Điều 1 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hoà | Xã Thượng Vũ | Xã Cổ Dũng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.227,73 | 5,44 | 107,99 | 160,77 | 238,07 | 211,88 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | LUA | 3.608,98 | 2,29 | 24,21 | 141,51 | 133,32 | 156,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.608,98 | 2,29 | 24,21 | 141,51 | 133,32 | 156,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK | 385,53 | 0,17 | 55,19 | 6,65 | 31,53 | 7,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 678,79 | 0,56 | 16,15 | 4,76 | 19,97 | 13,35 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 507,42 | 2,42 | 9,89 | 7,83 | 53,16 | 27,42 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 47,00 | - | 2,55 | 0,02 | 0,10 | 6,64 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.279,24 | 226,98 | 394,11 | 225,45 | 297,56 | 198,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,66 | 0,68 | - | 0,35 | 2,17 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,83 | 0,66 | - | - | - | 0,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 849,46 | 19,92 | 192,32 | - | 63,16 | 38,28 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 118,62 | - | - | 15,63 | 7,56 | 12,90 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 117,19 | 9,47 | 4,90 | 12,72 | 1,34 | 6,36 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 303,79 | 21,21 | 2,43 | 16,13 | 9,57 | 6,19 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,50 |
|
|
| 5,56 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - |
| - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.925,36 | 82,59 | 79,20 | 80,21 | 72,73 | 63,04 |
| Đất giao thông | DGT | 1.013,49 | 54,06 | 39,14 | 45,34 | 34,01 | 37,45 |
| Đất thủy lợi | DTL | 596,60 | 14,40 | 29,74 | 23,17 | 27,10 | 11,87 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,02 | 4,67 | 0,79 | 0,66 | 0,39 | 0,95 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 7,32 | 0,38 | 0,17 | 0,32 | 0,27 | 0,32 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 71,98 | 4,70 | 2,26 | 2,57 | 2,66 | 4,08 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 34,61 | 0,02 | 1,45 | 1,34 | 1,82 | 1,00 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,16 | 0,15 | 0,08 | 0,96 | 0,24 | 0,39 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,14 | 0,10 | 0,02 | 0,13 | 0,03 | 0,03 |
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,47 | 0,36 | - | 0,55 | 0,14 | 0,04 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 32,38 | 0,27 | 0,42 | 0,93 | 1,82 | 0,34 |
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 115,97 | 3,36 | 3,37 | 3,94 | 4,25 | 5,10 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,01 |
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 18,20 | 0,12 | 1,76 | 0,31 |
| 1,47 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 15,94 | 1,15 | 0,42 | 0,88 |
| 0,57 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.947,83 |
| 73,35 | 73,74 | 97,09 | 68,08 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 66,64 | 66,64 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,07 | 3,67 | 0,70 | 0,73 | 0,38 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,45 | 1,00 |
| 0,19 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,20 | 0,36 | 0,13 | 0,34 | 0,09 | 0,56 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch | SON | 831,25 | 18,26 | 39,32 | 21,93 | 36,92 | 1,98 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 32,93 | 0,06 | 1,34 | 2,31 | 0,99 | 0,04 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,51 | 1,31 |
| 0,28 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
Thứ tự | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tuấn Việt | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | Xã Kim Liên | Xã Kim Tân | ||
1 | Đất nông nghiệp | 600,40 | 392,37 | 124,30 | 431,64 | 214,02 | 335,03 | 527,71 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 395,23 | 259,33 | 98,26 | 338,31 | 174,01 | 292,20 | 380,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 395,23 | 259,33 | 98,26 | 338,31 | 174,01 | 292,20 | 380,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 116,66 | 17,33 | 6,70 | 5,96 | 4,67 | 4,08 | 4,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 51,42 | 95,22 | 3,50 | 44,91 | 19,81 | 19,61 | 77,82 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 36,06 | 20,47 | 10,53 | 33,95 | 12,58 | 18,36 | 51,87 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,03 | 0,02 | 5,31 | 8,51 | 2,94 | 0,79 | 13,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 519,28 | 476,33 | 243,21 | 360,08 | 261,15 | 504,07 | 317,09 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
| 3,06 | 0,19 | 1,96 |
|
2.2 | Đất an ninh | 0,10 |
| 0,12 | 0,24 | 0,13 | 0,05 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | 63,54 |
|
|
|
| 35,00 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | 20,43 | 33,81 |
|
| 28,29 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,59 | 2,39 | 1,97 | 15,04 | 8,03 | 6,82 | 0,37 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 20,58 | 81,72 | 11,92 | 16,39 | 4,73 | 58,89 | 5,14 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 182,30 | 142,04 | 102,69 | 117,98 | 101,17 | 145,67 | 102,88 |
| Đất giao thông | 83,91 | 78,96 | 48,88 | 55,80 | 68,09 | 65,92 | 51,19 |
| Đất thủy lợi | 70,76 | 45,97 | 32,19 | 44,35 | 15,46 | 59,76 | 34,90 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 3,20 | 1,01 | 1,13 | 1,02 | 0,99 | 1,28 | 0,60 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,29 | 0,21 | 3,27 | 0,22 | 0,21 | 0,35 | 0,14 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 4,55 | 5,55 | 5,91 | 3,55 | 5,50 | 5,11 | 3,91 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 4,92 | 0,25 | 4,72 | 1,33 | 1,83 | 2,53 | 0,96 |
| Đất công trình năng lượng | 0,36 | 0,26 | 0,20 | 0,20 | 0,29 | 0,50 | 0,17 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,08 | 0,03 | 0,17 | 0,03 | 0,05 | 0,06 | 0,12 |
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,42 | 0,17 | 0,45 | 0,34 | 0,45 | 0,39 | 0,13 |
| Đất cơ sở tôn giáo | 2,20 | 1,72 | 2,63 | 2,94 | 0,56 | 1,95 | 2,30 |
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,95 | 7,82 | 2,88 | 7,88 | 7,08 | 7,53 | 7,20 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,01 |
| - |
|
|
|
|
| Đất chợ | 1,66 | 0,09 | 0,26 | 0,32 | 0,66 | 0,29 | 1,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,70 | 1,20 | 0,85 | 0,20 | 1,65 | 2,76 | 0,24 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 186,18 | 145,65 | 58,60 | 143,00 | 125,49 | 144,86 | 134,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - |
|
|
|
|
| - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,17 | 0,59 | 1,36 | 0,59 | 0,53 | 1,39 | 0,61 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - | 1,01 | 0,06 | - | 0,07 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,20 | 0,56 | 0,16 | 0,38 | 0,16 | 1,40 | 0,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 57,35 | 79,20 | 31,33 | 62,44 | 18,55 | 75,74 | 72,73 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,80 | 1,54 | 0,34 | 0,75 | 0,33 | 1,24 | 0,36 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,77 | - | - | - | 0,13 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - | - |
Thứ tự | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kim Đính | Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Cẩm | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
1 | Đất nông nghiệp | 393,00 | 223,58 | 302,46 | 357,35 | 390,12 | 211,59 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 148,47 | 173,42 | 202,00 | 341,21 | 289,61 | 58,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 148,47 | 173,42 | 202,00 | 341,21 | 289,61 | 58,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 22,89 | 7,54 | 11,89 | 2,70 | 54,84 | 24,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 178,84 | 24,92 | 20,43 | 5,11 | 16,14 | 66,28 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 37,29 | 17,70 | 68,06 | 8,17 | 29,53 | 62,15 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 5,51 | - | 0,09 | 0,16 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 336,90 | 212,39 | 266,63 | 342,01 | 352,99 | 744,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | 0,02 | 0,08 | 0,01 | 4,91 | - | 0,23 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | 0,15 | 0,06 | 0,20 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | 111,90 | 325,34 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 3,09 | 7,80 | 13,36 | 15,78 | 0,01 | 2,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,48 | 14,55 | 5,28 | 11,09 | 3,06 | 13,42 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
| 8,39 |
|
| 12,55 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 136,94 | 75,89 | 102,19 | 147,19 | 87,51 | 103,14 |
| Đất giao thông | 61,90 | 46,38 | 59,38 | 90,38 | 49,37 | 43,38 |
| Đất thủy lợi | 57,55 | 19,38 | 26,75 | 25,79 | 21,77 | 35,68 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,69 | 0,85 | 0,59 | 1,29 | 0,33 | 1,58 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,25 | 0,25 | 0,12 | 0,34 | 0,11 | 0,10 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 3,30 | 2,73 | 3,02 | 5,83 | 2,57 | 4,19 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3,00 | 1,41 | 1,27 | 2,48 | 2,68 | 1,60 |
| Đất công trình năng lượng | 0,29 | 0,12 | 0,22 | 0,15 | 0,30 | 0,27 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,01 | 0,03 | 0,04 | 0,15 | 0,03 | 0,03 |
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,40 | 0,45 | 0,72 | 0,76 | 0,36 | 0,33 |
| Đất cơ sở tôn giáo | 0,93 | 0,39 | 2,67 | 4,18 | 3,53 | 2,60 |
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,61 | 3,55 | 7,14 | 8,05 | 6,14 | 13,13 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | 1,01 | 0,35 | 0,27 | 7,80 | 0,32 | 0,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,71 | 0,76 | 1,05 | 2,50 | 0,20 | 0,10 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 158,02 | 70,61 | 97,17 | 141,19 | 109,32 | 120,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - |
| - | - |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,68 | 0,62 | 0,45 | 0,89 | 0,64 | 0,46 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,10 | - | - | 0,02 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 0,32 | 0,34 | 0,43 | 0,11 | - | 0,56 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 34,03 | 31,16 | 43,36 | 12,32 | 26,97 | 167,66 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 1,32 | 2,09 | 2,44 | 5,95 | 0,63 | 10,41 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,19 | 0,10 | 0,73 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hoà | Xã Thượng Vũ | Xã Cổ Dũng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 934,38 | 35,28 | 16,17 | 9,02 | 57,09 | 47,04 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | LUA | 806,98 | 35,18 | 11,96 | 8,27 | 49,51 | 42,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 806,98 | 35,18 | 11,96 | 8,27 | 49,51 | 42,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,40 | - | 1,27 | 0,10 | 0,15 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 67,65 | - | 1,97 | 0,35 | 4,26 | 2,22 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 42,66 | 0,10 | 0,97 | 0,30 | 3,17 | 2,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,70 |
| - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 110,88 | 2,52 | 1,85 | 1,36 | 11,24 | 8,43 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,88 |
| 0,74 |
|
| 0,13 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 92,33 | 2,43 | 1,12 | 1,24 | 8,52 | 8,20 |
| Đất giao thông | DGT | 36,74 | 0,52 | 0,30 | 0,26 | 3,25 | 3,13 |
| Đất thủy lợi | DTL | 50,35 | 1,18 | 0,82 | 0,96 | 5,26 | 4,79 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,32 | 0,22 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 0,23 | 0,19 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,59 |
|
|
|
| - |
| Đất công trình năng lượng | DNL | - |
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,62 | 0,15 |
|
|
| 0,07 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,29 | 0,17 |
| 0,02 | 0,01 | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,21 |
|
|
|
| 0,21 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
| - | 0,12 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 12,06 | 0,08 |
| - | 2,70 | 0,10 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,92 | 0,02 |
|
| - |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
Thứ tự | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tuấn Việt | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | Xã Kim Liên | Xã Kim Tân | ||
1 | Đất nông nghiệp | 82,60 | 35,55 | 32,48 | 14,17 | 55,99 | 19,38 | 10,70 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 70,75 | 29,18 | 26,95 | 11,73 | 50,53 | 17,66 | 8,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 70,75 | 29,18 | 26,95 | 11,73 | 50,53 | 17,66 | 8,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,42 | 0,50 | 0,70 | 0,30 | 1,13 | 0,73 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6,20 | 3,17 | 3,00 | 1,54 | 3,19 | 0,88 | 1,25 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4,24 | 2,70 | 1,82 | 0,60 | 1,15 | 0,11 | 0,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 16,16 | 3,47 | 2,45 | 0,58 | 5,06 | 2,90 | 1,49 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 13,51 | 3,31 | 2,13 | 0,58 | 4,97 | 2,77 | 1,49 |
| Đất giao thông | 5,81 | 0,91 | 0,86 | 0,05 | 1,94 | 0,78 | 0,39 |
| Đất thủy lợi | 7,68 | 1,76 | 1,19 | 0,52 | 2,88 | 0,87 | 1,10 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
| 0,02 |
| 0,01 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
| - |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
| - | 0,02 |
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | 0,64 | 0,02 | - | 0,07 | 0,85 | - |
| Đất công trình năng lượng |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,01 | - | - | - | 0,08 | 0,20 | - |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 0,10 | 0,16 | 0,20 | - | - | 0,10 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
| - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 2,50 | - | - | - | 0,04 | 0,03 | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,05 |
| 0,11 |
| 0,05 | - |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
Thứ tự | Chỉ tiêu | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kim Đính | Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Cẩm | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
1 | Đất nông nghiệp | 21,79 | 7,49 | 25,05 | 52,46 | 103,61 | 308,54 |
1.1 | Đất trồng lúa nước | 20,00 | 6,28 | 22,83 | 50,63 | 72,50 | 271,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 20,00 | 6,28 | 22,83 | 50,63 | 72,50 | 271,97 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,25 | 0,00 | 0,20 | 0,28 | 5,30 | 4,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,04 | 0,53 | 0,62 | 0,89 | 11,99 | 24,56 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 | 0,68 | 1,41 | 0,66 | 13,82 | 7,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | 0,70 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 1,83 | 0,61 | 4,11 | 4,09 | 18,46 | 24,26 |
2.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp | 1,83 | 0,61 | 3,81 | 4,09 | 14,58 | 17,15 |
| Đất giao thông | 0,47 | 0,11 | 1,17 | 1,74 | 5,84 | 9,21 |
| Đất thủy lợi | 1,37 | 0,50 | 1,67 | 2,33 | 8,50 | 6,97 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
| 0,07 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | - | - | 0,88 | - | - | 0,11 |
| Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
| Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
| - | 0,33 |
| Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
| Đất nghĩa trang, làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng | - | - | 0,02 | 0,01 | 0,24 | 0,53 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
| - |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
| - |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | - | - | 0,20 | - | 3,88 | 2,53 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
| - | 0,11 | - | - | 4,58 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Thị trấn Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hòa | Xã Thượng Vũ | Xã Cổ Dũng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1032,77 | 37,43 | 16,97 | 15,84 | 63,86 | 51,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 877,21 | 36,53 | 12,76 | 15,05 | 49,51 | 45,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 877,21 | 36,53 | 12,76 | 15,05 | 49,51 | 45,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,05 |
| 1,27 | 0,14 | 6,92 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 72,64 |
| 1,97 | 0,35 | 4,26 | 2,66 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 45,18 | 0,90 | 0,97 | 0,30 | 3,17 | 3,05 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,70 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 25,13 |
|
|
|
| 4,68 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 6,04 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 8,29 |
|
|
|
| 4,05 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 8,97 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 1,20 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NKH | 0,63 |
|
|
|
| 0,63 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 19,45 | 1,16 | 0,83 | 0,16 | 0,09 | 0,87 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tuấn Việt | Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | Xã Kim Liên | Xã Kim Tân | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 88,72 | 43,94 | 39,13 | 19,70 | 59,96 | 26,67 | 13,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 75,62 | 34,42 | 33,30 | 17,08 | 54,50 | 24,95 | 8,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 75,62 | 34,42 | 33,30 | 17,08 | 54,50 | 24,95 | 8,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1,67 | 2,23 | 1,00 | 0,30 | 1,13 | 0,73 | 0,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 7,00 | 3,82 | 3,00 | 1,54 | 3,19 | 0,88 | 4,35 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4,44 | 3,47 | 1,82 | 0,78 | 1,15 | 0,11 | 0,60 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 4,54 |
|
|
|
|
| 4,24 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,04 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
| 4,24 |
2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 2,49 | 1,73 | 1,50 | 0,06 | 3,79 | 0,78 | 0,59 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kim Đính | Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Cẩm | Xã Liên Hòa | Xã Đại Đức | ||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 21,79 | 18,19 | 26,25 | 63,31 | 115,47 | 310,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | 20,00 | 8,89 | 24,03 | 61,29 | 83,11 | 271,97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 20,00 | 8,89 | 24,03 | 61,29 | 83,11 | 271,97 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,25 | 8,09 | 0,20 | 0,35 | 6,55 | 6,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,04 | 0,53 | 0,62 | 0,89 | 11,99 | 24,56 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 0,50 | 0,68 | 1,41 | 0,78 | 13,82 | 7,24 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
| 0,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
| 11,67 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 3,00 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| 8,67 |
|
2.5 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 0,89 | 0,05 | 1,90 | 2,44 |
| 0,12 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
ST T | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Phú Thái | Xã Lai Vu | Xã Cộng Hoà | Xã Thượng Vũ | Xã Cổ Dũng | Xã Tuấn Việt | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,91 | 0,05 |
| 0,02 |
|
| 0,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,91 | 0,05 |
| 0,02 |
|
| 0,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kim Xuyên | Xã Phúc Thành | Xã Ngũ Phúc | Xã Kim Anh | Xã Kim Liên | Xã Kim Tân | ||
1 | Đất nông nghiệp | 0,12 | 0,00 | 0,52 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,12 |
| 0,52 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Kim Đính | Xã Bình Dân | Xã Tam Kỳ | Xã Đồng Cẩm | Xã Liên Hoà | Xã Đại Đức | ||
1 | Đất nông nghiệp | 0,23 | 0,01 | 0,08 | 0,45 |
| 0,18 |
1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 0,23 | 0,01 | 0,08 | 0,45 |
| 0,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 327/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/01/2022
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Triệu Thế Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
- Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Kim Thành. có trách nhiệm:
- Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.