- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 12/TTr-SVHTTDL ngày 17 tháng 01 năm 2020,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 26 (hai mươi sáu) thủ tục hành chính mới, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
I | LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | |
1 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
II | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN | |
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | |
III | VĂN HÓA CƠ SỞ | |
1 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
3 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | |
4 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | |
5 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
IV | LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
V | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | |
3 | Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
VI | LĨNH VỰC DU LỊCH | |
1 | Công nhận điểm du lịch | Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | |
3 | Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế | |
4 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | |
5 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | |
6 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa | |
7 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | |
8 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | |
9 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
10 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
11 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
12 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
13 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | |
14 | Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | ||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường (thủ tục số 01, lĩnh vực Văn hóa cơ sở, mục A, phần I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 2728/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA | |||||
1. Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 12 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 02 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
II. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
| ||||
1. Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 3 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 2 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |||||
1. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 3 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 3 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 2 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
4. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 2 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
5. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên biển quảng cáo, băng rôn | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 3 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH | |||||
1. Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 1/2 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1/2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
V. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |||||
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm (HCC) phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở, Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 19,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận | 9,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 17,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 17,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1,5 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
VI. LĨNH VỰC DU LỊCH | |||||
1. Công nhận điểm du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 18,5 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1/2 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
2. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 8 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 8 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
4. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trà kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 13 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
5. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | 1/2 ngày | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | 13 ngày | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 13 ngày |
|
3 | 1 ngày | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | 1/2 ngày | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
6. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 8 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
7. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 8 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
8. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 22 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 6 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
9. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 13 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
10. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 15 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
11. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 15 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
12. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1/2 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 13 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 1 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
|
13. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 10 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc người được ủy quyền) | 3 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
14. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh | 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
| |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (HCC) | 1 ngày |
|
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được cử đến làm việc tại Trung tâm HCC phối hợp với phòng chuyên môn thuộc Sở | 43 ngày |
|
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh hoặc ủy quyền cho Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký văn bản chấp thuận | 15 ngày |
|
4 | Bước 4 | Đóng dấu và trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày |
|
- 1Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực du lịch phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 248/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyết giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương
- 10Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực du lịch phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 248/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyết giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 325/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực