Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3270/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG VÀ DỰ TOÁN CHI TIẾT: NÂNG CẤP MẠNG LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án;

Xét đề nghị tại Tờ trình số 2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng (kèm theo đề cương và dự toán chi tiết) và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn số 3255/STC-QLNS.TTK ngày 12/8/2016, về việc phê duyệt dự toán kinh phí nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết: Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng.

2. Giải pháp kỹ thuật công nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:

a) Giải pháp kỹ thuật công nghệ: Theo thuyết minh của đề cương và dự toán chi tiết: “Nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng” kèm theo Tờ trình số 2830/TTr-SXD ngày 07/6/2016 của Sở Xây dựng.

b) Nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu: Mua sắm thiết bị CNTT để nâng cấp mạng LAN và Website của Sở Xây dựng.

3. Kinh phí (làm tròn): 394.000.000 đồng (Ba trăm chín tư triệu đồng).

Trong đó:

a) Chi phí xây lắp:

73.151.360 đồng;

 

b) Chi phí thiết bị:

305.311.330 đồng;

 

c) Chi phí quản lý:

6.111.669 đồng;

 

d) Chi phí tư vấn:

9.753.621 đồng;

 

(Dự toán chi tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này)

4. Nguồn vốn: Từ nguồn kinh phí ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước thuộc nguồn sự nghiệp văn hóa thông tin năm 2017.

5. Thời gian thực hiện: Năm 2017.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, giao Sở Tài chính tổng hợp vào dự toán ngân sách tỉnh năm 2017, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, bổ sung cho đơn vị thực hiện.

Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Kho bạc nhà nước tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền của mình có trách nhiệm chủ động giải quyết các công việc liên quan đến ngành; hướng dẫn, giúp đỡ Sở Xây dựng trong quá trình triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Sở Xây dựng có trách nhiệm triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. Chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các quyết định của mình có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- CT UBND tỉnh (Để BC);
- PCT UBND tỉnh Ngô Văn Tuấn;
- Lưu: VT, CNTT, KTTC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Ngô Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DỰ TOÁN CHI TIẾT NÂNG CẤP MẠNG LAN VÀ WEBSITE CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Hạng mục

Giá trị trước thuế

Thuế GTGT

Thành tiền

Ghi chú

I

Chi phí xây lắp

66.501.237

6.650.124

73.151.360

Phụ lục 1 và 2

II

Chi phí thiết bị (Gtb)

281.621.030

23.690.300

305.311.330

 

1

Chi phí thiết bị phần cứng

236.600.000

22.160.000

258.760.000

Phụ lục 3

2

Chi phí nâng cấp trang thông tin điện tử

29.718.030

 

29.718.030

Phụ lục 4

3

Chi phí xây dựng CSDL, chuyển đổi CSDL

15.303.000

1.530.300

16.833.300

Phụ lục 5

III

Chi phí quản lý

6.111.669

 

6.111.669

Định mức 993/QĐ-BTTTT

IV

Chi phí tư vấn đầu tư (Gtv)

6.902.416

690.242

9.753.621

 

1

Chi phí lập đề cương và dự toán chi tiết

1.964.512

196.451

2.160.963

Định mức 993/QĐ-BTTTT

2

Chi phí tư vấn lựa chọn nhà thầu

1.000.000

100.000

1.100.000

Mức tối thiểu

3

Chi phí giám sát thi công

5.902.416

590.242

6.492.658

Định mức 993/QĐ-BTTTT

Tổng cộng:

 

394.327.980

 

 

Tổng cộng làm tròn:

 

394.000.000

 

 

(Bằng chữ: Ba trăm chín tư triệu đồng)

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Chi phí

Công thức

Giá trị

Ký hiệu

I

Chi phí trực tiếp

T=VL+NC+M+TT

51.803.883

T

1

Chi phí vật liệu

VL= VL 1+ VL 2

34.089.111

VL

2

Chi phí nhân công

NC*1,179

16.820.205

NC

3

Chi phí máy thi công

M*1,0326

128.992

M

4

Chi phí trực tiếp khác

1.5%*(VL+NC+M)

765.575

TT

II

Chi phí chung

C=NC*65%

10.933.133

C

III

Thu nhập chịu thuế tính trước

TL=(T+C)*6%

3.764.221

TL

 

Giá trị xây lắp trước thuế

G=T+C+TL

66.501.237

G

IV

Thuế giá trị gia tăng

GTGT=G*10%

6.650.124

VAT

 

Giá trị dự toán xây lắp sau thuế

GXL=G+GTGT

73.151.136

GXL

 

PHỤ LỤC 2

CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Mã CV

Nội dung công việc

Đơn vị

KL

Đơn giá

Thành tiền

Vật liệu chính

Vật liệu phụ

Nhân công

Máy thi công

Vật liệu

Nhân công

Máy thi công

PHẦN XÂY LẮP MẠNG LAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

01.01.01.02.01.00

Lắp đặt SWITCH 24 cổng

Cái

3

 

9.839

224.145

7.340

29.517

672.435

22.020

2

01.02.01.01.04.00

Lắp đặt Ghen nổi trên tường (sino 60x22)

10 mét

12

340.000

52.080

57.119

1.086

4.704.960

685.428

13.032

3

01.02.01.01.03.00

Lắp đặt Ghen nổi trên tường (sino 39x18)

10 mét

40

150.000

50.873

49.168

1.086

8.034.920

1.966.720

43.440

4

01.02.03.01.01.02

Lắp đặt cáp mạng

10 mét

210

55.000

8.190

47.600

83

13.269.900

9.996.000

17.430

5

01.02.09.02.01.00

Đấu nối cáp vào đầu cắm (RJ45 hiệu AMP)

Cái

79

 

3.738

6.049

205

295.302

477.871

16.195

6

01.02.04.01.00.00

Lắp wallplate nổi đơn

Bộ

39

115.000

4.568

7.933

217

4.663.152

309.387

8.463

7

01.02.04.01.00.00

Lắp wallplate nổi đôi

Bộ

20

150.000

4.568

7.933

217

3.091.360

158.660

4.340

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

34.089.111

14.266.501

124.920

 

PHỤ LỤC 3

CHI TIẾT PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Tên thiết bị và thông số kỹ thuật

ĐVT

SL

Đơn giá

Thuế VAT

Thành tiền

Chưa VAT

Thuế VAT

Bao gồm VAT

1

Bộ lưu điện UPS Santak TG 500 (500VA)

Thiết bị

10

1.100.000

10%

11.000.000

1.100.000

12.100.000

 

Hãng sản xuất

Santak

 

 

 

 

 

 

 

Công nghệ

Offline

 

 

 

 

 

 

 

Công suất

500 VA/300 W

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian lưu tối đa

100% tải khoảng lưu khoảng 6 phút.

 

 

 

 

 

 

 

Điện áp vào

165 ~ 265 VAC

 

 

 

 

 

 

 

Điện áp ra

220 ± 10% (Chế độ ắc qui)

 

 

 

 

 

 

 

Tần số nguồn vào

50 Hz (46 ~ 54 Hz)

 

 

 

 

 

 

 

Cổng giao tiếp

Không có

 

 

 

 

 

 

 

2

Máy tính để bàn

Bộ

15

10.800.000

10%

162.000.000

16.200.000

178.200.000

 

Model

T 980-TH

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Máy tính thương hiệu Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền công nghiệp đạt tiêu chuẩn (ISO 9001:2008; ISO 14001:2004; ISO 17025:2005; OHSAS 18001:2007)

 

 

 

 

 

 

 

Bộ vi xử lý

Intel® Pentium® Processor G3260 (3.30GHz, 2 Cores, 2 Threads)

 

 

 

 

 

 

 

Bộ nhớ đệm

3 MB L2 cache

 

 

 

 

 

 

 

Bộ nhớ ngoài (RAM)

DDR3 2 GB bus 1600

 

 

 

 

 

 

 

Ổ cứng

HDD 500GB 7200RPM SATA 3.5"

 

 

 

 

 

 

 

Mainboard (chipset)

Intel® H81 Express Chipset

 

 

 

 

 

 

 

- Support 2 x DIMM, DDR3 Un-Buffered Memory Dual Channel

 

 

 

 

 

 

 

- Supports 4th Generation Intel® Core™ processors

 

 

 

 

 

 

 

Các thông số cơ bản, giao tiếp kết nối trong bảng mạch chủ (Mainboard)

01 x PS/2 keyboard port, 01 x PS/2 mouse port, 01 x D-Sub port, 02x USB 3.0 ports, 02x USB 2.0 ports, 01x Rj-45port, 03 x audio jacks (Line In, Line Out, Mic In).

 

 

 

 

 

 

 

Cạc âm thanh

Integrated 7.1 channel audio CODEC

 

 

 

 

 

 

 

Cạc màn hình

Integrated Intel® HD Graphics

 

 

 

 

 

 

 

Giao tiếp mạng

Integrated Realtek® GbE LAN chip (10/100/1000 Mbit)

 

 

 

 

 

 

 

Vỏ máy và nguồn

FPT ELEAD m-Tower case (with PSU 450W)

 

 

 

 

 

 

 

Màn hình

FPT ELEAD LED 19.5” Widescreen

 

 

 

 

 

 

 

- Kích thước 19.5 inch

 

 

 

 

 

 

 

- Độ phân giải: 1600 x 900

 

 

 

 

 

 

 

- Thời gian đáp ứng: 5ms

 

 

 

 

 

 

 

- Độ tương phản động (DCR) 120.000.000 : 1

 

 

 

 

 

 

 

- Số mầu hiển thị: 16.7M

 

 

 

 

 

 

 

Ổ quang

DVD ROM 18x SATA

 

 

 

 

 

 

 

Bàn phím

FPT ELEAD Standard Keyboard

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

FPT ELEAD 2-button Mouse Optical

 

 

 

 

 

 

 

3

Máy in A4 hai mặt HP 402D

Cái

1

7.100.000

10%

7.100.000

710.000

7.810.000

 

Loại máy in Laser mono đen trắng

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ in 12 trang/phút

 

 

 

 

 

 

 

Độ phân giải 2400 x 600dpi

 

 

 

 

 

 

 

Bộ nhớ 2MB

 

 

 

 

 

 

 

Khổ giấy A4

 

 

 

 

 

 

 

Kết nối USB 2.0, Khay trước 150 tờ. Khay tay 1 tờ)

 

 

 

 

 

 

 

4

Phần mềm tính kết cấu, dự toán Ứng dụng chuyên ngành có bản quyền

Bộ

1

15.000.000

 

15.000.000

-

15.000.000

5

Máy chủ mini:

Bộ

1

20.000.000

10%

20.000.000

2.000.000

22.000.000

 

HP EliteDesk 800 GI SFF J8G32PT i7-4790/4G/500G (PSD)

 

 

 

 

 

 

 

OS

Win 8.1 64bit

 

 

 

 

 

 

 

Bộ vi xử lý Intel Core i7 4790 4.0GHz, 8M

 

 

 

 

 

 

 

Chipset

Intel Q87 Express

 

 

 

 

 

 

 

Đồ họa

Intel HD 4600Graphic

 

 

 

 

 

 

 

Bộ nhớ Ram

4GB DDR3

 

 

 

 

 

 

 

Ổ đĩa cứng

500GB SATA 7200rpm

 

 

 

 

 

 

 

Khe cắm mở rộng

2 PCIe x 1 PCIe x 1.6 (x4)

 

 

 

 

 

 

 

Ổ đĩa quang

DVC-ROM

 

 

 

 

 

 

 

Keyboard + Mouse USB

 

 

 

 

 

 

 

 

Lan

10/100/1000 Gigabit Ethernet LAN

 

 

 

 

 

 

 

Giao tiếp

USB 3.0, VGA, Display Port

 

 

 

 

 

 

 

Hãng sản xuất

HP

 

 

 

 

 

 

 

Màn hình HP LED 19.5"

 

 

 

 

 

 

 

 

6

UPS Santak 1000VA/600W - TG 1000

Cái

1

2.500.000

10%

2.500.000

250.000

2.750.000

 

Hãng sản xuất

SANTAK

 

 

 

 

 

 

 

Chủng loại

UPS Offline

 

 

 

 

 

 

 

Part Number

TG-1000

 

 

 

 

 

 

 

Kiểu dáng

Tower

 

 

 

 

 

 

 

Công suất

600 Watts / 1000 VA

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn điện đầu ra

220 ± 10% (Chế độ ắc qui)

 

 

 

 

 

 

 

Kết nối ra

02 ổ cắm ra

 

 

 

 

 

 

 

Nguồn điện đầu vào

220V AC 50 Hz (46 ~ 54 Hz)

 

 

 

 

 

 

 

Dải điện áp vào

165 ~ 265 VAC

 

 

 

 

 

 

 

Lưu điện tại nửa tải

06 phút

 

 

 

 

 

 

 

Cổng kết nối

Không có

 

 

 

 

 

 

 

Bảo vệ lọc sét

Không có

 

 

 

 

 

 

 

Cảnh báo âm thanh

Khi pin yếu hay quá tải

 

 

 

 

 

 

 

Phần mềm điều khiển

Không có

 

 

 

 

 

 

 

Tự ổn định điện áp

Không

 

 

 

 

 

 

 

Kích thước (rộng x dài x cao)

91 x 280 x 238 mm

 

 

 

 

 

 

 

Cân nặng

6.5 kg

 

 

 

 

 

 

 

7

Switch tổng Cisco

Cái

1

14.000.000

10%

14.000.000

1.400.000

15.400.000

 

Hãng sản xuất

Cisco

 

 

 

 

 

 

 

Model

WS-C2960+24TC-S

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ LAN

10/100Mbps

 

 

 

 

 

 

 

Cổng giao tiếp

Switch, 24 10/100 ports, 2 1000BASE-T or SFP uplinks, LAN Lite image

 

 

 

 

 

 

 

8

Switch nhánh các tầng 24 cổng

Cái

2

2.500.000

10%

5.000.000

500.000

5.500.000

 

Switch TP-LINK TL-SG1024D 24 port Gigabit

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ LAN

10/100Mbps

 

 

 

 

 

 

 

Cổng giao tiếp

24 Cổng

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

 

236.600.000

22.160.000

258.760.000

 

PHỤ LỤC 4

CHI PHÍ NÂNG CẤP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

I

NÂNG CẤP CÁC MODULE TÍNH NĂNG

24.898.890

 

1

Nâng cấp Menu hiển thị trang chủ từ 1 cấp lên 3 cấp

Người x Ngày

2

10

267.730

5.354.600

Lương kỹ sư bậc 3

2

Nâng cấp module Tin tức.

Người x Ngày

2

3

267.730

1.606.380

Lương kỹ sư bậc 3

3

Nâng cấp module Liên hệ.

Người x Ngày

2

4

267.730

2.141.840

Lương kỹ sư bậc 3

4

Nâng cấp hệ thống hỏi đáp.

Người x Ngày

2

4

267.730

2.141.840

Lương kỹ sư bậc 3

5

Xây dựng module chức năng quản lý và hiển thị hình ảnh các khu quy hoạch trên trang chủ.

Người x Ngày

2

3

267.730

1.606.380

Lương kỹ sư bậc 3

6

Xây dựng lại module trình chiếu Video có kèm Slide, playlist video

Người x Ngày

2

4

267.730

2.141.840

Lương kỹ sư bậc 3

7

Xây dựng lại module Albums Ảnh có kèm Slide, playlist Ảnh hiển thị trang chủ

Người x Ngày

2

4

267.730

2.141.840

Lương kỹ sư bậc 3

8

Nâng cấp module Hệ thống văn bản.

Người x Ngày

2

5

267.730

2.677.300

Lương kỹ sư bậc 3

9

Rà soát và tối ưu lại code website, nâng cấp các module, thư viện sử dụng để code.

Người x Ngày

2

5

267.730

2.677.300

Lương kỹ sư bậc 3

10

Fix lỗi hiển thị và nâng cấp module tiện ích trên website (bộ đếm lượt truy cập, tỉ giá vàng ngoại tệ, thời tiết vùng miền...)

Người x Ngày

3

3

267.730

2.409.570

Lương kỹ sư bậc 3

II

NÂNG CẤP GIAO DIỆN

 

4.819.140

 

1

Xây dựng banner động hiển thị dạng flash (*.swf)

Người x Ngày

2

4

267.730

2.141.840

Lương kỹ sư bậc 3

2

Nâng cấp giao diện hiển thị trang chủ

Người x Ngày

2

5

267.730

2.677.300

Lương kỹ sư bậc 3

Tổng cộng:

29.718.030

 

 

PHỤ LỤC 5

TỔNG HỢP KINH PHÍ PHẦN XÂY LẮP HỆ THỐNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3270/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá/ trường hoặc/ trang (VNĐ)

Thành tiền (VNĐ)

I

Chuyển đổi cơ sở dữ liệu cũ sang website nâng cấp

 

1

Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng tin tức từ Website cũ sang website nâng cấp

Trang

2.000

9.500

5.700.000

2

Chuyển đổi Cơ sở dữ liệu dạng Văn bản QPPL

Trang

3.000

9.500

8.550.000

3

Chuyển đổi các Album ảnh, video

Album

300

11.700

1.053.000

 

Tổng cộng:

 

 

 

15.303.000