Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3261/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 15 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP ĐƯỢC THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2351/TTr-STP ngày 30/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện, hướng dẫn, tuyên truyền đến tổ chức, doanh nghiệp, người dân biết, tìm hiểu thực hiện, giám sát và đánh giá việc thực hiện; phấn đấu đạt tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xây dựng quy trình điện tử, mẫu đơn, mẫu tờ khai (eform) dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố; đồng bộ, kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của thành phố với các Cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành để thực hiện dịch vụ công trực tuyến thông suốt, liền mạch, hiệu quả, minh bạch và giảm tối đa giấy tờ; nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến và tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân, doanh nghiệp đạt tối thiểu 80%.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chủ trì, phối hợp các Sở, ban ngành cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia đảm bảo đầy đủ, kịp thời, chính xác, đúng quy định.
4. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 25/8/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN QUAN ĐẾN DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (81 TTHC)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Ghi chú | |
Toàn trình | Một phần | ||||
I | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (14 TTHC) |
|
|
| |
1. | 1.013834 | Thành lập Văn phòng công chứng | x |
|
|
2. | 1.013839 | Hợp nhất Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | x |
|
|
3. | 1.013842 | Sáp nhập Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | x |
|
|
4. | 1.013846 | Chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của toàn bộ thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng | x |
|
|
5. | 1.013849 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân thành Văn phòng công chứng theo loại hình công ty hợp danh | x |
|
|
6. | 1.013852 | Bán Văn phòng công chứng theo loại hình doanh nghiệp tư nhân | x |
|
|
7. | 1.013835 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x |
|
|
8. | 1.013836 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x |
|
|
9. | 1.013837 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng do bị mất, hỏng | x |
|
|
10. | 1.013840 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x |
|
|
11. | 1.013843 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x |
|
|
12. | 1.013848 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng vốn góp | x |
|
|
13. | 1.013853 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được bán | x |
|
|
14. | 1.013856 | Công nhận Điều lệ của Văn phòng công chứng được thành lập trước ngày 01/7/2025 | x |
|
|
II | LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC) |
|
|
| |
1. | 1.008929 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
2. | 1.008932 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
3. | 1.008934 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
4. | 1.008936 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
5. | 1.008930 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
6. | 1.008931 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
7. | 1.008933 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
8. | 1.008935 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
9. | 1.008937 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | x |
|
|
III | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (13 TTHC) |
|
|
| |
1. | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
2. | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x |
|
|
3. | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x |
|
|
4. | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
5. | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
|
6. | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
7. | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
8. | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | x |
|
|
9. | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | x |
|
|
10. | 1.008709 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x |
|
|
11. | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x |
|
|
12. | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
13. | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
|
IV | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (06 TTHC) |
|
|
| |
1. | 2.000890 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
2. | 2.000568 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
3. | 1.001216 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
4. | 2.000823 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
5. | 2.000555 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp | x |
|
|
6. | 1.001117 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x |
|
|
V | LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) |
|
|
| |
1. | 2.000822 | Thành lập, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài | x |
|
|
2. | 2.000819 | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | x |
|
|
3. | 1.008885 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài theo Điều lệ của Trung tâm trọng tài | x |
|
|
4. | 1.008886 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
5. | 1.001609 | Thay đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
6. | 1.008887 | Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài bị chấm dứt hoạt động theo quyết định của Tổ chức trọng tài nước ngoài hoặc Tổ chức trọng tài nước ngoài thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện tại Việt Nam đã chấm dứt hoạt động ở nước ngoài. | x |
|
|
7. | 1.008888 | Cấp lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
8. | 1.008889 | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
9. | 1.008890 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
10. | 1.008904 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
11. | 1.008905 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
|
12. | 1.008906 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
13. | 1.001248 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
VI | LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (03 TTHC) |
|
| ||
1. | 1.001842 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
2. | 1.008727 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
3. | 1.001633 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
VII | LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (06 TTHC) |
|
|
| |
4. | 1.013634 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
5. | 1.013635 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
6. | 2.001395 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
7. | 2.001333 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
8. | 2.001258 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
9. | 2.001247 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
|
VIII | LĨNH VỰC HOÀ GIẢI THƯƠNG MẠI (12 TTHC) |
|
|
| |
1. | 1.008907 | Cấp Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
2. | 1.008908 | Cấp lại Giấy phép thành lập Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
3. | 1.008909 | Bổ sung hoạt động hòa giải thương mại cho Trung tâm trọng tài | x |
|
|
4. | 1.008910 | Thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa giải thương mại sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | x |
|
|
5. | 1.008911 | Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
6. | 2.000515 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | x |
|
|
7. | 1.008916 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh | x |
|
|
8. | 1.008912 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | x |
|
|
9. | 1.008913 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được cấp Giấy phép thành lập | x |
|
|
10. | 2.001716 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x |
|
|
11. | 1.008914 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
|
12. | 1.008915 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập. | x |
|
|
IX | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (03 TTHC) |
|
|
| |
1. | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
2. | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
|
3. | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
|
X | LĨNH VỰC HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (02TTHC) |
| |||
1. | 1.005464 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
|
2. | 3.000024 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí tư vấn pháp luật cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | x |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: Không có
- 1Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 2496/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An
Quyết định 3261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến doanh nghiệp được thực hiện trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 3261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/08/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra