Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3253/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 3969/QĐ-BNNMT ngày 25/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Kế hoạch số 793/KH-UBND ngày 14/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 8517/TTr-SNNMT ngày 26/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 07 thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
- 03 thủ tục hành chính nội bộ cấp tỉnh;
- 04 thủ tục hành chính nội bộ cấp xã.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH GIỮA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3253/QĐ-UBND ngày 17/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
I. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành
| TT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Thời hạn giải quyết | Cách thức tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan/Tổ chức nộp/gửi hồ sơ ban đầu | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| 1 | Thu hồi đất đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai. | 30 ngày kể từ ngày nhận được kiến nghị hoặc kết luận của cơ quan, người có thẩm quyền | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Cơ quan, người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính hoặc cơ quan thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. |
| B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
| 1 | Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thuộc trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo quy định tại Điều 81 Luật Đất đai. | 30 ngày kể từ ngày nhận được kiến nghị hoặc kết luận của cơ quan, người có thẩm quyền | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Cơ quan, người có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính hoặc cơ quan thanh tra, kiểm tra có thẩm quyền | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. |
| 2 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người, không còn khả năng tiếp tục sử dụng theo khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai. | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Cơ quan có chức năng quản lý đất đai trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. |
| 3 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật Đất đai. | 18 ngày | - Nộp hồ sơ trực tuyến trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Cơ quan có chức năng quản lý đất đai trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. |
II. Danh mục thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung
| TT | Tên thủ tục hành chính nội bộ | Thời hạn giải quyết | Cách thức tiếp nhận hồ sơ | Cơ quan/Tổ chức nộp/gửi hồ sơ ban đầu | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
| 1 | Trình tự, thủ tục xây dựng bảng giá đất lần đầu để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất hằng năm để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo | Không quy định | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐ CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 2418/QĐ BNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
| 2 | Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Không quy định | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Sở Nông nghiệp và Môi trường | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐ CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 2418/QĐ BNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
| B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
| 1 | Trình tự định giá đất cụ thể đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không quy định | Gửi/trình hồ sơ trên hệ thống Quản lý văn bản và điều hành: https://nghean.vnptioffice.vn | Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã | Không quy định | - Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. - Nghị định số 71/2024/NĐ CP ngày 27/6/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. - Nghị định số 226/2025/NĐ-CP ngày 15/8/2025 của Chính phủ. - Quyết định số 2418/QĐ BNNMT ngày 28/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường. |
- 1Quyết định 1175/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 47 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu phí, lệ phí lĩnh vực Tài nguyên nước; Môi trường; Lâm nghiệp; Tổng hợp; Đăng ký biện pháp đảm bảo; Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài chính đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Thuế tỉnh Nghệ An
Quyết định 3253/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 3253/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Phùng Thành Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
