Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3272/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57- NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về phiên họp chính thức thường kỳ tháng 01 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-NNMT ngày 31 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục 358 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường(Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ, trả kết giải quyết thủ tục hành chính đối với 358 thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, chính xác, đồng bộ, thống nhất, đúng quy định trong phạm vi toàn thành phố.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí, hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện chi trả phí dịch vụ luân chuyển hồ sơ giấy từ Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã đến các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

3. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, luân chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

4. Thời gian hoàn thành và áp dụng kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Các LĐ VP UBND TP;
- Báo và Phát thanh, Truyền hình HP;
- Trung tâm PVHCC TP;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, N.T.An.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (305 THỦ TỤC)

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả

Ghi chú

I

LĨNH VỰC THỦY LỢI (19 THỦ TỤC)

1

1.003232

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

2

1.003221

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

 

3

1.003211

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

4

1.003203

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

5

1.003188

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

6

1.003921

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

7

1.003893

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

8

1.003867

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý

 

9

2.001804

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý.

 

10

2.001791

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

11

2.001795

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh

 

12

1.003870

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

13

2.001796

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

14

1.003880

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

15

1.004427

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

16

2.001793

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

17

1.004385

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

18

2.001426

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

19

2.001401

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

II

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (04 THỦ TỤC)

20

1.008408

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

21

1.008409

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

 

22

1.008410

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

 

23

1.013644

Cấp phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân thành phố

 

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (24 THỦ TỤC)

24

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

25

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm

 

26

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

 

27

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

 

28

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

29

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

30

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

 

31

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

 

32

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

33

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

 

34

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

35

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

36

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

 

37

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

 

38

1.012498

Chấp thuận nội dung về phương án chuyển nước

 

39

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

40

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

41

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

42

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

 

43

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

44

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

 

45

1.011516

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển

 

46

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

 

47

1.013799

Lấy ý kiến đối với công trình khai thác nguồn nước

 

IV

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (06 THỦ TỤC)

48

1.003695

Công nhận làng nghề

 

 

49

1.003712

Công nhận nghề truyền thống

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

50

1.003727

Công nhận làng nghề truyền thống

 

51

1.003397

Hỗ trợ dự án liên kết

 

52

1.003524

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

 

53

1.003486

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

 

V

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN (10 THỦ TỤC)

54

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính

công cấp xã.

 

55

2.001726

Sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

56

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

57

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

 

58

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực Phẩm nông, lâm, thủy sản[1]

 

59

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

60

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

 

61

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

 

62

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

 

63

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

 

VI

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (14 THỦ TỤC)

64

1.007916

Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

65

1.000084

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

66

1.000081

Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý

 

67

1.000058

Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

 

68

1.000055

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

 

69

1.000071

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

 

70

1.012687

Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

 

71

1.012921

Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương

 

72

3.000179

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

 

73

3.000180

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

 

74

1.011470

Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gồ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

 

75

1.007918

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư

 

76

3.000198

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

 

77

3.000501

Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý

 

VII

LĨNH VỰC KIỂM LÂM (12 THỦ TỤC)

78

3.000152

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

79

1.012413

Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng

 

80

1.012689

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức

 

81

1.012690

Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý

 

82

1.012691

Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng

 

83

1.012692

Quyết định điều chỉnh lại chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

 

84

1.000047

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

85

1.004819

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

 

86

3.000159

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

 

87

3.000160

Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ

 

88

3.000496

Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES

 

89

1.000045

Xác nhận bảng kê lâm sản

 

VIII

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (21 THỦ TỤC)

90

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

91

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

 

92

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

93

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

94

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

 

95

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

 

96

1.012074

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

97

1.012075

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

 

98

1.010090

Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

99

1.007998

Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

 

100

1.012072

Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

101

1.012071

Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

 

102

1.012073

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

103

1.012070

Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

 

104

1.012063

Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

105

1.012064

Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

106

1.012062

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

 

107

1.011998

Đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền đối với giống cây trồng

 

108

1.007999

Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

 

109

1.007994

Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại

 

110

1.008003

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

 

IX

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT (16 THỦ TỤC)

111

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

112

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

 

113

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

 

114

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

115

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 

116

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

 

117

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

118

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

 

119

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

 

120

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

 

121

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

122

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

123

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

124

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

125

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

 

126

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

 

X

LĨNH VỰC THỦY SẢN (33 THỦ TỤC)

127

1.004923

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

128

1.004921

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

 

129

1.004694

Công bố mở cảng cá loại 2

 

130

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

 

131

1.004943

Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

 

132

1.004929

Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

 

133

1.004794

Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

134

1.004683

Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

 

135

1.004654

Công bố mở cảng cá loại I

 

136

2.001694

Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản không có tên trong Danh mục loài thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam để nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm

 

137

1.003851

Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

 

138

1.003741

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

 

139

1.003726

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

 

140

1.004344

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

 

141

1.004697

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

 

142

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

 

143

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

144

1.004684

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thuỷ sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

 

145

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

 

146

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

 

147

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

 

148

1.003650

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

149

1.003634

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

 

150

1.003586

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

 

151

1.003681

Xóa đăng ký tàu cá

 

152

1.004359

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

 

153

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

 

154

1.003563

Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

 

155

1.003590

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

 

156

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

 

157

1.003593

Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

 

158

1.004678

Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

 

159

1.004669

Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

XI

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (17 THỦ TỤC)

160

1.012833

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

161

1.012834

Quyết định hỗ trợ đối với các chích sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

162

1.008122

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

 

163

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

 

164

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

 

165

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

166

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

 

167

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

168

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

 

169

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

170

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

 

171

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

172

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

173

1.008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiên chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

174

1.008129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiên chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

175

1.012832

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

 

176

1.012835

Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi

 

XII

LĨNH VỰC THÚ Y (19 THỦ TỤC)

177

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

178

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

 

179

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

 

180

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

181

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

182

1.013809

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

183

1.013811

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

184

1.013813

Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

 

185

2.001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

186

1.005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

 

187

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

188

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

189

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

190

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

 

191

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

 

192

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

 

193

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

 

194

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

 

195

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

 

XIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (03 THỦ TỤC)

196

1.003388

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

197

1.003371

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

198

1.003618

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

 

XIV

LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (02 THỦ TỤC)

199

1.011647

Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

 

 

Trường hợp hồ sơ hợp lệ

 

 

 

Trường hợp bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

200

1.009478

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phát hành

 

XV

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (33 THỦ TỤC)

201

1.012821

Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

202

1.012805

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh

 

203

1.013823

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

 

204

1.013825

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

 

205

1.013826

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

 

206

1.013827

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

 

207

1.013828

Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển

 

208

1.013945

Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư

 

209

1.013946

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

210

2.002750

Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất

 

211

1.012756

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

 

212

1.012766

Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng

 

213

1.012793

Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

 

214

1.012781

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp

 

215

1.012782

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

216

1.012783

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

 

217

1.012784

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

 

218

1.012786

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

 

219

1.012790

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

220

1.012791

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

221

1.012785

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

 

222

1.012787

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản

 

223

1.012789

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

 

224

1.013831

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

 

225

1.013833

Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên

 

226

1.013977

Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu

 

227

1.013980

Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

228

1.013988

Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp

 

229

1.013992

Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

230

1.013993

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014

 

231

1.013994

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất

 

232

1.013995

Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký

 

233

1.013947

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp

 

XVI

LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (23 THỦ TỤC)

234

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

235

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

 

236

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

237

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

238

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

 

239

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

240

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

 

241

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

 

242

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

243

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

 

244

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

 

245

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

 

246

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

 

247

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

 

248

1.004434

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

 

249

1.004433

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

250

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

 

251

1.013321

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

252

1.013322

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

253

1.013323

Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

254

1.013324

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV

 

255

1.013326

Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

 

256

1.013325

Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV

 

XVII

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (16 THỦ TỤC)

257

1.005401

Giao khu vực biển

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

258

1.009481

Công nhận khu vực biển cấp tỉnh

 

259

1.004935

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

 

260

1.005400

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

 

261

1.005399

Trả lại khu vực biển

 

262

1.005189

Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

 

263

2.000472

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

 

264

2.000444

Cấp lại giấy phép nhận chìm

 

265

1.000942

Trả lại giấy phép nhận chìm

 

266

1.000969

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)

 

267

3.000435

Cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh

 

268

3.000436

Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học trong vùng biển thuộc quản lý hành chính trên biển của cấp tỉnh

 

269

3.000437

Gia hạn quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh

 

270

3.000438

Cấp lại quyết định cấp phép nghiên cứu khoa học cấp tỉnh

 

271

1.000705

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi tường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu

 

272

1.005181

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

 

XVIII

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (06 THỦ TỤC)

273

1.000987

Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

274

1.000970

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

 

275

1.000943

Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn

 

276

1.013861

Phê duyệt nội dung trao đổi thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức, cá nhân nước ngoài không thuộc điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên đối với thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu trong địa giới hành chính của tỉnh

 

277

1.013863

Phê duyệt kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh

 

278

1.014026

Phê duyệt điều chỉnh một phần kế hoạch tác động vào thời tiết trong địa giới hành chính của tỉnh

 

XIX

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (07 THỦ TỤC)

279

1.010727

Cấp giấy phép môi trường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính

công cấp xã.

 

280

1.010728

Cấp đổi giấy phép môi trường

 

281

1.010729

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

 

282

1.010730

Cấp lại giấy phép môi trường

 

283

1.010733

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

284

1.010735

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

 

285

2.001767

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt

 

XX

LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (09 THỦ TỤC)

286

1.008675

Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

287

1.008682

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

288

1.008672

Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên

 

289

1.004160

Đăng ký tiếp cận nguồn gen

 

290

1.004150

Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

291

1.004096

Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

 

292

1.004117

Cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại

 

293

1.014021

Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy chứng nhận

 

294

1.014022

Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

 

XXI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (01 THỦ TỤC)

295

1.000025

Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

XXII

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (02 THỦ TỤC)

296

1.000049

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

297

1.011671

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

 

XXIII

LĨNH VỰC TỔNG HỢP (01 THỦ TỤC)

298

1.004237

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

XXIV

LĨNH VỰC ỨNG PHÓ SỰ CỐ TRÀN DẦU (02 THỦ TỤC) - TTHC do Bộ Quốc phòng công bố, Sở Nông nghiệp và Môi trường công bố và giải quyết

299

1.013126

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng, cơ sở, dự án tại địa phương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

300

1.013127

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cảng tại địa phương, các Tổng kho xăng dầu, kho xăng dầu có tổng khối lượng dự trữ dưới 50.000m3, các cảng xăng dầu có khả năng tiếp nhận tàu có tải trọng dưới 50.000 DWT

 

XXV

LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (05 THỦ TỤC) - TTHC do Bộ Tư pháp công bố, Sở Nông nghiệp và Môi trường công bố và giải quyết

301

1.011441

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

302

1.011442

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

303

1.011443

Xoá Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

304

1.011444

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

 

305

1.011445

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (53 THỦ TỤC)

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả

Ghi chú

I

LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC (01 THỦ TỤC)

1

1.004082

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (cấp xã)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

II

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (01 THỦ TỤC)

2

1.003596

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 THỦ TỤC)

3

1.010091

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

4

1.010092

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

 

IV

LĨNH VỰC THỦY LỢI (07 THỦ TỤC)

5

2.001621

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

6

1.003446

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

7

1.003440

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

8

1.013768

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

 

9

1.003347

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

10

2.001627

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

11

1.003471

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

V

LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (01 THỦ TỤC)

12

1.008004

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

VI

LĨNH VỰC KIỂM LÂM (02 THỦ TỤC)

13

1.012694

Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

14

1.012695

Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng

 

VII

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (06 THỦ TỤC)

15

1.012922

Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

16

1.012531

Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân

 

17

1.011471

Phê duyệt phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

18

3.000250

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái

 

19

1.007919

Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công

 

20

3.000502

Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư

 

VIII

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (14 THỦ TỤC)

21

1.012812

Hoà giải tranh chấp đất đai

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

22

1.012817

Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004

 

23

1.012818

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi

 

24

1.012796

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót

 

25

1.012753

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất

Thực hiện: cấp tỉnh, cấp xã

26

1.013949

Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất

 

27

1.013950

Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất

 

28

1.013952

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư

 

29

1.013953

Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa

 

30

1.013962

Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở

 

31

1.013978

Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

32

1.013979

Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận

 

33

1.013965

Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích

 

34

1.013967

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã

 

IX

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 THỦ TỤC)

35

1.010736

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

X

LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 THỦ TỤC)

36

1.003434

Hỗ trợ dự án liên kết

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

XI

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (02 THỦ TỤC)

37

1.012836

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

38

1.012837

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

 

XII

LĨNH VỰC THÚ Y (01 THỦ TỤC)

39

1.013997

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

XIII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (01 THỦ TỤC)

40

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

XIV

LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (05 THỦ TỤC)

41

3.000439

Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

42

3.000440

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

 

43

3.000441

Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

 

44

3.000442

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

 

45

3.000443

Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản

 

XV

LĨNH VỰC THỦY SẢN (03 THỦ TỤC)

46

1.003956

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

47

1.004498

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 

48

1.004478

Công bố mở cảng cá loại III

 

XVI

LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO (05 TTHC)

49

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

50

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

51

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

 

52

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

 

53

3.000412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

 

 

 



[1] 02 đơn vị giải quyết: Chi cục Thuỷ sản, Chăn nuôi và Thú y; phòng Phát triển nông thôn

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3272/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 3272/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Hoàng Minh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản