- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3266/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2016 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1574/QĐ-BKHĐT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2024/TTr- SKHĐT ngày 07/12/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 396/STP- KSTTHC ngày 02/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Mục II, phần I, danh mục thủ tục hành chính (trang 02-03) và Mục II, phần II, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (từ trang 53 đến trang 145) được ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 15 | |
A1 | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 15 | |
1 | T-BPC-283008-TT | Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu (KHLCNT) | 15 |
2 | T-BPC-283009-TT | Thẩm định điều chỉnh KHLCNT | 22 |
3 | T-BPC-283010-TT | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng | 24 |
4 | T-BPC-283011-TT | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư có cấu phần xây dựng (Báo cáo nghiên cứu khả thi và Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng). | 26 |
A2 | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KINH DOANH CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ SỬ DỤNG VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ VÀ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN | 32 | |
1 | T-BPC-282874-TT | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 32 |
2 | T-BPC-282873-TT | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 42 |
3 | T-BPC-282872-TT | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | 53 |
4 | T-BPC-282871-TT | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | 63 |
5 | T-BPC-282865-TT | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 70 |
6 | T-BPC- 283006-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư | 79 |
7 | T-BPC-282867-TT | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư) | 87 |
8 | T-BPC-282866-TT | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư) | 93 |
9 | T-BPC-282864-TT | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường hợp hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) | 99 |
10 | T-BPC- 283007-TT | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (đối với trường thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) | 106 |
11 | T-BPC-282863-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 112 |
12 | T-BPC-282862-TT | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. | 116 |
13 | T-BPC-282861-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 119 |
14 | T-BPC-282860-TT | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 120 |
15 | T-BPC-282858-TT | Giãn tiến độ đầu tư | 121 |
16 | T-BPC-282856-TT | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. | 125 |
17 | T-BPC-282855-TT | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 129 |
18 | T-BPC-282854-TT | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | 132 |
19 | T-BPC-282853-TT | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | 134 |
20 | T-BPC-282850-TT | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. | 138 |
A3 | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | 143 | |
I | Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân | 143 | |
1 | T-BPC-283012-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 143 |
2 | T-BPC-283013-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, gồm: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, vốn đầu tư, thông tin người quản lý, thông tin đăng ký thuế | 149 |
3 | T-BPC-283014-TT | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng, cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 158 |
4 | T-BPC-283015-TT | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 162 |
5 | T-BPC-283016-TT | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 165 |
6 | T-BPC-283017-TT | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh | 169 |
7 | T-BPC-283018-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 174 |
8 | T-BPC-283019-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 178 |
9 | T-BPC-283020-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 181 |
10 | T-BPC-283021-TT | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 184 |
11 | T-BPC-283022-TT | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 187 |
12 | T-BPC-283023-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy | 190 |
13 | T-BPC-283024-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 193 |
14 | T-BPC-283025-TT | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 197 |
15 | T-BPC-283026-TT | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 200 |
16 | T-BPC-283027-TT | Thông báo giải thể doanh nghiệp | 203 |
17 | T-BPC-283028-TT | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | 206 |
18 | T-BPC-283029-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên | 208 |
19 | T-BPC-283030-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | 217 |
II | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên | 224 | |
20 | T-BPC-283031-TT | Đăng ký thành lập mới | 224 |
21 | T-BPC-283032-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của công ty có chủ sở hữu là tổ chức, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế | 232 |
22 | T-BPC-283033-TT | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật | 235 |
23 | T-BPC-283034-TT | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên | 239 |
24 | T-BPC-283035-TT | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 245 |
25 | T-BPC-283036-TT | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh | 248 |
26 | T-BPC-283037-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 250 |
27 | T-BPC-283038-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 252 |
28 | T-BPC-283039-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 254 |
29 | T-BPC-283040-TT | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 256 |
30 | T-BPC-283041-TT | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 258 |
31 | T-BPC-283042-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 260 |
32 | T-BPC-283043-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 267 |
33 | T-BPC-283044-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy | 273 |
34 | T-BPC-283045-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 275 |
35 | T-BPC-283046-TT | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 277 |
36 | T-BPC-283047-TT | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 279 |
37 | T-BPC-283048-TT | Thông báo giải thể doanh nghiệp | 281 |
38 | T-BPC-283049-TT | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | 283 |
39 | T-BPC-283050-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | 285 |
40 | T-BPC-283051-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần | 287 |
III | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên | 296 | |
41 | T-BPC-283052-TT | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 296 |
42 | T-BPC-283053-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế | 298 |
43 | T-BPC-283054-TT | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật | 312 |
44 | T-BPC-283055-TT | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 314 |
45 | T-BPC-283056-TT | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh | 316 |
46 | T-BPC-283057-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 318 |
47 | T-BPC-283058-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 320 |
48 | T-BPC-283059-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 322 |
49 | T-BPC-283060-TT | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 324 |
50 | T-BPC-283061-TT | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 326 |
51 | T-BPC-283062-TT | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 328 |
52 | T-BPC-283063-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 330 |
53 | T-BPC-283064-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. | 332 |
54 | T-BPC-283065-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 334 |
55 | T-BPC-283066-TT | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 336 |
56 | T-BPC-283067-TT | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 338 |
57 | T-BPC-283068-TT | Thông báo giải thể doanh nghiệp | 340 |
58 | T-BPC-283069-TT | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | 342 |
59 | T-BPC-283070-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên | 344 |
60 | T-BPC-283071-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần | 352 |
IV | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần | 361 | |
61 | T-BPC-283072-TT | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 361 |
62 | T-BPC-283073-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế. | 372 |
63 | T-BPC-283074-TT | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật | 394 |
64 | T-BPC-283075-TT | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 396 |
65 | T-BPC-283076-TT | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh | 399 |
66 | T-BPC-283077-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 401 |
67 | T-BPC-283078-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 403 |
68 | T-BPC-283079-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 405 |
69 | T-BPC-283080-TT | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 407 |
70 | T-BPC-283081-TT | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 409 |
71 | T-BPC-283082-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 411 |
72 | T-BPC-283083-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 413 |
73 | T-BPC-283084-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy. | 415 |
74 | T-BPC-283085-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 417 |
75 | T-BPC-283086-TT | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 419 |
76 | T-BPC-283087-TT | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 421 |
77 | T-BPC-283088-TT | Thông báo giải thể doanh nghiệp | 423 |
78 | T-BPC-283089-TT | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | 425 |
79 | T-BPC-283090-TT | Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ | 427 |
80 | T-BPC-283091-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên | 430 |
81 | T-BPC-283092-TT | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty cổ phần thành công ty TNHH một thành viên | 432 |
V | Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty hợp danh | 441 | |
82 | T-BPC-283093-TT | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 441 |
83 | T-BPC-283094-TT | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, thành viên hợp danh, vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, ngành nghề kinh doanh, thông tin về người quản lý doanh nghiệp, thông tin đăng ký thuế | 449 |
84 | T-BPC-283095-TT | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 461 |
85 | T-BPC-283096-TT | Thông báo đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh | 464 |
86 | T-BPC-283097-TT | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 466 |
87 | T-BPC-283098-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 468 |
88 | T-BPC-283099-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | 470 |
89 | T-BPC-283100-TT | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | 472 |
90 | T-BPC-283101-TT | Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 474 |
91 | T-BPC-283102-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 476 |
92 | T-BPC-283103-TT | Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư | 478 |
93 | T-BPC-283104-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy | 480 |
94 | T-BPC-283105-TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 482 |
95 | T-BPC-283106-TT | Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | 484 |
96 | T-BPC-283107-TT | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | 486 |
97 | -BPC-283108-TT | Thông báo giải thể doanh nghiệp | 488 |
98 | -BPC-283109-TT | Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | 490 |
VI | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất và công ty nhận sáp nhập | 492 | |
99 | T-BPC-283110-TT | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần | 492 |
100 | T-BPC-283111-TT | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần | 501 |
101 | T-BPC-283112-TT | Đăng ký công ty TNHH một thành viên trên cơ sở hợp nhất một số công ty | 510 |
102 | T-BPC-283113-TT | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần | 519 |
103 | T-BPC-283114-TT | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần | 521 |
104 | T-BPC-283115-TT | Đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên trên cơ sở hợp nhất một số công ty | 523 |
105 | T-BPC-283116-TT | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần | 525 |
106 | T-BPC-283117-TT | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần | 534 |
107 | T-BPC-283118-TT | Đăng ký công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất một số công ty | 543 |
108 | T-BPC-283119-TT | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ phần | 552 |
109 | T-BPC-283120-TT | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần | 559 |
110 | T-BPC-283121-TT | Đăng ký công ty hợp danh trên cơ sở hợp nhất một số công ty | 566 |
111 | T-BPC-283122-TT | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số công ty vào công ty khác | 573 |
VII |
| Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng. | 575 |
112 | T-BPC-283123-TT | Đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức tín dụng | 575 |
VIII | Đăng ký con dấu, công bố đăng ký doanh nghiệp | 577 | |
113 | T-BPC-283124-TT | Thông báo sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | 577 |
114 | T-BPC-283125-TT | Thông báo thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | 580 |
115 | T-BPC-283126-TT | Thông báo hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện | 583 |
116 | T-BPC-283127-TT | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 586 |
IX | Đăng ký đối với liên hiệp hợp tác xã | 590 | |
117 | T-BPC-282585-TT | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | 590 |
118 | T-BPC-282584-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 597 |
119 | T-BPC-282583-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 601 |
120 | T-BPC-282567-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 608 |
121 | T-BPC-282566-TT | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 614 |
122 | T-BPC-282565-TT | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | 617 |
123 | T-BPC-282564-TT | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. | 621 |
124 | T-BPC-282563-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | 624 |
125 | T-BPC-283128-TT | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | 630 |
126 | T-BPC-282572-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng | 633 |
127 | T-BPC-282571-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng | 636 |
128 | T-BPC-282561-TT | Cấp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 639 |
129 | T-BPC-283129-TT | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | 642 |
130 | T-BPC-282582-TT | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia | 645 |
131 | T-BPC-282575-TT | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở tách | 652 |
132 | T-BPC-282574-TT | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở hợp nhất | 659 |
133 | T-BPC-282573-TT | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở sáp nhập | 695 |
X | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội | 702 | |
134 | T-BPC-283130-TT | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 702 |
135 | T-BPC-283131-TT | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 707 |
136 | T-BPC-283132-TT | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 711 |
137 | T-BPC-283133-TT | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 714 |
138 | T-BPC-283134-TT | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 718 |
139 | T-BPC-283135-TT | Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đáng giá tác động xã hội và bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | 721 |
140 | T-BPC-283136-TT | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | 724 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: | 726 | |
B1 | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | 726 | |
1 | T-BPC-283138-TT | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | 726 |
2 | T-BPC-283139-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | 730 |
3 | T-BPC-283140-TT | Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh | 733 |
4 | T-BPC-283141-TT | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | 736 |
5 | T-BPC-283142-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 739 |
B2 | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | 741 | |
1 | T-BPC-282559-TT | Đăng ký thành lập hợp tác xã | 741 |
2 | T-BPC-282557-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | 750 |
3 | T-BPC-282556-TT | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | 755 |
4 | T-BPC-283143-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa bàn tỉnh). | 763 |
5 | T-BPC-283144-TT | Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | 769 |
6 | T-BPC-283145-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | 771 |
7 | T-BPC-283146-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | 773 |
8 | T-BPC-283147-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | 775 |
9 | T-BPC-283148-TT | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | 777 |
10 | T-BPC-283149-TT | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | 779 |
11 | T-BPC-283150-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã | 782 |
12 | T-BPC-283153-TT | Đăng ký thay đổi danh sách Ban Quản trị hợp tác xã | 784 |
13 | T-BPC-283156-TT | Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp tác xã | 787 |
14 | T-BPC-283159-TT | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | 789 |
15 | T-BPC-283162-TT | Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi | 791 |
16 | T-BPC-282552-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách | 793 |
17 | T-BPC-282553-TT | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất | 795 |
18 | T-BPC-282551-TT | Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập | 797 |
19 | T-BPC-282550-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã | 799 |
20 | T-BPC-282549-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (đối với trường hợp bị mất). | 802 |
21 | T-BPC-282548-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với trường hợp bị hỏng) | 805 |
22 | T-BPC-282543-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 808 |
23 | T-BPC-282540-TT | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | 814 |
24 | T-BPC-282539-TT | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 818 |
25 | T-BPC-282538-TT | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | 821 |
26 | T-BPC-282536-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | 828 |
B3 | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG VÀ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 831 | |
1 | T-BPC-283163-TT | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 831 |
2 | T-BPC-283164-TT | Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện | 839 |
3 | T-BPC-283165-TT | Thanh lý tài sản Nhà nước | 853 |
4 | T-BPC-283166-TT | Bán đấu giá tài sản thanh lý | 855 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh sửa đổi thuộc thẩm quyền Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 1078/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1574/QĐ-BKHĐT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 13Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh
Quyết định 3266/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 3266/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực