ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3260/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 438/TTr-SNV ngày 09/10/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 789/TTr-SNV ngày 21/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3260/QĐ-CT ngày 12 tháng 11 năm 2013
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ THỤC HÀNH CHÍNH |
1 | Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
2 | Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
3 | Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
4 | Cấp đăng ký hoạt động cho hội đoàn tôn giáo được thành lập ra không nhằm mục đích phục vụ lễ nghi tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 | Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong một tỉnh |
6 | Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
7 | Chấp thuận việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự |
8 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
9 | Chấp thuận việc tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp huyện (Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở) và trung ương (Hội nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo) |
10 | Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức xin cấp đăng ký hoạt động tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đăng ký hoạt động tôn giáo theo Mẫu B5 - Giáo lý, giáo luật, lễ nghi - Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp xác nhận (họ tên, tên gọi khác, tuổi, số Giấy CMND, địa chỉ) - Số lượng người tin theo b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Ban Tôn giáo – Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Tôn giáo - Sở Nội vụ Vĩnh Phúc. - Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức xin cấp đăng ký hoạt động tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B5 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | - Có sinh hoạt tôn giáo ổn định từ hai mươi năm trở lên kể từ ngày được Ủy ban nhân dân cấp xã chấp thuận sinh hoạt tôn giáo, không vi phạm các quy định tại Khoản 2 Điều 8 (Không được lợi dụng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo để phá hoại hòa bình, độc lập, thống nhất đất nước; kích động bạo lực hoặc tuyên truyền chiến tranh, tuyên truyền trái với pháp luật, chính sách của Nhà nước; chia rẽ nhân dân, chia rẽ các dân tộc, chia rẽ tôn giáo; gây rối trật tự công cộng, xâm hại đến tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự, tài sản của người khác, cản trở việc thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân; hoạt động mê tín dị đoan và thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật khác) và Điều 15 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo: Xâm phạm an ninh quốc gia, ảnh hưởng nghiêm trọng đến trật tự công cộng hoặc môi trường;Tác động xấu đến đoàn kết nhân dân, đến truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc; Xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh dự, tài sản của người khác; Có hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng khác - Là tổ chức của những người có cùng niềm tin; có giáo lý, giáo luật, lễ nghi, đường hướng hành đạo và hoạt động gắn bó với dân tộc, không trái với thuần phong, mỹ tục và quy định của pháp luật; - Không thuộc tổ chức tôn giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận; - Tên gọi của tổ chức không trùng với tên các tổ chức tôn giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận hoặc tên các danh nhân, anh hùng dân tộc; - Có địa điểm hợp pháp để hoạt động tôn giáo; - Có người đại diện là công dân Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, có uy tín trong tổ chức và nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật. |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
MẪU B5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
……….(1), ngày……tháng……năm……..
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)……………………..………………………………………...
Tên tổ chức: (3)……………………………………………………………
Tên tôn giáo:……………………………………………………………...
Đăng ký hoạt động tôn giáo với nội dung như sau:
Người đại diện:
Họ và tên: ………………..Tên gọi khác……………...Năm sinh………...
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:…………….Nơi cấp:………..…
Nơi cư trú: …………………………………………………………………
Nguồn gốc hình thành:……………………………………………………
Tôn chỉ, mục đích:………………………………………………………..
Phạm vi hoạt động:…………………………………………….…………...
Cơ cấu tổ chức:…………………………………………………………...
Số lượng người tin theo:.……………………………………….…………..
Dự kiến nơi đặt trụ sở chính:……………....……………………………..
Kèm theo văn bản gồm: giáo lý, giáo luật, lễ nghi; quá trình phát triển ở Việt Nam; danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú xác nhận (họ tên, tên gọi khác, tuổi, số Giấy CMND, địa chỉ).
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN |
(1) Địa danh nơi đăng ký hoạt động tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Sở Nội vụ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(3) Tên tổ chức đăng ký hoạt động tôn giáo.
2. Thủ tục: Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức xin công nhận tổ chức tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo theo Mẫu B6; - Báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo; - Giáo lý, giáo luật, lễ nghi; - Hiến chương, điều lệ của tổ chức. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức có nhu cầu công nhận tổ chức tôn giáo. |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Quyết định hành chính |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B6 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | - Sau thời hạn 03 năm kể từ ngày được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo, tổ chức có hoạt động tôn giáo liên tục, không vi phạm các quy định của Nghị định 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 và đáp ứng các điều kiện quy định tại Khoản 1, Điều 16 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo: + Là tổ chức của những người có cùng tín ngưỡng, có giáo lý, giáo luật, lễ nghi không trái với thuần phong, mỹ tục, lợi ích của dân tộc; + Có hiến chương, điều lệ thể hiện tôn chỉ, mục đích, đường hướng hành đạo gắn bó với dân tộc và không trái với quy định của pháp luật; + Có đăng ký hoạt động tôn giáo và hoạt động tôn giáo ổn định; + Có trụ sở, tổ chức và người đại diện hợp pháp; + Có tên gọi không trùng với tên gọi của tổ chức tôn giáo đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận. - Tổ chức được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo đã đủ 03 năm nhưng trong quá trình hoạt động tôn giáo vi phạm quy định tại Điều 15 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo (Xâm phạm an ninh quốc gia, ảnh hưởng đến trật tự công cộng hoặc môi trường. Tác động xấu đến đoàn kết nhân dân, đến truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc. Xâm phạm tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự, tài sản của người khác. Có hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng khác) đã bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý thì không được xét công nhận tổ chức tôn giáo. Để được xét công nhận, tổ chức có trách nhiệm đăng ký lại theo quy định tại Điều 6, Nghị định 92. Sau thời hạn 01 năm kể từ ngày được cấp đăng ký lại, nếu không vi phạm pháp luật thì được đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận tổ chức tôn giáo. |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B6
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………..(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN TỔ CHỨC TÔN GIÁO
Kính gửi: (2) ………………………………………………………………
Tên tổ chức (chữ in hoa):………………..………………………………...
Tên tôn giáo: ……………………………………………………………..
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo:
Tên tổ chức: (3)…………………………………………………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):….……………………………..…………
Trụ sở chính: …………….………..………………………………………
Người đại diện:
Họ và tên: ………………Tên gọi khác……………Năm sinh………….
Giấy CMND số:……………..Ngày cấp:…………Nơi cấp:……………
Chức vụ trong tổ chức (nếu có):…………………………………….…..
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo số:…../….. ngày cấp: ../……./…
Cơ quan cấp:………………………………………………………………
Số lượng tín đồ:……………..…………………………………………….
Phạm vi hoạt động:…………..……………………………..……………..
Cơ cấu tổ chức:………………………………………………….………….
Kèm theo văn bản gồm: báo cáo tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi; hiến chương, điều lệ của tổ chức.
| TM. TỔ CHỨC |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức.
(2) Thủ tướng Chính phủ (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương).
(3) Tên tổ chức đã được cấp đăng ký hoạt động tôn giáo (bằng chữ in hoa).
3. Thủ tục: Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo khi thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ
| a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc theo Mẫu B7 và Mẫu B8; - Danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Quyết định hành chính |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B7, B8 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | 1. Việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc phải đủ các điều kiện: a) Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo; b) Tổ chức được thành lập thuộc hệ thống của tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận; c) Số lượng tín đồ tại địa bàn đáp ứng điều kiện quy định tại hiến chương, điều lệ của tổ chức tôn giáo. 2. Việc chia, tách tổ chức tôn giáo trực thuộc phải đủ các điều kiện: a) Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo; b) Tổ chức sau khi chia, tách vẫn thuộc hệ thống tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận; c) Số lượng tín đồ của tổ chức tôn giáo trực thuộc đông, địa bàn hoạt động rộng, khó tổ chức hoạt động tôn giáo. 3. Việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc phải đủ các điều kiện: a) Có văn bản đề nghị của tổ chức tôn giáo; b) Tổ chức được sáp nhập, hợp nhất vẫn thuộc hệ thống tổ chức tôn giáo đã được Nhà nước công nhận. |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B7
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi: (2) ………...…………………………………………………….
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc: …….……………….……………………………………………………...
Trụ sở: ……..…………………...………………………………………...
Đề nghị được thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc dự kiến thành lập: ………………………
…………….………………………………………………………………
Lý do thành lập:………………………….…..…………………………….
Phạm vi hoạt động tôn giáo:……………………………………………...
Số lượng tín đồ hiện có tại thời điểm thành lập:………………………….
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau khi thành lập:...…………………..
…………….………………………………………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc khi được thành lập.
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc.
(2) Thủ tướng Chính phủ đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở.
MẪU B8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ …(2) TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC
Kính gửi: (3) ………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo đề nghị………………………(2) tổ chức tôn giáo trực thuộc: ……………………………………………………………………………
Trụ sở: ……..……………………………………………………………..
Đề nghị được …(2) tổ chức tôn giáo trực thuộc:
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi (2)……………………………..
Tên tổ chức tôn giáo trực thuộc sau khi (2):..……………………………...
Lý do (2):……………………….........……………………………………...
Phạm vi hoạt động tôn giáo:……………………………………………...
Số lượng tín đồ trước khi (2)………………………………………………
Số lượng tín đồ sau khi (2) ………………………………………………..
Dự kiến nơi đặt trụ sở của tổ chức sau khi (2):……………………………
Kèm theo đề nghị gồm: danh sách dự kiến những người đại diện tổ chức tôn giáo trực thuộc.
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở của tổ chức tôn giáo đề nghị chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc).
(2) Chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất).
(3) Thủ tướng Chính phủ đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn giáo trực thuộc không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở; ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với việc chia (hoặc tách, sáp nhập, hợp nhất) tổ chức tôn giáo cơ sở.
4. Thủ tục: Cấp đăng ký hoạt động cho hội đoàn tôn giáo được thành lập ra không nhằm mục đích phục vụ lễ nghi tôn giáo, có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo thành lập hội đoàn có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo theo Mẫu B9; - Danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ); - Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn, trong đó nêu rõ mục đích hoạt động, cơ cấu tổ chức và quản lý. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B9 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ HỘI ĐOÀN TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………………………………………………
Tổ chức tôn giáo: ……………….…...……………………………………..
Trụ sở chính: …………………………………………………………….
Đăng ký hội đoàn tôn giáo với nội dung sau:
Tên hội đoàn (chữ in hoa):….…………………………. ………………….
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ………………………………………….
Mục đích hoạt động: ……………………………………………………..
……………………………………………………………………………
Cơ cấu tổ chức và quản lý:……………………………..…………………
…………………………………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm về hoạt động của hội đoàn:
Họ và tên: ……………Tên gọi khác………………Năm sinh……………
Giấy CMND số:………….Ngày cấp:………...….Nơi cấp:………..……..
Chức vụ, phẩm trật trong tôn giáo (nếu có):………………………………
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động của hội đoàn; danh sách những người tham gia điều hành hội đoàn (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ).
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với Hội đoàn có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hội đoàn có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
5. Thủ tục: Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố, thị xã trong một tỉnh.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Người đứng đầu dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Cá nhân nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, cá nhân tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đăng ký theo Mẫu B10 - Danh sách tu sĩ: họ và tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ, năm vào tu - Nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động, trong đó nêu rõ tôn chỉ, mục đích hoạt động, hệ thống tổ chức và quản lý, cơ sở vật chất, hoạt động xã hội, hoạt động quốc tế (nếu có) của dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác. - Danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Người đứng đầu dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B10 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo) |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
………..(1), ngày……tháng……năm……..
ĐĂNG KÝ DÒNG TU (2)
Kính gửi: (3)………………….…………………………..………………..
Tổ chức tôn giáo: …………….….…...……...…...………………………
Trụ sở chính: ……………………………………………………………..
Đăng ký dòng tu……..(2):
Tên dòng tu (2):……………….………………………….…..……………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ………………………………………….
Tôn chỉ, mục đích:………………………………………………………..
Hệ thống tổ chức và quản lý:…..…………………………………………..
……………………………………………………………………………
Trụ sở hoặc nơi làm việc: ……………………..…………………………
Người đứng đầu dòng tu…..(2):
Họ và tên: ………………Tên gọi khác……………...Năm sinh……….…
Giấy CMND số:………………….Ngày cấp:…………..Nơi cấp:………..
Chức vụ, phẩm trật tôn giáo (nếu có): …………………………………….
Kèm theo bản đăng ký gồm: nội quy, quy chế hoặc điều lệ hoạt động; danh sách tu sĩ; (họ tên, tên gọi khác, tuổi, giấy CMND số, địa chỉ, năm vào tu); danh sách các cơ sở tu hành trực thuộc có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở về thực trạng tổ chức và hoạt động.
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính.
(2) Dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác.
(3) Ban Tôn giáo Chính phủ (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với dòng tu, tu viện có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
6. Thủ tục: Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo theo Mẫu B15; - Nội dung, chương trình học, danh sách giảng viên (họ tên, tên gọi khác, tuổi, địa chỉ, chức vụ, phẩm trật). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B15 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------
………(1), ngày……tháng……năm…
ĐỀ NGHỊ MỞ LỚP BỒI DƯỠNG
NHỮNG NGƯỜI CHUYÊN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
Kính gửi: (2) ……...……………………………………………………….
Tên tổ chức tôn giáo:……………………………………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):…………………………………………...
Trụ sở chính: ……..………………………………………………………
Đề nghị mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo với nội dung sau:
Tên lớp: …………...……………………………………………………..
Địa điểm tổ chức:…………………………………………………………
Lý do mở lớp:…………………………………………………………......
Thời gian học:…………………………………………………………….
Nội dung học:……………………………………………………………..
Thành phần tham dự: ……………………………..……………………...
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình học; danh sách giảng viên (họ tên, tên gọi khác, tuổi, địa chỉ, chức vụ, phẩm trật ).
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi mở lớp.
7. Thủ tục: Chấp thuận việc đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý về hình sự.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo trước khi thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành theo Mẫu B20 - Văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển. - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú hợp pháp của người được thuyên chuyển. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B20 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B20
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐĂNG KÝ THUYÊN CHUYỂN
NƠI HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CỦA CHỨC SẮC, NHÀ TU HÀNH
Kính gửi: (2) ………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo: …………………….…...…………………………...
Tên giao dịch quốc tế (nếu có):…………………………………………..
Trụ sở chính: ……………………………………………………………..
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành với nội dung sau:
Họ và tên: …………………………………………Năm sinh…………...
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có):………………………………………….
Giấy CMND số:……………...Ngày cấp:…………….Nơi cấp:…………
Chức vụ, phẩm trật (nếu có): …………………………………………….
Nơi thuyên chuyển đi:…..…………. ……………………………………
Nơi thuyên chuyển đến: ………………………………………………….
Lý do thuyên chuyển:………….…………………………………………
Kèm theo bản đăng ký gồm: sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú của người được thuyên chuyển; văn bản của tổ chức tôn giáo về việc thuyên chuyển.
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi chức sắc, nhà tu hành thuyên chuyển đến.
8. Thủ tục: Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo cơ sở có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo cơ sở nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo cơ sở đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký theo Mẫu B22. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo cơ sở |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B22 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B22
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
NGOÀI CHƯƠNG TRÌNH ĐÃ ĐĂNG KÝ
Kính gửi: (2) ……………………………….……………………………...
Tên tổ chức tôn giáo cơ sở:…………………………………….…………..
Trụ sở chính: ……..………………………………………………………
Đề nghị hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký với nội dung sau:
Tên hoạt động tôn giáo:…...………………………………………………..
Nội dung hoạt động:…...…………………………………………………
Người tổ chức:………………….…...……………………………………
Chức vụ, phẩm trật: ………………………………………………………
Thời gian:……….…………. …………………………………………….
Địa điểm:…………………………………………………………………
Dự kiến số lượng người tham dự:…….………..…………………………
Các điều kiện đảm bảo……………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có tổ chức tôn giáo cơ sở.
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (đối với hoạt động tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh).
9. Thủ tục: Chấp thuận việc tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc trường hợp huyện (Hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở) và trung ương (Hội nghị, đại hội cấp trung ương hoặc toàn đạo của tổ chức tôn giáo)
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội theo Mẫu B25; - Báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; - Dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC
| - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B25 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý
| - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B25
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
………(1), ngày……tháng……năm……
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN, ĐẠI HỘI
Kính gửi: (2)………………………………………………………………
Tên tổ chức tôn giáo:…………………...…...……..……………………..
Người đại diện:
Họ và tên: …………………….………………Năm sinh…………
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)……………………………………
Chức vụ, phẩm trật:……….. ……………………………………...
Đề nghị tổ chức hội nghị thường niên, đại hội với nội dung sau:
Lý do tổ chức: ……………………………………………………………
Nội dung hội nghị, đại hội:……………………………………………….
Thời gian tổ chức: ………………………………………………………..
Địa điểm tổ chức: …………………...……………………………………
Dự kiến thành phần tham dự: ……………………………………...…….
Số lượng người tham dự: ………………………………………………...
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình tổ chức; báo cáo hoạt động của tổ chức tôn giáo; dự thảo hiến chương, điều lệ hoặc hiến chương, điều lệ sửa đổi (nếu có).
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ban Tôn giáo Chính phủ đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 28 Nghị định; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với tổ chức tôn giáo tổ chức hội nghị, đại hội theo quy định tại Điều 29 Nghị định.
10. Thủ tục: Chấp thuận tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Tổ chức tôn giáo trước khi tổ chức các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Đại diện tổ chức tôn giáo nộp hồ sơ tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 38, Đường Nguyễn Trãi – TP. Vĩnh Yên – Tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu hẹn trao cho người nộp. Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. Bước 4: Chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo phiếu hẹn. Bước 5: Đến ngày hẹn, đại diện tổ chức tôn giáo đến Sở Nội vụ xuất trình phiếu hẹn để nhận kết quả. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Văn bản đề nghị tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo theo Mẫu B27. - Chương trình tổ chức cuộc lễ. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ quan thực hiện TTHC | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ Vĩnh Phúc - Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức tôn giáo |
Kết quả của việc thực hiện THHC | Văn bản chấp thuận |
Phí, lệ phí | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu B27 (Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo). |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý | - Pháp lệnh số 21/2004/PL-UBTVQH/QH 11 có hiệu lực từ ngày 15/11/2004 của UBTV Quốc hội quy định về hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo; - Thông tư số 01/2013/TT – BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ Ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
MẪU B27
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------
………..(1), ngày……tháng……năm……..
ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO
Kính gửi: (2)………………………..……………………………………..
Tên tổ chức tôn giáo (chữ in hoa): ….…...………..……………………..
Người đại diện:
Họ và tên: …………………….. ……………Năm sinh…..……....
Tên gọi trong tôn giáo (nếu có)……………………………………
Chức vụ, phẩm trật: ……………………………………………….
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo với nội dung sau:
Tên cuộc lễ:………………………………………………………………
Nội dung:…………………………………………………………………
Thời gian tổ chức: ………………………………………………..………
Địa điểm tổ chức:…………………………………………………………
Người chủ trì:……………………………………………………………..
Quy mô:…………………………………………………………………..
Thành phần:………………………………………………………………
Kèm theo đề nghị gồm: chương trình tổ chức cuộc lễ.
| TM. TỔ CHỨC TÔN GIÁO |
(1) Địa danh nơi có trụ sở chính của tổ chức tôn giáo.
(2) Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương); Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi diễn ra cuộc lễ (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
- 1Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 3256/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1294/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 3256/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 3260/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3260/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực