | |||
Toplaz 70 WP | Behn Meyer & Co., Ltd | |||
Topnix 70 WP | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |||
Topsimyl 70WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Topsin M 50 WP, 70 WP | Nippon Soda Co., Ltd | |||
TSM 70 WP | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |||
Vithi-M 70 BTN | Cty thuốc sát trùng VN | |||
60 | Thiram (TMTD) | Pro- Thriram 80WP | UCB Chemicals | |
61 | Triadimefon | Bayleton 250 EC | Bayer AG | |
Coben 25 EC | Cty vật tư BVTV II | |||
Encoleton 25 WP | Encochem Int. Corp | |||
Sameton 25 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
62 | Triadimenol | Bayfidan 25 EC,250 EC | Bayer AG | |
Samet 15 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
63 | Tricyclazole (min 95%) | Beam 75 WP | Dow Agro Sciences | |
Binhtin 75 WP | Jiangyin Jianglian Industry Trade | |||
Trizole 20 WP | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | |||
64 | Tridemorph (min 86%) | Calixin 75 EC | BASF Singapore PTE Ltd | |
65 | Validamycin (Validamycin A) (min 40%) | Jing gang meisu 3 SL, 5 WP |
| |
Jing gang meisu 5 SL, 10WP | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |||
Romycin 3 DD, 5DD, 5 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Vali 3DD, 5DD | Cty bảo vệ thực vật II | |||
Validacin 3L, 5L, 5 SP | Takeda Chem Ind Ltd | |||
Validan 3 DD, 5DD | Cty DV BVTV An Giang | |||
Valitigi 3 DD, 5DD | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vanicide 3 SL, 5 SL, 5 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Vida ề 3 SC | Cty vật tư BVTV I | |||
Vivadamy 3 DD, 5DD, 5 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Tidacin 3 SC | Cty TNHH Thái Phong | |||
66 | Validamycin 2%+ NOA 0.05% + NAA 0.05% +Zn, Cu, Mg 11% | Vimix 13.1 DD | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
67 | Zineb | Ramat 80 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |
Tigineb 80 WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Zin 80 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
Zinacol 80 WP | Imaspro Resources Sdn Bhn | |||
Zineb Bul 80 WP | Agria SA, Sofia- Bulgaria | |||
Zodiac 80 WP | Connel Bros Co., Ltd | |||
Zinforce 80 WP | Forward Int Ltd | |||
Zithane Z 80 WP | Cty vật tư BVTV I | |||
68 | Zineb 20% + Copper Oxychlorid 30% | Zincopper WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
Vizincop 50 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
69 | Zineb 25% + Bordeaux 60% | Copperzine WP | Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ | |
70 | Zineb 20% + Bordeaux 45% + Benomyl 10% | Copper- B 75 WP | Cty TNHH Nông sản, nông dược, ĐH Cần Thơ | |
71 | Zineb 40% + Sulfur 40% | Vizines 80 BTN | Chi nhánh I- Cty TST Việt Nam | |
3. Thuốc trừ cỏ: | ||||
1 | Alachlor (min 90%) | Lasso 48 EC | Monsanto Thailand Ltd | |
2 | Ametryn (min 96%) | Amesip 80WP | Forward Int Ltd | |
Ametrex 80 WP | Agan Chem. Manufactures Ltd | |||
Atryl 80 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
Fezpax 500 FW | Zuellig (T) Pte Ltd | |||
Gesapax 80 WP/BHN, 500 FW/DD | Novartis (VietNam) Ltd | |||
3 | Anilofos (min 93%) | Ricozin 30 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
4 | Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 % | Riceguard 22 SC | Aventis Crop Science Việt Nam | |
5 | Atrazine (min 96%) | Atra 500 SC | Map Pacific PTE Ltd | |
Atranex 80 WP | Agan Chem. Manufactures Ltd | |||
Co-co 50 50 WP | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Fezprim 500 FW | Zuellig (T) Pte Ltd | |||
Gesaprim 80 WP/BHN, 500 FW/DD | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Maizine 80 WP | Forward Int Ltd | |||
Mizin 50 WP, 80 WP | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | |||
Sanazine 500 SC | Forward Int Ltd | |||
6 | Ametryn 250g/ + Atrazine 250g/l | Gesapax Combi 500 FW/ DD | Novartis (VietNam) Ltd | |
7 | Ametryn 40% + Atrazine 40% | Atramet Combi 80WP | Agan Chem. Manufactures Ltd | |
Gesapax Combi 80WP/BHN | Novartis (VietNam) Ltd | |||
Metrimex 80 WP | Forward Int Ltd | |||
8 | Bensulfuron Methyl (min 96%) | Londax 10 WP | Du Pont de Nemours Co., Inc | |
9 | Bispyriba – Sodium (min 93%) | Nominee 10 SC | Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd | |
10 | Bromacil | Hyvar-X 80 WP | Du Pont de Nemours Co., Inc | |
11 | Butachor (min 93%) | B.L Tachlor 60 EC | Bailey Trading Co., | |
Butan 60 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Butanix 60 EC | Cty TTS- Bộ Quốc phòng | |||
Butavi 60 EC | Cty DV BVTV Vĩnh Phúc | |||
Butaxim 60 EC, 5 G | Cty TTS Sài Gòn | |||
Cantachlor 60 EC, 5 G | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Dibuta 60 EC | Cty TNHH ND Điện Bàn | |||
Echo 60 EC | Monsanto Thailand Ltd | |||
Forwarbuta 32 EC, 60 EC,5G | Forward Int Ltd | |||
Heco 600 EC | Cty vật tư BVTV I | |||
Kocin 60 EC | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | |||
Lambast 60 EC, 5 G | Monsanto Thailand Ltd | |||
Machete 60 EC, 5 G | Monsanto Thailand Ltd | |||
Meco 60 EC | Cty DV BVTV An Giang | |||
Michelle 32 ND, 62 ND, 5 G | Sinon Corporation | |||
Niran- X 60 EW | Monsanto Thailand Ltd | |||
Tico 60 EC | Cty TTS Tiền Giang | |||
Vibuta 32 ND, 62 ND, 5H | Cty thuốc sát trùng VN | |||
12 | Butachlor 3.75 +2.4 D 3.1 % | Century 6.85 G | Mosanto Thailand Ltd | |
13 | Butachlor 27.5% + Propanil 27.5 % | Bandit 55 EC | Cedar Chemical Corp. | |
Butanil 55 EC | Mosanto Thailand Ltd | |||
Cantanil 550 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Panaxim 55 EC | Cty TTS Sài Gòn | |||
14 | Butachlor 40 % + Propanil 20 % | Vitanil 60 ND | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
15 | Chlomethoxyfen (93%) | X- 52 7 GR | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | |
16 | Cinmethylin (88%) | Argold 10 EC | Cyanamid Ltd | |
17 | Clomazone (min 88 %) | Command 36 ME | FMC Internationnal | |
18 | Cyclosulfamuron (min 98 %) | Saviour 10 WP | Cyanamid Ltd | |
19 | Cyhalofop- butyl (min 97%) | Clencher 10 EC | Dow Agro Sciences | |
20 | 2.4 D (min 96 %) | A.K 720 DD | Cty TNHH Thái Phong | |
Amine 720 EC | Zuellig (T) PTE Ltd | |||
Anco 720 DD | Cty DV BVTV An Giang | |||
B.T.C 2.4 D 80 WP | Bailey Trading Co., | |||
Baton 960 WSP | Nufarm Singapore Pte Ltd | |||
Bei 72 EC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Cantosin 80 WP, 600 DD, 720DD | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
CO 2.4 D, 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80WP | Cty TTS Tiền Giang | |||
Co Broad 80 WP | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Damin 70 SL | Map Pacific PTE Ltd | |||
Desormone 60 EC, 70 EC | Aventis Crop Science VietNam | |||
DMA- 6683 AC, 72 AC | Dow Agro Sciences | |||
Nufa 825 DF | Nufarm Ltd | |||
O.K 720 DD, 683 DD | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Pro- amine 60 AS, 48 SL | Imaspro Resources Sdn Bhn | |||
Quick 720 EC | Nufarm (Asia) PTE Ltd | |||
Rada 720 EC, 600 DD, 80 WP | Cty vật tư bảo vệ thực vật I | |||
Sanaphen 600 SL, 720 SL | Forward Int Ltd | |||
Vi 2.4 D 80 BTN, 600 DD, 720 DD | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Zico 48 SL, 70SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP | Cty TTS Sài Gòn | |||
21 | Dalapon | Dipoxim 80 BHN | Cty TTS Sài Gòn | |
Vilapon 80 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
22 | Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3g/l | Rafale 350 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
23 | Diuron (min 97 %) | Ansaron 43 F, 80 WP | Cty TTS Sài Gòn | |
BM Diuron 80 WP | Behn Meyer & Co., Ltd | |||
D-ron 80 WP | Imaspro Resources Sdn Bhn | |||
Go- 900 DF | Nufarm PTE Ltd | |||
Karmex 80 WP | Du Pont , Co., Inc | |||
Maduron 80 WP | Map Pacific PTE Ltd | |||
Sanuron 800 WP , 800 SC | Forward Int Ltd | |||
Suron 80 WP | Cty vật tư BVTV II | |||
UPL Diuron 80WP | United Phosporus Ltd | |||
Vidiu 80 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
24 | Ethoxyulfuron (min 94%) | Sunrice 15 WDG | Aventis Crop Science VietNam | |
25 | Fenoxaprop-P- Ethyl (min 88 %) | Whip’ S 7.5 EW, 6.9 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
26 | Fenoxaprop-P- Ethyl 4.25%+ 2.4 D 6.61%+ MCPA 19.81% | Tiller S EC | Aventis Crop Science VietNam | |
27 | Fluazifopbutyl (min 91 %) | Onecide 15 EC | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd | |
28 | Glufosinate Ammonium (min 95%) | Basta 6SL, 15SL | Aventis Crop Science VietNam | |
29 | Gluphosate IPA Salt (min 95%) | B- Glyphosate 41 Sl | Bailey Trading Co., | |
BM- Glyphosate 41 AS | Behn Meyer & Co., Ltd | |||
Burndown 160 AS | Nufarm Ltd | |||
Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Clean- up 780 AS | Bhurnam Consult, Singapore | |||
Cosmic 41 SL | Calliop S.A – France | |||
Dibphosate 480 DD | Cty TNHH ND Điện Bàn | |||
Dream 360 SC, 480 SC | Cty vật tư bảo vệ thực vật II | |||
Echosate 16 DD | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Exomax 41 SL | Crop Protection (M) Sdn Bhn | |||
Encofosat 48 SL | Encochem Int. Corp | |||
Glialka 360 SC | Medimpex- Hugaria | |||
Gly- UP 480 SL | Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd | |||
Glycel 41 SL | Excel Industries Ltd India | |||
Glyphadex 360 AS | Sivex (EMC-SCPA) | |||
Glyphosan 480 DD | Cty DV BVTV An Giang | |||
Glyphoz 450A | Sanonda Australia Pty, Ltd | |||
Go Up 480 SC | Cty Vật tư BVTV I | |||
Helosate 16 SL, 48 SL | Helm AG | |||
Herb- Neat 41 SL | Forward Int Ltd | |||
Ken- Up 160 SC, 480 SC | Kenso Corp., Sdn Bhn | |||
Kuang- Hwa la 41 SC | Kuang Hwa Chem. Co., Ltd | |||
Lyphoxim 16 SL, 41 DD | Cty TTS Sài Gòn | |||
MAMBA 41 SL | Dow Agro Sciences | |||
Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS | Mastra Industries Sdn Bhn M. | |||
Niphosate 160 SL, 480 SL | Cty TTS- Bộ Quốc Phòng | |||
Nufarm Glyphosate 360 AC | Nufarm Ltd | |||
Perfect 480 DD | Cty LD SX nông dược Kosvida | |||
PinUp 41 AS | Zagro Group, Singapore Pvt Ltd | |||
Ridweed RP 41 SL | Connel Bros Co., Ltd | |||
Roundup 480 SC, 74 DF | Monsanto Thailand Ltd | |||
Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS | Imaspro Resources Sdn Bhn | |||
Spark 160 SC | Monsanto Thailand Ltd | |||
Tiposat 480 SC | Cty TNHH Thái Phong | |||
Vifosat 480 DD | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
Weedmaster 750 DF | Nufarm Ltd – Australia | |||
30 | Glyphosate I Salt 180g/l + Isopropylamine salt of Dicamba 90g/l | Wallop 34.7 WSC | Monsanto Thailand Ltd | |
31 | Glyphosate IPA Salt 242g/l + Picloram 26.5g/l | Empire 27 AS | Monsanto Thailand Ltd | |
32 | Glyphosate IPA Salt 24%+ 2.4D 12% | Bimastae 240/120 AS | Nufarm (Asia) PTE Ltd | |
33 | Glyphosate IPA Salt 13.8+ 2.4 D 13.8% | Gardon 27.6 SL | Cty TTS Sài Gòn | |
34 | Isoxaflutole (min 98%) | Merlin 750 WG | Aventis Crop Science VietNam | |
35 | Lactofen (min 97%) | Cobra 24 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
36 | Linuron (min 94%) | Afalon 50 WP | Aventis Crop Science VietNam | |
37 | MCPA (min 85%) | Agroxone 80 WP | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
38 | Metolachlor (min 87%) | Dual 720 EC/ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
39 | Metribuzin (min 95%) | Sencor 70 WP | Bayer AG | |
40 | Metsulfuron Methyl (min 93%) | Ally 20 DF | Du Pont De Nemours Co., Inc | |
41 | Metsulfuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10% | Almix 20 WP | Du Pont Far East Inc, USA | |
42 | Metsulfuron Methyl 1.75% + Bensulfuron Methyl 8.25% | Sindax 10 WP | Du Pont De Nemours Co., Inc | |
43 | Molimate (min 95%) | Ordram 8 E | Zeneca Agro Chemicals | |
44 | Molimate 32.7% + Propanil 32.7% | Prolinate 65.4 EC | Forward International Ltd | |
45 | Oxadiargyl (min 96%) | Raft ề800WP , 800 WG | Aventis Crop Science VietNam | |
46 | Oxadiazon (min 94%) | Ronstar 25 EC, 12 L | Aventis Crop Science VietNam | |
47 | Oxadiazon 100g/l + Propanil 300g/l | Fortene 400 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
48 | Pendimethalin (min 90%) | Accotab 330 E | Cyanamid Ltd | |
Prowl 330 EC | Cyanamid Ltd | |||
49 | Pretilachlor | Rifit 500 EC/ ND, 2G | Novartis (VietNam) Ltd | |
50 | Pretilachlor 300g/l + Fenclorim 100g/l | Sfit 300 EC/ ND | Novartis (VietNam) Ltd | |
51 | Propanil (min 95%) | Propatox 360 EC | Forward Int Ltd | |
Map-Prop 50 SC | Map Pacific PTE Ltd | |||
Caranyl 48 SC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
Wham 80 SC | Cedar Chemicals Corp. | |||
Wham EZ 48 SC | Cedar Chemicals Corp. | |||
52 | Pyrazosulfuron Ethyl (min 97%) | Sirius 10WP | Nissan Chem. Ind Ltd | |
Star 10WP | LG Chemicals Ltd | |||
53 | Quinclorac (99%) | Facet ề25 SC | BASF Singapore PTE Ltd | |
54 | Sethoxydim (min 94%) | Nabu S 12.5 EC | Nippon Soda Co.,Ltd | |
55 | Simazine (min 97%) | Gesatop 80WP/BHN, 500FW/DD | Novartis (VietNam) Ltd | |
Sipazine 80 WP | Forward Int Ltd | |||
Visimaz 80 BTN | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
56 | Simazine 250g/l+ Ametryn 250g/l | Gesatop Z 500 FW/ DD | Novartis (VietNam) Ltd | |
57 | Sulfosate (min 95%) | Banish 16 SL | Zeneca AgroChemical | |
Touchdown 48 SL | Zeneca AgroChemical | |||
58 | Terbuthylazine 345g/l+ Glyphosate IPA Salt 180g/l | Folar 525 FW | Novartis (VietNam) Ltd | |
59 | Thiobencard (Benthiocarb) | Saturn 50 EC | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | |
Saturn 6 H | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
60 | Thiobencarb 40%+ Propanil 20% | Satunil 60 EC | Kumiai Chem Ind Co., Ltd | |
61 | Triclopyr butoxyethyl ester | Garlon 250 EC | Dow AgroSciences | |
62 | Trifluralin (min 94%) | Triflurex 48 EC | Agan Chemical Works | |
4. Thuốc trừ chuột | ||||
1 | Brodifacoum (min 91%) | Klerat 0.05% | Zeneca AgroChemical | |
Forwarat 0.05 %, 0.005% | Forward Int Ltd | |||
2 | Bromadiolone (min 97%) | Killrat 0.005 Wax block | Forward Int Ltd | |
Musal 0.005 % | Aventis Crop Science VietNam | |||
Lanirat 0.005 %G | Novartis (VietNam) Ltd | |||
CAT 0.25 WP | Cty ADC (TNHH ) Cần Thơ | |||
3 | Diphacinone (min 95%) | Yasodion 0.005 G | Otsuka Chemical Co., Ltd | |
4 | Flocoumafen (97.8%) | Storm 0.005 % block bait | Cyanamid Ltd | |
5 | Warfarin Sodium + Samonella var. I7 F-4 | Biorat | Labiofam Cuba | |
6 | Warfarin 0.05% + Salmonella entiridities isatchenko 7. F4 | Bả diệt chuột sinh học | Viện Bảo vệ thực vật | |
7 | Warfarin | Rat K 2% D | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |
8 | Samonella enteriditis Isatchenko 109 tế bào/ gam + Cumarin 0.04% | Miroca 109 tế bào/ gam | Viện Khoa học kỹ htuật | |
Miroca 109 tế bào/ml | Nông nghiệp Việt Nam | |||
9 | Sulfur 33%+ Carbon | Woolf Cygar 33% | Tesco International Technical and Sciencific Cooperation Ltd, Budapet- Hungary | |
5. Kich thích sinh trưởng cây trồng: | ||||
1 | Acid Gibberellic + ZnSO4+ MnSO4+CuSO4+NPK+ FeSO4+ Borax | Vimogreen 1.34 DD | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
2 | Alpha – Naphthyl acetic acid | HQ-301 Fructonic 1% DD | Cơ sở ND sinh nông, Tp Hồ Chí Minh | |
3 | ANA, 1- NAA+b- Naphtoxy aceticaxid+ Gibbere acid- GA3 | Kích thích tố hoa- trái Thiên Hồng | Cty hoá phẩm Thiên Nông | |
4 | Auxins 11mg/l+ Cytokinins 0.031mg/l+ Gibberellic | Kelpak SL | Forward Int Ltd | |
5 | Cytokinin (Zeatin) | Agrispon 0.56 SL | Cali- Parimex Inc | |
6 | Ethephon | Callel 2.5 Past | Nichimen Corp., | |
Ethyrel 2.5 LS, 10 LS, 480L | Aventis Crop Science VietNam | |||
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past | Forward Int Ltd | |||
7 | Gibberellic | Kích thích tố lá, hạt Thiên Nông GA-3 | Cty hoá phẩm Thiên Nông | |
Gibgro T20 tablets | Agtrol Chemical Ltd USA | |||
Progibb T 20 Tablets, 10 SP | Abbott lab.(s) PTE Ltd | |||
8 | Gibberellic acid+ NPK+Vi lượng | Lục diệp tố 1 lỏng | Viện bảo vệ thực vật | |
9 | 6- Furfury laminopurine+6-Benzylaminopurine+a- Naphthalone Acetic Acid | Biofa-1290 VL | Trung tâm triển khai CNSH (RDA) Vinatest, Tp HCM | |
10 | a- Naphthyl Acetic Aid+b- Naphthoxy Acetic Acid+ ZnSO4+MgSO4+ CuSO4+ NPK | Vipac 88 | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
11 | a- Naphthyl Acetic Aid+b- Naphthoxy Acetic Acid+ ZnSO4+ CuSO4+ NPK | Viprom | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
12 | a- Naphthyl Acetic Acid+b- Naphthoxy Acetic Acid+ ZnSO4+ CuSO4+ Borax+NPK | Vikipi | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
13 | b- Naphthoxy Acetic Acid+ Ethanol+ Nước | ViTĐQ 40 | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |
14 | NAA+a- Naphthyl Acetic Acid | HQ 101 | Cơ sở SXKD Thiên Hải Ngọc, Tp. HCM | |
15 | NAA | Flower-95 0.3DD | Cơ sở TÔBA- Tp. HCM | |
HD 207 1 lỏng | Cơ sở nông dược Hùng Dũng, HCM | |||
16 | Sodium -5-Nitroguiaicolate+ Sodium-O-Nitrophenolate+Sodium-P-Nitrophenolate | Atonik 1.8 DD, 5G | Asahi Chemical MFG Co.,Ltd | |
Ausin 1.8 EC | Forward Int Ltd | |||
Canik 1.8 DD | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | |||
17 | Sodium -5-Nitroguiaicolate+ Sodium-O-Nitrophenolate+Sodium-P-Nitrophenolate +2.4D | Dekamon 22.43 L | P.T Harina Chem Industry Indonesia | |
Litosen 1.95 EC, 0.59 G | Forward Int Ltd | |||
Aron 1.95 lỏng | Cty TNHH Nông Thịnh , TP. HCM | |||
6. Chất dẫn dụ côn trùng | ||||
1 | Mtyl eugenol 75%+ Dibrom 25% | Ruvacon 90 L | Cơ sở TOBA, Tp. HCM | |
Vizubon D | Cty thuốc sát trùng Việt Nam | |||
7.Thuốc trừ ốc sên: | ||||
1 | Metaldehyde | Deadline-40 4% cream line | Nufarm Ltd | |
Deadline Bullets 4% | Nufarm Ltd | |||
II. Thuốc trừ mối: | ||||
1 | Deltamethrin (min 98%) | Kordon 250 TC | Aventis Crop Science VietNam | |
2 | Fipronil (min 97%) | Termidor 2.5 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
III. Thuốc bảo quản lâm sản: | ||||
1 | Cypermethrin (min 90%) | Antiborer 10EC | Koppers- Hickson Timber Protection (M) Sdn Bhd | |
Celcide 10 EC | Celcure (M) Sdn Bhd | |||
2 | CHG(CuSO4+ K2Cr2O7+ CrO3) | CHG | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm- Hà Nội | |
3 | Muối, các loại oxid của Cu, K2Cr2O7+ Metum 5 | M1 | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm- Hà Nội | |
4 | Deltamehrin (Decamethrin ) (min 98%) | Cislin 2.5 EC | Aventis Crop Science VietNam | |
IV. Thuốc khử trùng kho: | ||||
1 | Thảo mộc 25%+ Deltamethrin 0.024% | Gu chung jing 25 DP | Viện Bảo vệ thực vật | |
2 | Fenitrothion (min 95%) | Sumithion 3 D, 5D | Sumitomo Chem. Co., Ltd | |
3 | Pirimiphos- Methyl (min 88%) | Actelic 2D, 50EC | Zeneca AgroChemical | |
4 | Deltamethrin (min 98%) | Crackdowm 10 SC | Aventis Crop Science VietNam | |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 33/2000/QĐ- BNN-BVTV ngày 3 tháng 4 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Tên hoạt chất (Common name) | Tên thương mại (Trade name) | Tổ chức xin đăng ký (Applicant) |
I. Thuốc sử dụng trong nông nghiệp: | |||
1. Thuốc trừ sâu: | |||
1 | Carbofuran | Furadan 3 G | FMC |
2 | Deltamethrin 2% + Dichlorvos 13% | Sát trùng Linh 15 EC | Công ty thuốc trừ sâu- Bộ Quốc phòng |
3 | Dichlorvos (DDVP) | Demon 50 EC | Connel Bros |
4 | Dicofol (min 95%) | Kelthane 18.5 EC | Rohm and Haas PTE Ltd |
5 | Dicroophos (min 85%) | Bidrin 50 EC | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
6 | Endosulfan (min 93%) | Cyclodan 35 EC | Cty TNHH Kinh doanh XNK Hoà Bình |
Endosol 35 EC | Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn | ||
Thiodan 35 EC | Aventis Crop Science VietNam | ||
Thiodol 35 ND | Cty vật tư KTNN Cần Thơ | ||
2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: | |||
1 | MAFA | Dnasin 6.5 SC | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
3. Thuốc trừ cỏ: | |||
1 | Paraquat (min 95%) | Gramoxone 20 SL | Zenca Agrochemical |
4. Thuốc trừ chuột | |||
1 | Zinc Phosphide (min 80%) | Fokeba 20% | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
QT-92 18% | Hội chăn nuôi Việt Nam | ||
Zinphos 20% | Cty TTS Sài Gòn | ||
II. Thuốc trừ mối: | |||
1 | Na2SiF6 50%+ HBO3 10% + CuSO4 30% | PMC 90 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
2 | Na2SiF6 80% +ZnCl2 20% | PMs 100 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
3 | Na2SiF6 75% + C6Cl5ONa 15% | PMD4 90 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
4 | Pentachlorophenyl 1% +Fenvalerate 1.2% | Dầu trừ mối M-4 1.2 lỏng | Cty thuốc sát trùng Việt Nam |
III. Thuốc bảo sản lâm sản: | |||
1 | Methylene bis Thiocynate 5%+ Quaternary ammonium compounds 25% | Celbrite MT 30 EC | Celcure (M) Sdn Bhd |
2 | Sodium Pentachlorophenate monohydrate | Copas NAP 90 G | Celcure (M) Sdn Bhd |
3 | Sodium Tetraboratedecahy-drate 54% + Boric aacid 36% | Celbor 90 SP | Celcure (M) Sdn Bhd |
4 | Tribromopheno | Injecta AB 30 L | Moldrup System PTE Ltd |
5 | Tributyl tin naphthenate | Timber life 16 L | Jardine Davies in (Philippines) |
6 | CuSO4 50% +K2Cr2O7 50% | XM5 100 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
7 | ZnSO4 7H2O 60% + NaF 30% + phụ gia 10% | LN5 90 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
8 | C6Cl5ONa 60% + NaF 30% + Phụ gia 10% | P-NaF 90 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
9 | C6Cl5ONa 50% + Na2B4O7 25% + H3BO4 25% | PBB 100 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
10 | SO4(NH4)2 92% + NaF 8% | PCC 100 bột | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
11 | C6Cl5OH 5%+ C6H4O5N2 2% | CMM 7 dầu lỏng | Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Chèm- Từ Liêm-Hà Nội |
IV. Thuốc khử trùng kho; | |||
1 | Aluminium Phosphide | Celphos 56% tablet | Excel Industries Ltd India |
Gastoxin 56.8 GE | Helm AG | ||
Fumitoxin 55% tablets | Vietnam Fumigation Co., | ||
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt | Vietnam Fumigation Co., | ||
Quickphos 56 viên | United Phosphorus Ltd | ||
2 | Magnesium phosphide | Magtoxin 66 tablet, pellet | Detia Degesch GmbH |
3 | Methyl Bromide | Brom-O- Gas 98% | Vietnam Fumigation Co., |
Dowfome 98% | Cty TNHH Thần Nông | ||
Meth-O-gas 98% | Cty vật tư KTNN Cần Thơ |
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 33/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 3 tháng 4 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiêp và Phát triển Nông thôn)
TT | Tên chung (Common names)- Tên thương mại (Trade name) |
Thuốc trừ sâu- Insecticidies | |
1 | Aldrin (Aldrex, Aldrite...) |
2 | BHC, Lindane (Gamma-BHC, Gamma-HCH, Gamatox 15 EC, 20EC, Lindafor, carbadan 4/4G, Sevidol 4/4G |
3 | Cadmium compound (Cd) |
4 | Chlordane (Chorotox, Octachlor, Pentichlor...) |
5 | DDT (Neocid, Pentachlorin, Chlorophenothane...) |
6 | Dieldrin(Dieldrex, Dieldrite, Octalox...) |
7 | Eldrin (Hexadrin...) |
8 | Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox..) |
9 | Isobenzen |
10 | Isodrin |
11 | Lead compound (Pb) |
12 | Methamidophos ;(Dynamite 50SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50 EC, 60 SC, Isometha 50 DD, 60DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC |
13 | Methyl Parathion (Danacap M 25, M 40; Folidol- M50EC, Isomethyl 50 ND, Metaphos 40 EC, 50 EC, (Methyl Parathion ) 20EC, 40 EC, 50 EC, Milion 50 EC; Proteon 50 EC, Romethyl 50 ND, Wofato 50 EC...) |
14 | Monocrotophos:(Apadrin 50 SL, Magic 50 SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515 DD...) |
15 | Parathion Ethyl (Alkexon, Othophos, Thiopphos...) |
16 | Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/DD) |
17 | Polychlorocamphene( Toxaphene, Camphechlor..) |
18 | Strbane (Polychlorinate of Camphene) |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng- Fungicides | |
1 | Arsenic compound (As) except Dinasin |
2 | Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...) |
3 | Captaol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP...) |
4 | Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB...) |
5 | Mercury compound (Hg) |
6 | Selenium compound (Se) |
Thuốc trừ chuột- Rodenticide | |
1 | Tahum compound (Tl) |
Thuốc trừ cỏ- Herbicide | |
1 | 2.4.5 T(Brochtox, Decamine, Veon...) |
- 1Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Carbendazim, Benomyl và Thiophanate-methyl ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Pháp lệnh bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 1993
- 2Nghị định 92-CP năm 1993 hướng dẫn Pháp lệnh Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
- 3Nghị định 73-CP năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 03/QĐ-BNN-BVTV năm 2017 về loại bỏ thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Carbendazim, Benomyl và Thiophanate-methyl ra khỏi Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Thông tư 19/2021/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng tại Việt Nam, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 33/2000/QĐ-BNN-BVTV về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- Số hiệu: 33/2000/QĐ-BNN-BVTV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2000
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Ngô Thế Dân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2000
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực