- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3229/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3254/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3229/QĐ-CT ngày 26/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số: 657/TTr-SXD, ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Căn cứ quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Đơn vị phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ XÂY DỰNG TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số:3254/QĐ-CT ngày 30/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 08 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 0,5 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,0 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 02 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng , Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 01 ngày | Kết quả xét duyệt của hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng ,Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 01 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6. Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Trình tự | Nội dung công việc | Người/Cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). - Phiếu bàn giao hồ sơ cho Văn phòng sở, văn thư. |
|
Bước 2 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ cho Phòng chuyên môn | Chánh văn phòng, Văn Thư | 0,25 ngày | - Ký phiếu tiếp nhận bàn giao hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
|
Bước 3 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 4 | Chuyên viên thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 ngày | - Thẩm tra, xử lý hồ sơ, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Hội đồng xét duyệt. - Không đủ điều kiện giải quyết: Thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 5 | Duyệt và cấp chứng chỉ theo quy định | Hội đồng xét duyệt | 01 ngày | Kết quả xét duyệt của Hội đồng |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, ban hành gửi đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ tiếp nhận tại hồ sơ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày | - Thông báo cho công dân/tổ chức đến nhận kết quả; Thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ, yêu cầu sửa đổi, bổ sung không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 1Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2088/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 2773/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Công chứng, các Phòng, Trung tâm thuộc Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 3229/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 3254/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 3254/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực