- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3268/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 24 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 18/9/2021 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3489/TTr-SXD ngày 29/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh.
1. Danh mục các thủ tục hành chính (Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính (Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 9 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | |||||||
Thủ tục hành chính mới ban hành cấp tỉnh (06 TTHC) |
| |||||||
Lĩnh vực Kiến trúc (06 TTHC) | ||||||||
1 | 1.008891 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 2 | x | 15 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
2 | 1.008989 | Cấp lại chứng chỉ hành nghể kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | 2 | x | 05 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
3 | 1.008990 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp | 2 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Không | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
4 | 1.008991 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 2 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
5 | 1.008992 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 2 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
6 | 1.008993 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 2 | x | 10 ngày | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Xây dựng | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Kiến trúc năm 2019 - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
1. Tên TTHC: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số TTHC: 1.008891)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | ||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 9,0 | |
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 3,0 | |
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | |
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TTHCC (quầy SXD) | ||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 15,0 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) (Mã số TTHC: 1.008989)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | ||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 1,0 | |
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 1,0 | |
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | |
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TTHCC (quầy SXD) | ||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 5,0 ngày |
3. Tên TTHC: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp (Mã số TTHC: 1.008990)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
| |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | |||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | |||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
| |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 03 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 5,0 | ||
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 2,0 | ||
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | ||
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | ||
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TtHcC (quầy SXD) | |||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | ||
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 10,0 ngày | |||||
|
|
|
|
|
|
4. Tên TTHC: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc (Mã số TTHC: 1.008991)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | ||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 5,0 | |
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 2,0 | |
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | |
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TTHCC (quầy SXD) | ||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 10,0 ngày |
5. Tên TTHC 05: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam (Mã số TTHC: 1.008992)
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | ||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 5,0 | |
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 2,0 | |
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | |
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TTHCC (quầy SXD) | ||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 10,0 ngày |
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Giờ hành chính |
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả | ||||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | ||||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: phải nêu rõ lý do | ||||
Bước 2 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Chuyển hồ sơ cho Sở Xây dựng (chuyển trực tiếp đến phòng chuyên môn) xử lý | 0,5 |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Chuyên môn | Phân công chuyên viên xử lý | 0,5 | - Trả hồ sơ do chưa đủ điều kiện giải quyết: có văn bản yêu cầu bổ sung (không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ). |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. Trình Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | 5,0 | |
Bước 5 | Hội đồng xét duyệt của Sở Xây dựng | Xét duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét. | 2,0 | |
Bước 6 | Lãnh đạo SXD | Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | 1,0 | - Trả hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết: có văn bản từ chối giải quyết hồ sơ (thời hạn có văn bản trong thời hạn giải quyết TTHC). |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Chuyên môn | Chịu trách nhiệm nội dung. In chứng chỉ theo phôi và đóng dấu chìm SXD (nếu đạt). Liên hệ Văn phòng đóng dấu SXD | 1,0 | |
Trực tiếp trả kết quả TTHC đến TTHCC (quầy SXD) | ||||
Bước 8 | Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (quầy SXD) | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có) | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian thực hiện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ): 10,0 ngày |
- 1Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 3370/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 652/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
Quyết định 3268/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục và quy trình nội bộ các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 3268/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tuấn Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết