- 1Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3283/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 9904/STNMT-VP ngày 28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án đơn giản hóa đối với 38 thủ tục hành chính (TTHC) nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025.
(Danh mục và nội dung phương án đơn giản hóa đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã và các đơn vị có liên quan đến các nội dung phê duyệt đơn giản hóa nêu tại Điều 1 của Quyết định này, có trách nhiệm:
Kịp thời triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định công bố TTHC nội bộ trong tỉnh Đồng Nai; chủ động theo dõi, đôn đốc xử lý hồ sơ nhằm tạo thuận lợi cho cá nhân, tổ chức trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính nội bộ phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.
Đối với các nội dung đề xuất đơn giản hóa, kiến nghị các Bộ, ngành Trung ương (nếu có): Thường xuyên theo dõi, cập nhật các quy định có liên quan và phối hợp tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc triển khai thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ theo nội dung kiến nghị sau khi các quy định pháp luật tương ứng được điều chỉnh hoặc ban hành mới phù hợp.
Điều 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện các nội dung phương án đơn giản hóa TTHC nội bộ đã được phê duyệt thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2022-2025
(Kèm theo Quyết định số 3283/QĐ-UBND ngày 06/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên TTHC nội bộ | Thẩm quyền đơn giản hóa | Nội dung đề xuất ĐGH / kiến nghị thực thi | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP TỈNH |
|
| |
I. | LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT |
|
| |
1 | Thẩm định, phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 1 |
2. | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 1 |
II. | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
| ||
3. | Xây dựng các chương trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 2 |
4. | Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 2 |
5. | Lập, công bố, điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt, điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 3 |
6. | Quyết định công bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 4 |
7. | Ban hành kế hoạch bảo vệ nước dưới đất | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 5 |
8. | Công bố, điều chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 5 |
9. | Quyết định đưa ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước dưới đất đã phục hồi | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 6 |
10. | Lập kế hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 7 |
11. | Lập danh mục các đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối hợp vận hành | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 7 |
III. | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
12. | Phê duyệt Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 8 |
13. | Phê duyệt Đề án chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 9 |
14. | Phê duyệt kế hoạch hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 9 |
15. | Lập nhiệm vụ điều tra, đánh giá chi tiết, xây dựng phương án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm trên địa bàn | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 10 |
16. | Ban hành Quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 11 |
17. | Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 11 |
18. | Lộ trình thực hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 12 |
IV. | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|
|
|
19. | Lập dự toán chi ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương nơi có khoáng sản được khai thác | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 13 |
20. | Phê duyệt Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 13 |
V. | LĨNH VỰC TỔNG HỢP |
|
|
|
21. | Phê duyệt Kế hoạch điều tra, thu thập, cập nhật thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường và thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 14 |
VI. | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
|
22. | Di dời, phá dỡ mốc đo đạc | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 15 |
23. | Lưu trữ thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 15 |
24. | Tiêu hủy thông tin, dữ liệu và sản phẩm đo đạc và bản đồ | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 16 |
VII. | CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
|
|
|
25. | Xét thăng hạng địa chính viên hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 16 |
26. | Xét thăng hạng chức danh địa chính viên hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 17 |
27. | Xét thăng hạng điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 18 |
28. | Xét thăng hạng Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 18 |
29. | Xét thăng hạng dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 19 |
30. | Xét thăng hạng Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 20 |
31. | Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 20 |
32. | Xét thăng hạng Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 21 |
33. | Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 22 |
34. | Xét thăng hạng Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 22 |
35. | Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng II | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 23 |
36. | Xét thăng hạng Đo đạc bản đồ viên hạng III | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 24 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP HUYỆN |
|
| |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
37. | Lập danh mục các cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập trung trên địa bàn | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 24 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CẤP XÃ |
|
| |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
38. | Phê duyệt phương án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình | Chủ tịch UBND tỉnh | Bổ sung cách thức thực hiện TTHC nội bộ | 25 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2703/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1024/QĐ-UBND năm 2024 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2022-2025
- Số hiệu: 3283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Sơn Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực