Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3271/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 15 tháng 8 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về phiên họp chính thức thường kỳ tháng 01 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 136/TTr-SKHCN ngày 31 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục 152 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố Hải Phòng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố xây dựng quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ, trả kết giải quyết thủ tục hành chính đối với 152 thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, chính xác, đồng bộ, thống nhất, đúng quy định trong phạm vi toàn thành phố.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí, hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện chi trả phí dịch vụ luân chuyển hồ sơ giấy từ Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã đến các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

3. Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ, luân chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả giải quyết đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

4. Thời gian hoàn thành và áp dụng kể từ ngày 25 tháng 8 năm 2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Các LĐ VP UBND TP;
- Báo và Phát thanh, Truyền hình HP;
- Trung tâm PVHCC TP;
- Cổng Thông tin điện tử TP;
- Lưu: VT, N.T.An.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Minh Cường

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /8/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả

I

LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

1.

2.002379

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

2.

220..002381

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

3.

2.002382

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

4.

2.002383

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

5.

2.002384

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

6.

2.002385

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

7.

1.013951

Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

8.

1.013971

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn trong sử dụng thiết bị chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

9.

1.013948

Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ chụp cắt lớp vi tính tích hợp với PET, (PET/CT), tích hợp với SPECT (SPECT/CT); thiết bị bức xạ phát tia X trong phân tích huỳnh quang tia X, phân tích nhiễu xạ tia X, soi bo mạch, soi hiển vi điện tử, soi kiểm tra an ninh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

II

LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

10.

1.011937

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

11.

1.011938

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

12.

1.011939

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

13.

1.013916

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

14.

1.013919

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

15.

1.013922

Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

16.

1.013924

Thủ tục ghi nhận tổ chức đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

17.

1.013925

Thủ tục ghi nhận người đại diện sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

18.

1.013928

Thủ tục ghi nhận thay đổi thông tin của tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

19.

1.013942

Thủ tục xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

20.

1.013954

Thủ tục xóa tên người đại diện sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

21.

1.013955

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

22.

1.013956

Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

23.

1.013958

Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

24.

1.013959

Thủ tục thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

25.

1.013963

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

26.

1.013966

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

27.

1.013968

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

28.

1.013970

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

29.

1.013972

Thủ tục cấp phó bản, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

30.

1.013973

Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

31.

1.013974

Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

III

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

32.

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

33.

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

34.

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

35.

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

36.

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

37.

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

38.

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

IV

LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET

39.

1.013819

Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

40.

1.013877

Giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với tranh chấp của doanh nghiệp viễn thông thuộc phạm vi giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

41.

1.013885

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trên một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

42.

1.013888

Ngừng kinh doanh dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp viễn thông không phải là doanh nghiệp viễn thông nắm giữ phương tiện thiết yếu, doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường hoặc doanh nghiệp thuộc nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với thị trường dịch vụ viễn thông Nhà nước quản lý, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông công ích (có giấy phép cung cấp dịch vụ không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất)) khi ngừng kinh doanh một phần hoặc toàn bộ các dịch vụ viễn thông.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

43.

1.013912

Đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

44.

1.013897

Thông báo cung cấp dịch vụ viễn thông đối với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông cơ bản trên Internet, dịch vụ điện toán đám mây, dịch vụ thư điện tử, dịch vụ thư thoại, dịch vụ fax gia tăng giá trị.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

45.

1.013899

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

46.

1.013900

Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

47.

1.013901

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

48.

1.013902

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

49.

1.013903

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

50.

1.013904

Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 2 Điều 36 Nghị định số 163/2024/NĐ-CP.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

51.

1.013905

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

52.

1.013906

Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

53.

1.013907

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

54.

1.013976

Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

55.

1.013908

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông không có hạ tầng mạng, loại hình dịch vụ viễn thông cố định mặt đất (dịch vụ viễn thông cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất) và giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ viễn thông.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

56.

1.013909

Thu hồi giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng, loại mạng viễn thông công cộng cố định mặt đất không sử dụng băng tần số vô tuyến điện, không sử dụng số thuê bao viễn thông có phạm vi thiết lập mạng viễn thông trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

57.

1.013913

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

58.

1.013914

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

59.

1.013915

Gia hạn chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

60.

1.013917

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kết nối để cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

61.

1.013910

Phân bổ số thuê bao di động H2H theo phương thức đấu giá.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

62.

1.013911

Hoàn trả số thuê bao di động H2H được phân bổ theo phương thức đấu giá.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

V

LĨNH VỰC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN

63.

2.002777

Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

64.

2.002778

Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

65.

2.002775

Thủ tục Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

66.

2.002779

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện đặt trên phương tiện nghề cá

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

67.

2.002781

Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng tần số và đài vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

68.

2.002782

Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

69.

2.002776

Thủ tục Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

70.

2.002787

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

71.

2.002783

Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

72.

2.002784

Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

73.

2.002785

Thủ tục Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

74.

2.002786

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (trừ đài tàu hoạt động tuyến quốc tế)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

75.

2.002788

Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

76.

2.002789

Thủ tục Gia hạn giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

77.

2.002780

Thủ tục Cấp đổi giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

78.

2.002790

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng thông tin vô tuyến điện nội bộ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

79.

1.013935

Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

80.

2.002793

Thủ tục Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

81.

2.002791

Thủ tục Cấp giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

82.

2.002792

Thủ tục Cấp đổi giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

VI

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

83.

3.000259

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

84.

2.002709

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

85.

2.002710

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

86.

2.002711

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

87.

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

88.

1.002052

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

89.

1.001849

Đề nghị thành lập tổ chức khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

90.

1.001836

Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

91.

1.006427

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

92.

2.000079

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

93.

2.002144

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

94.

1.001786

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

95.

1.001770

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

96.

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

97.

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

98.

1.001693

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

99.

1.001677

Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

100.

2.002722

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

101.

2.002723

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

102.

2.002724

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

103.

1.011818

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

104.

1.011820

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

105.

1.011819

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

VII

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

106.

2.001208

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

107.

2.001100

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

108.

2.001501

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

109.

3.000450

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

110.

3.000463

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

111.

3.000452

Thủ tục chấm dứt hiệu lực hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký khi nhận được đề nghị không tiếp tục thực hiện toàn bộ lĩnh vực hoạt động đã được chứng nhận đăng ký của tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

112.

3.000453

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

113.

3.000451

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

114.

3.000454

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

115.

3.000455

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

116.

3.000456

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

117.

3.000457

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong quá trình sử dụng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

118.

3.000458

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

119.

3.000460

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

120.

3.000459

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

121.

3.000461

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

122.

3.000462

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

123.

3.000464

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận sản phẩm, hệ thống quản lý

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

124.

3.000469

Thủ tục chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

125.

3.000470

Thủ tục điều chỉnh quyết định chứng nhận chuẩn đo lường dùng trực tiếp để kiểm định phương tiện đo nhóm 2

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

126.

3.000471

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

127.

3.000488

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

128.

3.000472

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ, cấp lại thẻ kiểm định viên đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

129.

3.000473

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực của quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

130.

3.000474

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

131.

3.000475

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

132.

3.000476

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

133.

3.000477

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

134.

3.000478

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

135.

3.000479

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

136.

3.000480

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

137.

3.000485

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

138.

3.000482

Thủ tục cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

139.

3.000483

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

140.

3.000484

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

141.

3.000481

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

142.

3.000486

Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

143.

3.000487

Thủ tục cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

144.

2.001209

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

145.

2.001207

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

146.

2.001277

Thủ đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

147.

2.002253

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

148.

2.001259

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

149.

1.001392

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

150.

2.001269

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

151.

2.000212

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

152.

1.000449

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

- Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hải Phòng.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3271/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hải Phòng

  • Số hiệu: 3271/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/08/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Hoàng Minh Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản