Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BẮC NINH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng; Thông tư số 16/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT;
Căn cứ văn bản số 102/BNN-KL ngày 06/01/2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc cập nhật và công bố hiện trạng rừng năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 286/TTr-SNN ngày 19/02/2025 về việc công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2024 với những nội dung như sau:
1. Diện tích thành rừng: 555,65ha;
2. Tỷ lệ che phủ rừng là 0,68%.
(Chi tiết số liệu tại Biểu 01, Biểu 02, Biểu 03, Biểu 04, Biểu 05 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Ủy ban nhân dân các huyện: Tiên Du, Gia Bình; thị xã Quế Võ và thành phố Bắc Ninh:
a) Giao Ủy ban nhân dân các xã/phường/thị trấn có rừng thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương. Triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn; thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện: Tiên Du, Gia Bình; thị xã Quế Võ, thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | Mục đích khác | |||||
Tổng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 597,14 | 0,00 | 597,14 | 0,00 | 597,14 | 0,00 | 597,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 41,49 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
|
| |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 597,14 | 0,00 | 476,62 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 43,28 | 9,55 | 0,00 | 49,90 |
|
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 555,65 | 0,00 | 471,63 | 4,92 | 12,87 | 0,00 | 40,84 | 9,55 | 0,00 | 15,84 |
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 41,49 | 0,00 | 4,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,44 | 0,00 | 0,00 | 34,06 |
|
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 41,49 | 0,00 | 4,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,44 | 0,00 | 0,00 | 34,06 |
|
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: diện tích: ha;
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 82.270,15 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 555,65 | 0,00 | 0,68 | |
1 | Huyện Tiên Du | 9.560,24 | 181,59 | 0,00 | 181,59 | 0,00 | 181,59 | 0,00 | 181,59 | 0,00 | 1,90 |
2 | Huyện Gia Bình | 10.758,67 | 40,43 | 0,00 | 40,43 | 0,00 | 40,43 | 0,00 | 40,43 | 0,00 | 0,38 |
3 | Thị xã Quế Võ | 15.511,20 | 116,72 | 0,00 | 116,72 | 0,00 | 116,72 | 0,00 | 116,72 | 0,00 | 0,75 |
4 | Thành phố Bắc Ninh | 8.264,04 | 216,91 | 0,00 | 216,91 | 0,00 | 216,91 | 0,00 | 216,91 | 0,00 | 2,62 |
5 | Huyện Lương Tài | 10.591,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
6 | Thị xã Thuận Thành | 11.783,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
7 | Thành phố Từ Sơn | 6.109,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
8 | Huyện Yên Phong | 9.693,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
|
| |||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT | Loài cây | Tổng cộng | Phân theo cấp tuổi | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thông, Keo | 334,62 | 0,00 | 20,83 | 91,16 | 74,74 | 147,89 |
2 | Thông+Keo+Vối thuốc+Re+ Giổi +Trám trắng+Lim xanh+Lát hoa+Long não (Dã hương) | 192,43 | 0,00 | 8,08 | 47,73 | 36,99 | 99,63 |
3 | Keo | 9,76 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 9,76 |
4 | Vải thiều | 13,10 | 0,00 | 0,00 | 0,17 | 3,35 | 9,58 |
5 | Bạch đàn | 5,74 | 0,00 | 3,55 | 0,00 | 0,00 | 2,19 |
| TỔNG | 555,65 | 0,00 | 32,46 | 139,06 | 115,08 | 269,05 |
Quyết định 328/QĐ-UBND năm 2025 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Ninh năm 2024
- Số hiệu: 328/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/02/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Lê Xuân Lợi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/02/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra