Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3260/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BHYT ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 150/2006/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 290/2005/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 62/2011/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh; Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Hội Cựu Chiến binh Việt Nam, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 150/2006/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp nước bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc;

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1942/SLĐTBXH-NCC ngày 09/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 215 đối tượng được cấp thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ; Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách kèm theo).

Thẻ Bảo hiểm y tế có giá trị 01 năm, kể từ ngày cấp thẻ.

Điều 2. Giao Sở Tài chính căn cứ danh sách tại Điều 1 và các quy định hiện hành tính toán, trích kinh phí từ nguồn ngân sách đảm bảo xã hội chuyển cho các huyện, thành phố, thị xã để mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các đối tượng có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX1;
- Gửi:
+ Bản giấy: UBND tỉnh, Sở Lao động - TBXH, UBND cấp huyện;
+ Bản điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT

(Kèm theo Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)

STT

Đơn vị

Tổng số đối tượng

Trong đó

Ghi chú

CCB

QĐ290

QĐ62

1

Huyện Cẩm Xuyên

61

 

18

43

 

2

Huyện Can Lộc

25

 

3

22

 

3

Huyện Đức Thọ

6

 

 

6

 

4

Huyện Hương Khê

17

1

 

16

 

5

Huyện Kỳ Anh

61

11

2

48

 

6

Huyện Lộc Hà

5

1

 

4

 

7

Huyện Nghi Xuân

12

 

 

12

 

8

Huyện Thạch Hà

19

3

1

15

 

9

TX Hồng Lĩnh

2

1

 

1

 

10

TX Kỳ Anh

7

 

 

7

 

TỔNG

215

17

24

174

 

 

DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC CẤP THẺ BHYT NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 3260/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh)

TT

Họ và tên

Năm sinh

Trú quán (xã)

Trú quán (huyện)

Loại đối tượng

Đăng ký khám chữa bệnh ban đầu

Nam

Nữ

1

Trần Văn Xuân

10/11/1962

 

Việt Xuyên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

2

Vương Khả Cần

05/9/1959

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

3

Nguyễn Văn Mạo

15/10/1957

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

4

Nguyễn Văn Hải

05/8/1964

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

5

Bùi Văn Minh

16/5/1961

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

6

Bùi Viết Xuân

04/4/1959

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

7

Nguyễn Văn Thông

10/11/1965

 

Thạch Liên

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

8

Nguyễn Thị Thi

 

1948

Thạch Lưu

Thạch Hà

QĐ290

BVĐK TP Hà Tĩnh

9

Văn Hữu Bình

15/5/1956

 

Thạch Xuân

Thạch Hà

CCB

BVĐK TP Hà Tĩnh

10

Nguyễn Đình Phượng

10/8/1966

 

Thạch Ngọc

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

11

Nguyễn Viết Xuân

10/7/1956

 

Thạch Văn

Thạch Hà

CCB

BVĐK TP Hà Tĩnh

12

Trương Truyền

02/6/1950

 

Thạch Hương

Thạch Hà

CCB

BVĐK TP Hà Tĩnh

13

Lê Minh Liệu

10/10/1967

 

Thạch Hương

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP Hà Tĩnh

14

Dương Trí Sừ

10/11/1954

 

Thạch Hội

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP Hà Tĩnh

15

Nguyễn Công Quân

10/10/1960

 

Phù Việt

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK Thạch Hà

16

Trần Xuân Hồng

10/7/1968

 

Thạch Khê

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP Hà Tĩnh

17

Bùi Hồng Sơn

20/4/1961

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP HàTĩnh

18

Trần Danh Quý

10/8/1965

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP Hà Tĩnh

19

Trần Ngọc Oánh

02/6/1968

 

Tượng Sơn

Thạch Hà

QĐ62

BVĐK TP Hà Tĩnh

20

Lê Văn Khánh

09/10/1964

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

21

Đinh Thăng Long

26/01/1960

 

Hương Trạch

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

22

Bạch Đình Hoan

10/10/1962

 

Hòa Hải

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

23

Nguyễn Xuân Anh

10/02/1964

 

Phú Phong

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

24

Đinh Tuấn Anh

1965

 

Phú Phong

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

25

Nguyễn Văn Thiện

10/8/1962

 

Phú Phong

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

26

Lưu Văn Sửu

02/9/1961

 

Thị trấn Hương Khê

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

27

Lê Hải

20/6/1966

 

Phương Điền

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

28

Nguyễn Thị Hồng

 

02/4/1945

Huơng Giang

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

29

Đinh Thị Hoa

 

10/9/1954

Lộc Yên

Hương Khê

CCB

BVĐK Hương Khê

30

Phan Khắc Đạo

08/8/1965

 

Phúc Đồng

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

31

Võ Văn Việt

20/01/1968

 

Phúc Đồng

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

32

Phan Quốc Bình

22/9/1966

 

Hương Thủy

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

33

Bùi Xuân Kỳ

08/4/1964

 

Hòa Hải

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

34

Nguyễn Văn Yên

30/01/1956

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

35

Bùi Xuân Tình

15/8/1968

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

36

Nguyễn Xuân Mạnh

28/8/1957

 

Gia Phố

Hương Khê

QĐ62

BVĐK Hương Khê

37

Nguyễn Minh Dũng

16/5/1967

 

Tiên Điền

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

38

Hà Chu Nguyên

02/01/1954

 

Tiên Điền

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

39

Đặng Duy Vượng

20/5/1957

 

Tiên Điền

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

40

Nguyễn Chí Thành

19/5/1957

 

Cương Gián

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

41

Hoàng Văn Lưu

13/8/1959

 

Cương Gián

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

42

Nguyễn Văn Phú

01/4/1966

 

Xuân Giang

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

43

Phan Văn Xuân

05/5/1959

 

Xuân Giang

Nghi Xuân

QĐ62

BVĐK Nghi Xuân

44

Trần Văn Nam

10/5/1957

 

TT Xuân An

Nghi Xuân

QĐ62

TYT TT Xuân An

45

Lê Văn Lân

03/6/1959

 

TT Xuân An

Nghi Xuân

QĐ62

TYT TT Xuân An

46

Trần Công Dũng

02/9/1963

 

TT Xuân An

Nghi Xuân

QĐ62

TYT TT Xuân An

47

Trần Văn Minh

10/02/1966

 

TT Xuân An

Nghi Xuân

QĐ62

TYT TT Xuân An

48

Nguyễn Văn Hải

02/02/1967

 

Xuân Thành

Nghi Xuân

QĐ62

TYT xã Xuân Thành

49

Nguyễn Mạnh Hà

25/9/1959

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Khang

50

Trần Văn Hoàn

10/01/1966

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Bắc

51

Nguyễn Xuân Tuyến

05/6/1964

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hải

52

Đậu Đình Dương

04/10/1962

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ290

TYT xã Kỳ Phong

53

Nguyễn Xuân Trường

09/12/1952

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Phong

54

Ngô Viết Hải

29/9/1963

 

Ký Tiến

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tiến

55

Đăng Văn Hạnh

17/5/1958

 

Kỳ Trung

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Trung

56

Nguyễn Văn Thái

09/4/1931

 

Kỳ Tân

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tân

57

Phan Sỹ Tùng

23/7/1968

 

Kỳ Giang

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Giang

58

Võ Tiến Hằng

30/01/1964

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Phong

59

Dương Viết Dũng

10/10/1967

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Phong

60

Cao Quang Minh

24/4/1946

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tiến

61

Nguyễn Thị Lương

 

10/5/1960

Kỳ Châu

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Châu

62

Phan Công Hương

28/8/1956

 

Kỳ Châu

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Châu

63

Nguyễn Viết Quế

27/8/1958

 

Kỳ Châu

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Châu

64

Võ Tá Thanh

14/4/1963

 

Kỳ Giang

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Giang

65

Nguyễn Sỹ Quý

20/10/1964

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Phong

66

Nguyễn Thanh Hà

26/12/1947

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Phong

67

Ngô Văn Dương

10/3/1965

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tiến

68

Nguyễn Văn Đa

12/3/1958

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hải

69

Nguyễn Công Tài

03/9/1969

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Phong

70

Nguyễn Chinh

20/5/1954

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Khang

71

Nguyễn Văn Đại

10/5/1956

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Khang

72

Nguyễn Đình Xuân

10/10/1954

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Khang

73

Trần Thị Hà

 

05/11/1954

Kỳ Khang

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Khang

74

Nguyễn Thị Bàng

 

10/10/1945

Kỳ Thượng

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Thượng

75

Lê Quốc Viết

12/7/1962

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hải

76

Nguyễn Tiến Bình

10/6/1962

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Bắc

77

Hoàng Đình Cần

17/10/1949

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ290

TYT xã Kỳ Tiến

78

Nguyễn Tiến Ân

16/8/1964

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tiến

79

Trần Trọng Vinh

03/10/1969

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tiến

80

Đặng Văn Nam

09/10/1969

 

Kỳ Tây

Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Tây

81

Võ Minh Xuân

20/10/1950

 

Kỳ Tân

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Tân

82

Nguyễn Xuân Viến

02/5/1952

 

Kỳ Tân

Kỳ Anh

CCB

TYT xã Kỳ Tân

83

Hà Văn Anh

07/3/1957

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Văn

84

Nguyễn Văn Tuấn

13/6/1959

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Văn

85

Lê Đức Tân

10/6/1966

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Văn

86

Nguyễn Viết Hùng

20/6/1956

 

Kỳ Giang

Kỳ Anh

CCB

TYT Kỳ Giang

87

Nguyễn Văn Thú

05/5/1966

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Hải

88

Nguyễn Văn Sơn

10/9/1966

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Văn

89

Dương Văn Ba

03/02/1961

 

Kỳ Văn

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Văn

90

Hoàng Thị Lượng

 

10/4/1962

Kỳ Thư

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Thư

91

Trần Văn Danh

01/01/1963

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Bắc

92

Nguyễn Trinh

10/7/1966

 

Kỳ Khang

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Khang

93

Hồ Ngọc Tại

02/9/1960

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Hải

94

Nguyễn Thủy

08/9/1962

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Hải

95

Lê Văn Đậu

10/9/1964

 

Kỳ Hải

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Hải

96

Đậu Thị Hiệp

 

21/9/1962

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Phong

97

Nguyễn Văn Hải

12/12/1963

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Phong

98

Trần Thị Thuận

 

01/6/1960

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Phong

99

Nguyễn Văn Lợi

28/7/1969

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Phong

100

Lê Văn Sở

04/4/1955

 

Kỳ Tiến

Kỳ Anh

CCB

TYT Kỳ Tiến

101

Hoàng Thị Châu

 

07/10/1953

Kỳ Phong

Kỳ Anh

CCB

TYT Kỳ Phong

102

Phan Văn Biểu

03/3/1969

 

Kỳ Bắc

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Bắc

103

Nguyễn Văn Nuôi

01/01/1959

 

Kỳ Trung

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Trung

104

Nguyễn Văn Lý

6/6/1959

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Đồng

105

Nguyễn Thị Thanh

 

16/11/1960

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Đồng

106

Nguyễn Văn Ngùy

14/10/1957

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Đồng

107

Nguyễn Văn Khằng

02/12/1957

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Đồng

108

Nguyễn Văn Lê

10/3/1963

 

Kỳ Đồng

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Đồng

109

Dương Ngọc Cường

08/11/1965

 

Kỳ Phong

Kỳ Anh

QĐ62

TYT Kỳ Phong

110

Đào Minh Luận

11/3/1964

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hoa

111

Nguyễn Văn Thành

20/4/1957

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hoa

112

Nguyễn Văn Xuân

30/3/1964

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hoa

113

Phạm Văn Tùng

03/9/1967

 

Kỳ Hoa

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT xã Kỳ Hoa

114

Trần Văn Thú

05/10/1956

 

Kỳ Thịnh

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT phường Kỳ Thịnh

115

Lê Văn Tiếp

02/9/1962

 

Kỳ Thịnh

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT phường Kỳ Thịnh

116

Nguyễn Tiến Vâng

10/8/1964

 

Kỳ Thịnh

TX Kỳ Anh

QĐ62

TYT phường Kỳ Thịnh

117

Nguyễn Trung Nguyên

06/9/1963

 

Thường Nga

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

118

Bùi Quốc Hữu

10/8/1964

 

Khánh Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

119

Trần Thị Minh

 

20/11/1955

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ290

BVĐK Can Lộc

120

Trần Viết Hường

04/6/1965

 

Mỹ Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

121

Trần Đình Thạch

05/4/1962

 

Mỹ Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

122

Lê Quế

11/01/1958

 

Kim Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

123

Trần Vân Đoan

20/6/1959

 

Vượng Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

124

Trần Bé

12/11/1958

 

Vượng Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

125

Võ Nhân Bá

06/6/1958

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

126

Nguyễn Văn Đông

15/5/1962

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

127

Võ Văn Hân

26/4/1966

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

128

Võ Văn Tuệ

08/4/1966

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

129

Nguyễn Văn Thông

01/6/1966

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

130

Lê Thiện

04/9/1957

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

131

Võ Thị Chinh

 

09/4/1959

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

132

Võ Tấn Hà

08/01/1963

 

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

133

Phan Đình Sen

06/10/1958

 

Gia Hanh

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

134

Thái Thị Điu

 

04/10/1952

Sơn Lộc

Can Lộc

QĐ290

BVĐK Can Lộc

135

Nguyễn Thị Ba

 

7/07/1950

Thiên Lộc

Can Lộc

QĐ290

BVĐK Can Lộc

136

Nguyễn Chỉ Thương

01/10/1971

 

Tùng Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

137

Nguyễn Chỉ Dần

15/6/1962

 

Tùng Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

138

Đặng Hữu Thắng

05/10/1963

 

Tùng Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

139

Trần Dũng

10/03/1961

 

Yên Lộc

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

140

Nguyễn Mậu

15/8/1958

 

TT Nghèn

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

141

Đoàn Văn Khải

20/10/1964

 

TT Nghèn

Can Lộc

QĐ62

BVĐK Can Lộc

142

Dương Kim Ca

10/6/1965

 

Thạch Châu

Lộc Hà

QĐ62

BVĐK Lộc Hà

143

Lê Văn Ánh

19/5/1958

 

Thịnh Lộc

Lộc Hà

QĐ62

BVĐK Lộc Hà

144

Lê Văn Hoàng

10/10/1959

 

Hộ Độ

Lộc Hà

QĐ62

BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh

145

Trương Văn Sơn

01/8/1966

 

Hộ Độ

Lộc Hà

QĐ62

BV phục hồi chức năng Hà Tĩnh

146

Hoàng Minh Đức

31/12/1957

 

Đức Tùng

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Đức Tùng

147

Trần Xuân Thịnh

10/10/1958

 

Đức Tùng

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Đức Tùng

148

Nguyễn Văn Huy

10/11/1968

 

Đức Nhân

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Đức Nhân

149

Trần Văn Hảo

08/12/1958

 

Đức An

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Đức An

150

Nguyễn Kim Quy

01/3/1960

 

Đức Yên

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Đức Yên

151

Lưu Tiến Dũng

12/01/1960

 

Trường Sơn

Đức Thọ

QĐ62

TYT xã Trường Sơn

152

Trần Đức Tín

14/4/1954

 

Nam Hồng

TX Hồng Lĩnh

CCB

BVĐK TX Hồng Lĩnh

153

Nguyễn Quang Tương

02/12/1960

 

Trung Lương

TX Hồng Lĩnh

QĐ62

BVĐK TX Hồng Lĩnh

154

Nguyễn Văn Chiến

05/10/1960

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

155

Trần Khánh Tùng

08/8/1962

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

156

Đặng Xuân Quyền

12/3/1960

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

157

Nguyễn Mạnh Hùng

30/8/1962

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

158

Hoàng Quốc Tường

28/6/1967

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

159

Hoàng Bá Quế

28/8/1961

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

160

Nguyễn Văn Lự

20/12/1967

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

161

Đặng Xuân Lục

02/12/1958

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

162

Nguyễn Huy Hoàng

14/7/1963

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

163

Hoàng Công Tiếu

20/11/1966

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

164

Đặng Xuân Tư

11/02/1962

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

165

Lê Quốc Tiến

01/12/1963

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

166

Đặng Văn Hợp

01/2/1957

 

TT Cẩm Xuyên

Cẩm Xuyên

QĐ62

BVĐK Cẩm Xuyên

167

Nguyễn Kim Tọa

10/8/1969

 

Cẩm Thịnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Thịnh

168

Nguyễn Văn Quân

26/3/1966

 

Cẩm Thịnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Thịnh

169

Hà Văn Bổng

16/10/1969

 

Cẩm Thịnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Thịnh

170

Trần Xuân Dũng

10/3/1960

 

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhượng

171

Hoàng Ngọc Thịnh

15/7/1962

 

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhuợng

172

Võ Quang Lương

04/10/1958

 

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhượng

173

Nguyễn Trọng Cường

10/01/1968

 

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhượng

174

Nguyễn Thị Lợi

 

27/12/1962

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhượng

175

Ngô Đức Dân

20/4/1960

 

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Nhượng

176

Nguyễn Thị Hường

 

25/9/1961

Thị trấn Thiên Cầm

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT TT Thiên Cầm

177

Thái Văn Nam

02/7/1968

 

Cẩm Phúc

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Phúc

178

Nguyễn Lộc

10/6/1964

 

Cẩm Duệ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Duệ

179

Cáp Xuân Quảng

09/10/1958

 

Cẩm Duệ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Duệ

180

Trần Quốc Tuấn

16/02/1965

 

Cẩm Duệ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Duệ

181

Lê Đình Thịnh

10/10/1962

 

Cẩm Duệ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Duệ

182

Lê Văn Hồng

09/01/1960

 

Cẩm Duệ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Duệ

183

Nguyễn Như Nhâm

20/5/1956

 

Cẩm Hưng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Hưng

184

Trần Mạnh Tường

10/8/1959

 

Cẩm Hưng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Hưng

185

Phan Văn Thành

15/02/1964

 

Cẩm Hưng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Hưng

186

Phạm Văn Xuân

12/5/1967

 

Cẩm Lĩnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Lĩnh

187

Phạm Văn Sinh

03/4/1956

 

Cẩm Lĩnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Lĩnh

188

Nguyễn Xuân Lộc

09/9/1959

 

Cẩm Quan

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Quan

189

Phạm Văn Tiến

01/01/1963

 

Cẩm Quan

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Quan

190

Phạm Đình Hồng

13/01/1962

 

Cẩm Yên

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT CẩmYên

191

Lê Hữu Lương

21/3/1964

 

Cẩm Mỹ

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Mỹ

192

Lê Khắc Hải

08/9/1965

 

Cẩm Hưng

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Hưng

193

Nguyễn Thanh Xuân

10/6/1955

 

Cẩm Trung

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Trung

194

Trần Văn Tam

02/02/1960

 

Cẩm Vịnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Vịnh

195

Lê Tất Thắng

20/7/1967

 

Cẩm Vịnh

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Vịnh

196

Nguyễn Đình Yên

11/6/1960

 

Cẩm Bình

Cẩm Xuyên

QĐ62

TYT Cẩm Bình

197

Trần Thị Tiu

 

20/11/1956

Cẩm Minh

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Minh

198

Trần Thanh Khiển

20/7/1933

 

Cẩm Minh

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Minh

199

Nguyễn Đăng Bảo

15/3/1954

 

Cẩm Minh

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Minh

200

Võ Thị Châu

 

06/6/1957

Cẩm Minh

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Minh

201

Lê Thị Vinh

 

10/10/1946

Cẩm Lạc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Lạc

202

Thiều Thị Hòa

 

12/10/1956

Cẩm Lạc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Lạc

203

Trần Thị Lưu

 

10/10/1948

Cẩm Lạc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Lạc

204

Phan Thị Liêm

 

10/8/1955

Cẩm Phúc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Phúc

205

Nguyễn Thị Lan

 

16/02/1950

Cẩm Phúc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Phúc

206

Nguyễn Thị Hồng

 

20/10/1942

Cẩm Hòa

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Hòa

207

Nguyễn Thị Hòe

 

20/10/1954

Cẩm Hòa

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Hòa

208

Nguyễn Xuân Chờ

15/10/1949

 

Cẩm Quan

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Quan

209

Lê Thị Phương

 

10/8/1940

Cẩm Lộc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Lộc

210

Trương Phi

1952

 

Cẩm Lộc

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Lộc

211

Nguyễn Thị Thanh Túc

 

05/12/1948

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Nhượng

212

Đặng Thị Kỳ

 

27/7/1951

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Nhượng

213

Mai Thị Ninh

 

08/10/1954

Cẩm Nhượng

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Nhượng

214

Hoàng Thị Kiệm

 

10/2/1956

Cẩm Thăng

Cẩm Xuyên

QĐ290

TYT Cẩm Thăng

215

Trương Thị Thư

 

18/3/1949

Thạch Mỹ

Lộc Hà

QĐ290

BVĐK Lộc Hà

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3260/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP; Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

  • Số hiệu: 3260/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Quốc Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/11/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản