Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3293/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 02 tháng 12 năm 2022 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Khiếu nại ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Tiếp công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tố cáo ngày 11 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Thông tư số 01/TT-TTCP ngày 23 tháng 4 năm 2014 của Thanh tra Chính phủ quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra, kế hoạch thanh tra;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 122/TTr-TTT ngày 24 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CUỘC THANH TRA KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên gọi cuộc thanh tra | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Ghi chú |
1 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2022 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước | UBND huyện Bắc Trà My và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2022 | Quý 1/2023 | Phòng NV1 |
|
2 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2022 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | UBND huyện Hiệp Đức và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2022 | Quý 1/2023 | Phòng NV2 |
|
3 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 -2022. | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | UBND huyện Tây Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2022 | Quý 1/2023 | Phòng NV3 |
|
4 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về hoạt động khoáng sản của các đơn vị khai thác khoáng sản trên địa bàn các huyện, thành phố: Nam Trà My, Phú Ninh, Đông Giang, Duy Xuyên, Quế Sơn, Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2022 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của nhà nước về hoạt động khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện: Nam Trà My, Phú Ninh, Tam Kỳ, Đông Giang, Duy Xuyên, Quế Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2015 đến năm 2022 | Quý 1/2023 | Phòng NV4 |
|
5 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tại Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2022 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng tỉnh Quảng Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2022 | Quý 2/2023 | Phòng NV1 |
|
Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2022 | Quý 2/2023 | Phòng NV2 |
| ||
7 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 -2022. | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | UBND huyện Phước Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2022 | Quý 2/2023 | Phòng NV3 |
|
8 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản tại huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017 - 2021 | Thanh tra công tác quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản | UBND huyện Nam Trà My và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2017 đến năm 2021 | Quý 2/2023 | Phòng NV4 |
|
9 | Thanh tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn Núi Thành của Công ty Cổ phần Lâm đặc sản Xuất khẩu Quảng Nam | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng đất đai | Công ty Cổ phần Lâm đặc sản Xuất khẩu Quảng Nam | 45 ngày | Từ năm 1997 đến nay | Quý 3/2023 | Phòng NV2 |
|
10 | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về thuế đối với các doanh nghiệp khai thác, mua bán khoáng sản cát trên địa bàn các huyện: Thăng Bình, Tiên Phước, Hội An, Nông Sơn, Tây Giang, Phước Sơn từ năm 2020 - 2022. | Thanh tra việc chấp hành pháp luật về thuế | Các doanh nghiệp mua bán khoáng sản cát trên địa bàn các huyện: Thăng Bình, Tiên Phước, Hội An, Nông Sơn, Tây Giang, Phước Sơn | 45 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2022 | Quý 3/2023 | Phòng NV3 |
|
11 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020 - 2022 | Thanh tra công tác quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước | UBND huyện Đông Giang và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 45 ngày | Từ năm 2020 đến năm 2022 | Quý 3/2023 | Phòng NV4 |
|
CÁC CUỘC THANH TRA THỦ TRƯỞNG NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Tên gọi cuộc thanh tra | Nội dung thanh tra | Đối tượng thanh tra | Thời hạn thanh tra | Phạm vi thanh tra | Thời gian tiến hành | Đơn vị chủ trì | Ghi chú |
1 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2022 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2021 đến năm 2022 | Quý 2/2023 | Phòng NV1 |
|
2 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2022 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND huyện Hiệp Đức và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2021 đến năm 2022 | Quý 2/2023 | Phòng NV2 |
|
3 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng tại huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2019 - 2021 | Thanh tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện Luật Tiếp công dân, Luật Thanh tra, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo, Luật Phòng, chống tham nhũng | UBND huyện Phước Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Từ năm 2019 đến năm 2021 | Quý 4/2023 | Phòng NV3 |
|
- 1Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch Thanh tra của tỉnh Kon Tum được kèm theo Quyết định 17/QĐ-UBND
- 2Quyết định 752/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch thanh tra năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Hướng dẫn 352/HD-UBND năm 2024 thực hiện việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra và ban hành kế hoạch thanh tra do tỉnh Lào Cai ban hành
Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2023 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- Số hiệu: 3293/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra